Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3061/QĐ-UBND | Tam Kỳ, ngày 22 tháng 9 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 758/TTr-SNV ngày 21/8/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh:
1. Thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Giao thông vận tải.
2. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
3. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao, quyết định bổ sung thêm các công việc giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải.
4. Tổ chức xây dựng dữ liệu điện tử về thủ tục hành chính gửi Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp, đăng tải lên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các Quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ GIAO THÔNG VÀ VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3061/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Lĩnh vực, công việc | Thời gian giải quyết | |
Trong ngày | Số ngày làm việc | ||
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải |
|
|
1.1 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải |
| 15 |
1.2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải |
| 5 |
2 | Thẩm định thiết kế cải tạo phương tiện cơ giới |
| 10 |
3 | Cấp, đổi giấy phép lái xe ô tô, mô tô |
| 5 |
4 | Cấp giấy phép liên vận Việt -Lào |
| 2 |
5 | Đăng ký xe máy thi công |
| 15 |
6 | Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa |
|
|
6.1 | Đăng ký lần đầu |
| 3 |
6.2 | Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa |
| 3 |
6.3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm, đắm, cháy |
| 7 |
6.4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất vì các lý do khác |
| 30 |
6.5 | Đổi chứng nhận đã đăng ký theo Quyết định 2056QĐ/PC |
| 2 |
7 | Mở luồng tuyến vận tải |
| 5 |
8 | Thẩm định thiết kế cơ sở các dự án thuộc lĩnh vực giao thông-vận tải |
|
|
8.1 | Dự án nhóm B |
| 15 |
8.2 | Dự án nhóm C |
| 10 |
9 | Cấp giấy phép thi công công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ |
|
|
9.1 | Đối với công trình thiết yếu |
| 15 |
9.2 | Đối với các Khu công nghiệp, khu kinh tế, khu dân cư, khu thương mại, dịch vụ |
| 10 |
10 | Cấp giấy phép xây dựng công trình, khai thác khoáng sản trong hành lang bảo vệ đường sông |
|
|
10.1 | Giai đoạn lập dự án đầu tư |
| 10 |
10.2 | Giai đoạn thực hiện dự án |
| 5 |
11 | Cấp giấy phép lưu hành cho xe bánh xích, xe quá tải, quá khổ trên đường giao thông công cộng |
| 2 |
12 | Cấp phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
|
12.1 | Cấp mới |
| 5 |
12.2 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
| 10 |
13 | Cấp phù hiệu xe |
|
|
13.1 | Cấp phù hiệu "xe hợp đồng" |
| 5 |
13.2 | Cấp phù hiệu "xe vận chuyển khách du lịch" |
| 5 |
13.3 | Cấp phù hiệu "xe chạy tuyến cố định" |
| 5 |
13.4 | Cấp phù hiệu "xe taxi" |
| 5 |
14 | Cấp, đổi bằng chứng chỉ, chuyên môn |
| 7 |
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- 1Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2009 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải do Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 3364/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông và Vận tải do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2009 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải do Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 3061/QĐ-UBND năm 2008 về danh mục và thời gian giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- Số hiệu: 3061/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/09/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Minh Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra