- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về phí qua cầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 (tính đến ngày 01/01/2018)
- 2Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2014/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 30 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CỤ THỂ MỨC THU PHÍ QUA CẦU DÂN SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành phí qua cầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 162/TTr-SGTVT.PC ngày 18/11/2014; Báo cáo thẩm định số 310/BC-STP ngày 12/11/2014 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định cụ thể mức thu phí qua cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau với các nội dung như sau:
1. Mức thu phí cụ thể cho từng cầu áp dụng cho cả ngày và đêm:
a) Cầu Rạch Ráng thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời
TT | Đối tượng nộp phí | Mức thu | Ghi chú |
1 | Người đi bộ | Không thu |
|
2 | Người và xe đạp, xe đạp điện | Không thu |
|
3 | Người và xe mô tô, xe gắn máy | 3.000 |
|
4 | Người và xe ô tô từ 4 chỗ đến 8 chỗ ngồi | 15.000 |
|
5 | Người và xe ô tô từ trên 9 chỗ đến 16 chỗ ngồi | 25.000 |
|
6 | Người và xe ô tô từ trên 16 chỗ đến 30 chỗ ngồi | 30.000 |
|
7 | Xe có trọng tải đến 2,5 tấn | 20.000 |
|
8 | Xe có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn | 30.000 |
|
b) Cầu Kênh 3 thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển
TT | Đối tượng nộp phí | Mức thu | Ghi chú |
1 | Người đi bộ | 500 |
|
2 | Người và xe đạp, xe đạp điện | 2.000 |
|
3 | Người và xe mô tô, xe gắn máy | 3.000 |
|
c) Cầu Tân Bằng xã Tân Bằng, huyện Thới Bình
TT | Đối tượng nộp phí | Mức thu | Ghi chú |
1 | Người đi bộ | Không thu |
|
2 | Người và xe đạp, xe đạp điện | 1.000 |
|
3 | Người và xe mô tô, xe gắn máy | 3.000 |
|
4 | Người và xe ô tô từ 4 chỗ đến 8 chỗ ngồi | 15.000 |
|
5 | Người và xe ô tô từ trên 9 chỗ đến 16 chỗ ngồi | 25.000 |
|
6 | Xe có trọng tải đến 2,5 tấn | 20.000 |
|
7 | Xe có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn | 30.000 |
|
d) Cầu Kênh 7 xã Trí Phải, huyện Thới Bình
TT | Đối tượng nộp phí | Mức thu | Ghi chú |
1 | Người đi bộ | Không thu |
|
2 | Người và xe đạp, xe đạp điện | 1.000 |
|
3 | Người và xe mô tô, xe gắn máy | 3.000 |
|
4 | Người và xe ô tô từ 4 chỗ đến 8 chỗ ngồi | 15.000 |
|
đ) Cầu Sông Trẹm thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình
TT | Đối tượng nộp phí | Mức thu | Ghi chú |
1 | Người đi bộ | Không thu |
|
2 | Người và xe đạp, xe đạp điện | 1.000 |
|
3 | Người và xe mô tô, xe gắn máy | 3.000 |
|
4 | Người và xe ô tô từ 4 chỗ đến 8 chỗ ngồi | 15.000 |
|
5 | Người và xe ô tô từ trên 9 chỗ đến 16 chỗ ngồi | 25.000 |
|
6 | Người và xe ô tô từ trên 16 chỗ đến 30 chỗ ngồi | 30.000 |
|
7 | Xe có trọng tải đến 2,5 tấn | 20.000 |
|
8 | Xe có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn | 30.000 |
|
9 | Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 8 tấn | 40.000 |
|
2. Tổ chức, cá nhân thu phí; đối tượng nộp phí; đối tượng được miễn thu phí; quản lý và sử dụng thực hiện theo quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Phí qua cầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính công bố, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện Quyết định này; thường xuyên theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các đơn vị có liên quan trong quá trình thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Thới Bình, Trần Văn Thời, Ngọc Hiển; Nhà đầu tư xây dựng các cầu: Rạch Ráng, Kênh 3, Kênh 7, Tân Bằng, Sông Trẹm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 74/2001/QĐ.UB Quy định mức thu phí qua cầu Hồ Kiều II tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 20/2004/QĐ.UBNDT quy định mức thu phí qua cầu Mỹ Thanh, tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 68/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 40/2014/QĐ-UBND
- 4Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về việc quy định mức thu phí sử dụng đường bộ dự án BOT đường quốc lộ 13 đoạn từ 62+700 (Rang giới tỉnh Bình Dương) đến km 95+000 (thị trấn An Lộc-Bình Long-Bình Phước)
- 5Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí sử dụng đường bộ dự án BOT đường ĐT741, đoạn từ km 49+537 (ranh giới tỉnh Bình Dương) đến km 72+861 (Trường Cao đẳng công nghiệp cao su) do tỉnh Bình Phước ban hành
- 6Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy định thu phí qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí qua cầu sông Cái Nhỏ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 (tính đến ngày 01/01/2018)
- 10Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 (tính đến ngày 01/01/2018)
- 2Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 74/2001/QĐ.UB Quy định mức thu phí qua cầu Hồ Kiều II tỉnh Lào Cai
- 8Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về phí qua cầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 20/2004/QĐ.UBNDT quy định mức thu phí qua cầu Mỹ Thanh, tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 68/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 40/2014/QĐ-UBND
- 11Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về việc quy định mức thu phí sử dụng đường bộ dự án BOT đường quốc lộ 13 đoạn từ 62+700 (Rang giới tỉnh Bình Dương) đến km 95+000 (thị trấn An Lộc-Bình Long-Bình Phước)
- 12Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí sử dụng đường bộ dự án BOT đường ĐT741, đoạn từ km 49+537 (ranh giới tỉnh Bình Dương) đến km 72+861 (Trường Cao đẳng công nghiệp cao su) do tỉnh Bình Phước ban hành
- 13Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy định thu phí qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- 15Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí qua cầu sông Cái Nhỏ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 33/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí qua cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 33/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Dương Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/01/2015
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực