- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 01/2019/TT-UBDT quy định về chế độ báo cáo công tác dân tộc do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 5Quyết định 390/QĐ-UBDT năm 2019 công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc
- 6Quyết định 36/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3256/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 10 tháng 08 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ Quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 01/2019/TT-UBDT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Quy định chế độ báo cáo công tác dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 390/QĐ-UBDT ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 456/TTr-BDT ngày 03 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
STT | Tên báo cáo | Đối tượng thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Thời hạn gửi báo cáo | Kỳ báo cáo/ Tần suất báo cáo | Mẫu đề cương báo cáo | Văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh có quy định chế độ báo cáo định kỳ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Báo cáo kết quả công tác dân tộc tháng | UBND các xã, thị trấn thuộc các huyện Vân Canh | UBND huyện Vân Canh | Trước ngày 16 của tháng báo cáo | 01 lần/01 tháng (áp dụng đối với các tháng: 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10, 11) | Mẫu số 01 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh | Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ- UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh |
UBND các xã, thị trấn thuộc các huyện Vĩnh Thạnh | UBND huyện Vĩnh Thạnh | ||||||
UBND các xã, thị trấn thuộc các huyện An Lão | UBND huyện An Lão | ||||||
UBND các xã Đắk Mang, Bók Tới, Ân Sơn, Ân Nghĩa, Ân Hữu, Ân Hảo Tây và Ân Tường Đông thuộc huyện Hoài Ân | UBND huyện Hoài Ân | ||||||
UBND các xã Vĩnh An, Tây Giang, Tây Phú, Tây Xuân, Bình Tân thuộc huyện Tây Sơn | UBND huyện Tây Sơn | ||||||
UBND các xã Cát Lâm và Cát Sơn thuộc huyện Phù Cát | UBND huyện Phù Cát | ||||||
UBND xã Hoài Sơn thuộc Thị xã Hoài Nhơn | UBND Thị xã Hoài Nhơn | Mục II của Mẫu số 01 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh | |||||
UBND xã Mỹ Châu thuộc huyện Phù Mỹ | UBND huyện Phù Mỹ | ||||||
Ủy ban nhân dân các huyện Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão, Hoài Ân, Tây Sơn, Phù Cát | Ban Dân tộc tỉnh | Trước ngày 18 của tháng báo cáo | Mẫu số 01 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh | ||||
UBND huyện Phù Mỹ và UBND thị xã Hoài Nhơn | Mục II của Mẫu số 01 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Ban Dân tộc tỉnh | UBND tỉnh | Trước ngày 20 của tháng báo cáo | Mẫu số 01 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh | ||||
2 | Báo cáo kết quả công tác dân tộc quý | UBND các xã, thị trấn thuộc các huyện Vân Canh | UBND huyện Vân Canh | Trước ngày 16 của tháng cuối kỳ báo cáo | 01 lần/01 quý (áp dụng đối với Quý I, Quý III) | Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 36/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh | Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ- UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh |
UBND các xã, thị trấn thuộc các huyện Vĩnh Thạnh | UBND huyện Vĩnh Thạnh | ||||||
UBND các xã, thị trấn thuộc các huyện An Lão | UBND huyện An Lão | ||||||
UBND các xã Đắk Mang, Bók Tới, Ân Sơn, Ân Nghĩa, Ân Hữu, Ân Hảo Tây và Ân Tường Đông thuộc huyện Hoài Ân | UBND huyện Hoài Ân | ||||||
UBND các xã Vĩnh An, Tây Giang, Tây Phú, Tây Xuân, Bình Tân thuộc huyện Tây Sơn | UBND huyện Tây Sơn | ||||||
UBND các xã Cát Lâm và Cát Sơn thuộc huyện Phù Cát | UBND huyện Phù Cát | ||||||
UBND xã Hoài Sơn thuộc Thị xã Hoài Nhơn | UBND Thị xã Hoài Nhơn | Mục II của Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 36/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh | |||||
UBND xã Mỹ Châu thuộc huyện Phù Mỹ | UBND huyện Phù Mỹ | ||||||
UBND các huyện Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão, Hoài Ân, Tây Sơn, Phù Cát | Ban Dân tộc tỉnh | Trước ngày 18 của tháng cuối kỳ báo cáo | Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 36/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh | ||||
UBND huyện Phù Mỹ và UBND Thị xã Hoài Nhơn | Mục II của Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 36/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Ban Dân tộc tỉnh | UBND tỉnh | Trước ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo | Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 36/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh | ||||
3 | Báo cáo kết quả công tác dân tộc 6 tháng đầu năm | UBND các xã, thị trấn thuộc các huyện Vân Canh | UBND huyện Vân Canh | Trước ngày 16 tháng 6 của năm báo cáo | 01 lần/01 năm | Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh | Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh |
UBND các xã, thị trấn thuộc các huyện Vĩnh Thạnh | UBND huyện Vĩnh Thạnh | ||||||
UBND các xã, thị trấn thuộc các huyện An Lão | UBND huyện An Lão | ||||||
UBND các xã Đắk Mang, Bók Tới, Ân Sơn, Ân Nghĩa, Ân Hữu, Ân Hảo Tây và Ân Tường Đông thuộc huyện Hoài Ân | UBND huyện Hoài Ân | ||||||
UBND các xã Vĩnh An, Tây Giang, Tây Phú, Tây Xuân, Bình Tân thuộc huyện Tây Sơn | UBND huyện Tây Sơn | ||||||
UBND các xã Cát Lâm và Cát Sơn thuộc huyện Phù Cát | UBND huyện Phù Cát | ||||||
UBND xã Hoài Sơn thuộc Thị xã Hoài Nhơn | UBND Thị xã Hoài Nhơn | Mục II của Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh | |||||
UBND xã Mỹ Châu thuộc huyện Phù Mỹ | UBND huyện Phù Mỹ | ||||||
UBND các huyện Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão, Hoài Ân, Tây Sơn, Phù Cát | Ban Dân tộc tỉnh | Trước ngày 18 tháng 6 của năm báo cáo | Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh | ||||
UBND huyện Phù Mỹ và UBND Thị xã Hoài Nhơn | Mục II của Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Ban Dân tộc tỉnh | UBND tỉnh | Trước ngày 20 tháng 6 của năm báo cáo | Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh | ||||
4 | Báo cáo kết quả công tác dân tộc năm | UBND các xã, thị trấn thuộc các huyện Vân Canh | UBND huyện Vân Canh | Trước ngày 16 tháng 12 của năm báo cáo | 01 lần/ 01 năm | Mẫu số 04 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh | Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh |
UBND các xã, thị trấn thuộc các huyện Vĩnh Thạnh | UBND huyện Vĩnh Thạnh | ||||||
UBND các xã, thị trấn thuộc các huyện An Lão | UBND huyện An Lão | ||||||
UBND các xã Đắk Mang, Bók Tới, Ân Sơn, Ân Nghĩa, Ân Hữu, Ân Hảo Tây và Ân Tường Đông thuộc huyện Hoài Ân | UBND huyện Hoài Ân | ||||||
UBND các xã Vĩnh An, Tây Giang, Tây Phú, Tây Xuân, Bình Tân thuộc huyện Tây Sơn | UBND huyện Tây Sơn | ||||||
UBND các xã Cát Lâm và Cát Sơn thuộc huyện Phù Cát | UBND huyện Phù Cát | ||||||
UBND xã Hoài Sơn thuộc Thị xã Hoài Nhơn | UBND Thị xã Hoài Nhơn | Mục II của Mẫu số 04 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh | |||||
UBND xã Mỹ Châu thuộc huyện Phù Mỹ | UBND huyện Phù Mỹ | ||||||
UBND các huyện Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão, Hoài Ân, Tây Sơn, Phù Cát | Ban Dân tộc tỉnh | Trước ngày 18 tháng 12 của năm báo cáo | Mẫu số 04 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh | ||||
UBND huyện Phù Mỹ và UBND Thị xã Hoài Nhơn | Mục II của Mẫu số 04 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Ban Dân tộc tỉnh | UBND tỉnh | Trước ngày 20 của tháng 12 của năm báo cáo | Mẫu số 04 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh |
- 1Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2016 về phân công các sở, ban, ngành thực hiện báo cáo thống kê công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc tỉnh Sơn La
- 3Kế hoạch 28/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Công tác Dân tộc thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2020 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 979/QĐ-UBND phê duyệt kiểm tra việc thực hiện công tác dân tộc, chính sách dân tộc năm 2021 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2016 về phân công các sở, ban, ngành thực hiện báo cáo thống kê công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 4Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc tỉnh Sơn La
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Kế hoạch 28/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Thông tư 01/2019/TT-UBDT quy định về chế độ báo cáo công tác dân tộc do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 8Quyết định 390/QĐ-UBDT năm 2019 công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc
- 9Quyết định 36/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Công tác Dân tộc thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2020 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 979/QĐ-UBND phê duyệt kiểm tra việc thực hiện công tác dân tộc, chính sách dân tộc năm 2021 do tỉnh Kiên Giang ban hành
Quyết định 3256/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 3256/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Phi Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực