- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 30/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 6Quyết định 2161/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021-2030, định hướng đến năm 2045
- 8Quyết định 2935/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021-2030, định hướng đến năm 2045
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3272/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH QUẢNG TRỊ ĐẾN NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021 - 2030, định hướng đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 2935/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021 - 2030, định hướng đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 3317/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Trị đến năm 2025 và năm 2021, năm 2022;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Sở Xây dựng tại Văn bản số 3179/SXD-HTKT ngày 22/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí, khu vực, dự án dự kiến phát triển nhà ở tại Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Trị đến năm 2025 theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố, thị xã triển khai thực hiện Kế hoạch; thường xuyên theo dõi việc thực hiện và báo cáo kết quả về UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC KHU VỰC, VỊ TRÍ, DỰ ÁN DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 3272/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Stt | Khu vực, vị trí/ dự án dự kiến phát triển nhà ở | Quy mô dự kiến (ha) |
A | KHU VỰC, VỊ TRÍ DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN | 98,64 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 5,1 |
2 | Thành phố Đông Hà | 45,5 |
3 | Huyện Triệu Phong | 13,8 |
4 | Huyện Vĩnh Linh | 1,7 |
5 | Huyện Gio Linh | 5,7 |
6 | Huyện Hải Lăng | 16,2 |
7 | Huyện Cam Lộ | 10,8 |
* | Và một số khu vực, vị trí khác |
|
B | CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN THỰC HIỆN, THU HÚT ĐẦU TƯ |
|
I | Đông Hà | 379,23 |
| Phường 1 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư Bắc đường Nguyễn Huệ Vị trí: Tại phường 1 thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. | 2,2 |
| Phường 2 |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở... tại Khu đô thị phía Đông mở rộng, thành phố Đông Hà Phạm vi thực hiện: phía Bắc giáp đường Lê Thế Tiết, phía Nam giáp đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây mặt cắt quy hoạch 160m, phía Tây giáp khu vực hiện trạng, phía Đông giáp đường 38m quy hoạch | 142,2 |
| Phường 3 |
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở... tại đường Bà Triệu, Phường 3 và Phường 4, thành phố Đông Hà Phạm vi: Khu vực phía Tây Nam cầu sông Hiếu, đường Bà Triệu và dọc hai bờ sông Hiếu | 13,5 |
4 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở... tại Khu vực Nam sông Hiếu, Phường 3, thành phố Đông Hà Phạm vi thực hiện: phía Bắc giáp đường Bà Triệu, phía Nam giáp Quốc lộ 9, phía Đông giáp khu vực hiện trạng, phía Tây giáp đường Lê Thánh Tông | 28,07 |
| Phường 4 |
|
5 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở... tại phía Nam sông Hiếu, Phường 4, thành phố Đông Hà Phạm vi: Phía bắc giáp đường Bà Triệu, công viên bờ sông Hiếu; Phía Nam giáp Quốc lộ 9, khu dân cư hiện hữu; Phía Đông giáp khu quy hoạch thương mại dịch vụ; phía Tây giáp khu dân cư, Đồn Biên phòng phường 4 | 9,9 |
| Phường 5 |
|
6 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở... tại Phường 5, thành phố Đông Hà Phạm vi: Khu vực hồ Trung chỉ, công viên Cọ Dầu | 11,8 |
7 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở...tại Chợ và Khu phố chợ Phường 5 Phạm vi thực hiện: phía Đông đường Hàm Nghi. | 2,25 |
| Phường Đông Lương |
|
8 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở... tại khu vực đường Thuận Châu, Phường Đông Lương, thành phố Đông Hà Phạm vi: Tiếp giáp đường Nguyễn Thiện Thuật, đường Thuận Châu, đất trồng lúa, khu dân cư hiện có | 26,94 |
9 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở... tại phía Bắc dường Tân Sở, Phường Đông Lương, thành phố Đông Hà Phạm vi: Phía Bắc giáp giải cây xanh, đường bao phía Nam khu công nghiệp Nam Đông Hà; Phía Nam giáp mương thủy lợi; Phía Đông giáp khu dân cư; Phía Tây giáp Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 24,85 |
10 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở... tại Phường Đông Lương, thành phố Đông Hà Phạm vi: Phía Đông Bắc tiếp giáp đường Hùng Vương; Phía Đông Nam tiếp giáp Cục thuế tỉnh, phía Tây Nam và Tây Bắc tiếp giáp đường quy hoạch | 3,53 |
11 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/khu dân cư/nhà ở... phía Bắc đường Tân Sở phường Đông Lương Phạm vi thực hiện: phía Bắc giáp đường quy hoạch mặt cắt 32m, phía Nam giáp đường Tân Sở, phía Tây giáp đường Hùng Vương, phía Đông giáp khu vực hiện trạng | 26,89 |
| Phường Đông Thanh |
|
12 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở... tại Phường Đông Thanh, thành phố Đông Hà Phạm vi: thuộc khu vực khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 1 | 2 |
13 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở...tại khu vực đường hai đầu cầu sông Hiếu, khu phố 4, phường Đông Thanh Phạm vi thực hiện: hai bên đường Lê Thánh Tông, phường Đông Thanh. | 8,6 |
| Phường Đông Giang |
|
14 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở ... tại Khu đô thị Bắc sông Hiếu (giai đoạn 2), thành phố Đông Hà | 9,9 |
| Phường Đông Lễ |
|
15 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở... tại phía Bắc đường Lê Thế Tiết Phường Đông Lễ, thành phố Đông Hà Phạm vi: Phía bắc đường Lê Thế Tiết, giáp khu dân cư | 7,2 |
16 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở... tại khu sinh thái Nam sông Hiếu, phường Đông Lễ Phạm vi thực hiện: phía Bắc và phía Đông giáp sông Hiếu, phía Tây giáp Nhà máy xử lý nước thải, phía Đông giáp đường Cồn Cỏ | 65 |
II | Huyện Vĩnh linh | 13,8 |
17 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở... tại Thị trấn Hồ Xá và xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh Vị trí: Khu dân cư Tây Nam Quốc lộ 1 (Giai đoạn 2) thị trấn Hồ Xá | 7,3 |
18 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở... tại Khóm 5, Thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh | 6,5 |
II | Huyện Cam Lộ | 90 |
19 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở... tại khu vực phía Nam thị trấn Cam Lộ Vị trí: Thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ | 40 |
20 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở... tại Khu vực hồ Nghĩa Hy, thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ | 20 |
21 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở... tại Khu vực Bắc Hói Sòng xã Thanh An, huyện Cam Lộ | 3 |
22 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở... tại khu vực phía Đông xã Thanh An, huyện Cam Lộ | 15 |
23 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở... tại khu dân cư Bàu Ốc, xã Thanh An, huyện Cam Lộ | 2 |
24 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở... tại khu dân cư Bàu Ao, xã Thanh An, huyện Cam Lộ | 5 |
25 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở... tại khu dân cư Phan Xá Phường, xã Cam Thành, huyện Cam Lộ | 5 |
IV | Huyện Triệu Phong | 114,87 |
26 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở ... Nam sông Vĩnh Phước, huyện Triệu Phong Phạm vi: Tiếp giáp đường Hùng Vương nối dài, sông Vĩnh Phước | 44,22 |
27 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở ... tại Khu vực xã Triệu An (thuộc khu Kinh tế Đông Nam), huyện Triệu Phong Vị trí: xã Triệu An và Triệu Vân, huyện Triệu Phong | 70,65 |
V | Huyện Hải Lăng | 115,72 |
28 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở... tại phía Nam thị trấn Diên Sanh, huyện Hải Lăng. Phạm vi: Phía Tây Bắc giáp đường Nguyễn Hữu Mai; phía Đông Bắc giáp đường Trương Công Kỉnh; Phía Tây Nam giáp đường Bùi Dục Tài; Phía Đông Nam giáp đường ĐT.528B, khu dân cư hiện có | 30,16 |
29 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở... tại hồ Đập Thanh giai đoạn 3, thị trấn Diên Sanh, huyện Hải Lăng. Phạm vi: Phía Tây giáp xã Hải Lâm; Phía Đông Bắc giáp đường ĐT584; Phía Nam, Tây Nam giáp hồ Đập Thanh; Phía Đông Nam giáp Khu đô thị phía Đông hồ Đập Thanh giai đoạn 2 | 40 |
30 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/nhà ở... tại hồ nước Chè Thượng, thị trấn Diên Sanh, huyện Hải Lăng. Phạm vi: Phía Tây Bắc giáp đường 3 tháng 2; Phía Đông Bắc giáp đường Bùi Dục Tài; Phía Tây Nam giáp đường Ngô Quyền; Phía Đông Nam giáp đường ĐT.528B. | 45,56 |
VI | Thị xã Quảng Trị | 42,22 |
31 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/ nhà ở.... Khu đô thị mới Võ Thị Sáu (Giai đoạn 3), thị xã Quảng Trị Phạm vi: Phía Bắc giáp: Xã Hải Quy, huyện Hải Lăng; Phía Tây giáp: Kênh Nam Thạch Hãn; Phía Đông giáp: Xã Hải Quy, huyện Hải Lăng; Phía Nam giáp: Tuyến đường tránh QL1A và Xã Hải Quy, huyện Hải Lăng | 19 |
32 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/ nhà ở... .Khu dân cư Khu phố 8, Phường 3, thị xã Quảng Trị Phạm vi: Phía Bắc: Giáp Khu đô thị Võ Văn Kiệt; Phía Nam: Giáp QL1A đoạn qua thị xã Quảng Trị; Phía Đông: Giáp Khu đô thị Võ Văn Kiệt; Phía Tây: Giáp kênh Nam Thạch Hãn. | 10,72 |
33 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/ nhà ở.... Khu đất Sân vận động thị xã Phạm vi: Phía Nam: Giáp đường Lê Hồng Phong; Phía Đông: Giáp đường Thạch Hãn; Phía Tây: Giáp đường Trần Hưng Đạo | 2,5 |
34 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị/ khu dân cư/ nhà ở.... Khu dân cư Đồng Sũng (phường An Đôn) | 10 |
| Và một số dự án khác |
|
| Tổng cộng | 755,84 |
Ghi chú:
- Các dự án phát triển nhà ở tại các khu vực phát triển chỉ được chấp thuận chủ trương đầu tư khi đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật. Tên dự án sẽ được quy định cụ thể theo quyết định chủ trương đầu tư dự án.
- Quy mô dự kiến của các khu vực, vị trí phát triển nhà ở là quỹ đất ở cần bố trí để phát triển nhà ở thương mại theo Kế hoạch.
- Quy mô diện tích các dự án là quy mô dự kiến theo đề xuất của các địa phương và hồ sơ quy hoạch khu vực dự án, quy mô đầu tư sẽ được rà soát, đánh giá, phân kỳ đầu tư theo từng dự án nhằm đảm bảo phù hợp với Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở.
- Phụ lục này thay thế Phụ lục I tại Quyết định số 3317/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Trị đến năm 2025 và năm 2021, năm 2022.
PHỤ LỤC II:
BỔ SUNG CÁC VỊ TRÍ, KHU VỰC/DỰ ÁN DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 3272/QĐ-UBND ngày 28/12/202 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở | Dự kiến diện tích (ha) |
1 | Khu nhà ở xã hội tại thôn Phú Ngạn xã Thanh An, huyện Cam Lộ | 9,5 |
2 | Khu nhà ở xã hội tại thôn Tân Định xã Cam Thành, huyện Cam Lộ | 0,5 |
3 | Khu nhà ở xã hội phục vụ Khu công nghiệp Quảng Trị (VSIP) tại xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng | 135,0 |
4 | Khu nhà ở xã hội phục vụ Khu công nghiệp Quảng Trị (VSIP) tại xã Hải Trường, huyện Hải Lăng | 30,16 |
* | Một số khu vực khác |
|
Ghi chú:
- Các dự án phát triển nhà ở tại các khu vực phát triển chỉ được chấp thuận chủ trương đầu tư khi đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật. Tên dự án sẽ được quy định cụ thể theo quyết định chủ trương đầu tư dự án.
- Quy mô diện tích các dự án là quy mô dự kiến theo đề xuất của các địa phương và hồ sơ quy hoạch khu vực dự án, quy mô đầu tư sẽ được rà soát, đánh giá, phân kỳ đầu tư theo từng dự án nhằm đảm bảo phù hợp với Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở.
- Phụ lục này bổ sung vào Phụ lục II tại Quyết định số 3317/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Trị đến năm 2025 và năm 2021, năm 2022.
- 1Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025
- 2Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 86/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án thuộc Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2024
- 4Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở Thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025
- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 30/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 6Quyết định 2161/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025
- 8Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 9Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021-2030, định hướng đến năm 2045
- 10Quyết định 2935/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021-2030, định hướng đến năm 2045
- 11Quyết định 86/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án thuộc Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2024
- 12Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở Thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025
Quyết định 3272/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Trị đến năm 2025
- Số hiệu: 3272/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Lê Đức Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực