- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ (lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ (lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 2564/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2359/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 18 tháng 9 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 929/TTr-KHCN ngày 03 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ gồm 53 quy trình cấp tỉnh (Có Phụ lục quy trình kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm lập danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC TRÁCH NHIỆM CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
- Tổng số thủ tục hành chính được công bố: 02 TTHC
- Số quy trình được xây dựng: 03 quy trình
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ (hoặc chuyển hồ sơ bằng văn bản) | 1/2 ngày | |
B2 | Phòng Quản lý khoa học thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công, giao việc thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ theo nhiệm vụ được giao | Các văn bản đầu ra | 01 ngày | |||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | |||
B3 | Xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | |
B5 | Phòng Quản lý Khoa học tiếp nhận danh sách thành viên tham gia Hội đồng, tham mưu thành lập hội đồng trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng tiếp nhận | Phân công, giao việc | 1/2 ngày | |
Chuyên viên xử lý | văn bản đầu ra | 3 ngày | |||
Lãnh đạo phòng thẩm định | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | |||
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở | Ý kiến | 1/2 ngày | |
B7 | Phát hành văn bản | Văn thư sở KHCN | đính kèm văn bản đã phát hành chuyển Bộ phận một cửa | 1/2 ngày | |
B8 | Bộ Bộ phận một cửa tiếp nhận chuyển liên thông UBND tỉnh trình thành lập Hội đồng tư vấn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm hồ sơ trình | 1/2 ngày | |
B9 | Liên thông Chủ tịch UBND tỉnh (phê duyệt thành lập hội đồng) | 5 ngày | |||
B10 | Tiếp nhận kết quả liên thông, chuyển về Phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả liên thông | 1/2 ngày | |
B11 | Phòng Quản lý Khoa học tiếp nhận kết quả liên thông, xử lý | Lãnh đạo phòng tiếp nhận | Phân công, giao việc triển khai để Hội đồng tư vấn làm việc | 1/2 ngày | |
B12 | Hội đồng tư vấn làm việc (Có phiếu đánh giá theo mẫu của từng thành viên Hội đồng) | 7 ngày | |||
B13 | Phòng Quản lý Khoa học tiếp nhận kết quả từ hội đồng tư vấn và xử lý | Chuyên viên xử lý | Văn bản đầu ra | 1,5 ngày | |
lãnh đạo phòng | Thẩm định | ½ ngày | |||
B14 | Phê duyệt trình UBND tỉnh | Lãnh đạo sở | Ý kiến | ½ ngày | |
B15 | Tiếp nhận chuyển hồ sơ trình liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm hồ sơ trình liên thông | 1/2 ngày | |
B16 | Liên thông Chủ tịch UBND tỉnh (quyết định giao hoặc không giao…) | 5 ngày | |||
B17 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông trả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả | ½ ngày | |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày | ||||
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 hoặc 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 hoặc 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình điện tử nội bộ:
+ Trường hợp 10 ngày làm việc:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ theo nhiệm vụ được giao | Các văn bản đầu ra | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Gửi hồ sơ liên thông, đồng thời cập nhật hồ sơ gửi liên thông trên hệ thống thông tin một cửa điện tử (phòng chuyên môn tạm dừng giải quyết hồ sơ sau khi đã gửi liên thông) | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Scan hồ sơ liên thông | 1/2 ngày |
B7 | Liên thông Chủ tịch UBND tỉnh (phê duyệt kết quả) | Các văn bản đầu ra | 3 ngày | |
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận liên thông, trả kết quả cho phòng chuyên môn và chokhách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
+ Trường hợp 20 ngày làm việc: (UBND tỉnh tổ chức Hội đồng thẩm tra hồ sơ)
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng | Các văn bản đầu ra | 1ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Tiếp nhận danh sách thành viên tham gia Hội đồng, tham mưu thành lập hội đồng trình UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng tiếp nhận, phân công thụ lý | Phân công, giao việc | 3 ngày |
Chuyên viên xử lý, tham mưu thành lập Hội đồng | văn bản đầu ra | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B5 | Xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Gửi hồ sơ liên thông, đồng thời cập nhật hồ sơ gửi liên thông trên hệ thống thông tin một cửa điện tử | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B7 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh trình thành lập Hội đồng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm hồ sơ trình | 1/4 ngày |
B8 | Liên thông Chủ tịch UBND tỉnh (phê duyệt thành lập Hội đồng) | 2 ngày | ||
B9 | Tiếp nhận kết quả liên thông, chuyển về Phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả liên thông | 1/4 ngày |
B10 | Tiếp nhận kết quả liên thông và xử lý | Lãnh đạo phòng tiếp nhận | Phân công, giao việc triển khai để Hội đồng tư vấn làm việc | 1/2 ngày |
Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ | Chuyển hồ sơ, mời họp Hội đồng | 2 ngày | ||
B11 | Hội đồng thẩm tra làm việc | 2.5 ngày | ||
B12 | Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng tư vấn và xử lý | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao việc | 1/2 ngày |
Chuyên viên xử lý | Văn bản đầu ra | 1 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/2 ngày | ||
B13 | Phê duyệt trình UBND tỉnh | Lãnh đạo sở | Ý kiến | 1/2 ngày |
B14 | Tiếp nhận chuyển hồ sơ trình liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm hồ sơ trình liên thông | 1/4 ngày |
B15 | Liên thông Chủ tịch UBND tỉnh (phê duyệt kết quả) | 2 ngày | ||
B16 | Bộ phận một cửa tiếp nhận liên thông, trả kết quả cho phòng chuyên môn và cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 20 ngày |
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
- Tổng số TTHC được công bố: 43 TTHC
- Số quy trình nội bộ được xây dựng: 50 quy trình
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tên thủ tục hành chính: cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 hoặc 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05, 10 hoặc 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
+ Trường hợp 05 ngày làm việc: (trường hợp thuộc thẩm quyền của Cục phát triển thị trường theo quy định tại điểm c, khoản 2 Điều 5 và thời gian cùng quy trình quy định tại khoản 3, Điều 8 Nghị định 13/2019/NĐ-CP)
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành thụ lý, xử lý hồ sơ tham mưu việc ban hành văn bản gửi Cục phát triển thị trường | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Dự thảo văn bản đầu ra | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa; gửi Hồ sơ và Văn bản về Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KHCN | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, Trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành gửi Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học công nghệ | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
+ Trường hợp 10 ngày làm việc: (trường hợp không phải thành lập Hội đồng thẩm định hoặc mời chuyên gia)
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ | Các văn bản đầu ra | 5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 02 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
+ Trường hợp 15 ngày làm việc:( trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định hoặc mời chuyên gia… Hội đồng này do Sở Khoa học và Công nghệ thành lập)
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành thụ lý, xử lý hồ sơ tham mưu việc thành lập hội đồng thẩm định hoặc mời chuyên gia | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ | Các văn bản đầu ra | 3 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B5 | Hội đồng thẩm định hoặc chuyên gia làm việc | kết quả làm việc của Hội đồng hoặc chuyên gia | 5 ngày | |
B6 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành tiếp nhận kết quả từ hội đồng thẩm định hoặc chuyên gia, xử lý | Trưởng phòng | Phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên | Tổng hợp, xây dựng văn bản đầu ra | 1 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | 1/2 ngày | ||
B7 | lãnh đạo sở Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Văn bản phê duyệt | 1 ngày |
B8 | Phát hành văn bản và chuyển BPMC | văn thư | Đính kèm văn bản phát hành | 1/4 ngày |
B9 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 15 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 hoặc 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 hoặc 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
+ Trường hợp 05 ngày làm việc: (Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản)
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Các văn bản đầu ra | 1.5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
+ Trường hợp 10 ngày làm việc: (Cán bộ, chuyên viên phụ trách thẩm định nội dung bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ, tham mưu văn bản)
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ thẩm định nội dung bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ, tham mưu văn bản | Các văn bản đầu ra | 6.5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - QĐ819
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ | Các văn bản đầu ra | 6.5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ | Các văn bản đầu ra | 6.5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ | Các văn bản đầu ra | 6.5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ | Các văn bản đầu ra | 9.5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 02 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ | Các văn bản đầu ra | 6.5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ | Các văn bản đầu ra | 6.5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - QĐ1582
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ | Các văn bản đầu ra | 1.5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - QĐ1582
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 02 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ | Các văn bản đầu ra | 1.5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
1.1. Đối với trường hợp đặc cách cấp giấy chứng nhận
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ (hoặc chuyển hồ sơ bằng văn bản) | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý khoa học thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công, giao việc thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Văn bản đầu ra | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt. Giao văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Phát hành văn bản | Văn thư sở KHCN | đính kèm văn bản đã phát hành chuyển Bộ phận một cửa | 1/2 ngày |
B5 | Bộ Bộ phận một cửa trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 05 ngày |
1.2. Trường hợp không xét đặc cách cấp giấy chứng nhận
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 45 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thưc hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ (hoặc chuyển hồ sơ bằng văn bản) | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý khoa học thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công, giao việc thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Các văn bản đầu ra | 4 ngày | ||
Đăng tải thông tin việc đánh giá hồ sơ trên trang thông tin điện tử của Sở KHCN | Đăng tải thông tin trên trang thông tin điện tử của Sở KHCN | 10 ngày | ||
Thành lập Hội đồng và tổ chuyên gia đánh giá kết quả | Dự thảo văn bản Thành lập Hội đồng và tổ chuyên gia đánh giá | 1/2 ngày | ||
|
| Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B3 | Xem xét, phê duyệt. Giao văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Hội đồng, chuyên gia làm việc Phòng Quản lý Khoa học tiếp nhận kết quả từ Hội đồng và xử lý | 17 ngày |
|
|
Chuyên viên xử lý | văn bản đầu ra | 4 ngày | ||
Lãnh đạo phòng thẩm định | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B5 | Phê duyệt | lãnh đạo sở | Ý kiến | 5 ngày |
B6 | Phát hành văn bản | Văn thư sở KHCN | đính kèm văn bản đã phát hành chuyển Bộ phận một cửa | 1/2 ngày |
B7 | Bộ Bộ phận một cửa trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
B8 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ (hoặc chuyển hồ sơ bằng văn bản) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 45 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 45 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ (hoặc chuyển hồ sơ bằng văn bản) | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý khoa học thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công, giao việc thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Các văn bản đầu ra | 4 ngày | ||
Đăng tải thông tin trên trang thông tin điện tử của Sở KHCN | 10 ngày | |||
Dự thảo văn bản Thành lập Hội đồng và tổ chuyên gia đánh giá | 1/2 ngày | |||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt. Giao văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Hội đồng, chuyên gia làm việc | 17 ngày | ||
B5 | Phòng Quản lý Khoa học tiếp nhận kết quả từ Hội đồng và xử lý | Chuyên viên xử lý | văn bản đầu ra | 4 ngày |
Lãnh đạo phòng thẩm định | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B6 | Phê duyệt | lãnh đạo sở | Ý kiến | 5 ngày |
B7 | Phát hành văn bản | Văn thư sở KHCN | đính kèm văn bản đã phát hành chuyển Bộ phận một cửa | 1/2 ngày |
B8 | Bộ Bộ phận một cửa trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 45 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 45 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ (hoặc chuyển hồ sơ bằng văn bản) | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý khoa học thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công, giao việc thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Các văn bản đầu ra | 4 ngày | ||
Đăng tải thông tin trên trang thông tin điện tử của Sở KHCN | 10 ngày | |||
Dự thảo văn bản Thành lập Hội đồng và tổ chuyên gia đánh giá | 1/2 ngày | |||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt. Giao văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Hội đồng, chuyên gia làm việc | 17 ngày | ||
B5 | Phòng Quản lý Khoa học tiếp nhận kết quả từ Hội đồng và xử lý | Chuyên viên xử lý | văn bản đầu ra | 4 ngày |
Lãnh đạo phòng thẩm định | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B6 | Phê duyệt | lãnh đạo sở | Ý kiến | 5 ngày |
B7 | Phát hành văn bản | Văn thư sở KHCN | đính kèm văn bản đã phát hành chuyển Bộ phận một cửa | 1/2 ngày |
B8 | Bộ Bộ phận một cửa trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 45 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm: 02 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ của đơn vị tại TTPVHCC | Hồ sơ TTHC | ¼ ngày |
B2 | Phòng Thông tin KH&CN – Trung Tâm Thông tin và Ứng dụng KHCN thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Thông tin KHCN | Giao CV thẩm định hồ sơ | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Thông tin KHCN | Giấy đăng ký đã được dự thảo/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo | 1 ngày | ||
Trưởng phòng Thông tin KHCN | Giấy đăng ký dự thảo đã được phê duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt | ½ ngày | ||
B3 | Ký duyệt kết quả TTHC | Giám đốc Trung tâm TT&ƯD KHCN | Giấy đăng ký đã được ký duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt | ½ ngày |
B4 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu và bàn giao về bộ phận một cửa TT phục vụ HCC tỉnh | Văn thư Trung tâm TT&ƯD KHCN | Giấy đăng ký đã được đóng dấu/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Giấy đăng ký đã được hoàn thiện/ Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 03 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ của đơn vị tại TTPVHCC | Hồ sơ TTHC | ¼ ngày |
B2 | Phòng Thông tin KH&CN – Trung Tâm Thông tin và Ứng dụng KHCN thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Thông tin KHCN | Giao CV thẩm định hồ sơ | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Thông tin KHCN | Giấy đăng ký đã được dự thảo/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo | 6 ngày | ||
Trưởng phòng Thông tin KHCN | Giấy đăng ký dự thảo đã được phê duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt | 2 ngày | ||
B3 | Ký duyệt kết quả TTHC | Giám đốc Trung tâm TT&ƯD KHCN | Giấy đăng ký đã được ký duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt | ½ ngày |
B4 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu và bàn giao về bộ phận một cửa TT phục vụ HCC tỉnh | Văn thư Trung tâm TT&ƯD KHCN; | Giấy đăng ký đã được đóng dấu/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu | ½ ngày |
B5 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Giấy đăng ký đã được hoàn thiện/ Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/ | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 10 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm: 01 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ của đơn vị tại TTPVHCC | Hồ sơ TTHC | ¼ ngày |
B2 | Phòng Thông tin KH&CN – Trung Tâm Thông tin và Ứng dụng KHCN thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Thông tin KHCN | Giao CV thẩm định hồ sơ | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Thông tin KHCN | Giấy đăng ký đã được dự thảo/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo | 2 ngày | ||
Trưởng phòng Thông tin KHCN | Giấy đăng ký dự thảo đã được phê duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt | ½ ngày | ||
B3 | Ký duyệt kết quả TTHC | Giám đốc Trung tâm TT&ƯD KHCN | Giấy đăng ký đã được ký duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt | ½ ngày |
B4 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu và bàn giao về bộ phận một cửa TT phục vụ HCC tỉnh | Văn thư Trung tâm TT&ƯD KHCN | Giấy đăng ký đã được đóng dấu/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Giấy đăng ký đã được hoàn thiện/ Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
| 04 ngày |
II. LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
1. Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán y tế (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 02 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày làm việckể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ | Các văn bản đầu ra | 1 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
2. Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - QĐ1972
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 20 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ | Các văn bản đầu ra | 6.5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
3. Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 20 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việckể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ | Các văn bản đầu ra | 6.5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày làm việckể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ | Các văn bản đầu ra | 04 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
5. Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việckể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ | Các văn bản đầu ra | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ | Các văn bản đầu ra | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ | Các văn bản đầu ra | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
III. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
1. Thủ tục Công bố sử dụng dấu định lượng
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 02 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN | Danh mục hồ sơ, Hồ sơ công bố sử dụng dấu định lượng | 1/2 ngày |
B2 | Tổ Quản lý Đo lường – Chi cục TCĐLCL, thụ lý xử lý hồ sơ | Tổ trưởng tổ QLĐL phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng | Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định | 1/2 ngày | ||
Tổ trưởng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Bản công bố có chữ ký và đóng dấu xác nhận | 1/2 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC | Văn thư đơn vị | Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành | 1/2 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC | Bản công bố sử dụng dấu định lượng, ghi danh sách theo dõi |
|
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
2. Thủ tục điều chỉnh nội dung bản Công bố sử dụng dấu định lượng
-Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05ngày
-Thời gian cắt giảm theo quy định: 02 ngày
-Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN | Danh mục hồ sơ, Hồ sơ có sự điều chỉnh nội dung trong bản công bố sử dụng dấu định lượng | 1/2 ngày |
B2 | Tổ Quản lý Đo lường – Chi cục TCĐLCL, thụ lý xử lý hồ sơ | Tổ trưởng tổ QLĐL phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng | Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định | 1/2 ngày | ||
Tổ trưởng tổ QLĐL | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Bản công bố có chữ ký và đóng dấu xác nhận | 1/2 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC | Văn thư đơn vị | Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành | 1/2 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC | Bản công bố sử dụng dấu định lượng, ghi danh sách theo dõi |
|
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
-Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 13 ngày
-Thời gian cắt giảm theo quy định: 07 ngày
-Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN | Hồ sơ Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường | 1/2 ngày |
B2 | Tổ Quản lý Đo lường – Chi cục TCĐLCL, thụ lý xử lý hồ sơ | Tổ trưởng tổ QLĐL phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng | Phiếu tiếp nhận hồ sơ có ghi các hạng mục kiểm tra, kết quả thẩm tra | 1/2 ngày | ||
Tổ trưởng tổ QLĐL | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Bản đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường, thông báo kiểm tra có chữ ký và đóng dấu xác nhận | 1/2 ngày |
B4 | Kiểm tra đánh giá tại cơ sở | Tổ QLĐL | Kết quả đánh giá, Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường | 2,5 ngày |
B5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường có chữ ký và đóng dấu xác nhận | 1/4 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC | Văn thư đơn vị | Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành | 1/4 ngày |
B7 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC | Bản Đăng ký kiểm tra và Thông báo kết quả kiểm tra, ghi danh sách theo dõi |
|
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
4. Thủ tục Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
-Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
-Thời gian cắt giảm theo quy định: 02 ngày
-Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN | Danh mục hồ sơ, Hồ sơ Công bố hợp chuẩn | 1/2 ngày |
B2 | Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ | Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng | Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định | 1/2 ngày | ||
Tổ trưởng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Thông báo tiếp nhận bản công bố | 1/2 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC | Văn thư đơn vị | Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành | 1/2 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC | Bản Thông báo tiếp nhận, ghi danh sách theo dõi |
|
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
-Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
-Thời gian cắt giảm theo quy định: 02 ngày
-Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN | Danh mục hồ sơ, Hồ sơ Công bố hợp chuẩn | 1/2 ngày |
B2 | Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ | Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng | Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định | 1/2 ngày | ||
Tổ trưởng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Bản Thông báo tiếp nhận | 1/2 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC | Văn thư đơn vị | Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành | 1/2 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC | Bản Thông báo tiếp nhận, ghi danh sách theo dõi |
|
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
-Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
-Thời gian cắt giảm theo quy định: 2 ngày
-Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN | Danh mục hồ sơ, Hồ sơ Công bố hợp quy | 1/2 ngày |
B2 | Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ | Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng | Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định | 1/2 ngày | ||
Tổ trưởng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Bản Thông báo tiếp nhận | 1/2 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC | Văn thư đơn vị | Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành | 1/2 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC | Bản Thông báo tiếp nhận, ghi danh sách theo dõi |
|
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN | Danh mục hồ sơ, Hồ sơ Công bố hợp quy | 1/2 ngày |
B2 | Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ | Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng | Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định | 1/2 ngày | ||
Tổ trưởng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Bản Thông báo tiếp nhận | 1/2 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC | Văn thư đơn vị | Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành | 1/2 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC | Bản Thông báo tiếp nhận, ghi danh sách theo dõi |
|
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 2,5 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN | Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký | 1/2 ngày |
B2 | Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ | Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng | Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định | 1 ngày | ||
Tổ trưởng | Ý kiến thẩm định | 1/4 ngày | ||
B3 | Xem xét, Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Thông báo kết quả kiểm tra | 1/4 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC | Văn thư sở KHCN | Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC | Thông báo kết quả, ghi danh sách theo dõi |
|
Tổng thời gian thực hiện | 2.5 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN | Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký | 1/2 ngày |
B2 | Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ | Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng | Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định | 6 ngày | ||
Tổ trưởng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét, ký nháy | Lãnh đạo Chi cục | Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động | 1/2 ngày |
B4 | Phê duyệt giấy xác nhận | Lãnh đạo sở KHCN | 1 ngày | |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC | Văn thư sở KHCN | Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành | 1/2 ngày |
B6 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC | Giấy xác nhận, ghi danh sách theo dõi |
|
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày (nếu không phải thẩm định thực tế): 32 ngày nếu phải thẩm đinh thực tế.
- Quy trình điện tử nội bộ:
10.1 Trường hợp 05 ngày:
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN | Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký | 1/2 ngày |
B2 | Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ | Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng | Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định | 2 ngày | ||
Tổ trưởng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét, Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm | 1/2 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC | Văn thư | Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành | 1/2 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC | Giấy phép, ghi danh sách theo dõi |
|
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
10.2 Trường hợp 32 ngày (phải thẩm định thực tế):
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN | Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký | 1/2 ngày |
B2 | Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ | Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và thực tế, chuyển đến Tổ trưởng | Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định | 29 ngày | ||
Tổ trưởng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét, Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm | 1/2 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC | Văn thư | Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành | 1/2 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC | Giấy phép, ghi danh sách theo dõi |
|
Tổng thời gian thực hiện | 32 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày (nếu không phải thẩm định thực tế): 32 ngày nếu phải thẩm đinh thực tế.
- Quy trình điện tử nội bộ:
11.1 Trường hợp 05 ngày:
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN | Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký | 1/2 ngày |
B2 | Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ | Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng | Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định | 2 ngày
| ||
Tổ trưởng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét, Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm | 1/2 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC | Văn thư | Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành | 1/2 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC | Giấy phép, ghi danh sách theo dõi |
|
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
11.2 Trường hợp 32 ngày (phải thẩm định thực tế):
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN | Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký | 1/2 ngày |
B2 | Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ | Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và thực tế, chuyển đến Tổ trưởng | Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định | 29 ngày | ||
Tổ trưởng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét, Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm | 1/2 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC | Văn thư | Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành | 1/2 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC | Giấy phép, ghi danh sách theo dõi |
|
Tổng thời gian thực hiện | 32 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày (nếu không phải thẩm định thực tế): 32 ngày nếu hải thẩm đinh thực tế.
- Quy trình điện tử nội bộ:
12.1 Trường hợp 05 ngày:
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN | Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký | 1/2 ngày |
B2 | Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ | Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng | Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định | 2 ngày | ||
Tổ trưởng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét, Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm | 1/2 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC | Văn thư | Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành | 1/2 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC | Giấy phép, ghi danh sách theo dõi |
|
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
12.2 Trường hợp 32 ngày (phải thẩm định thực tế):
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN | Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký | 1/2 ngày |
B2 | Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ | Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và thực tế, chuyển đến Tổ trưởng | Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định | 29 ngày | ||
Tổ trưởng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét, Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm | 1/2 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC | Văn thư | Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành | 1/2 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC | Giấy phép, ghi danh sách theo dõi |
|
Tổng thời gian thực hiện | 32 ngày |
13. Thủ tục miễn kiểm tra hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu:
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN | Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký | 1/2 ngày |
B2 | Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ | Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng | Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định | 2 ngày | ||
Tổ trưởng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B3 | Xem xét, Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Văn bản xác nhậnhoặc từ chối | 1/2 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC | Văn thư Chi cục | Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành | 1/2 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC | Văn bản xác nhận, ghi danh sách theo dõi |
|
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
14.Thủ tục Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN | Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký | 1/2 ngày |
B2 | Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ | Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng | Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định | 1,5 ngày | ||
Tổ trưởng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, ký nháy | Lãnh đạo Chi cục | Quyết định chỉ định | 1/2 ngày |
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở KHCN | Quyết định chỉ định | 1 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở KHCN | Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành | 1/2 ngày |
B6 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC | Quyết định chỉ định, ghi danh sách theo dõi |
|
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
15.Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Hàng năm
- Thời gian cắt giảm theo quy định:
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: Diễn ra hàng năm
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN | Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký | 1/2 ngày |
B2 | Phân công công việc | Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Hội đồng sơ tuyển Giải thưởng chất lượng của tỉnh (Tổ Quản lý Tiêu chuẩn chất lượng là thư ký) | Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định |
|
B4 | Xem xét, ký xác nhận | Tổ trưởng | Ý kiến thẩm định | |
B5 | Xem xét, Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Công văn, kèm hồ sơ | |
B7 | Chờ Kết quả thẩm định từ Bộ KHCN | Bộ KHCN | Thông báo kết quả đánh giá |
|
B7 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở KHCN | Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành | 1/2 ngày |
B8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC | Thông báo kết quả đánh giá, ghi danh sách theo dõi |
|
16. Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 01 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 01 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN | Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký | 1/4 ngày |
B2 | Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ | Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
| Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng | Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định | ||
| Tổ trưởng | Ý kiến thẩm định | ||
B3 | Xem xét, Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Xác nhận vào Bản đăng ký | 1/4 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC | Văn thư | Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC | Bản đăng ký đã xã nhận, ghi danh sách theo dõi |
|
Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
-Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 28 ngày
-Thời gian cắt giảm theo quy định: 08 ngày
-Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN | Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký | 1/2 ngày |
B2 | Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ | Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng | Ý kiến phân công | 1 ngày |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng | Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định | 13 ngày | ||
Tổ trưởng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B3 | Xem xét, ký nháy | Lãnh đạo Chi cục | Quyết định chỉ định | 1 ngày |
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở KHCN | Quyết định chỉ định | 2 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở KHCN | Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành | 1/2 ngày |
B6 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC | Quyết định chỉ định, ghi danh sách theo dõi |
|
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
18. Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định.
-Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 28 ngày
-Thời gian cắt giảm theo quy định: 08 ngày
-Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN | Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký | 1/2 ngày |
B2
| Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ | Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng | Ý kiến phân công | 1 ngày |
Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng | Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định | 13 ngày | ||
Tổ trưởng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B3 | Xem xét, ký nháy | Lãnh đạo Chi cục | Quyết định chỉ định | 1 ngày |
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo sở KHCN | Quyết định chỉ định | 2 ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở KHCN | Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành | 1/2 ngày |
B6 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC | Quyết định chỉ định, ghi danh sách theo dõi |
|
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KHCN tại Trung tâm HCC | Kèm Hồ sơ scan | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Ý kiến thẩm định | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ lưu công văn và bàn giao cho bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do sở KH&CN phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KHCN tại Trung tâm HCC | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hànhVăn bản do sở KH&CN phát hành | 14 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
2. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày
- Quy trình điện tử nội bộ:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KHCN tại Trung tâm HCC | Kèm Hồ sơ scan | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 05 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Ý kiến thẩm định | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ lưu công văn và bàn giao cho bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do sở KH&CN phát hành | 01 ngày |
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KHCN tại Trung tâm HCC | Văn bản do sở KH&CN phát hành | 04 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
- 1Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 3396/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh
- 5Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt tổng danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của các sở, ban, ngành được thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 3031/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh
- 14Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ trong giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bạc Liêu
- 15Quyết định 1757/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 4164/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
- 18Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
- 19Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ (lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ (lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 2564/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 13/2019/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 3396/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh
- 10Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt tổng danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của các sở, ban, ngành được thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 3031/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- 17Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 18Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh
- 19Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ trong giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bạc Liêu
- 20Quyết định 1757/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 21Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 22Quyết định 4164/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
- 23Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
- 24Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2359/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/09/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực