Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 327/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 24 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI PHỤ LỤC II VÀ PHỤ LỤC IIIA BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 77/QĐ-UBND NGÀY 18 THÁNG 01 NĂM 2025 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ về mục tiêu tăng trưởng các ngành, lĩnh vực và địa phương bảo đảm mục tiêu tăng trưởng cả nước năm 2025 đạt 8% trở lên;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều 2 Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Phụ lục II và Phụ lục IIIa kèm theo Quyết định số 77/QĐ- UBND ngày 18 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025.
1. Sửa đổi chỉ tiêu số 1, 2 và 3 Phụ lục II Chỉ tiêu chủ yếu của Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 như sau:
TT | Chỉ tiêu | Cơ quan chủ trì theo dõi, đánh giá |
1 | Tăng trưởng GRDP năm 2025 đạt 8%. Trong đó: Khu vực nông - lâm nghiệp và thủy sản tăng 2,89%; Khu vực công nghiệp - xây dựng tăng 12,21%; Khu vực dịch vụ tăng 8,24%; Thuế sản phẩm (trừ trợ cấp) tăng 6,1% | Cục Thống kê |
2 | GRDP bình quân đầu người đạt 102 triệu đồng/người/năm; tương đương 4.398 USD | Cục Thống kê |
3 | Tỷ trọng: Khu vực nông - lâm nghiệp và thủy sản chiếm 25,95%; Khu vực công nghiệp - xây dựng chiếm 40,04%; Khu vực dịch vụ chiếm 29,05%; Thuế sản phẩm (trừ trợ cấp) chiếm 4,96%. | Cục Thống kê |
… | ……………………………………………. | ……………… |
2. Sửa đổi toàn bộ Phụ lục IIIa Kịch bản tăng trưởng GRDP năm 2025 (8%) theo giá so sánh 2010:
TT | Ngành kinh tế | Kịch bản tăng trưởng GRDP năm 2025 (8%) | ||||||
Quý I | Quý II | 6 tháng | Quý III | 9 tháng | Quý IV | Cả năm | ||
| Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) | 108,06 | 107,97 | 108,01 | 107,85 | 107,95 | 108,11 | 108,00 |
1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản | 102,33 | 102,98 | 102,62 | 103,02 | 102,79 | 103,14 | 102,89 |
2 | Công nghiệp và Xây dựng | 113,02 | 111,28 | 112,07 | 111,73 | 111,95 | 113,01 | 112,21 |
a) | Công nghiệp | 112,92 | 111,32 | 112,05 | 111,34 | 111,80 | 112,84 | 112,05 |
- | Khai khoáng | 100,05 | 92,70 | 95,63 | 94,42 | 95,16 | 99,25 | 96,19 |
- | Công nghiệp chế biến, chế tạo | 105,48 | 107,36 | 106,44 | 109,07 | 107,36 | 106,87 | 107,23 |
- | Sản xuất và phân phối điện | 114,79 | 112,24 | 113,37 | 111,81 | 112,83 | 114,46 | 113,21 |
b) | Xây dựng | 113,74 | 110,94 | 112,19 | 114,16 | 112,94 | 113,98 | 113,23 |
3 | Dịch vụ | 108,19 | 107,65 | 107,92 | 108,66 | 108,18 | 108,39 | 108,24 |
- | Vận tải, kho bãi | 112,91 | 111,72 | 112,29 | 112,50 | 112,36 | 110,82 | 111,92 |
- | Dịch vụ lưu trú và ăn uống | 105,16 | 105,22 | 105,19 | 105,35 | 105,23 | 105,53 | 105,30 |
- | Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm | 108,01 | 108,13 | 108,07 | 108,30 | 108,15 | 107,92 | 108,08 |
4 | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | 105,83 | 106,08 | 105,95 | 106,23 | 106,04 | 106,25 | 106,10 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Kế hoạch 50/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2025; Nghị quyết 34-NQ/TU về nhiệm vụ năm 2025; Nghị quyết 41/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 2Kế hoạch 19/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Kế hoạch 27/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2025 sửa đổi Phụ lục II và Phụ lục IIIa kèm theo Quyết định 77/QĐ-UBND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- Số hiệu: 327/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/02/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Lê Văn Hẳn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/02/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra