- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Chính phủ 2001
- 3Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3364/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 19 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ GIAO THÔNG VÀ VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 746/TTr-SNV ngày 07 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông và Vận tải.
Hồ sơ thủ tục, mức thu phí, lệ phí để giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông và Vận tải:
1. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương đối với các thủ tục hành chính nêu tại
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào quy định hiện hành của nhà nước và chức năng, nhiệm vụ được giao quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính (nhưng không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết định này) thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông và Vận tải.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3061/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông và Vận tải tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giao thông và Vận tải và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ GIAO THÔNG VÀ VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3364 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Lĩnh vực, thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
1 | Thẩm định, thiết kế cải tạo phương tiện cơ giới. | 10 ngày |
2 | Đổi GPLX nước ngoài cấp cho người nước ngoài cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam. | 05 ngày |
3 | Đổi GPLX cho khách du lịch nước ngoài lái xe đăng ký nước ngoài vào Việt Nam. | 05 ngày |
4 | Đổi GPLX nước ngoài cấp cho người Việt Nam. | 05 ngày |
5 | Đổi GPLX quân sự do Bộ quốc phòng cấp cho quân nhân. | 05 ngày |
6 | Đổi GPLX do ngành Công an cấp sau ngày 31/7/1995. | 05 ngày |
7 | Đổi GPLX do ngành giao thông vận tải cấp. | 05 ngày |
8 | Thi cấp lại GPLX trong trường hợp đặc biệt do ngành GTVT cấp. | 10 ngày |
9 | Đăng ký biển số đối với xe máy chuyên dùng (Trường hợp đăng ký lần đầu). | 07 ngày |
10 | Đăng ký biển số đối với xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hồ sơ gốc hoặc hồ sơ gốc không đủ. | 15 ngày |
11 | Đăng ký biển số đối với xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu. | 07 ngày |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng. | 07 ngày |
13 | Đăng ký mở tuyến vận tải khách bằng ôtô (đối với tuyến có cự ly từ 1000 km trở xuống). | 05 ngày |
14 | Cấp phù hiệu xe hợp đồng. | 01 ngày |
15 | Cấp phù hiệu xe vận chuyển khách du lịch. | 01 ngày |
16 | Cấp phù hiệu xe chạy tuyến cố định. | 01 ngày |
17 | Cấp phù hiệu xe Taxi. | 01 ngày |
18 | Cấp giấy phép xe tập lái. | 01 ngày |
19 | Cấp giấy phép liên vận Việt- Lào. | 03 ngày |
20 | Cấp sổ nhật trình chạy xe | Trong ngày |
21 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | 05 ngày |
22 | Cấp giấy tạm thời xe máy chuyên dùng | 03 ngày |
23 | Di chuyển hồ sơ gốc xe máy chuyên dùng đi ngoại tỉnh. | 03 ngày |
24 | Cấp lại hồ sơ gốc GPLX bị mất | 05 ngày |
25 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 03 ngày |
26 | Cấp giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 10 ngày |
27 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3, A4 | 15 ngày |
28 | Kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. | Trong ngày |
29 | Tham gia ý kiến thiết kế cơ sở. |
|
a | Dự án nhóm B | 15 ngày |
b | Dự án nhóm C | 10 ngày |
30 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác (đối với hệ thống đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý) | 10 ngày |
31 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đang khai thác (đối với hệ thống đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý) | 10 ngày |
32 | Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác hoặc nâng cấp, cải tạo đường bộ đang khai thác (đối với hệ thống đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý) | 10 ngày |
33 | Cấp phép thi công nút giao đấu vào đường bộ đang khai thác (đối với hệ thống đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý) | 10 ngày |
34 | Cấp phép lưu hành xe quá tải, quá khổ trên đường giao thông công cộng | 02 ngày |
35 | Cấp phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường giao thông công cộng | 02 ngày |
36 | Di chuyển hồ sơ Đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đến địa phương khác | Trong ngày |
37 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô | 15 ngày |
38 | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam-Campuchia | 03 ngày |
39 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | 03 ngày |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ |
|
1 | Đăng ký lần đầu phương tiện thuỷ nội địa (Trường hợp phương tiện chưa khai thác) | 03 ngày |
2 | Đăng ký lần đầu phương tiện thuỷ nội địa (Trường hợp phương tiện đang khai thác) | 03 ngày |
3 | Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa (Trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật). | 03 ngày |
4 | Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa (Trường hợp chuyển sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện). | 03 ngày |
5 | Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa (Trường hợp chuyển sở hữu phương tiện nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện). | 03 ngày |
6 | Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa (Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu). | 03 ngày |
7 | Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa (Trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm, đắm hoặc bị cháy). | 03 ngày |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa (Trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã bị mất). | 03 ngày |
9 | Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa (Trường hợp đổi giấy chứng nhận). | 03 ngày |
10 | Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa. | 03 ngày |
11 | Cấp phép thi công công trình xây dựng có liên quan đến giao thông đường thuỷ nội địa (Trường hợp lập dự án; giai đoạn 1) | 10 ngày |
12 | Cấp phép thi công công trình xây dựng có liên quan đến giao thông đường thuỷ nội địa (Trường hợp thực hiện dự án; giai đoạn 2) | 05 ngày |
13 | Cấp giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa (nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương) | 05 ngày |
14 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa ( nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương) | 05 ngày |
15 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa (trường hợp bến thuỷ nội địa có sự thay đổi). | 05 ngày |
16 | Đổi, cấp lại bằng, chứng chỉ chuyên môn. | 05 ngày |
17 | Kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thuỷ nội địa. | 03 ngày |
18 | Công bố cảng thuỷ nội địa (nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương) | 05 ngày |
19 | Công bố lại cảng thuỷ nội địa do quyết định hết hiệu lực (nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương) | 05 ngày |
20 | Công bố lại cảng thuỷ nội địa do nâng cấp mở rộng (nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương) | 05 ngày |
21 | Chấp nhận xây dựng bến thuỷ nội địa (nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương) | 07 ngày |
22 | Đăng ký vận tải hành khách theo tuyến cố định trừ các trường hợp tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam vận tải hành khách đường thuỷ nội địa qua biên giới. | 05 ngày |
23 | Công bố mở luồng tuyến đường thuỷ nội địa địa phương. | 10 ngày |
24 | Công bố đóng luồng tuyến đường thuỷ nội địa địa phương. | 10 ngày |
25 | Chấp thuận vận tải hành khách chạy thử trên tuyến đường thủy nội địa | 05 ngày |
26 | Chấp thuận vận tải hành khách đường thủy nội địa theo tuyến cố định | 05 ngày |
27 | Chấp thuận vận tải hành khách chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội địa | 05 ngày |
28 | Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thuỷ nội địa từ hạng 3 hạn chế trở xuống. | 20 ngày |
29 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa từ hạng 3 hạn chế trở xuống. | 30 ngày |
30 | Cấp gia hạn giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷnội địa từ hạng 3 hạn chế trở xuống. | 30 ngày |
31 | Di chuyển hồ sơ Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa đến địa phương khác | 01 ngày |
III | LĨNH VỰC THANH TRA |
|
1 | Đơn, thư khiếu nại |
|
a | Trường hợp đơn giản | 30 ngày |
b | Trường hợp phức tạp | 45 ngày |
2 | Đơn, thư tố cáo |
|
a | Trường hợp đơn giản | 45 ngày |
b | Trường hợp phức tạp | 60 ngày |
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- 1Quyết định 3061/QĐ-UBND năm 2008 về danh mục và thời gian giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3Quyết định 24/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Chính phủ 2001
- 3Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 5Quyết định 24/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ
Quyết định 3364/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông và Vận tải do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- Số hiệu: 3364/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/10/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Phước Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/10/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực