ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3348/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định về phân cấp, ủy quyền một số nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3628/STC-ĐT ngày 06 tháng 9 năm 2016 và đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2177/TTr-SNV ngày 07 tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực thẩm tra và phê duyệt quyết toán thuộc nguồn vốn nhà nước tại Sở Tài chính Khánh Hòa, kèm theo Phụ lục các biểu mẫu quyết toán lĩnh vực thẩm tra và phê duyệt quyết toán thuộc nguồn vốn nhà nước tại Sở Tài chính.
Điều 2. Bãi bỏ Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa trong lĩnh vực thẩm tra và phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước tại Sở Tài chính Khánh Hòa; Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2014 về việc điều chỉnh Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa trong lĩnh vực thẩm tra và phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước tại Sở Tài chính Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THẨM TRA VÀ PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN THUỘC NGUỒN VỐN NHÀ NƯỚC TẠI SỞ TÀI CHÍNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3348/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng thực hiện
1. Quy chế này quy định cụ thể về trách nhiệm, trình tự các bước công việc, thời hạn xử lý, cơ chế phối hợp luân chuyển, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thẩm tra, phê duyệt quyết toán thuộc nguồn vốn nhà nước tại Sở Tài chính Khánh Hòa.
2. Quy chế này áp dụng đối với Sở Tài chính, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các chủ đầu tư, ban quản lý dự án các công trình và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Thời hạn giải quyết hồ sơ
Thời hạn thẩm tra và phê duyệt quyết toán thuộc nguồn vốn nhà nước đối với các nhóm dự án được quy định tại Quy chế này là thời hạn tối đa theo ngày làm việc, tính từ lúc chủ đầu tư, ban quản lý nhận được giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, không bao gồm thời gian chủ đầu tư, ban quản lý thực hiện bổ sung hồ sơ.
Trong vòng 05 ngày kể từ khi tiếp nhận hồ sơ ban đầu, Sở Tài chính thực hiện kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và trao giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho chủ đầu tư, ban quản lý nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ hoặc hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ bằng phiếu hướng dẫn theo quy định.
Điều 3. Số lượng, thành phần hồ sơ
Chủ đầu tư, ban quản lý dự án nộp 01 bộ hồ sơ, cụ thể như sau:
1. Đối với dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu:
a) Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính); trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán, tờ trình phải nêu rõ những nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất và lý do không thống nhất giữa chủ đầu tư và đơn vị kiểm toán độc lập;
b) Biểu mẫu báo cáo quyết toán theo quy định tại Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước (bản chính) gồm: Mẫu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07/QTDA;
c) Toàn bộ các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính);
d) Hồ sơ quyết toán của từng hợp đồng gồm bản chính các tài liệu: Hợp đồng xây dựng; các biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành theo giai đoạn thanh toán; các văn bản phê duyệt điều chỉnh, bổ sung, phát sinh, thay đổi (nếu có); biên bản nghiệm thu khối lượng toàn bộ hợp đồng; bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng (quyết toán A-B); hồ sơ hoàn công, nhật ký thi công xây dựng công trình đối với hợp đồng có công việc thi công xây dựng (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính); biên bản thanh lý hợp đồng đối với trường hợp đã đủ điều kiện thanh lý hợp đồng theo quy định của pháp luật về hợp đồng; các tài liệu khác theo thỏa thuận trong hợp đồng;
đ) Biên bản nghiệm thu công trình hoặc hạng mục công trình độc lập hoàn thành đưa vào sử dụng, văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản chính);
e) Báo cáo kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành của đơn vị kiểm toán độc lập trong trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán (bản chính);
g) Biên bản thanh tra, kết luận thanh tra, báo cáo kiểm toán nhà nước trong trường hợp các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước đã thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán dự án; kết quả điều tra của các cơ quan pháp luật trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật bị cơ quan pháp luật điều tra; báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư (bản chính hoặc bản sao).
2. Đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển; dự án dừng thực hiện vĩnh viễn chưa có khối lượng thi công xây dựng lắp đặt thiết bị
a) Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính);
b) Biểu mẫu báo cáo quyết toán vốn đầu tư theo biểu mẫu quy định tại Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước (bản chính) bao gồm: Mẫu số 03, 07, 08/QTDA;
c) Toàn bộ các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính);
d) Hồ sơ quyết toán của từng hợp đồng gồm bản chính các tài liệu: Hợp đồng xây dựng; các biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành theo giai đoạn thanh toán; các văn bản phê duyệt điều chỉnh, bổ sung, phát sinh, thay đổi (nếu có); biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành toàn bộ hợp đồng; bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng (quyết toán A-B); biên bản thanh lý hợp đồng đối với trường hợp đã đủ điều kiện thanh lý hợp đồng theo quy định của pháp luật về hợp đồng;
đ) Báo cáo kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành của đơn vị kiểm toán độc lập trong trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán (bản chính);
e) Kết luận thanh tra, biên bản kiểm tra, báo cáo kiểm toán nhà nước của các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước trong trường hợp các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán dự án; kết quả điều tra của các cơ quan pháp luật trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật bị cơ quan pháp luật điều tra; báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.
Điều 4. Phí thẩm tra và phê duyệt
Theo quy định tại Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính, cụ thể theo bảng sau:
Đơn vị tính: %
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) | ≤ 5 | 10 | 50 | 100 | 500 | 1.000 | ≥ 10.000 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt | 0,95 | 0,65 | 0,475 | 0,375 | 0,225 | 0,15 | 0,08 |
Chi phí kiểm toán | 1,6 | 1,075 | 0,75 | 0,575 | 0,325 | 0,215 | 0,115 |
Điều 5. Quy trình thẩm tra và phê duyệt quyết toán dự án nhóm A
Thời hạn giải quyết 88 ngày, trình tự giải quyết như sau:
- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lập báo cáo thẩm tra về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết toán | 77 ngày |
- UBND tỉnh xem xét báo cáo thẩm tra, quyết định phê duyệt quyết toán | 10 ngày |
- Sở Tài chính trả kết quả cho chủ đầu tư, ban quản lý | 01 ngày |
Điều 6. Quy trình thẩm tra và phê duyệt quyết toán dự án nhóm B
Thời hạn giải quyết 44 ngày, trình tự giải quyết như sau:
- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lập báo cáo thẩm tra về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết toán | 33 ngày |
- UBND tỉnh xem xét báo cáo thẩm tra, quyết định phê duyệt quyết toán dự án | 10 ngày |
- Sở Tài chính trả kết quả cho chủ đầu tư, ban quản lý | 01 ngày |
Điều 7. Quy trình thẩm tra và phê duyệt quyết toán dự án nhóm C
Thời hạn giải quyết 22 ngày, trình tự giải quyết như sau:
- Bộ phận một cửa Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến phòng chuyên môn | 01 ngày |
- Phòng chuyên môn thẩm tra, lập báo cáo thẩm tra quyết toán trình Giám đốc Sở Tài chính phê duyệt | 18 ngày |
- Giám đốc Sở Tài chính xem xét, phê duyệt quyết toán dự án | 02 ngày |
- Bộ phận một cửa trả kết quả cho chủ đầu tư, ban quản lý | 01 ngày |
Điều 8. Trách nhiệm của Sở Tài chính, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Tuyên truyền, phổ biến nội dung Quy chế đến các cơ quan, đơn vị, địa phương biết và thực hiện đúng quy định.
2. Căn cứ trách nhiệm và thời gian giải quyết đã được phân định trong Quy chế, khẩn trương cập nhật quy trình giải quyết trên phần mềm một cửa điện tử.
3. Giải quyết hồ sơ và trả kết quả bảo đảm đúng thời hạn đã phân định.
Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu gặp vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân phản ánh, kiến nghị về Sở Tài chính, Sở Nội vụ để phối hợp giải quyết hoặc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh./.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Tên dự án:.........................................................................................................................
Tên công trình, hạng mục công trình:...................................................................................
Chủ đầu tư:.......................................................................................................................
Cấp quyết định đầu tư:.......................................................................................................
Địa điểm xây dựng:............................................................................................................
Quy mô công trình: Được duyệt:............................................... Thực hiện:.........................
Tổng mức đầu tư được duyệt:...........................................................................................
Thời gian khởi công - hoàn thành: Được duyệt:..................................... Thực hiện:.............
I. Nguồn vốn đầu tư
Đơn vị: Đồng
Tên nguồn vốn | Theo quyết định đầu tư | Thực hiện | |
Kế hoạch | Đã thanh toán | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tổng cộng |
|
|
|
- Vốn NSNN - Vốn TD ĐTPT của Nhà nước - Vốn TD Nhà nước bảo lãnh - Vốn ĐTPT của đơn vị - … |
|
|
|
II. Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị quyết toán
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung chi phí | Dự toán được duyệt | Đề nghị quyết toán | Tăng, giảm so với dự toán |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng số |
|
|
|
1 | Bồi thường, hỗ trợ, TĐC |
|
|
|
2 | Xây dựng |
|
|
|
3 | Thiết bị |
|
|
|
4 | Quản lý dự án |
|
|
|
5 | Tư vấn |
|
|
|
6 | Chi khác |
|
|
|
III. Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành qua đầu tư
1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng:......................................................
2. Chi phí không tạo nên tài sản:......................................................................................
IV. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư
STT | Nhóm | Giá trị tài sản (đồng) |
| Tổng số |
|
1 | Tài sản dài hạn (cố định) |
|
2 | Tài sản ngắn hạn |
|
V. Thuyết minh báo cáo quyết toán
1. Tình hình thực hiện dự án
- Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt:
+ Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi chủ đầu tư, hình thức lựa chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng mức vốn đầu tư.
+ Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán được duyệt.
2. Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước.
- Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư.
3. Kiến nghị:............................................................................
|
| ..............., ngày.... tháng.... năm....... |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính)
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ, HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
STT | Tên văn bản | Ký hiệu; ngày tháng năm ban hành | Cơ quan ban hành | Tổng giá trị được duyệt (nếu có) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | Các văn bản pháp lý |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
II | Hợp đồng xây dựng |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | ..............., ngày.... tháng.... năm....... |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính)
BẢNG ĐỐI CHIẾU
SỐ LIỆU CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
Nguồn vốn:........................................................................................
Tên dự án:......................................................................................................................
Tên công trình, hạng mục công trình:................................................................................
Chủ đầu tư:.....................................................................................................................
Tên cơ quan cho vay, thanh toán:.....................................................................................
I. Tình hình cấp vốn, cho vay, thanh toán
Đơn vị: Đồng
STT | Chỉ tiêu | Số liệu của chủ đầu tư | Số liệu của cơ quan thanh toán | Chênh lệch | Ghi chú | ||||
Tổng số | Thanh toán KLHT | Tạm ứng | Tổng số | Thanh toán KLHT | Tạm ứng | ||||
1 | 2 |
|
| 3 |
| 4 |
| 5 | 6 |
1 | Lũy kế số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán từ khởi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi tiết số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét, giải thích nguyên nhân chênh lệch, kiến nghị của cơ quan kiểm soát thanh toán
1. Nhận xét về việc chấp hành trình tự quản lý đầu tư, chấp hành chế độ quản lý tài chính đầu tư:
2. Giải thích nguyên nhân chênh lệch (nếu có):.....................................................................
3. Kiến nghị:............................................................................
Ngày.... tháng.... năm....... | Ngày.... tháng.... năm.......
| ||
KẾ TOÁN TRƯỞNG
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ | TRƯỞNG PHÒNG | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính)
CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
Đơn vị: Đồng
TT | Nội dung chi phí | Dự toán được duyệt | Quyết toán A-B | Kết quả kiểm toán (nếu có) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng số |
|
|
|
I | Bồi thường, hỗ trợ, TĐC |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
II | Xây dựng |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
III | Thiết bị |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
IV | Quản lý dự án |
|
|
|
V | Tư vấn |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
VI | Chi phí khác |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
| ..............., ngày.... tháng.... năm....... |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính)
TÀI SẢN DÀI HẠN (CỐ ĐỊNH) MỚI TĂNG
Đơn vị: Đồng
STT | Tên và ký hiệu tài sản | Đơn vị tính | Số lượng | Giá đơn vị | Tổng nguyên giá | Ngày đưa TSDH vào sử dụng | Nguồn vốn đầu tư | Đơn vị tiếp nhận sử dụng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
1 2 … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..............., ngày.... tháng.... năm....... |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Đồng
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Giá đơn vị | Giá trị | Đơn vị tiếp nhận sử dụng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
1 2 … |
|
|
|
|
|
|
|
| ..............., ngày.... tháng.... năm....... |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính)
TÌNH HÌNH THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Tính đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán)
Đơn vị: Đồng
STT | Tên cá nhân, đơn vị thực hiện | Nội dung công việc, hợp đồng thực hiện | Giá trị được A-B chấp nhận thanh toán | Đã thanh toán, tạm ứng | Công nợ đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán | Ghi chú | |
Phải trả | Phải thu | ||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 2 3 … | Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày.... tháng.... năm....... |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
Của Dự án:.......................................................
(Dùng cho dự án quy hoạch sử dụng vốn đầu tư phát triển và dự án bị dừng thực hiện vĩnh viễn)
I. Văn bản pháp lý
Số TT | Tên văn bản | Ký kiệu văn bản; ngày ban hành | Tên cơ quan duyệt | Tổng giá trị phê duyệt (nếu có) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| - Chủ trương lập quy hoạch hoặc chuẩn bị đầu tư dự án - Văn bản phê duyệt đề cương (đối với dự án quy hoạch) - Văn bản phê duyệt dự toán chi phí - Quyết định phê duyệt quy hoạch (đối với dự án quy hoạch) |
|
|
|
| - Quyết định hủy bỏ dự án |
|
|
|
II. Thực hiện đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư
Đơn vị: Đồng
Nguồn vốn đầu tư | Được duyệt | Thực hiện | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tổng số |
|
|
|
- Vốn NSNN - Vốn khác |
|
|
|
2. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán
Đơn vị: Đồng
Nội dung chi phí | Dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán | Tăng (+) Giảm (-) |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tổng số |
|
|
|
3. Số lượng, giá trị TSCĐ hình thành qua đầu tư, tên đơn vị tiếp nhận quản lý và sử dụng tài sản (nếu có):
III. Thuyết minh báo cáo quyết toán
1. Tình hình thực hiện
- Thuận lợi, khó khăn.
- Những thay đổi nội dung của dự án so chủ trương được duyệt.
2. Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước.
- Công tác quản lý vốn và tài sản trong quá trình đầu tư.
3. Kiến nghị
- Kiến nghị về việc giải quyết các vướng mắc, tồn tại của dự án.
NGƯỜI LẬP BIỂU | KẾ TOÁN TRƯỞNG | Ngày.... tháng.... năm....... |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính)
ĐƠN VỊ TỔNG HỢP BÁO CÁO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:............... |
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA/DỰ ÁN NHÓM A/CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN
Tên dự án:......................................................................................................................
Theo Nghị quyết số............................. ngày.... tháng.... năm........ của.............................
Quy mô công trình chính:.................................................................................................
Thời gian khởi công - hoàn thành công trình chính:............................................................
Tổng mức đầu tư được duyệt theo Quyết định số................... ngày.... tháng.... năm.........
của.............................................................................. là:..............................................
Tổng mức đầu tư điều chỉnh theo Quyết định số..................... ngày.... tháng.... năm.........
của.............................................................................. là:..............................................
Đơn vị tổng hợp báo cáo (bộ, địa phương chủ quản của dự án thành phần chính):.............
Đơn vị phê duyệt quyết toán các dự án thành phần, tiểu dự án, gồm:................................
Kết quả phê duyệt quyết toán toàn bộ dự án:...................................................................
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Cấp quyết định phê duyệt QT | Chủ đầu tư | Giá trị DT (TDT) được duyệt | Giá trị DT (TDT) được điều chỉnh | Giá trị QT | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án chính |
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án thành phần |
|
|
|
|
|
|
3 | Dự án thành phần |
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | ..............., ngày.... tháng.... năm....... |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính)
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:............... | ..............., ngày.... tháng.... năm....... |
QUYẾT ĐỊNH CỦA................
Về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
Căn cứ:...........................................
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
- Tên dự án:....................................................................................................................
- Tên công trình, hạng mục công trình:..............................................................................
- Chủ đầu tư:...................................................................................................................
- Địa điểm xây dựng:.......................................................................................................
- Thời gian khởi công, hoàn thành (thực tế):......................................................................
Điều 2. Kết quả đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư
Đơn vị: Đồng
Nguồn | Được duyệt | Thực hiện | |
Đã thanh toán | Còn được thanh toán | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
Tổng số |
|
|
|
- Vốn ngân sách nhà nước - Vốn TD ĐTPT của Nhà nước - Vốn TD Nhà nước bảo lãnh - Vốn ĐTPT của đơn vị - … |
|
|
|
2. Chi phí đầu tư
Đơn vị: Đồng
Nội dung | Dự toán | Giá trị quyết toán |
1 | 2 | 3 |
Tổng số |
|
|
1. Bồi thường, hỗ trợ, TĐC |
|
|
2. Xây dựng |
|
|
3. Thiết bị |
|
|
4. Quản lý dự án |
|
|
5. Tư vấn |
|
|
6. Chi phí khác |
|
|
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản
3.1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng:....................................................
3.2. Chi phí không tạo nên tài sản:.......................................................................................
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư
Đơn vị: Đồng
Nội dung | Thuộc chủ đầu tư quản lý | Giao đơn vị khác quản lý | ||
Giá trị thực tế | Giá trị quy đổi | Giá trị thực tế | Giá trị quy đổi | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tổng số |
|
|
|
|
1. Tài sản dài hạn (tài sản cố định) |
|
|
|
|
2. Tài sản ngắn hạn |
|
|
|
|
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư
- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình là:
Nguồn | Số tiền | Ghi chú |
1 | 2 | 3 |
Tổng số |
|
|
- Vốn ngân sách nhà nước - Vốn TD ĐTPT của Nhà nước - Vốn TD Nhà nước bảo lãnh - Vốn ĐTPT của đơn vị - … |
|
|
- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày..... tháng..... năm........ là:.................................
Tổng nợ phải thu:............................................................................................................
Tổng nợ phải trả:.............................................................................................................
Chi tiết các khoản công nợ theo Phụ lục số:..................................................... kèm theo.
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản:........................
Đơn vị: Đồng
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản | Tài sản dài hạn/cố định | Tài sản ngắn hạn |
1 | 2 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Trách nhiệm của các đơn vị, cơ quan có liên quan:......................................................
4. Các nghiệp vụ thanh toán khác (nếu có):......................................................................
Điều 4. Thực hiện
Nơi nhận: | NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN |
- 1Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2012 về Danh mục lĩnh vực dự án đầu tư cần thẩm tra công nghệ trên địa bàn tỉnh thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa trong lĩnh vực thẩm tra và phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước tại Sở Tài chính Khánh Hòa
- 5Báo cáo 265/BC-UBND năm 2016 quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 7Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, sử dụng nguồn chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành do Sở Tài chính tỉnh Bình Định quản lý, sử dụng
- 1Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2012 về Danh mục lĩnh vực dự án đầu tư cần thẩm tra công nghệ trên địa bàn tỉnh thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi
- 5Thông tư 09/2016/TT-BTC Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp, ủy quyền nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Báo cáo 265/BC-UBND năm 2016 quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 10Quyết định 1200/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, sử dụng nguồn chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành do Sở Tài chính tỉnh Bình Định quản lý, sử dụng
Quyết định 3348/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực thẩm tra và phê duyệt quyết toán thuộc nguồn vốn nhà nước tại Sở Tài chính Khánh Hòa
- Số hiệu: 3348/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Duy Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/10/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực