Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3322 /2016/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 28 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có sử dụng lao động theo hợp đồng lao động;

Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 40/TTr-SXD ngày 28/7/2016 và Báo cáo thẩm định số 43/BCTĐ-STP ngày 25/8/2016 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố đơn giá nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng thuộc ngành xây dựng theo hướng dẫn Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng để các tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hải Phòng bao gồm: tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng, dự toán gói thầu, giá xây dựng, giá hợp đồng, chỉ số giá xây dựng (chi tiết tại các bảng Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và các dự án thực hiện theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn thành phố Hải Phòng sử dụng đơn giá nhân công được công bố tại Quyết định này làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại khoản 1, 2, 3 Điều 136 Luật Xây dựng 2014.

Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng các nguồn vốn khác áp dụng các quy định của
Quyết định này.

Điều 3. Xử lý chuyển tiếp

1. Đối với dự án đầu tư xây dựng, công trình, hạng mục công trình chưa được thẩm định, phê duyệt, chủ đầu tư tổ chức lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định tại Quyết định này.

2. Đối với dự án đầu tư xây dựng công trình, hạng mục công trình đã phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu hoặc đã tổ chức lựa chọn nhà thầu nhưng chưa ký hợp đồng xây dựng thì áp dụng Quyết định này.

3. Đối với gói thầu đã ký hợp đồng xây dựng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.

4. Đối với một số dự án đầu tư xây dựng đang áp dụng mức lương và một số khoản phụ cấp có tính đặc thù riêng do cơ quan có thẩm quyền cho phép thì tiếp tục thực hiện cho đến khi kết thúc đầu tư xây dựng đưa dự án vào khai thác sử dụng.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Thời điểm áp dụng đơn giá nhân công theo Quyết định này kể từ ngày 01/5/2016.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Cục KTVB QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND TP;
- Đoàn ĐBQH TP Hải Phòng;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 5;
- Sở Tư pháp;
- Cổng TTĐTTP, Công báo TP;
- Báo HP, Đài PT&TH HP;
- CPVP;
- Các CV VPUBND TP;
- Lưu: VT.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Công bố kèm theo Quyết định số 3322/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

* Ghi chú:

- Đơn giá nhân công trong chi phí trực tiếp của dự toán xây dựng công trình là đơn giá nhân công trung bình trên thị trường trong khu vực, làm việc 01 ngày 08 giờ, không bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải nộp cho nhà nước đã được tính trong chi phí chung (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp);

- Mức lương cơ sở đầu vào theo tháng (LNC) để xác định đơn giá nhân công cho một ngày công theo cấp bậc của công nhân trực tiếp sản xuất xây dựng, đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp), chưa bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải nộp cho nhà nước (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp).

- Địa bàn áp dụng vùng I, II đối với thành phố Hải Phòng theo quy định tại Nghị định số 122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015 của Chính phủ, cụ thể:

TT

Địa bàn áp dụng

( Nghị định số 122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015 của Chính phủ )

Mức lương cơ sở đầu vào LNC

(đồng/tháng)

Hệ số điều chỉnh

1.

Vùng I: các Quận và các huyện Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo

2.424.069

 

2.

Vùng II: các huyện còn lại: Kiến Thụy, Tiên Lãng, Cát Hải, Bạch Long Vỹ

2.203.755

 

2.1

Đối với khu vực các huyện: Kiến Thụy, Tiên Lãng

2.203.755

 

2.2

Đối với khu vực các huyện đảo, đơn giá nhân công được điều chỉnh:

Mức lương cơ sở đầu vào vùng II-LNC vùng II x (nhân) hệ số điều chỉnh nhân công:

 

 

- Khu vực địa bàn đảo Cát Bà

LNCvùng II

1,13

- Khu vực địa bàn đảo Cát Hải

LNCvùng II

1,09

 

- Huyện đảo Bạch Long Vỹ

LNCvùng II

1,20

* Đơn giá nhân công được công bố theo các Bảng dưới đây:

BẢNG 1: Cấp bậc, hệ số lương công nhân trực tiếp sản xuất xây dựng

Cấp bậc công nhân xây dựng

1

2

3

4

5

6

7

Nhóm I

Hệ số lương

1,55

1,83

2,16

2,55

3,01

3,56

4,20

Nhóm II

Hệ số lương

1,76

2,07

2,44

2,86

3,37

3,96

4,65

BẢNG 1.1: Bảng lương nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng vùng I

Số TT

Cấp bậc công nhân xây dựng

Hệ số lương

Lương tháng

(đồng)

Lương ngày công

(đồng/ngày công)

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm I

Nhóm II

1

Nhân công 1,0/7

1,55

1,76

3.757.307

4.266.362

144.512

164.091

2

Nhân công 2,0/7

1,83

2,07

4.436.047

5.017.823

170.617

192.993

3

Nhân công 3,0/7

2,16

2,44

5.235.990

5.914.729

201.384

227.490

4

Nhân công 3,5/7

2,355

2,65

5.708.683

6.423.783

219.565

247.069

5

Nhân công 4,0/7

2,55

2,86

6.181.377

6.932.838

237.745

266.648

6

Nhân công 5,0/7

3,01

3,37

7.296.448

8.169.113

280.633

314.197

7

Nhân công 6,0/7

3,56

3,96

8.629.686

9.599.314

331.911

369.204

8

Nhân công 7,0/7

4,2

4,65

10.181.091

11.271.922

391.580

433.535

BẢNG 1.2: Bảng lương nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng vùng II

Số TT

Cấp bậc công nhân xây dựng

Hệ số lương

Lương tháng

(đồng)

Lương ngày công

(đồng/ngày công)

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm I

Nhóm II

1

Nhân công 1,0/7

1,55

1,76

3.415.821

3.878.609

131.378

149.177

2

Nhân công 2,0/7

1,83

2,07

4.032.872

4.561.773

155.110

175.453

3

Nhân công 3,0/7

2,16

2,44

4.760.111

5.377.163

183.081

206.814

4

Nhân công 3,5/7

2,355

2,65

5.189.844

5.839.952

199.609

224.614

5

Nhân công 4,0/7

2,55

2,86

5.619.576

6.302.740

216.138

242.413

6

Nhân công 5,0/7

3,01

3,37

6.633.303

7.426.655

255.127

285.641

7

Nhân công 6,0/7

3,56

3,96

7.841.070

8.722.089

301.580

335.465

8

Nhân công 7,0/7

4,2

4,65

9.255.772

10.247.462

355.991

394.133

Ghi chú:

Nhóm I: Công nhân thực hiện các công việc:

- Mộc, nề, sắt, bê tông các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất;

- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);

- Vận hành các loại máy và thiết bị thi công xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn,...) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác xây dựng.

Nhóm II: Các công việc còn lại không thuộc nhóm I

BẢNG 2: Cấp bậc, hệ số lương kỹ sư trực tiếp

Cấp bậc kỹ sư

1

2

3

4

5

6

7

8

Hệ số lương

2,34

2,65

2,96

3,27

3,58

3,89

4,20

4,51

Ghi chú: Đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện một số công tác như khảo sát, thí nghiệm được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành, cấp bậc, hệ số lương áp dụng theo Bảng số 2.

BẢNG 2.1: Bảng lương kỹ sư trực tiếp vùng I

Số TT

Cấp bậc kỹ sư trực tiếp

Hệ số lương

Lương tháng

(đồng)

Lương ngày công

(đồng/ngày công)

 

 

1

Kỹ sư bậc 1,0/8

2,34

5.672.322

218.166

 

2

Kỹ sư bậc 2,0/8

2,65

6.423.783

247.069

 

3

Kỹ sư bậc 3,0/8

2,96

7.175.245

275.971

 

4

Kỹ sư bậc 4,0/8

3,27

7.926.706

304.873

 

5

Kỹ sư bậc 5,0/8

3,58

8.678.168

333.776

 

6

Kỹ sư bậc 6,0/8

3,89

9.429.629

362.678

 

7

Kỹ sư bậc 7,0/8

4,2

10.181.091

391.580

 

8

Kỹ sư bậc 8,0/8

4,51

10.932.552

420.483

 

BẢNG 2.2: Bảng lương kỹ sư trực tiếp vùng II

Số TT

Cấp bậc kỹ sư trực tiếp

Hệ số lương

Lương tháng

(đồng)

Lương ngày công

(đồng/ngày công)

 

 

1

Kỹ sư bậc 1,0/8

2,34

5.156.787

198.338

 

2

Kỹ sư bậc 2,0/8

2,65

5.839.952

224.614

 

3

Kỹ sư bậc 3,0/8

2,96

6.523.116

250.889

 

4

Kỹ sư bậc 4,0/8

3,27

7.206.280

277.165

 

5

Kỹ sư bậc 5,0/8

3,58

7.889.444

303.440

 

6

Kỹ sư bậc 6,0/8

3,89

8.572.608

329.716

 

7

Kỹ sư bậc 7,0/8

4,2

9.255.772

355.991

 

8

Kỹ sư bậc 8,0/8

4,51

9.938.936

382.267

 

BẢNG 3: Cấp bậc, hệ số lương nghệ nhân

Cấp bậc nghệ nhân

1

2

Hệ số lương

6,25

6,73

BẢNG 3.1: Cấp bậc, hệ số lương nghệ nhân vùng I

Số TT

Cấp bậc nghệ nhân

Hệ số lương

Lương tháng

(đồng)

Lương ngày công

(đồng/ngày công)

 

 

1

Nghệ nhân bậc 1

6,25

15.150.433

582.709

 

2

Nghệ nhân bậc 2

6,73

16.313.986

627.461

 

Ghi chú:

Đối với nghệ nhân trực tiếp thực hiện một số công tác trong xây dựng, được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành thì áp dụng theo cấp bậc, hệ số lương tại bảng số 3.

BẢNG 3.2: Cấp bậc, hệ số lương nghệ nhân vùng II

Số TT

Nghệ nhân

Hệ số lương

Lương tháng

(đồng)

Lương ngày công

(đồng/ngày công)

 

 

1

Nghệ nhân bậc 1

6,25

13.773.471

529.749

 

2

Nghệ nhân bậc 2

6,73

14.831.273

570.434

 

BẢNG 4: Cấp bậc, hệ số lương công nhân lái xe

Cấp bậc công nhân

Nhóm xe

1

2

3

4

Hệ số lương

Nhóm I

2,18

2,57

3,05

3,60

Nhóm II

2,51

2,94

3,44

4,05

Nhóm III

2,99

3,50

4,11

4,82

Ghi chú:

1. Nhóm I: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, tải trọng dưới 7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV.

2. Nhóm II: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T: ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.

3. Nhóm III: Ô tô tự đổ, tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.

BẢNG 4.1: Bảng lương công nhân lái xe vùng I

Số TT

Cấp bậc công nhân lái xe

Hệ số lương

Lương tháng

(đồng)

Lương ngày công

(đồng/ngày công)

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

1

Công nhân lái xe bậc 1/4

2,18

2,51

2,99

5.284.471

6.084.414

7.247.967

203.249

234.016

278.768

2

Công nhân lái xe bậc 2/4

2,57

2,94

3,5

6.229.858

7.126.764

8.484.242

239.610

274.106

326.317

3

Công nhân lái xe bậc 3/4

3,05

3,44

4,11

7.393.411

8.338.798

9.962.925

284.362

320.723

383.189

4

Công nhân lái xe bậc 4/4

3,6

4,05

4,82

8.726.649

9.817.480

11.684.014

335.640

377.595

449.385

BẢNG 4.2: Bảng lương công nhân lái xe vùng II

Số TT

Cấp bậc công nhân lái xe

Hệ số lương

Lương tháng

(đồng)

Lương ngày công

(đồng/ngày công)

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

1

Công nhân lái xe bậc 1/4

2,18

2,51

2,99

4.804.187

5.531.426

6.589.228

184.776

212.747

253.432

2

Công nhân lái xe bậc 2/4

2,57

2,94

3,5

5.663.651

6.479.041

7.713.144

217.833

249.194

296.659

3

Công nhân lái xe bậc 3/4

3,05

3,44

4,11

6.721.454

7.580.918

9.057.434

258.517

291.574

348.363

4

Công nhân lái xe bậc 4/4

3,6

4,05

4,82

7.933.519

8.925.209

10.622.101

305.135

343.277

408.542

BẢNG 5. Cấp bậc, hệ số lương của thợ điều khiển tàu, thuyền, thiết bị khác

BẢNG 5.1: Cấp bậc, hệ số lương thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1, máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc

Chức danh

Nhóm 1

Nhóm 2

Cấp bậc thợ

1

2

1

2

Hệ số lương

1. Thuyền trưởng

3,73

3,91

4,14

4,36

2. Thuyền phó 1, máy 1

3,17

3,30

3,55

3,76

3. Thuyền phó 2, máy 2

2,66

2,81

2,93

3,10

Ghi chú:

1. Nhóm 1: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV.

2. Nhóm 2: Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc.

BẢNG 5.1.1: Bảng lương thuyền trưởng, phó, máy 1, 2, của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc vùng I

Số TT

Cấp bậc Thuyền trưởng/phó

Hệ số lương

Lương tháng

(đồng)

Lương ngày công

(đồng/ngày công)

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm I

Nhóm II

 

1. Thuyền trưởng

 

 

 

 

 

 

1

Thuyền trưởng 1/2

3,73

4,14

9.041.778

10.035.647

347.761

385.986

2

Thuyền trưởng 2/2

3,91

4,36

9.478.111

10.568.942

364.543

406.498

 

2. Thuyền phó 1, máy 1

 

 

 

 

 

 

3

Thuyền phó 1, máy 1 bậc 1/2

3,17

3,55

7.684.299

8.605.446

295.550

330.979

4

Thuyền phó 1, máy 1 bậc 2/2

3,3

3,76

7.999.428

9.114.500

307.670

350.558

 

3. Thuyền phó 2, máy 2

 

 

 

 

 

 

5

Thuyền phó 2, máy 2 bậc 1/2

2,66

2,93

6.448.024

7.102.523

248.001

273.174

6

Thuyền phó 2, máy 2 bậc 2/2

2,81

3,1

6.811.635

7.514.615

261.986

289.024

BẢNG 5.1.2: Bảng lương thuyền trưởng, phó, máy 1, 2, của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc vùng II

Số TT

Thuyền trưởng/phó

Hệ số lương

Lương tháng

(đồng)

Lương ngày công

(đồng/ngày công)

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm I

Nhóm II

 

1. Thuyền trưởng

 

 

 

 

 

 

1

Thuyền trưởng 1/2

3,73

4,14

8.220.007

9.123.547

316.154

350.906

2

Thuyền trưởng 2/2

3,91

4,36

8.616.683

9.608.373

331.411

369.553

 

2. Thuyền phó 1, máy 1

 

 

 

 

 

 

3

Thuyền phó 1, máy 1 bậc 1/2

3,17

3,55

6.985.904

7.823.331

268.689

300.897

4

Thuyền phó 1, máy 1 bậc 2/2

3,3

3,76

7.272.393

8.286.120

279.707

318.697

 

3. Thuyền phó 2, máy 2

 

 

 

 

 

 

5

Thuyền phó 2, máy 2 bậc 1/2

2,66

2,93

5.861.989

6.457.003

225.461

248.346

6

Thuyền phó 2, máy 2 bậc 2/2

2,81

3,1

6.192.552

6.831.641

238.175

262.755

BẢNG 5.2: Cấp bậc, hệ số lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện

Chức danh

Cấp bậc thợ

1

2

3

4

Hệ số lương

1. Thủy thủ

1,93

2,18

2,51

2,83

2. Thợ máy, thợ điện

2,05

2,35

2,66

2,99

BẢNG 5.2.1: Cấp bậc, hệ số lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện vùng I

Số TT

Thủy thủ, Thợ máy, thợ điện

Hệ số lương

Lương tháng

(đồng)

Lương ngày công

(đồng/ngày công)

 

 

 

1. Thủy thủ

 

 

 

 

1

Thủy thủ bậc 1,0/4

1,93

4.678.454

179.941

 

2

Thủy thủ bậc 2,0/4

2,18

5.284.471

203.249

 

3

Thủy thủ bậc 3,0/4

2,51

6.084.414

234.016

 

4

Thủy thủ bậc 4,0/4

2,83

6.860.116

263.851

 

 

2. Thợ máy, thợ điện

 

 

 

 

5

Thợ máy, thợ điện bậc 1,0/4

2,05

4.969.342

191.129

 

6

Thợ máy, thợ điện bậc 2,0/4

2,35

5.696.563

219.099

 

7

Thợ máy, thợ điện bậc 3,0/4

2,66

6.448.024

248.001

 

8

Thợ máy, thợ điện bậc 4,0/4

2,99

7.247.967

278.768

 

BẢNG 5.2.2: Cấp bậc, hệ số lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện vùng II

Số TT

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

Hệ số lương

Lương tháng

(đồng)

Lương ngày công

(đồng/ngày công)

 

 

1

1. Thủy thủ

 

 

 

 

2

Thủy thủ bậc 1,0/4

1,93

4.253.248

163.586

 

3

Thủy thủ bậc 2,0/4

2,18

4.804.187

184.776

 

4

Thủy thủ bậc 3,0/4

2,51

5.531.426

212.747

 

5

Thủy thủ bậc 4,0/4

2,83

6.236.628

239.870

 

6

2. Thợ máy, thợ điện

 

 

 

 

7

Thợ máy, thợ điện bậc 1,0/4

2,05

4.517.698

173.758

 

8

Thợ máy, thợ điện bậc 2,0/4

2,35

5.178.825

199.186

 

9

Thợ máy, thợ điện bậc 3,0/4

2,66

5.861.989

225.461

 

10

Thợ máy, thợ điện bậc 4,0/4

2,99

6.589.228

253.432

 

BẢNG 5.3: Cấp bậc, hệ số lương thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông

Chức danh theo nhóm tàu

Tàu hút dưới 150m3/h

Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h

Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h

Cấp bậc thợ

1

2

1

2

1

2

 

Hệ số lương

1. Thuyền trưởng

3,91

4,16

4,37

4,68

4,88

5,19

2. Máy trưởng

3,50

3,73

4,16

4,37

4,71

5,07

3. Điện trưởng

 

 

 

 

4,16

4,36

4. Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó

3,48

3,71

4,09

4,30

4,68

4,92

5. Kỹ thuật viên cuốc 2

3,17

3,50

3,73

3,91

4,37

4,68

BẢNG 5.3.1: Cấp bậc, hệ số lương thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông vùng I

Số TT

Cấp bậc thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông

Hệ số lương

Lương tháng

(đồng)

Lương ngày công

(đồng/ngày công)

 

 

 

1. Thuyền trưởng

 

 

 

 

1

Thuyền trưởng tàu hút dưới 150m3/h bậc 1/2

3,91

9.478.111

364.543

 

2

Thuyền trưởng tàu hút dưới 150m3/h bậc 2/2

4,16

10.084.128

387.851

 

3

Thuyền trưởng tàu hút từ 150-300m3/h bậc 1/2

4,37

10.593.183

407.430

 

4

Thuyền trưởng tàu hút từ 150-300m3/h bậc 2/2

4,68

11.344.644

436.332

 

5

Thuyền trưởng tàu hút trên 300m3/h bậc 1/2

4,88

11.829.458

454.979

 

6

Thuyền trưởng tàu hút trên 300m3/h bậc 2/2

5,19

12.580.919

483.882

 

7

Thuyền trưởng tàu cuốc dưới 300m3/h bậc 1/2

4,88

11.829.458

454.979

 

8

Thuyền trưởng tàu cuốc dưới 300m3/h bậc 2/2

5,19

12.580.919

483.882

 

 

2. Máy trưởng

 

 

 

 

9

Máy trưởng tàu hút dưới 150m3/h bậc 1/2

3,5

8.484.242

326.317

 

10

Máy trưởng tàu hút dưới 150m3/h bậc 2/2

3,73

9.041.778

347.761

 

11

Máy trưởng tàu hút từ 150-300m3/h bậc 1/2

4,16

10.084.128

387.851

 

12

Máy trưởng tàu hút từ 150-300m3/h bậc 2/2

4,37

10.593.183

407.430

 

13

Máy trưởng tàu hút trên 300m3/h bậc 1/2

4,71

11.417.366

439.129

 

14

Máy trưởng tàu hút trên 300m3/h bậc 2/2

5,07

12.290.031

472.693

 

15

Máy trưởng tàu cuốc dưới 300m3/h bậc 1/2

4,71

11.417.366

439.129

 

16

Máy trưởng tàu cuốc dưới 300m3/h bậc 2/2

5,07

12.290.031

472.693

 

 

3. Điện trưởng

 

 

 

 

17

Điện trưởng tàu hút trên 300m3/h bậc 1/2

4,16

10.084.128

387.851

 

18

Điện trưởng tàu hút trên 300m3/h bậc 2/2

4,36

10.568.942

406.498

 

19

Điện trưởng tàu cuốc dưới 300m3/h bậc 1/2

4,16

10.084.128

387.851

 

20

Điện trưởng tàu cuốc dưới 300m3/h bậc 2/2

4,36

10.568.942

406.498

 

 

4. Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó

 

 

 

 

21

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút dưới 150m3/h bậc 1/2

3,48

8.435.761

324.452

 

22

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút dưới 150m3/h bậc 2/2

3,71

8.993.297

345.896

 

23

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút từ 150-300m3/h bậc 1/2

4,09

9.914.443

381.325

 

24

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút từ 150-300m3/h bậc 2/2

4,3

10.423.498

400.904

 

25

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút trên 300m3/h bậc 1/2

4,68

11.344.644

436.332

 

26

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút trên 300m3/h bậc 2/2

4,92

11.926.421

458.708

 

27

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu cuốc dưới 300m3/h bậc 1/2

4,68

11.344.644

436.332

 

28

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu cuốc dưới 300m3/h bậc 2/2

4,92

11.926.421

458.708

 

 

5. Kỹ thuật viên cuốc 2

 

 

 

 

29

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút dưới 150m3/h bậc 1/2

3,17

7.684.299

295.550

 

30

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút dưới 150m3/h bậc 2/2

3,5

8.484.242

326.317

 

31

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 150-300m3/h bậc 1/2

3,73

9.041.778

347.761

 

32

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 150-300m3/h bậc 2/2

3,91

9.478.111

364.543

 

33

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút trên 300m3/h bậc 1/2

4,37

10.593.183

407.430

 

34

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút trên 300m3/h bậc 2/2

4,68

11.344.644

436.332

 

35

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc dưới 300m3/h bậc 1/2

4,37

10.593.183

407.430

 

36

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc dưới 300m3/h bậc 2/2

4,68

11.344.644

436.332

 

BẢNG 5.3.2: Cấp bậc, hệ số lương thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông vùng II

Số TT

Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông

Hệ số lương

Lương tháng

(đồng)

Lương ngày công

(đồng/ngày công)

 

 

 

1. Thuyền trưởng

 

 

 

 

1

Thuyền trưởng tàu hút dưới 150m3/h bậc 1/2

3,91

8.616.683

331.411

 

2

Thuyền trưởng tàu hút dưới 150m3/h bậc 2/2

4,16

9.167.622

352.601

 

3

Thuyền trưởng tàu hút từ 150-300m3/h bậc 1/2

4,37

9.630.411

370.400

 

4

Thuyền trưởng tàu hút từ 150-300m3/h bậc 2/2

4,68

10.313.575

396.676

 

5

Thuyền trưởng tàu hút trên 300m3/h bậc 1/2

4,88

10.754.326

413.628

 

6

Thuyền trưởng tàu hút trên 300m3/h bậc 2/2

5,19

11.437.490

439.903

 

7

Thuyền trưởng tàu cuốc dưới 300m3/h bậc 1/2

4,88

10.754.326

413.628

 

8

Thuyền trưởng tàu cuốc dưới 300m3/h bậc 2/2

5,19

11.437.490

439.903

 

 

2. Máy trưởng

 

 

 

 

9

Máy trưởng tàu hút dưới 150m3/h bậc 1/2

3,5

7.713.144

296.659

 

10

Máy trưởng tàu hút dưới 150m3/h bậc 2/2

3,73

8.220.007

316.154

 

11

Máy trưởng tàu hút từ 150-300m3/h bậc 1/2

4,16

9.167.622

352.601

 

12

Máy trưởng tàu hút từ 150-300m3/h bậc 2/2

4,37

9.630.411

370.400

 

13

Máy trưởng tàu hút trên 300m3/h bậc 1/2

4,71

10.379.688

399.219

 

14

Máy trưởng tàu hút trên 300m3/h bậc 2/2

5,07

11.173.039

429.732

 

15

Máy trưởng tàu cuốc dưới 300m3/h bậc 1/2

4,71

10.379.688

399.219

 

16

Máy trưởng tàu cuốc dưới 300m3/h bậc 2/2

5,07

11.173.039

429.732

 

 

3. Điện trưởng

 

 

 

 

17

Điện trưởng tàu hút trên 300m3/h bậc 1/2

4,16

9.167.622

352.601

 

18

Điện trưởng tàu hút trên 300m3/h bậc 2/2

4,36

9.608.373

369.553

 

19

Điện trưởng tàu cuốc dưới 300m3/h bậc 1/2

4,16

9.167.622

352.601

 

20

Điện trưởng tàu cuốc dưới 300m3/h bậc 2/2

4,36

9.608.373

369.553

 

 

4. Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó

 

 

 

 

21

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút dưới 150m3/h bậc 1/2

3,48

7.669.068

294.964

 

22

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút dưới 150m3/h bậc 2/2

3,71

8.175.932

314.459

 

23

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút từ 150-300m3/h bậc 1/2

4,09

9.013.359

346.668

 

24

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút từ 150-300m3/h bậc 2/2

 

4,3

9.476.148

364.467

 

25

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút trên 300m3/h bậc 1/2

4,68

10.313.575

396.676

 

26

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút trên 300m3/h bậc 2/2

4,92

10.842.476

417.018

 

27

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu cuốc dưới 300m3/h bậc 1/2

4,68

10.313.575

396.676

 

28

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu cuốc dưới 300m3/h bậc 2/2

4,92

10.842.476

417.018

 

 

5. Kỹ thuật viên cuốc 2

 

 

 

 

29

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút dưới 150m3/h bậc 1/2

3,17

6.985.904

268.689

 

30

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút dưới 150m3/h bậc 2/2

3,5

7.713.144

296.659

 

31

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 150-300m3/h bậc 1/2

3,73

8.220.007

316.154

 

32

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 150-300m3/h bậc 2/2

3,91

8.616.683

331.411

 

33

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút trên 300m3/h bậc 1/2

4,37

9.630.411

370.400

 

34

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút trên 300m3/h bậc 2/2

4,68

10.313.575

396.676

 

35

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc dưới 300m3/h bậc 1/2

4,37

9.630.411

370.400

 

36

Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc dưới 300m3/h bậc 2/2

4,68

10.313.575

396.676

 

BẢNG 5.4: Cấp bậc, hệ số lương thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển

Chức danh theo nhóm tàu

Từ 300m3/h đến 800m3/h

Từ 800m3/h trở lên

Cấp bậc thợ

1

2

1

2

Hệ số lương

1. Thuyền trưởng tàu hút bụng

5,19

5,41

5,41

5,75

2. Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

4,92

5,19

5,19

5,41

3. Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

4,37

4,68

4,68

4,92

4. Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

4,68

4,92

4,92

5,19

5. Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút;

4,16

4,37

4,37

4,68

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 5.4.1: Cấp bậc, hệ số lương thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển vùng I

Số TT

Thợ điều khiển tàu hút, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển

Hệ số lương

Lương tháng

(đồng)

Lương ngày công

(đồng/ngày công)

 

 

 

1. Thuyền trưởng tàu hút bụng

 

 

 

 

1

Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 300-800m3/h bậc 1/2

5,19

12.580.919

483.882

 

2

Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 300-800m3/h bậc 2/2

5,41

13.114.215

504.393

 

3

Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 800m3/h trở lên bậc 1/2

5,41

13.114.215

504.393

 

4

Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 800m3/h trở lên bậc 2/2

5,75

13.938.398

536.092

 

 

2. Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

 

 

 

 

5

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300-800m3/h bậc 1/2

4,92

11.926.421

458.708

 

6

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300-800m3/h bậc 2/2

5,19

12.580.919

483.882

 

7

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên bậc 1/2

5,19

12.580.919

483.882

 

8

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên bậc 2/2

5,41

13.114.215

504.393

 

 

3. Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

 

 

 

 

9

Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300-800m3/h bậc 1/2

4,37

10.593.183

407.430

 

10

Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300-800m3/h bậc 2/2

4,68

11.344.644

436.332

 

11

Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên bậc 1/2

4,68

11.344.644

436.332

 

12

Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên bậc 2/2

4,92

11.926.421

458.708

 

 

4. Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

 

 

 

 

13

Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300-800m3/h bậc 1/2

4,68

11.344.644

436.332

 

14

Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300-800m3/h bậc 2/2

4,92

11.926.421

458.708

 

15

Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên bậc 1/2

4,92

11.926.421

458.708

 

16

Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên bậc 2/2

5,19

12.580.919

483.882

 

 

5. Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút

 

 

 

 

17

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 300-800m3/h bậc 1/2

4,16

10.084.128

387.851

 

18

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 300-800m3/h bậc 2/2

4,37

10.593.183

407.430

 

19

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 800m3/h trở lên bậc 1/2

4,37

10.593.183

407.430

 

20

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 800m3/h trở lên bậc 2/2

4,68

11.344.644

436.332

 

BẢNG 5.4.2: Cấp bậc, hệ số lương thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển vùng II

Số TT

Thợ điều khiển tàu hút, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển

Hệ số lương

Lương tháng

( đồng )

Lương ngày công

( đồng/ngày công)

 

 

 

1. Thuyền trưởng tàu hút bụng

 

 

 

 

1

Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 300-800m3/h bậc 1/2

5,19

11.437.490

439.903

 

2

Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 300-800m3/h bậc 2/2

5,41

11.922.316

458.551

 

3

Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 800m3/h trở lên bậc 1/2

5,41

11.922.316

458.551

 

4

Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 800m3/h trở lên bậc 2/2

5,75

12.671.593

487.369

 

 

2. Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

 

 

 

 

5

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300-800m3/h bậc 1/2

4,92

10.842.476

417.018

 

6

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300-800m3/h bậc 2/2

5,19

11.437.490

439.903

 

7

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên bậc 1/2

5,19

11.437.490

439.903

 

8

Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên bậc 2/2

5,41

11.922.316

458.551

 

 

3. Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

 

 

 

 

9

Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300-800m3/h bậc 1/2

4,37

9.630.411

370.400

 

10

Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300-800m3/h bậc 2/2

4,68

10.313.575

396.676

 

11

Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên bậc 1/2

4,68

10.313.575

396.676

 

12

Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên bậc 2/2

4,92

10.842.476

417.018

 

 

4. Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm

 

 

 

 

13

Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300-800m3/h bậc 1/2

4,68

10.313.575

396.676

 

14

Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300-800m3/h bậc 2/2

4,92

10.842.476

417.018

 

15

Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên bậc 1/2

4,92

10.842.476

417.018

 

16

Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên bậc 2/2

5,19

11.437.490

439.903

 

 

5. Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút

 

 

 

 

17

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 300-800m3/h bậc 1/2

4,16

9.167.622

352.601

 

18

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 300-800m3/h bậc 2/2

4,37

9.630.411

370.400

 

19

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 800m3/h trở lên bậc 1/2

4,37

9.630.411

370.400

 

20

Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 800m3/h trở lên bậc 2/2

4,68

10.313.575

396.676

 

BẢNG 6: Cấp bậc, hệ số lương thợ lặn

Chức danh

Cấp bậc thợ

1

2

3

4

Hệ số lương

1. Thợ lặn

2,99

3,28

3,72

4,15

2. Thợ lặn cấp I

4,67

5,27

 

 

3. Thợ lặn cấp II

5,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 6.1: Cấp bậc, hệ số lương thợ lặn vùng I

Số TT

Thợ lặn

Hệ số lương

Lương tháng

( đồng )

Lương ngày công

( đồng/ngày công)

 

 

 

1. Thợ lặn

 

 

 

 

1

Thợ lặn bậc 1/4

2,99

7.247.967

278.768

 

2

Thợ lặn bậc 2/4

3,28

7.950.947

305.806

 

3

Thợ lặn bậc 3/4

3,72

9.017.538

346.828

 

4

Thợ lặn bậc 4/4

4,15

10.059.887

386.919

 

 

2. Thợ lặn cấp I

 

 

 

 

5

Thợ lặn cấp I bậc 1/2

4,67

11.320.403

435.400

 

6

Thợ lặn cấp I bậc 2/2

5,27

12.774.845

491.340

 

 

3. Thợ lặn cấp II

 

 

 

 

7

Thợ lặn cấp II

5,75

13.938.398

536.092

 

BẢNG 6.2: Cấp bậc, hệ số lương thợ lặn vùng II

Số TT

Thợ lặn

Hệ số lương

Lương tháng

( đồng )

Lương ngày công

( đồng/ngày công)

 

 

 

1. Thợ lặn

 

 

 

 

1

Thợ lặn bậc 1/4

2,99

6.589.228

253.432

 

2

Thợ lặn bậc 2/4

3,28

7.228.317

278.012

 

3

Thợ lặn bậc 3/4

3,72

8.197.970

315.307

 

4

Thợ lặn bậc 4/4

4,15

9.145.585

351.753

 

 

2. Thợ lặn cấp I

 

 

 

 

5

Thợ lặn cấp I bậc 1/2

4,67

10.291.537

395.828

 

6

Thợ lặn cấp I bậc 2/2

5,27

11.613.790

446.684

 

 

3. Thợ lặn cấp II

 

 

 

 

7

Thợ lặn cấp II

5,75

12.671.593

487.369

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3322/2016/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng

  • Số hiệu: 3322/2016/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2016
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Nguyễn Văn Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/01/2017
  • Ngày hết hiệu lực: 16/09/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản