- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Chỉ thị 31/CT-TTg năm 2020 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh Bình Phước ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3307/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 28 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 21/11/2019;
Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2484/TTr-SKHĐT ngày 28/12/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 cho các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện (Có hệ thống chỉ tiêu kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch được giao, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và triển khai cho các đơn vị trực thuộc thực hiện, đồng thời gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước ngày 15/01/2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
PHÁT TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC KINH TẾ CHỦ YẾU
(Kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Ước thực hiện cả năm 2020 | Kế hoạch 2021 | Phân theo huyện, thị, thành phố | Cơ quan triển khai thực hiện và báo cáo | ||||||||||
Phước Long | Đồng Xoài | Bình Long | Phú Riềng | Bù Gia Mập | Lộc Ninh | Bù Đốp | Hớn Quản | Đồng Phú | Bù Đăng | Chơn Thành | ||||||
I | VỀ CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG | |||||||||||||||
1 | Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) | % | 14 | 14 | Chỉ tiêu kế hoạch cấp tỉnh | Sở Công thương | ||||||||||
| Trong đó: chế biến, chế tạo | % | 14,5 | 14,5 | ||||||||||||
2 | Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Hat điều nhân | Tấn | 218.000 | 220.000 | 75.000 | 7.000 | 6.000 | 26.000 | 12.000 | 5.000 | 5.000 | 10.000 | 27.000 | 22.000 | 25.000 | |
| - Đá xây dựng các loại | 1000 m3 | 2.515 | 2.520 | 115 | 220 | - | 45 | 30 | 1.035 | 40 | 225 | 675 | 135 | - | |
| - Xi măng Portlan đen | 1000 Tấn | 1.460 | 1.330 | - | - | 1.330 | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| - Điện sản xuất | Triệu Kwh | 1.230 | 1.250 | 755 | - | - | 100 | 10 | 220 | 125 | - | - | 40 | - | |
| - Gỗ sẻ các loại | m3 | 233.000 | 250 000 | 5.000 | 25.200 | 22.200 | 25.600 | 22.200 | 16.600 | 16.500 | 17.900 | 43.000 | 30.000 | 25.800 | |
3 | Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường (KCN Chơn Thành I, KCN Chơn Thành II có hệ thống dùng chung) | % | 100 | 100 | Chỉ tiêu kế hoạch cấp tinh | Ban Quản lý khu kinh tế | ||||||||||
4 | Lĩnh vực nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
| Diện tích nhà ở bình quân | m2/người | 24,8 | 25,4 | 29,1 | 30,1 | 28,0 | 25,4 | 21,9 | 23,5 | 24,1 | 24,4 | 25,4 | 22,7 | 26,7 | |
| Số lượng nhà ở xây mới | Căn |
| 7.463 | 476 | 97 | 499 | 750 | 693 | 943 | 467 | 826 | 807 | 1.139 | 766 | |
| Tổng diện tích sàn xây dựng nhà ở mới | m2 | 1 034.037 | 1.421.007 | 115.777 | 253.263 | 129.909 | 92 204 | 86.427 | 137.489 | 49.191 | 148.188 | 150 401 | 105.129 | 153.029 | |
| Tổng diện tích sàn nhà ở | m2 | 25.518.196 | 26.915.653 | 1.774.940 | 3.538.273 | 1.790.212 | 2.440.110 | 1.941.115 | 2.840.144 | 1.442.469 | 2.584.603 | 2.629.090 | 3.308.242 | 2.626455 | |
II | VỀ NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN | |||||||||||||||
1 | Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| - Lương thực có hạt | Tấn | 51.730 | 53.310 | 485 | 150 | 1.840 | 510 | 4.930 | 23.480 | 7.235 | 3.720 | 590 | 10.070 | 300 | |
| Trong đó: + Thóc | Tấn | 39.240 | 40.220 | 445 | 5 | 1.325 | 245 | 4.755 | 15.460 | 6.400 | 3.215 | 240 | 7.990 | 140 | |
| + Ngô | Tấn | 12.490 | 13.090 | 40 | 145 | 515 | 265 | 175 | 8.020 | 835 | 505 | 350 | 2.080 | 160 | |
| - Cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| Trong đó + Điều | ha | 139.868 | 140.440 | 5.140 | 1.625 | 1.035 | 20.265 | 26.505 | 3.870 | 2.320 | 4 165 | 15.225 | 59.980 | 310 | |
| + Cà phê | ha | 14.616 | 14.326 | 265 | 55 | 50 | 1.035 | 1.475 | 210 | 235 | 190 | 500 | 10.310 | 1 | |
| + Cao su | ha | 246 658 | 247.655 | 1.860 | 7.610 | 5.920 | 24.620 | 25.195 | 35.245 | 12.205 | 41.420 | 37.540 | 31.900 | 24.140 | |
| + Hồ tiêu | ha | 15.889 | 14 755 | 70 | 55 | 825 | 420 | 1.225 | 5 100 | 3.870 | 1.710 | 125 | 1 280 | 75 | |
| - Cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong đó: + Cam, quýt | ha | 1.774 | 1.792 | 9 | 141 | 224 | 54 | 10 | 342 | 122 | 232 | 506 | 49 | 103 | |
| + Xoài | ha | 463 | 475 | 4 | 17 | 43 | 16 | 9 | 132 | 64 | 48 | 52 | 83 | 8 | |
| + Sầu Riêng | ha | 2.827 | 3.196 | 203 | 33 | 84 | 473 | 257 | 509 | 128 | 158 | 68 | 1.110 | 173 | |
| + Chuối | ha | 1.017 | 1.248 | 14 | 35 | 79 | 28 | 9 | 79 | 130 | 67 | 285 | 203 | 319 | |
| + Bưởi | ha | 1.464 | 1.626 | 16 | 56 | 129 | 214 | 53 | 273 | 228 | 120 | 220 | 178 | 139 | |
2 | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Heo | con | 1.080.000 | 1.150.000 | 1 835 | 10.235 | 36.695 | 11.500 | 65.890 | 415.000 | 153.450 | 215.490 | 90.790 | 51.425 | 97.690 | |
| - Gia cầm | 1000con | 7.531 | 12.055 | 10 | 300 | 810 | 460 | 220 | 850 | 120 | 2.180 | 3.780 | 2.120 | 1.205 | |
3 | Diện tích rừng trồng mới | Ha | 88 | 680 |
|
|
|
|
| 380 |
|
|
| 300 |
| |
4 | Sản lượng thủy hải sản | Tấn | 4.325 | 4.630 | Chỉ tiêu kế hoạch cấp tỉnh | |||||||||||
| - Nuôi trồng thuỷ sản | Tấn | 3.990 | 4.250 | ||||||||||||
| - Khai thác thuỷ sản | Tấn | 335 | 380 | ||||||||||||
5 | Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm trong năm | Xã | 12 | 10 | Thị xã, thành phố Đã hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | Xã Long Bình; Xã Long Tân | Xã Phước Minh | Xã Lộc Khánh; Xã Lộc Quang | Xã Hưng Phước | Xã An Phú; Xã Minh Tâm | - | Xã Thống Nhất; Xã Đường 10 | - | |||
6 | Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tăng thêm trong năm | Xã | - | 7 | - | - | Xã Thanh Lương | Xã Phú Riềng | Xã Đa Kia | - | - | Xã Thanh Bình | Xã Tân Lập | Xã Minh Hưng | Xã Thành Tâm | |
7 | Đường giao thông nông thôn | Km | 650 | 618 | 15 | 8 | 35 | 70 | 40 | 100 | 40 | 90 | 60 | 135 | 25 | |
III | VỀ DỊCH VỤ | |||||||||||||||
1 | Thương mại |
|
|
| Chỉ tiêu kế hoạch cấp tỉnh | Sở Công thương | ||||||||||
| Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ háng hóa và dịch vụ tiêu dùng xã hội | % | 1,08 | 13,54 | ||||||||||||
2 | Xuất, nhập khẩu |
|
|
| ||||||||||||
| - Kim ngạch xuất khẩu | Triệu USD | 2.839 | 3.100 | ||||||||||||
| Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
| ||||||||||||
| Hạt điều nhân | Nghìn tấn | 150 | 160 | ||||||||||||
| Triệu USD | 860 | 882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Cao su | Nghìn tấn | 500 | 540 | Chi tiêu kế hoạch cấp tỉnh | Sở Công Thương | ||||||||||
| Triệu USD | 580 | 630 | |||||||||||||
| Giày, dép các loại | Triệu USD | 480 | 510 | ||||||||||||
| Hàng dệt may | Triệu USD | 257 | 280 | ||||||||||||
| Gỗ và sản phẩm từ gỗ | Triệu USD | 195 | 230 | ||||||||||||
| Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | Triệu USD | 88 | 95 | ||||||||||||
| Giấy và các sản phẩm từ giấy | Triệu USD | 86 | 98 | ||||||||||||
| Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | Triệu USD | 82 | 99 | ||||||||||||
| Hàng hóa khác | Triệu USD | 344 | 276 | ||||||||||||
| - Kim ngạch nhập khẩu | Triệu USD | 1.581 | 1.700 | ||||||||||||
| Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu: |
|
|
| ||||||||||||
| Hạt điều thô | Nghìn tấn | 560 | 565 | ||||||||||||
| Triệu USD | 800 | 853 | |||||||||||||
| Hóa chất | Triệu USD | 20 | 16 | ||||||||||||
| Chất dẻo nguyên liệu | Triệu USD | 32 | 30 | ||||||||||||
| Gỗ và sản phẩm từ gỗ | Triệu USD | 14 | 22 | ||||||||||||
| Xơ, sợi dệt các loại | Triệu USD | 91 | 103 | ||||||||||||
| Vải các loại | Triệu USD | 88 | 100 | ||||||||||||
| Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | Triệu USD | 47 | 50 | ||||||||||||
| Máy móc thiết bị, DCPT | Triệu USD | 195 | 200 | ||||||||||||
| Hàng hóa khác | Triệu USD | 363 | 325 | ||||||||||||
3 | Du lịch |
|
|
| Chỉ tiêu kế hoạch cấp tỉnh | Sở Văn hóa thể thao và Du lịch | ||||||||||
| - Số lượt khách du lịch nội địa | Nghìn lượt người | 770.000 | 866.250 | ||||||||||||
| Tốc độ tăng | % | (14.0) | 12.5 | ||||||||||||
| - Số lượt khách du lịch quốc tế | Nghìn lượt người | 14.400 | 15.480 | ||||||||||||
| Tốc độ tăng | % | (55.6) | 7.5 | ||||||||||||
IV | VỀ THU HÚT ĐẦU TƯ, DOANH NGHIỆP, KINH TẾ TẬP THỂ, HỘ KINH DOANH | |||||||||||||||
1 | Thu hút đầu tư |
|
|
| Chỉ tiêu kế hoạch cấp tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||||||||||
| Thu hút đầu tư trong nước | Tỷ đồng | 7.000 | 10.000 | ||||||||||||
| Thu hút đầu tư nước ngoái | Triệu USD | 200 | 200 | ||||||||||||
2 | Doanh nghiệp |
|
|
| Chỉ tiêu kế hoạch cấp tỉnh | |||||||||||
| - Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập (lũy kế) | Doanh nghiệp | 11.593 | 12.600 | ||||||||||||
| - Số doanh nghiệp hoạt động trong nền kinh tế (không tính các doanh nghiệp đã giải thể) | Doanh nghiệp | 6.700 | 7.800 | ||||||||||||
| - Số doanh nghiệp đăng ký mới | Doanh nghiệp | 1 200 | 1.200 | ||||||||||||
| - Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp dân doanh thành lập mới | Tỷ đồng | 15.000 | 15.000 | ||||||||||||
3 | Kinh tế tập thể |
|
|
| Chỉ tiêu kế hoạch cấp tỉnh | Liên minh hợp tác xã | ||||||||||
| - Tổng số hợp tác xã | Hợp tác xã | 186 | 206 | ||||||||||||
| Trong đó: |
|
|
| ||||||||||||
| + Thành lập mới | Hợp tác xã | 33 | 20 | ||||||||||||
| - Tổng số thành viên hợp tác xã | Người | 4.189 | 9.713 | ||||||||||||
| Trong đó: số lao động là thành viên hợp tác xã | Người | 3.441 | 3.510 | ||||||||||||
| - Tổng số liên hiệp hợp tác xã | Liên hiệp hợp tác xã | 2 | 2 | ||||||||||||
| - Tổng số tổ hợp tác | Tổ hợp tác | 1.355 | 1.365 | ||||||||||||
V | THU, CHI NGÂN SÁCH |
|
|
| Thực hiện theo Quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 | Sở Tài chính | ||||||||||
1 | Thu ngân sách | Tỷ đồng | 10.700 | 11 170 | ||||||||||||
2 | Chi ngân sách | Tý đồng | 13.900 | 13.855 |
(Kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Ước thực hiện cả năm 2020 | Kế hoạch 2021 | Phân theo huyện, thị, thành phố | Cơ quan triển khai thực hiện và báo cáo | ||||||||||||||||||||||
Phước Long | Đồng Xoài | Bình Long | Phú Riềng | Bù Gia Mập | Lộc Ninh | Bù Đốp | Hớn Quản | Đồng Phú | Bù Đăng | Chơn Thành | ||||||||||||||||||
A | VỀ DÂN SỐ | Sở Y tế | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Dân số trung bình | Nghìn người | 1.010,789 | 1.024,980 | 55,795 | 110,650 | 59,895 | 94,275 | 87,550 | 117,640 | 59,030 | 101,740 | 99,505 | 144,645 | 94,255 | |||||||||||||
| Trong đó: Dân số nông thôn | Nghìn người | 762,000 | 766,570 | 9,405 | 24,220 | 23,915 | 94,275 | 87,550 | 105,835 | 49,105 | 85,235 | 82,115 | 132,490 | 72,425 | |||||||||||||
2 | Tuổi thọ trung bình | Tuổi | 74 | 74,5 | 74,9 | 75,0 | 75.0 | 74,8 | 73,7 | 74,3 | 73,9 | 74,3 | 74,7 | 73,9 | 74,7 | |||||||||||||
3 | Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh | Số bé trai/100 bé gái | 112 | 111 | 110 | 111 | 111 | 111 | 111 | 112 | 112 | 112 | 110 | 112 | 112 | |||||||||||||
B | VỀ LAO ĐỘNG | Sở Lao động thương binh và Xã hội | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên | Nghìn người | 610,000 | 681,640 | 30,700 | 72,935 | 35,515 | 61,150 | 53,455 | 73,980 | 42,310 | 76,110 | 65,500 | 98,460 | 71,525 | |||||||||||||
2 | Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân | Nghìn người | 570,000 | 604,130 | 27,250 | 68,500 | 29,580 | 60,250 | 48,110 | 69,630 | 33,805 | 61,410 | 42,000 | 95,760 | 67,835 | |||||||||||||
3 | Số người đi làm việc nước ngoài theo hợp đồng | Nghìn người | 0,727 | 100 | 5 | 10 | 5 | 5 | 10 | 20 | 10 | 10 | 10 | 10 | 5 | |||||||||||||
4 | Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị | % | <3.2 | <3.2 | 0,25 | 3 | 3,1 | <3 | <3 | <3.2 | <3 | <= 3% | <3 | <= 3% | 0,26 | |||||||||||||
5 | Lao động được giải quyết việc làm | Người | 42.000 | 38.000 | 3.500 | 3.000 | 3.000 | 2.000 | 2.500 | 5 600 | 2.200 | 3.300 | 1.900 | 6.500 | 4.500 | |||||||||||||
6 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 60 | 61 | 61 | 65 | 83,4 | 47 | 47 | 60 | 61 | 56,0 | 55 | 52 | 62 | |||||||||||||
7 | Tỷ lệ lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội | % |
| 33 | 41 | 40 | 12,61 | 20 | 40 | 40 | 10 | 30 | 36,6 | 6 | 40,5 | |||||||||||||
8 | Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều giảm trong năm | % | 1 | 1 | 0,08 | - | 0,30 | 0,49 | 3,70 | 0,74 | 1,39 | 0,37 | 0,15 | 1,22 | 0,08 | |||||||||||||
| - Số hộ nghèo giảm trong năm | Hộ | 2.621 | 2.000 | 10 | - | 48 | 122 | 746 | 240 | 227 | 95 | 39 | 449 | 24 | |||||||||||||
C | VỀ Y TẾ | Sở Y tế | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống | Người | < 20 | 19,5 | Chỉ tiêu kế hoạch cấp tỉnh | |||||||||||||||||||||||
2 | Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 1 tuổi | % | < 8 | < 8 | ||||||||||||||||||||||||
3 | Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 5 tuổi | % | < 12 | < 12 | ||||||||||||||||||||||||
4 | Số giường bệnh/vạn dân | Giường | 28,5 | 29 | ||||||||||||||||||||||||
5 | Số bác sỹ / vạn dân | Bác sỹ | 8,5 | 8,5 | ||||||||||||||||||||||||
6 | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | % | 90 | 91 | ||||||||||||||||||||||||
7 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng | % | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | |||||||||||||
D | GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||||||||||||||||||||||||||
| - Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | % | 37,1 | 37,88 | 37,3 | 82,5 | 54,2 | 32,2 | 20,2 | 19,2 | 30,7 | 35,0 | 37,4 | 28,8 | 39,4 | |||||||||||||
| - Tổng số học sinh đầu năm học | Học sinh | 243.995 | 255.760 | 17.430 | 34.130 | 14.115 | 23.530 | 20.995 | 27.550 | 14.470 | 22.235 | 22.205 | 38.055 | 21.045 | |||||||||||||
| + Mẫu giáo, nhà trẻ | Học sinh | 44.500 | 49.365 | 3.380 | 7.500 | 1.945 | 4.650 | 3.280 | 4.865 | 2.875 | 4.050 | 5.350 | 6.790 | 4.680 | |||||||||||||
| + Tiểu học | Học sinh | 102.605 | 102.810 | 6.930 | 12.400 | 5.190 | 9.200 | 8.670 | 11.830 | 5.845 | 9.825 | 8.870 | 15.385 | 8.665 | |||||||||||||
| + Trung học cơ sở | Học sinh | 67.520 | 68 885 | 4.550 | 8.620 | 4.025 | 6.950 | 5.465 | 7.865 | 3.660 | 6.510 | 5.585 | 10.435 | 5.220 | |||||||||||||
| + Trung học phổ thông | Học sinh | 29.370 | 34.700 | 2.570 | 5.610 | 2.955 | 2.730 | 3.580 | 2.990 | 2.090 | 1.850 | 2.400 | 5.445 | 2.480 | |||||||||||||
| - Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo 5 tuổi |
| 98,9 | 99 | 100 | 100 | 100 | 100 | 98 | 97 | 98 | 100 | 100 | 96 | 100 | |||||||||||||
| - Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi: | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
| + Tiểu học | % | 99,9 | 99,98 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 99,8 | 100 | |||||||||||||
| + Trung học cơ sở | % | 90,94 | 91,49 | 100 | 100 | 98,16 | 90 | 87,5 | 89,45 | 82,59 | 88,57 | 96,6 | 81,5 | 92 | |||||||||||||
| + Trung học phổ thông | % | 97,38 | 98.95 | 100 | 100 | 100 | 100 | 99 | 98 | 97,2 | 98 | 100 | 96,25 | 100 | |||||||||||||
E | KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | Sở Khoa học và Công nghệ | ||||||||||||||||||||||||||
| - Số đề tài khoa học công nghệ được ứng dụng. | Đề tài | 4 | 8 | Chỉ tiêu kế hoạch cấp tỉnh | |||||||||||||||||||||||
| - Tỷ lệ đề tài khoa học công nghệ được ứng dụng thành công. | % | 100 | 75 | ||||||||||||||||||||||||
F | VỀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH | |||||||||||||||||||||||||||
1 | Chỉ số cải cách hành chính của tỉnh (PAR - INDEX) | % | 80 | >80 | Chỉ tiêu kế hoạch cấp tỉnh | Sở Nội vụ | ||||||||||||||||||||||
2 | Chỉ số hài lòng về sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước bình quân cả nước (SIPAS) | % | 85 | >85 | ||||||||||||||||||||||||
3 | Tổng biên chế hưởng lương ngân sách nhà nước. | Nghìn người | 21,974 | 21,387 | 1,084 | 1,517 | 1,016 | 1,549 | 1,406 | 2,026 | 1,072 | 1,520 | 1,553 | 2,598 | 1,190 | |||||||||||||
4 | Số biên chế công chức hưởng lương tư ngân sách nhà nước. | Nghìn người | 1,832 | 1,800 | 76 | 80 | 76 | 75 | 77 | 81 | 77 | 76 | 78 | 81 | 78 | |||||||||||||
5 | Tỷ lệ tinh giảm biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước | % | 2,1 | 1,7 | 1,8 | 1,1 | 2,4 | 2,4 | 3,3 | 2,2 | 1,2 | 2,4 | 1,1 | 3,3 | 1,2 | |||||||||||||
6 | Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước | Nghìn người | 20,142 | 19,587 | 1,008 | 1,437 | 940 | 1,474 | 1,329 | 1,945 | 995 | 1,444 | 1,475 | 2,517 | 1,112 | |||||||||||||
7 | Tỷ lệ tinh giảm biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước | % | 2,7 | 2,8 | 2,61 | 1,03 | 4,47 | 4,84 | 1,34 | 3,37 | 1,68 | 1,23 | 6,41 | 2,63 | 1,51 | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Ước thực hiện năm 2020 | Năm 2021 | |
Kế hoạch 2021 | KH so với ƯTH năm 2020 | ||||
1 | 2 | 3 |
|
|
|
I | Chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
|
1 | Tốc độ tăng GDP (giá ss 2010) | % | 7,51 | 8,5 | 8,5 |
2 | Cơ cấu kinh tế (theo giá hiện hành) | % | 100 | 100 |
|
| - Nông, lâm, thủy sản | % | 21,9 | 20,70 |
|
| - Công nghiệp - Xây dựng | % | 40,5 | 41,60 |
|
| - Dịch vụ | % | 37,6 | 37,70 |
|
3 | GDP bình quân đầu người | Tr.đồng | 67,3 | 72,6 | 107,9 |
4 | Tổng vốn đầu tư toàn xã hội | Tỷ đồng | 24.915 | 29.000 | 116,4 |
5 | Tổng kim ngạch xuất khẩu | Tr.USD | 2.839 | 3.100 | 109,2 |
6 | Tổng kim ngạch nhập khau | Tr.USD | 1.581 | 1.700 | 107,5 |
7 | Thu ngân sách (thu nội địa và XNK) | Tỷ đồng | 10.700 | 11.170 | 104,4 |
8 | Chi ngân sách | Tỷ đồng | 13.900 | 13.855 | 99,7 |
9 | Thu hút đầu tư |
|
|
|
|
| - Thu hút đầu tư nước ngoài | Triệu USD | 200 | 200 | 100 |
| - Thu hút đầu tư trong nước | Tỷ đồng | 7.000 | 10.000 | 142,9 |
10 | Số doanh nghiệp thành lập mới trong năm | DN | 1.202 | 1.200 | 99,8 |
11 | Số hợp tác xã thành lập mới trong năm | HTX | 24 | 20 | 83,3 |
II | Chỉ tiêu xã hội, môi trường |
|
|
|
|
12 | Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều giảm trong năm | % | 1 | 1 | Giữ mức (Giảm từ 2000 đến 2500) |
13 | Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị | % | <3,2 | <3,2 | Giữ mức |
14 | Lao động được giải quyết việc làm | Người | 42.000 | 38.000 | 90,5 |
15 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 60 | 61 | Tăng 1 điểm % tỷ lệ |
16 | Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | % | 37,1 | 37,88 | Tăng 0,78 điểm % tỷ lệ |
17 | Số giường bệnh/vạn dân | Giường | 28,5 | 29 | Tăng 0,5 giường |
18 | Số bác sỹ / vạn dân | Bác sỹ | 8,5 | 8,5 | Giữ mức |
19 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng | % | 12 | 12 | Giữ mức |
20 | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | % | 90 | 91 | Tăng 1 điểm tỷ lệ % |
21 | Tỷ lệ lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội | % |
| 33 |
|
22 | Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm trong năm | Xã | 12 | 10 | 83,3 |
23 | Tỷ lệ dân số nông thôn dùng nước hợp vệ sinh | % | 98 | 98,4 | Tăng 0,4 điểm tỷ lệ % |
24 | Tỷ lệ che phủ rừng chung | % | 74,79 | 75,22 | Tăng 0,43% điểm tỷ lệ |
25 | Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường (KCN Chơn Thành I, KCN Chơn Thành II có hệ thống dùng chung) | % | 100 | 100 | Giữ mức |
- 1Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang năm 2021
- 2Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2021 thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội 5 năm 2021-2025 tỉnh Kiên Giang
- 3Kế hoạch 99/KH-UBND năm 2021 về phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Chỉ thị 31/CT-TTg năm 2020 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 5Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang năm 2021
- 6Kế hoạch 80/KH-UBND năm 2021 thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội 5 năm 2021-2025 tỉnh Kiên Giang
- 7Kế hoạch 99/KH-UBND năm 2021 về phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 3307/QĐ-UBND năm 2020 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do Bình Phước ban hành
- Số hiệu: 3307/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuệ Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực