Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 322/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 21 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 08/2021/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn hóa, gia đình, thể dục thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ về hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 25/TTr-SVHTTDL ngày 19/02/2024 và Đề án số 182/ĐA-SVHTTDL ngày 19/02/2024 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 730/TTr-SNV ngày 14/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:
1. Vị trí việc làm: 45 vị trí.
- Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành: 17 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ công chức chuyên môn dùng chung: 17 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Có Phụ lục kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức gồm:
2.1. Tỷ lệ cơ cấu ngạch nhóm vị trí việc làm công chức lãnh đạo quản lý: không xác định cơ cấu ngạch theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
2.2. Tỷ lệ công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý:
- Ngạch Chuyên viên chính và tương đương: 09/23 người (chiếm 39,13%);
- Ngạch Chuyên viên và tương đương trở xuống: 14/23 người (chiếm 60,87%).
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ vào Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và biên chế giao hằng năm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm và các nội dung được phê duyệt trong Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Ngạch tương ứng | Ghi chú | ||
I | Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý |
|
| |||
1 | Giám đốc Sở | SVHTTDL-LĐQL.01 | Chuyên viên chính trở lên |
| ||
2 | Phó Giám đốc Sở | SVHTTDL-LĐQL.02 | Chuyên viên trở lên |
| ||
3 | Chánh Văn phòng Sở | SVHTTDL-LĐQL.03 | Chuyên viên trở lên |
| ||
4 | Chánh Thanh tra Sở | SVHTTDL-LĐQL.04 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
| ||
5 | Trưởng phòng thuộc Sở | SVHTTDL-LĐQL.05 | Chuyên viên trở lên |
| ||
6 | Phó Chánh Văn phòng Sở | SVHTTDL-LĐQL.06 | Chuyên viên trở lên |
| ||
7 | Phó Chánh Thanh tra Sở | SVHTTDL-LĐQL.07 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
| ||
8 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | SVHTTDL-LĐQL.08 | Chuyên viên trở lên |
| ||
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành |
| ||||
9 | Chuyên viên chính về quản lý di sản văn hóa | SVHTTDL-NVCN.01 | Chuyên viên chính |
| ||
10 | Chuyên viên chính về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) | SVHTTDL-NVCN.02 | Chuyên viên chính |
| ||
11 | Chuyên viên chính về quản lý lĩnh vực gia đình | SVHTTDL-NVCN.03 | Chuyên viên chính |
| ||
12 | Chuyên viên chính về quản lý thể dục thể thao cho mọi người | SVHTTDL-NVCN.04 | Chuyên viên chính |
| ||
13 | Chuyên viên chính về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp | SVHTTDL-NVCN.05 | Chuyên viên chính |
| ||
14 | Chuyên viên chính về quản lý lữ hành | SVHTTDL-NVCN.06 | Chuyên viên chính |
| ||
15 | Chuyên viên chính về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch | SVHTTDL-NVCN.07 | Chuyên viên chính |
| ||
16 | Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa | SVHTTDL-NVCN.08 | Chuyên viên |
| ||
17 | Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) | SVHTTDL-NVCN.09 | Chuyên viên |
| ||
18 | Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình | SVHTTDL-NVCN.10 | Chuyên viên |
| ||
19 | Chuyên viên về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm) | SVHTTDL-NVCN.11 | Chuyên viên |
| ||
20 | Chuyên viên về quản lý bản quyền tác giả | SVHTTDL-NVCN.12 | Chuyên viên |
| ||
21 | Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người | SVHTTDL-NVCN.13 | Chuyên viên |
| ||
22 | Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp | SVHTTDL-NVCN.14 | Chuyên viên |
| ||
23 | Chuyên viên về quản lý lữ hành | SVHTTDL-NVCN.15 | Chuyên viên |
| ||
24 | Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch | SVHTTDL-NVCN.16 | Chuyên viên |
| ||
25 | Chuyên viên về quản lý lưu trú du lịch | SVHTTDL-NVCN.17 | Chuyên viên |
| ||
III | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
| ||||
26 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực | SVHTTDL-CMDC.01 | Chuyên viên chính |
| ||
27 | Chuyên viên chính về tổng hợp | SVHTTDL-CMDC.02 | Chuyên viên chính |
| ||
28 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | SVHTTDL-CMDC.03 | Chuyên viên |
| ||
29 | Chuyên viên về tổng hợp | SVHTTDL-CMDC.04 | Chuyên viên |
| ||
30 | Chuyên viên về cải cách hành chính | SVHTTDL-CMDC.05 | Chuyên viên |
| ||
31 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | SVHTTDL-CMDC.06 | Chuyên viên |
| ||
32 | Chuyên viên về kế hoạch đầu tư | SVHTTDL-CMDC.07 | Chuyên viên |
| ||
33 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) | SVHTTDL-CMDC.08 | Chuyên viên |
| ||
34 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | SVHTTDL-CMDC.09 | Kế toán viên trở lên |
| ||
35 | Kế toán viên | SVHTTDL-CMDC.10 | Kế toán viên |
| ||
36 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | SVHTTDL-CMDC.11 | Thanh tra viên |
| ||
37 | Chuyên viên về công tác thanh tra | SVHTTDL-CMDC.12 | Chuyên viên |
| ||
38 | Chuyên viên về pháp chế | SVHTTDL-CMDC.13 | Chuyên viên |
| ||
39 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | SVHTTDL-CMDC.14 | Chuyên viên |
| ||
40 | Văn thư viên | SVHTTDL-CMDC.15 | Văn thư viên |
| ||
41 | Văn thư viên trung cấp | SVHTTDL-CMDC.16 | Văn thư viên trung cấp |
| ||
42 | Cán sự về lưu trữ | SVHTTDL-CMDC.17 | Cán sự |
| ||
IV | Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ |
|
| |||
43 | Nhân viên Phục vụ | SVHTTDL-HTPV.01 |
|
| ||
44 | Nhân viên Bảo vệ | SVHTTDL-HTPV.02 |
|
| ||
45 | Nhân viên Lái xe | SVHTTDL-HTPV.03 |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2024-2026
- 3Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Thông tư 11/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 08/2021/TT-BVHTTDL hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 7Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Thông tư 06/2023/TT-BVHTTDL hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 9Thông tư 09/2023/TT-BTTTT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Thông tư 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2024-2026
- 13Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 322/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra