- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3339/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 03 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Tư pháp và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1559/TTr-STP ngày 08/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung liên quan tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố: số 614/QĐ-CT ngày 25/3/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng; số 2127/QĐ-CT ngày 09/9/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Chủ tịch UBND thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (04 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | ||
Sở Tư pháp | UBND thành phố | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | Dịch vụ bưu chính công ích | |||||
LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (04 thủ tục) | ||||||||
1 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | 20 ngày | 20 ngày | Sở Tư pháp | 1.000.000 đồng |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020; - Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
2 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 15 ngày | 15 ngày | Sở Tư pháp | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020. |
3 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 15 ngày | 15 ngày | Sở Tư pháp | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020. |
4 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 15 ngày | 15 ngày | Sở Tư pháp | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TƯ PHÁP (24 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
I. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (09 thủ tục) | |||||||
1 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020. |
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự | Sở Tư pháp | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020. |
3 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | 10 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020. |
4 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020. |
5 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 10 ngày | Sở Tư pháp | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020. |
6 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | - Trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng: 03 ngày làm việc; - Trường hợp thay đổi khác: 07 ngày làm việc. | Sở Tư pháp | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020. |
7 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020. |
8 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020. |
9 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020. |
II. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (06 thủ tục) | |||||||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 15 ngày | Sở Tư pháp | 1.500.000 đồng |
| Nộp hồ sơ | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 10 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 1.000.000 đồng |
| Nộp hồ sơ | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 15 ngày làm việc | Sở Tư pháp | - Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 500.000 đồng; - Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 3.000.000 đồng. |
| Nộp hồ sơ | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 500.000 đồng |
| Nộp hồ sơ | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
5 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | 10 ngày làm việc | Sở Tư pháp | 5.000.000 đồng |
| Nộp hồ sơ | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
6 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | - Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000 đồng; - Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000 đồng; - Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng. |
| Nộp hồ sơ | - Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
III. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (09 thủ tục) | |||||||
1 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
2 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 15 ngày | Sở Tư pháp | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
3 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | 07 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017. |
4 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 10 ngày | Sở Tư pháp | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
5 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không quy định |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
6 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực | Sở Tư pháp | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
7 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 10 ngày | Sở Tư pháp | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
8 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh | Sở Tư pháp | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017. |
9 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của Chi nhánh | Sở Tư pháp | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Chủ tịch UBND thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH (CSDLHT)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (01 thủ tục) | |||||||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Cơ quan quản lý CSDLHT (Sở Tư pháp; UBND cấp huyện/ cấp xã; Phòng Tư pháp) | 8.000 đồng/bản sao | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020; - Thông tư số 281/2016TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (15 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (15 thủ tục) | |||||||
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | UBND cấp huyện | 75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 15 ngày | UBND cấp huyện | 1.500.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
|
| - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | - Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp cần xác minh: không quá 03 ngày làm việc. | UBND cấp huyện | 75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày | UBND cấp huyện | 1.500.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
|
| - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày | UBND cấp huyện | - Đăng ký khai sinh: 75.000 đồng. - Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng. (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
|
| - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | - Đăng ký giám hộ cử: 05 ngày làm việc; - Đăng ký giám hộ đương nhiên: 03 ngày làm việc. | UBND cấp huyện | 75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
| Nộp hồ sơ | - Bộ luật Dân sự; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 02 ngày làm việc | UBND cấp huyện | 75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
| Nộp hồ sơ | - Bộ luật Dân sự; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | - Bổ sung thông tin hộ tịch: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 03 ngày làm việc; trường hợp cần phải xác minh: không quá 06 ngày làm việc. | UBND cấp huyện | 28.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
| Nộp hồ sơ | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày | UBND cấp huyện | 75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày | UBND cấp huyện | 75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh: không quá 03 ngày làm việc. | UBND cấp huyện | 75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
| Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc | UBND cấp huyện | 75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
| Nộp hồ sơ | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không quá 25 ngày. | UBND cấp huyện | 75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
| Nộp hồ sơ | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không quá 25 ngày. | UBND cấp huyện | 1.500.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
|
| - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc. | UBND cấp huyện | 75.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (16 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16 thủ tục) | |||||||
1 | Đăng ký khai sinh | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | UBND cấp xã | - Đăng ký khai sinh đúng hạn: miễn. - Đăng ký khai sinh quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
2 | Đăng ký kết hôn | - Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ: không quá 05 ngày làm việc. | UBND cấp xã | Không |
|
| - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh: không quá 08 ngày làm việc. | UBND cấp xã | 10.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
|
| - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không quá 08 ngày làm việc. | UBND cấp xã | - Đăng ký khai sinh đúng hạn: miễn. - Đăng ký khai sinh quá hạn: 8.000 đồng. - Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 10.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
|
| - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
5 | Đăng ký khai tử | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không quá 08 ngày làm việc. | UBND cấp xã | - Đăng ký khai tử đúng hạn: miễn. - Đăng ký khai tử quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
| Nộp hồ sơ | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
6 | Đăng ký khai sinh lưu động | 05 ngày làm việc | UBND cấp xã | - Đăng ký khai sinh đúng hạn: miễn. - Đăng ký khai sinh quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
|
| - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
7 | Đăng ký kết hôn lưu động | 05 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không |
|
| - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
8 | Đăng ký khai tử lưu động | 05 ngày làm việc | UBND cấp xã | - Đăng ký khai tử đúng hạn: miễn. - Đăng ký khai tử quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
|
| - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
9 | Đăng ký giám hộ | 03 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không |
| Nộp hồ sơ | - Bộ luật Dân sự; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
10 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 02 ngày làm việc | UBND cấp xã | Không |
| Nộp hồ sơ | - Bộ luật Dân sự; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
11 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | - Thay đổi, cải chính hộ tịch: 03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh: không quá 06 ngày làm việc. - Bổ sung thông tin hộ tịch: Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | UBND cấp xã | 10.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
| Nộp hồ sơ | - Bộ luật Dân sự; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
12 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không quá 23 ngày. | UBND cấp xã | 5.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hệ nghèo; người khuyết tật) | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
13 | Đăng ký lại khai sinh | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không quá 25 ngày. | UBND cấp xã | 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hệ nghèo; người khuyết tật) |
| Nộp hồ sơ | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
14 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không quá 25 ngày. | UBND cấp xã | 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hệ nghèo; người khuyết tật) |
| Nộp hồ sơ | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
15 | Đăng ký lại kết hôn | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: không quá 25 ngày. | UBND cấp xã | 30.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hệ nghèo; người khuyết tật) |
|
| - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
16 | Đăng ký lại khai tử | 05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh: không quá 10 ngày làm việc. | UBND cấp xã | 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hệ nghèo; người khuyết tật) |
| Nộp hồ sơ | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Chủ tịch UBND thành phố)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TƯ PHÁP (28 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (18 thủ tục) | ||||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp |
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp |
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp |
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp |
5 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp |
6 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp |
7 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp |
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp |
9 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp |
10 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp |
11 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp |
12 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp |
13 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp |
14 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp |
15 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp |
16 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp |
17 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp |
18 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Trọng tài thương mại | Sở Tư pháp |
II. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (10 thủ tục): | ||||
1. | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Hòa giải thương mại | Sở Tư pháp |
2. | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Hòa giải thương mại | Sở Tư pháp |
3. | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Hòa giải thương mại | Sở Tư pháp |
4. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Hòa giải thương mại | Sở Tư pháp |
5. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Hòa giải thương mại | Sở Tư pháp |
6. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Hòa giải thương mại | Sở Tư pháp |
7. | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Hòa giải thương mại | Sở Tư pháp |
8. | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Hòa giải thương mại | Sở Tư pháp |
9. | Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Hòa giải thương mại | Sở Tư pháp |
10. | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp | Hòa giải thương mại | Sở Tư pháp |
- 1Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực tư pháp)
- 2Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực tư pháp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 4713/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; chuẩn hóa; bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tư pháp
- 4Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 5181/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Quyết định 614/QĐ-CT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực tư pháp)
- 9Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực tư pháp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 4713/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; chuẩn hóa; bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội và liên thông với Bộ Tư pháp
- 11Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 5181/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Quyết định 3339/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 3339/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/11/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực