Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 3305/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 07 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHO PHÉP SỬ DỤNG TẠM THỜI MỘT PHẦN VỈA HÈ LÀM BÃI GIỮ XE CÔNG CỘNG CÓ THU PHÍ, PHỤC VỤ KINH DOANH DỊCH VỤ, BUÔN BÁN HÀNG HÓA VÀ CHO PHÉP ĐẬU XE DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 14/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường bộ năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 13/2005/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 04/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 02 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý đường đô thị;
Căn cứ Quyết định số 74/2008/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh,
Căn cứ văn bản số 2453/UBND-ĐTMT ngày 01/06/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân công tổ chức thực hiện Quyết định số 74/2008/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2008 quy định về quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh,
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại công văn số 685/SGTVT-GT ngày 21 tháng 4 năm 2009, tờ trình số 36/TTr-SGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2009.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay chấp thuận danh mục các tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đậu xe dưới lòng đường theo phụ lục chi tiết đính kèm.

Điều 2. Chấp thuận giữ nguyên việc tổ chức đậu xe dưới lòng đường như hiện trạng đối với danh mục các tuyến đường cho phép đậu xe dưới lòng đường, có thu phí (bề rộng chưa đạt tiêu chí theo quy định tại Điều 10 Quyết định số 74/2008/QĐ-UBND) trên địa bàn quận 1, quận 5 và giao Sở Giao thông vận tải xem xét, tổ chức lại việc dừng, đậu xe theo giờ trên các tuyến đường này.

Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận – huyện liên quan thực hiện:

2.1. Triển khai công tác quản lý và sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và tổ chức việc đậu xe dưới lòng đường theo danh mục đã được thông qua.

2.2. Báo cáo kịp thời các vấn đề phát sinh, các kiến nghị liên quan đến việc tổ chức thực hiện nêu trên về Sở Giao thông vận tải để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố.

2.3. Theo dõi các quy định của Ủy ban nhân dân thành phố và hướng dẫn của Sở Giao thông vận tải về công tác nâng cấp, chỉnh trang vỉa hè để điều chỉnh, thực hiện cho phù hợp.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các Sở - ban - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận – huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- TTUB: CT, PCT/ĐT
- VPUBND: PVP/ĐT;
- Tổ TH, ĐT, TM, VX;
- Lưu: VT (SGTVT/GT-Q).

TUQ. CHỦ TỊCH
ỦY VIÊN




Trần Quang Phượng

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠM THỜI MỘT PHẦN VỈA HÈ LÀM BÃI GIỮ XE CÔNG CỘNG CÓ THU PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 3305/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Bề rộng vỉa hè (m)

Ghi chú

QUẬN 1

1

Bùi Thị Xuân

Cách Mạng Tháng 8

Tôn Thất Tùng

6

 

2

Calmette

Trần Hưng Đạo

Lê Thị Hồng Gấm

4,9

 

3

Cao Bá Quát

Thái Văn Lung

Hai Bà Trưng

5,7

 

4

Chu Mạng Trinh

Lý Tự Trọng

Nguyễn Du

5,6 – 7

 

5

Cô Bắc

Nguyễn Thái Học

Đề Thám

5,3

 

6

Cống Quỳnh

Bùi Thị Xuân

Bùi Viện

3,9 – 6

 

7

Công xã Paris

Nguyễn Du

Lê Duẩn

14,5

 

8

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Đình Chiểu

Điện Biên Phủ

5,8

 

9

Đông Du

Hai Bà Trưng

Đồng Khởi

4

 

10

Hàm Nghi

Công trường Quách Thị Trang

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

5,7

 

11

Hải Triều

Nguyễn Huệ

Hàm Nghi

5,7

 

12

Hồ Huấn Nghiệp

Công trường Mê Linh

Đồng Khởi

5,5

 

13

Hồ Tùng Mậu

Bến Chương Dương

Tôn Thất Thiệp

3,9-6,5

 

14

Hoàng Sa

Cầu Bông

Cầu Trần Khánh Dư

2,8-3,5

 

15

Huyền Trân Công Chúa

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Du

6,5

 

16

Huỳnh Thúc Kháng

Lê Lợi

Pasteur

6,2-6,4

 

17

Lê Anh Xuân

Lê Thánh Tôn

Lý Tự Trọng

5

 

18

Lê Thị Hồng Gấm

Phó Đức Chính

Calmette

5

 

19

Lê Văn Hưu

Lê Duẩn

Nguyễn Du

4-6

 

20

Mạc Đĩnh Chi

Điện Biên Phủ

Trần Cao Vân

5,9-6,1

 

21

Mạc Thị Bưởi

Hai Bà Trưng

Đồng Khởi

4

 

22

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Lê Lợi

Hàm Nghi

6

 

23

Ngô Đức Kế

Công trường Mê Linh

Nguyễn Huệ

4

 

24

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nguyễn Hữu Cảnh

Lê Duẩn

6,2

 

25

Nguyễn Cư Trinh

Trần Hưng Đạo

Cống Quỳnh

6

 

26

Nguyễn Công Trứ

Hồ Tùng Mậu

Yersin

3,5-6

 

27

Nguyễn Du

Tôn Đức Thắng

Pasteur

5,4-6

 

28

Nguyễn Hữu Cầu

Hai Bà Trưng

Thạch Thị Thanh

8

 

29

Nguyễn Huy Tự

Nguyễn Văn Giai

Đinh Tiên Hoàng

6

 

30

Nguyễn Khắc Nhu

Trần Hưng Đạo

Cô Giang

4,7 – 5,9

 

31

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hai Bà Trưng

5,8 - 6

 

32

Nguyễn Siêu

Thái Văn Lung

Hai Bà Trưng

5,9

 

33

Nguyễn Thái Bình

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Phó Đức Chính

4,8 – 5

 

34

Nguyễn Thái Học

Trần Hưng Đạo

Phạm Ngũ Lão

10

 

35

Nguyễn Thị Minh Khai

Cống Quỳnh

Lương Hữu Khánh

6

Đậu xe 4 bánh trên vỉa hè

Trương Định

Huyền Trân Công Chúa

6

Đậu xe 4 bánh trên vỉa hè

36

Nguyễn Trãi

Nguyễn Cư Trinh

Nguyễn Văn Cừ

4,7 – 5,4

 

37

Nguyễn Trung Ngạn

Tôn Đức Thắng

Chu Mạnh Trinh

4,8

 

38

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Du

Lê Lợi

5,5 – 6

 

39

Nguyễn Văn Bình

Công xã Paris

Hai Bà Trưng

5,8

 

40

Nguyễn Văn Chiêm

Hai Bà Trưng

Phạm Ngọc Thạch

4-6,1

 

41

Nguyễn Văn Thủ

Mạc Đĩnh Chi

Phùng Khắc Khoan

6

 

42

Nguyễn Văn Tráng

Nguyễn Trãi

Lê Lai

3,7

 

43

Pastuer

Tôn Thất Thiệp

Lê Lợi

6

 

44

Phạm Ngũ Lão

Trần Hưng Đạo

Cống Quỳnh

4,6 – 6

Đậu xe 4 bánh trên vỉa hè (phía công viên 23-9)

45

Phan Bội Châu

Lê Thánh Tôn

Lê Lợi

7,7

 

46

Phan Chu Trinh

Lê Thánh Tôn

Lê Lai

7,2

 

47

Phan Văn Đạt

Công trường Mê Linh

Mạc Thị Bưởi

5,2

 

48

Phan Văn Trường

Nguyễn Thái Học

Yersin

4 – 4,6

 

49

Phó Đức Chính

Lê Thị Hồng Gấm

Nguyễn Công Trứ

5

 

50

Sương Nguyệt Ánh

Cách mạng Tháng 8

Tôn Thất Tùng

5,8

 

51

Thái Văn Lung

Lê Thánh Tôn

Nguyễn Siêu

3,5

 

52

Thi Sách

Lê Thánh Tôn

Công trường Mê Linh

5,6 – 6

 

53

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Du

Lý Tự Trọng

5,5

 

54

Tôn Thất Đạm

Huỳnh Thúc Kháng

Tôn Thất Thiệp

5,5

 

55

Tôn Thất Thiệp

Nguyễn Huệ

Hồ Tùng Mậu

5,7

 

56

Tôn Thất Tùng

Lê Lai

Bùi Thị Xuân

7

 

57

Trần Cao Vân

Mạc Đĩnh Chi

Hai Bà Trưng

5,7

 

58

Trần Khánh Dư

Nguyễn Văn Nguyễn

Trần Nhật Duật

2,5

 

59

Trần Đình Xu

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Cư Trinh

6,1

 

60

Trần Quang Khải

Đinh Tiên Hoàng

Trần Khắc Chân

5,6

 

61

Trịnh Văn Cấn

Yersin

Nguyễn Thái Học

4,5

 

62

Trương Định

Lê Thánh Tôn

Lý Tự Trọng

5

 

63

Yersin

Phan Văn Trường

Trịnh Văn Cấn

4

 

QUẬN 3

1

Bà Huyện Thanh Quan

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Thị Diệu

5,5

 

Kỳ Đồng

Lý Chính Thắng

6

 

2

Cách Mạng Tháng 8

Điện Biên Phủ

Nguyễn Đình Chiểu

12,3

 

Tú Xương

Công trường Dân Chủ

11,1

 

3

Huỳnh Tịnh Của

Trần Quốc Toản

Nguyễn Văn Mai

6

 

4

Hoàng Sa

Cầu Công Lý

Cầu Kiệu

9

 

5

Lê Quý Đôn

Nguyễn Thị Minh Khai

Võ Văn Tần

6

 

Tú Xương

Võ Thị Sáu

6,2

 

6

Nguyễn Thượng Hiền

Công trường Dân Chủ

Điện Biên Phủ

6,8

 

7

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Thượng Hiền

Cao Thắng

12,3

 

8

Nguyễn Thị Minh Khai

Cao Thắng

Cách Mạng Tháng 8

6

 

Cách Mạng Tháng 8

Bà Huyện Thanh Quan

6

 

9

Tú Xương

Bà Huyện Thanh Quan

Nguyễn Thông

6,8

Đậu xe 4 bánh trên vỉa hè

Nguyễn Thông

Cách Mạng Tháng 8

6

Đậu xe 4 bánh trên vỉa hè

10

Võ Văn Tần

Công trường Quốc tế

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

6 – 7

 

QUẬN 5

1

An Bình

Hàm Tử

Trần Hưng Đạo

3-4

 

2

An Dương Vương

Nguyễn Văn Cừ

Phước Hưng

4-10

 

3

Bà Triệu

Nguyễn Kim

Lý Thường Kiệt

3,5-5

 

4

Bãi Sậy

Kim Biên

Ngô Nhân Tịnh

5-6

 

5

Bạch Vân

Nhiêu Tâm

An Bình

3,8 – 6

 

6

Bùi Hữu Nghĩa

Bạch Vân

Nguyễn Trãi

3-6

 

7

Châu Văn Liêm

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

3

 

8

Chiêu Anh Các

Nhiêu Tâm

Bùi Hữu Nghĩa

3,4 – 6

 

9

Đặng Thái Thân

Mạc Thiên Tích

Hồng Bàng

3,4 – 4

 

10

Hà Tôn Quyền

Tân Thành

Nguyễn Chí Thanh

3,4

 

11

Hải Thượng Lãn Ông

 Hàm Tử

Ngô Nhân Tịnh

3,8 – 5

 

12

Hồng Bàng

Ngô Quyền

Nguyễn Thị Nhỏ

3,3 – 9,5

 

13

Hùng Vương

Nguyễn Văn Cừ

Ngô Quyền

3 – 10,6

 

14

Huỳnh Mẫn Đạt

Trần Hưng Đạo

Trần Phú

3 – 5,2

 

15

Lê Hồng Phong

Phan Văn Trị

Hùng Vương

5 – 10

 

16

Lý Thường Kiệt

Hồng Bàng

Nguyễn Chí Thanh

3,2 – 10

 

17

Mạc Thiên Tích

Phước Hưng

Ngô Quyền

3,2 – 10

 

18

Ngô Gia Tự

Nguyễn Tri Phương

Ngô Quyền

3,7 - 8,5

 

19

Ngô Quyền

Hồng Bàng

Nguyễn Chí Thanh

3 – 4,4

 

20

Nghĩa Thục

Nhiêu Tâm

Trần Tuấn Khải

4

 

21

Nguyễn Án

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

5,6 – 6,5

 

22

Nguyễn Biểu

Cao Đạt

Trần Hưng Đạo

3,9 – 5

 

23

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Tri Phương

Nguyễn Thị Nhỏ

3,8 – 6,2

 

24

Nguyễn Duy Dương

Trần Phú

Nguyễn Chí Thanh

5,4 – 5,7

 

25

Nguyễn Kim

Hồng Bàng

Nguyễn Chí Thanh

3 – 10

 

26

Nguyễn Trãi

Nguyễn Văn Cừ

Triệu Quang Phục

3,8 – 5,3

 

27

Nguyễn Tri Phương

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Chí Thanh

3,6 – 9

 

28

Ngyễn Văn Đừng

Hàm Tử

Trần Hưng Đạo

4

 

29

Nguyễn Văn Cừ

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Thị Minh Khai

3 – 5

 

30

Nhiêu Tâm

Bạch Vân

Trần Hưng Đạo

3,6 – 6

 

31

Phạm Hữu Chí

Nguyễn Kim

Lý Thường Kiệt

5

 

Lương Nhữ Học

Đỗ Ngọc Thạnh

3,5 – 4,1

 

32

Sư Vạn Hạnh

Hùng Vương

Nguyễn Chí Thanh

4 – 4,8

 

33

Tân Hưng

Thuận Kiều

Nguyễn Thị Nhỏ

3 – 7

 

34

Tân Thành

Phó Cơ Điều

Đỗ Ngọc Thạnh

4 – 5,5

 

35

Tản Đà

Hàm Tử

Hồng Bàng

4,5 – 7,1

 

36

Tạ Uyên

Hồng Bàng

Nguyễn Chí Thanh

7 – 8

 

37

Thuận Kiều

Hồng Bàng

Nguyễn Chí Thanh

4,6 – 5

 

38

Trang Tử

Đỗ Ngọc Thạnh

Dương Tử Giang

11

 

39

Trần Bình Trọng

Hàm Tử

An Dương Vương

4 – 5

 

40

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Tri Phương

3,8 – 7,2

 

41

Trần Nhân Tôn

Trần Phú

Hùng Vương

3 -  7

 

42

Trần Phú

Nguyễn Văn Cừ

Trần Bình Trọng

3 – 10

 

Sư Vạn Hạnh

Trần Hưng Đạo

3 – 8

 

43

Trần Tuấn Khải

Nghĩa Thục

Trần Hưng Đạo

5

 

44

Trần Xuân Hòa

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

4,5

 

45

Vạn Tượng

Vũ Chí Hiếu

Hải Thượng Lãn Ông

4

 

QUẬN 6

1

Phạm Văn Chí

Bình Tiên

Bà Lài

4

 

2

Hồng Bàng

Phạm Tuân

Minh Phụng

5,5

 

3

Minh Phụng

Hậu Giang

Lê Quang Sung

4,8 – 7,5

 

QUẬN 11

1

Lữ Gia

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Thị Nhỏ

4,5

 

2

Lý Thường Kiệt

Phú Thọ

Lữ Gia

4,5

 

3

Trần Quý

Phó Cơ Điều

Lê Đại Hành

14

 

4

Vĩnh Viễn

Lê Đại Hành

Lý Nam Đế

6

 

QUẬN 12

1

Nguyễn Ảnh Thủ

Ngã tư Trung Chánh

Tô Ký

4

 

2

Tỉnh lộ 15

Cầu Chợ Cầu

Cầu vượt Quang Trung

8

 

3

Trường Chinh

An Sương

Cầu Tham Lương

6

 

4

Lê Văn Khương

Quốc lộ 1 A

Cầu Dừa

4

 

5

Hà Huy Giáp

Cầu An Lộc

Cầu vượt Ngã tư Ga

4

 

HUYỆN BÌNH CHÁNH

1

Trần Đại Nghĩa

Quốc lộ 1A

Nguyễn Cửu Phú

4

 

HUYỆN HÓC MÔN

1

Nguyễn Ảnh Thủ

Tô Ký

Phan Văn Hớn

4,75

 

2

Bà Triệu

Cầu Dừa

Ngã Ba Đồn

3

 

3

Lê Văn Khương

Quang Trung

Quốc lộ 22

4

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠM THỜI MỘT PHẦN VỈA HÈ PHỤC VỤ KINH DOANH DỊCH VỤ, BUÔN BÁN HÀNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3305/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tên đường, khu vực

Điểm đầu

Điểm cuối

Bề rộng vỉa hè (m)

Ghi chú

QUẬN 5

1

Nguyễn Thời Trung

Hàm Tử

Trần Hưng Đạo

 

Chợ Nguyễn Thời Trung

2

Phạm Đôn

Tân Hàng

Hải Thượng Lãn Ông

 

Phố ăn Phạm Đôn

3

Hải Thượng Lãn Ông

Trần Hòa

Châu Văn Liêm

 

Phố thuốc Đông Y

4

Phù Đổng Thiên Vương

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

 

Chợ Xã Tây

5

Tân Thành

Đỗ Ngọc Thạnh

Tạ Uyên

 

Chợ Tân Thành

6

Phạm Hữu Chí

Phó Cơ Điều

Tạ Uyên

 

Chợ Tân Thành

7

Đỗ Ngọc Thạnh

Tân Thành

Tân Hưng

 

Chợ Tân Thành

8

Dương Tử Giang

Tân Thành

Tân Hưng

 

Chợ Tân Thành

9

Tân Uyên

Hồng Bàng

Nguyễn Chí Thanh

 

Chợ Tân Thành

10

Phùng Hưng

Hồng Bàng

Nguyễn Trãi

 

Chợ Phùng Hưng

11

Lão Tử

Châu Văn Liêm

Phùng Hưng

 

Chợ Phùng Hưng

12

Hà Tôn Quyền

Hồng Bàng

Nguyễn Chí Thanh

 

Chợ Hà Tôn Quyền

13

Tân Thành

Tạ Uyên

Hà Tôn Quyền

 

Chợ Hà Tôn Quyền

14

Phạm Hữu Chí

Tạ Uyên

Hà Tôn Quyền

 

Chợ Hà Tôn Quyền

QUẬN 6

1

Nguyễn Hữu Thận

Tháp Mười

Lê Quang Sung

8,5 – 9

Để hàng hóa

2

Hậu Giang

Phạm Đình Hổ

Minh Phụng

9

Để hàng hóa (từ 18 giờ đến 24 giờ)

Minh Phụng

Nguyễn Văn Luông

3-6

Để hàng hóa

3

Trần Bình

Tháp Mười

Phan Văn Khỏe

4,6

Để hàng hóa

4

Lê Tấn Kế

Tháp Mười

Phan Văn Khỏe

4,6

Để hàng hóa

5

Minh Phụng

Hậu Giang

Hồng Bàng

4,8 – 7,5

 

QUẬN 11

1

Minh Phụng

3 tháng 2

Hàn Hải Nguyên

5 – 7

Bán hoa kiểng Tết

2

Lò Siêu

3 tháng 2

Lãnh Binh Thăng

3-5

Bán hoa kiểng Tết

3

Lãnh Binh Thăng

Lò Siêu

Đội Cung

4 – 6

Bán hoa kiểng Tết

4

Dương Đình Nghệ

Lãnh Binh Thăng

Đường số 6

3

Bán hoa kiểng Tết

5

Đường số 5 Cư xá Bình Tiên

Lãnh Binh Thăng

Đường số 8

3

Bán hoa kiểng Tết

QUẬN TÂN PHÚ

1

Gò Dầu

Tân Sơn Nhì

Bình Long

3,5

 

2

Trương Vĩnh Ký

Lũy Bán Bích

Tân Sơn Nhì

3,5

 

3

Độc Lập

Lũy Bán Bích

Nguyễn Ngọc Nhựt

3,5

 

4

Thống Nhất

Lũy Bán Bích

Cuối đường

3,5

 

5

Phan Đình Phùng

Thống Nhất

Vườn Lài

3 – 3,5

 

6

Đường số 1 (phường Tân Thành)

Phan Đình Phùng

Nguyễn Văn Tố

3 – 4

 

7

Tân Hương

Độc Lập

Bình Long

3,5

 

8

Nguyễn Sơn

Thoại Ngọc Hầu

Bình Long

5

 

9

Hòa Bình

Lũy Bán Bích

Bình Long

3,5

 

10

Tô Hiệu

Nguyễn Lý

Hòa Bình

4 – 7

 

11

Thạch Lam

Lũy Bán Bích

Lê Khôi

3,5

 

QUẬN GÒ VẤP

1

Nguyễn Oanh

Ngã 6 Gò Vấp

Phan Văn Trị

6,3 – 7,6

 

2

Nguyễn Thái Sơn

Nguyễn Văn Nghi

Phan Văn Trị

4,5 – 5

 

3

Nguyễn Văn Lượng

Thống Nhất

Nguyễn Oanh

4 – 5

 

HUYỆN BÌNH CHÁNH

1

Trần Đại Nghĩa

Quốc lộ 1A

Nguyễn Cửu Phú

4

 

HUYỆN HÓC MÔN

1

Nguyễn Ảnh Thủ

Tô Ký

Phan Văn Hớn

4,75

 

2

Bà Triệu

Cầu Dừa

Ngã Ba Đồn

3

 

3

Lê Văn Khương

Quang Trung

Quốc lộ 22

4

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC PHÉP ĐẬU XE DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG, CÓ THU PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 3305/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Bề rộng đường (m)

Ghi chú

QUẬN 1

1

Cao Bá Quát

Thái Văn Lung

Hai Bà Trưng

8

Đậu xe bên phải

2

Công xã Paris

Lê Duẩn

Nguyễn Du

16,3

Đậu xe 2 bên

3

Đông Du

Đồng Khởi

Hai Bà Trưng

12

Đậu xe bên phải

4

Lê Lợi

Công trường Quách Thị Trang

Nguyễn Huệ

36

Đậu xe 2 bên

5

Nguyễn Huệ

Lê Lợi

Tôn Đức Thắng

36

Đậu xe 2 bên

6

Lê Lai

Nguyễn Thị Nghĩa

Công trường Quách Thị Trang

11

Đậu xe 1 bên (khoảng lùi đối diện khách sạn New World)

7

Lý Tự Trọng

Hai Bà Trưng

Thái Văn Lung

8

Đậu xe bên phải

8

Mạc Thị Bưởi

Hai Bà Trưng

Nguyễn Huệ

12

Đậu xe bên phải

9

Ngô Đức Kế

Công trường Mê Linh

Hồ Tùng Mậu

12

Đậu xe 1 bên

10

Nguyễn Văn Cừ

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi 

19,5

Đậu xe bên phải

11

Nguyễn Trung Trực

Lê Thánh Tôn

Nguyễn Du

8

Đậu xe 1 bên

12

Hàm Nghi

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Tôn Đức Thắng

39

Đậu xe 2 bên

13

Trương Định

Lý Tự Trọng

Nguyễn Du

9,1

Đậu xe bên phải (Góc trái Trương Định – Nguyễn Du)

14

Phạm Ngũ Lão

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Thị Nghĩa

10

Đậu xe 1 bên 

15

Phan Chu Trinh

Lê Thánh tôn

Lê Lai

19

Đậu xe bên phải

16

Phan Bội Châu

Lê Lợi

Lê Thánh Tôn

19

Đậu xe bên phải

17

Trần Cao Vân

Mạc Đĩnh Chi

Phùng khắc Khoan

8

Đậu xe 2 bên

18

Thủ Khoa Huân

Lê Thánh Tôn

Nguyễn Du

12

Đậu xe 1 bên

QUẬN 3

1

Bà Huyện Thanh Quan

Kỳ Đồng

Rạch Bùng Binh

12

Đậu xe bên phải

2

Lê Quý Đôn

Võ Văn Tần

Tú Xương

8

Đậu xe bên phải

3

Trương Định

Lý Chính Thắng

Hoàng Sa

12

Đậu xe bên phải

4

Trần Quốc Thảo

Ngô Thời Nhiệm

Võ Văn Tần

12

Đậu xe bên phải (Trừ vị trí trước nhà số 39)

QUẬN 5

1

An Dương Vương

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Duy Dương

19

Đậu xe 2 bên

2

Nguyễn Thị Nhỏ

Trang Tử

Hồng Bàng

13

Đậu xe bên phải

3

Nguyễn Văn Cừ

Trần Phú

Trần Hưng Đạo

19,5

Đậu xe bên phải

4

Tạ Uyên

Hồng Bàng

Nguyễn Chí Thanh

14

Đậu xe 2 bên

5

Trần Phú

Sư Vạn Hạnh

Nguyễn Duy Dương

19

Đậu xe bên trái

QUẬN 11

1

Minh Phụng

Cây Gõ

Bình Thới

14

Đậu xe 2 bên

2

Lạc Long Quân

Âu Cơ

Tống Văn Trân

18

Đậu xe 2 bên

3

Tống Văn Trân

Lạc Long Quân

Cuối đường

14

Đậu xe ngày chẵn lẻ

4

Tạ Uyên

Nguyễn Chí Thanh

3 tháng 2

15

Đậu xe 2 bên

5

Lê Đại Hành

3 tháng 2

Nguyễn Thị Nhỏ

22

Đậu xe bên phải

6

Vĩnh Viễn

Lý Thường Kiệt

Lê Đại Hành

10,5

Đậu xe 1 bên

7

Tuệ Tĩnh

Lãnh Binh Thăng

Tôn Thất Hiệp

13

Đậu xe ngày chẵn lẻ

Chung cư Tuệ Tĩnh

 

Đậu xe ngày chẵn lẻ

8

Đường số 2 Cư xá Lữ Gia

Đường số 52

Lý Thường Kiệt

12,5

Đậu xe bên phải

9

Nguyễn Thị Diệu Hương

Lý Thường Kiệt

Cuối đường

12

Đậu xe bên phải

QUẬN TÂN PHÚ

1

Chế Lan Viên

Trường Chinh

Nguyễn Hữu Tiến

18

Đậu xe ngày chẵn lẻ

2

Lê Trọng Tấn

Tân Kỳ Tân Quý

Bình Long

22

Đậu xe ngày chẵn lẻ

QUẬN GÒ VẤP

1

Nguyễn Văn Lượng

Thống Nhất

Nguyễn Hữu Tiến

15

Đậu xe 1 bên

HUYỆN BÌNH CHÁNH

1

Trần Đại Nghĩa

Cầu kênh B

Khu công nghiệp Lê Minh Xuân

19

Đậu xe bên phải

HUYỆN HÓC MÔN

1

Lê Văn Khương

Cầu Dừa

Ngã Ba Đồn

10,5

Đậu xe ngày chẵn lẻ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3305/QĐ-UBND năm 2009 về danh mục các tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đậu xe dưới lòng đường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 3305/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/07/2009
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Trần Quang Phượng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/07/2009
  • Ngày hết hiệu lực: 13/11/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản