Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3353/2017/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 07 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá, Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ, Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại văn bản số 2176/SGTVT-KHTC ngày 05/7/2017, Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 2727/STC-QLCSGC ngày 05/7/2017 về dự thảo Quyết định về việc ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa với các nội dung như sau:
1. Đối tượng áp dụng
Cá nhân, các phương tiện tham gia giao thông qua lại trên các bến phà, đò; cơ quan quản lý nhà nước; các tổ chức, cá nhân đầu tư kinh doanh dịch vụ sử dụng đò, phà.
2. Mức thu
Đơn vị tính: đồng/lượt.
STT | Đối tượng thu | Bến đò, phà được đầu tư từ ngân sách nhà nước | Bến đò, phà được đầu tư ngoài ngân sách nhà nước | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối đa | ||
1 | Người đi bộ | 2.000 | 3.000 | 4.000 |
2 | Người + xe đạp hoặc xe đạp điện | 3.000 | 5.000 | 6.000 |
3 | Người + xe máy hoặc xe máy điện | 4.000 | 6.000 | 8.000 |
4 | Xe con đến 9 chỗ ngồi | 10.000 | 15.000 | 20.000 |
5 | Xe khách < 30 ghế | 25.000 | 35.000 | 42.000 |
6 | Xe khách ≥ 30 ghế | 30.000 | 45.000 | 55.000 |
7 | Xe tải dưới 3,5 tấn | 10.000 | 15.000 | 20.000 |
8 | Xe tải từ 3,5 tấn đến dưới 5 tấn | 20.000 | 30.000 | 35.000 |
9 | Xe tải từ 5 tấn đến dưới 12 tấn | 25.000 | 35.000 | 42.000 |
10 | Xe tải từ 12 tấn trở lên | 35.000 | 50.000 | 60.000 |
11 | Xe tự hành | 40.000 | 60.000 | 70.000 |
12 | Hàng hóa (tính cho 50 kg) | 2.000 | 3.000 | 4.000 |
(Mức giá trên đã bao gồm thuế GTGT)
- Đối với bến đò, phà được đầu tư từ ngân sách nhà nước: Giao cho Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ điều kiện, tình hình thực tế trên địa bàn phê duyệt mức giá cụ thể để thực hiện trên địa bàn nhưng không được vượt khung giá quy định tại biểu mức thu trên.
- Đối với bến đò, phà được đầu tư ngoài ngân sách nhà nước: Người có thẩm quyền của các tổ chức, cá nhân đầu tư kinh doanh ban hành mức giá cụ thể để thực hiện nhưng không được vượt mức thu tối đa quy định tại biểu mức thu trên.
3. Cơ chế thu, nộp, quản lý và sử dụng
- Cá nhân, tổ chức thu giá dịch vụ sử dụng phà, đò có trách nhiệm niêm yết, thông báo công khai mức giá tại địa điểm thu.
- Số tiền thu giá dịch vụ sử dụng đò, phà là doanh thu, đơn vị nộp thuế theo quy định.
- Khi chính sách, chế độ quy định của Nhà nước thay đổi, giao Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan tổ chức khảo sát, lập phương án điều chỉnh giá dịch vụ sử dụng đò, phà gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 10/2017/QĐ-UBND giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 34/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý
- 3Quyết định 52/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 10/2017/QĐ-UBND giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 34/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý
- 11Quyết định 52/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 13Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 3353/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3353/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/09/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra