- 1Quyết định 3339/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 614/QĐ-CT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp do thành phố Hải Phòng ban hành
- 4Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 2394/QĐ-BTP năm 2020 về Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 169/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 11Quyết định 1050/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 12Quyết định 991/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 13Quyết định 1170/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 1Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 3642/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 3834/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2129/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 02 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục, hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính: Số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020, số 169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021, số 524/QĐ- BTP ngày 05/4/2021, số 991/QĐBTP số 11/6/2021, số 1050/QĐ-BTP ngày 23/6/2021, số 1170/QĐ-BTP ngày 15/7/2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1114/TTr-STP ngày 21/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: Số 614/QĐ-CT ngày 25/3/2019, số 2127/QĐ-CT ngày 09/9/2019, số 2603/QĐ-UBND ngày 01/9/2020, số 3339/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hải Phòng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (178 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
(ban hành kèm theo Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (23 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ; nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | ||
Sở Tư pháp | Ủy ban nhân dân thành phố | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 | Dịch vụ bưu chính công ích | |||||
I. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp (15 TTHC) | ||||||||
1 | Thành lập Văn phòng công chứng | Không quy định | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Ủy ban nhân dân thành phố | Không | Mức độ 4 | Nộp hồ sơ | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015; - Thông tư số 01/2021AT-BTP ngày 03/02/2021. |
2 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp | Ủy ban nhân dân thành phố | Không | Mức độ 4 | Nộp hồ sơ | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021. |
3 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp | Ủy ban nhân dân thành phố | Không | Mức độ 4 | Nộp hồ sơ | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021. |
4 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp | Ủy ban nhân dân thành phố | Không | Mức độ 4 | Nộp hồ sơ | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015; - Thông tư số 01/202LTT-BTP |
5 | Thành lập Hội công chứng viên | 30 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội Công chứng viên | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Ủy ban nhân dân thành phố | Không |
| Nộp hồ sơ | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015. |
6 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp | Ủy ban nhân dân thành phố | Lệ phí: 1.000.000 đồng |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020; - Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
7 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp | Ủy ban nhân dân thành phố | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP ngày 28/8/2020. |
8 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp | Ủy ban nhân dân thành phố | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP ngày 28/8/2020. |
9 | Chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp | Ủy ban nhân dân thành phố | Không |
| Nộp hồ sơ | - Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT- BTP ngày 28/8/2020. |
10 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp | 10 ngày kể từ ngày nhận được quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lên | Ủy ban nhân dân thành phố | Không |
| Nộp hồ sơ | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020. |
11 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
| 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Ủy ban nhân dân thành phố | Không |
| Nộp hồ sơ | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020. |
12 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Ủy ban nhân dân thành phố | Không |
| Nộp hồ sơ | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngay 31/12/2020; - Thông tư số 11/2020/TT- BTP ngày 31/12/2020. |
13 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 15 ngày, kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ | Ủy ban nhân dân thành phố | Không |
| Nộp hồ sơ | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020. |
14 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 15 ngày, kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ | Ủy ban nhân dân thành phố | Không |
| Nộp hồ sơ | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020. |
15 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp | Ủy ban nhân dân thành phố | Không |
| Nộp hồ sơ | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020. |
II. Lĩnh vực Hành chính tư pháp (08 TTHC) | ||||||||
1. | Nhập quốc tịch Việt Nam | 105 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (thời thực tế giải quyết hồ sơ tại Sở Tư pháp và các cơ quan có thẩm quyền) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | 3.000.000 đồng (miễn lệ phí đối với: Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc. Việt Nam; Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn). |
|
| - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020; - Thông tư số 02/2020/TT- BTP ngày 09/04/2020. |
2 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 80 ngày làm việc (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại Sở Tư pháp và các cơ quan có thẩm quyền) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp. | Sở Tư pháp | 2.500.000 đồng (miễn lệ phí đối với: Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam; Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn). |
| Nộp hồ sơ | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020; - Thông tư số 02/2020/TT- BTP ngày 09/04/2020. |
3 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 70 ngày làm việc (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại Sở Tư pháp và các cơ quan có thẩm quyền) | 05 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp. | Sở Tư pháp | 2.500.000 đồng |
| Nộp hồ sơ | - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020; - Thông tư số 02/2020/TT- BTP ngày 09/04/2020. |
4 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | 236 ngày làm việc (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại tại Sở Tư pháp và các cơ quan có thẩm quyền) | - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. | Sở Tư pháp | - 9.000.000 đồng/trường hợp. Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài. - 50.000.000 đồng/trường hợp. Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn nộp chi phí. |
| Nộp hồ sơ | - Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016; - Thông tư số 10/2020/TT- BTP ngày 28/12/2020; - Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 7/9/2012; - Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 7/9/2012 - Thông tư số 21/20117TT-BTP ngày 21/11/2011; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
5 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | 95 ngày làm việc (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. | Sở Tư pháp | + Áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài: 4.500.000đ/ trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi. + Trường hợp đồng thời nhận 02 trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài từ trẻ em thứ 02 trở đi được nhận làm con nuôi. |
|
| - Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019; - Thông tư số 10/20207IT- BTP ngày 28/12/2020; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
6 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Tư pháp | Không |
|
| - Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016; - Thông tư số 10/2020/TT- BTP ngày 28/12/2020; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
7 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 55 ngày làm việc | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định cho trẻ em làm con nuôi. | Sở Tư pháp | 4.500.000 đồng/trường hợp |
|
| - Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011; - Thông tư số 10/2020/TT- BTP ngày 28/12/2020; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
8 | Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | Không quy định | Không quy định | Sở Tư pháp | Không |
|
| - Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 3339/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 614/QĐ-CT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp do thành phố Hải Phòng ban hành
- 6Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 3339/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 614/QĐ-CT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp do thành phố Hải Phòng ban hành
- 4Quyết định 2603/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 8Quyết định 3642/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 9Quyết định 3834/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 10Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 11Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 2394/QĐ-BTP năm 2020 về Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp
- 12Quyết định 169/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 13Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 1050/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 15Quyết định 991/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 16Quyết định 1170/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 2129/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/08/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực