Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3217/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 10 tháng 11 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020; Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo hướng hiện đại tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh Khánh Hòa năm 2015 và giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Văn bản số 2008/SNV-CCHC ngày 26/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố cập nhật danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3 tại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế Vân Phong và UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (tại phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3 được ban hành kèm theo Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 của UBND tỉnh.
1. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh, các cơ quan thông tin đại chúng thuộc tỉnh, các tổ chức hội trên địa bàn tỉnh tổ chức phổ biến, tuyên truyền sâu rộng Quyết định này trong toàn ngành, cơ quan, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, cộng đồng doanh nghiệp và các tầng lớp Nhân dân.
2. Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện có thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3 có trách nhiệm:
- Cập nhật thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến ở mức độ 3 trên cơ sở dữ liệu phần mềm một cửa điện tử và tổ chức thực hiện theo đúng quy định;
- Thường xuyên kiểm tra, đánh giá và thực hiện các biện pháp nâng cao hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến, thu hút đông đảo người dân, tổ chức, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ.
3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
- Hướng dẫn, đôn đốc việc cập nhật thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến qua Internet ở mức độ 3 tại các cơ quan, đơn vị thuộc đối tượng thực hiện; bảo đảm đưa vào thực hiện đầy đủ, thông suốt và thuận lợi;
- Triển khai các giải pháp bảo đảm các điều kiện kỹ thuật của hạ tầng công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh để giao dịch thủ tục được thực hiện thông suốt, liên tục.
4. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
- Theo dõi, đôn đốc, tổng hợp chung tình hình triển khai thực hiện của các cơ quan, đơn vị, địa phương;
- Tham mưu, giúp UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh triển khai, đôn đốc, giải quyết các vướng mắc, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT TRỰC TUYẾN QUA MẠNG INTERNET Ở MỨC ĐỘ 3
(Kèm theo Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT | CƠ QUAN VÀ THỦ TỤC ÁP DỤNG | LĨNH VỰC | ĐỊA CHỈ TRUY CẬP |
A. CÁC SỞ, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG | |||
I. Sở Giao thông vận tải | http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.sgtvt.khanhhoa.gov.vn | ||
01 | Thủ tục cấp đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông và vận tải cấp | Cấp đổi giấy phép lái xe |
|
02 | Thủ tục cấp đổi giấy phép lái xe do ngành công an cấp | Cấp đổi giấy phép lái xe |
|
03 | Thủ tục cấp đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp cho quân nhân | Cấp đổi giấy phép lái xe |
|
04 | Thủ tục cấp đổi giấy phép lái xe do nước ngoài cấp cho người Việt Nam | Cấp đổi giấy phép lái xe |
|
05 | Thủ tục cấp đổi giấy phép lái xe do nước ngoài cấp cho người nước ngoài | Cấp đổi giấy phép lái xe |
|
06 | Thủ tục cấp đổi giấy phép lái xe trong trường hợp còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc và giấy phép lái xe bị mất còn hạn sử dụng | Cấp đổi giấy phép lái xe |
|
07 | Thủ tục lập lại hồ sơ lái xe trong trường hợp mất hồ sơ gốc nhưng giấy phép lái xe còn hạn sử dụng | Cấp đổi giấy phép lái xe |
|
08 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải hết hạn | Vận tải đường bộ |
|
09 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải do thay đổi nội dung của giấy phép kinh doanh | Vận tải đường bộ |
|
10 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bị hư hỏng | Vận tải đường bộ |
|
11 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bị mất | Vận tải đường bộ |
|
12 | Thủ tục cấp lại phù hiệu, biển hiệu bị hết hiệu lực, bị mất, bị hư hỏng | Vận tải đường bộ |
|
13 | Thủ tục cấp lại phù hiệu xe nội bộ bị hết hiệu lực, bị mất, bị hư hỏng | Vận tải đường bộ |
|
14 | Thủ tục cấp giấy phép vận tải liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại | Vận tải đường bộ |
|
15 | Thủ tục cấp giấy phép vận tải liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe cá nhân | Vận tải đường bộ |
|
16 | Thủ tục cấp giấy phép vận tải liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ | Vận tải đường bộ |
|
17 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác | Vận tải thủy nội địa |
|
18 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác | Vận tải thủy nội địa |
|
19 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Vận tải thủy nội địa |
|
20 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Vận tải thủy nội địa |
|
21 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi tên cơ quan đăng ký phương tiện | Vận tải thủy nội địa |
|
22 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Vận tải thủy nội địa |
|
23 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Vận tải thủy nội địa |
|
24 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | Vận tải thủy nội địa |
|
25 | Thủ tục xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | Vận tải thủy nội địa |
|
II. Sở Công thương |
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.sct.khanhhoa.gov.vn | |
01 | Thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương | Hoạt động điện lực |
|
02 | Thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống | Hoạt động điện lực |
|
03 | Thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống | Hoạt động điện lực |
|
04 | Thủ tục cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
05 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
06 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
07 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
08 | Thủ tục thông báo thực hiện chương trình khuyến mại | Xúc tiến thương mại |
|
09 | Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Xúc tiến thương mại |
|
10 | Thủ tục cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
|
11 | Thủ tục cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Công nghiệp tiêu dùng |
|
12 | Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm | Công nghiệp tiêu dùng |
|
13 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm | Công nghiệp tiêu dùng |
|
14 | Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm | Công nghiệp tiêu dùng |
|
15 | Thủ tục cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu chất nổ công nghiệp |
|
16 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Công nghiệp tiêu dùng |
|
17 | Thủ tục cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Công nghiệp tiêu dùng |
|
18 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế |
|
19 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế |
|
20 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế |
|
21 | Thủ tục cấp gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại quốc tế |
|
22 | Thủ tục kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân đóng trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương | An toàn thực phẩm |
|
23 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | An toàn thực phẩm |
|
24 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | An toàn thực phẩm |
|
25 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | An toàn thực phẩm |
|
26 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | An toàn thực phẩm |
|
III. Sở Tài chính |
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.stc.khanhhoa.gov.vn | |
01 | Thủ tục cấp mã số dự án đầu tư xây dựng cơ bản | Xây dựng cơ bản |
|
02 | Thủ tục cấp mã số đơn vị quan hệ ngân sách | Ngân sách |
|
IV. Sở Xây dựng |
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.sxd.khanhhoa.gov.vn | |
01 | Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (cấp thẳng không qua hạng 2) | Xây dựng |
|
02 | Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên) | Xây dựng |
|
03 | Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 | Xây dựng |
|
04 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (do chứng chỉ bị rách nát hoặc mất) | Xây dựng |
|
05 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu ở nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng | Xây dựng |
|
06 | Thủ tục cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc nhóm dự án B, C | Xây dựng |
|
07 | Thủ tục cấp phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng | Xây dựng |
|
08 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư | Xây dựng |
|
09 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư | Xây dựng |
|
10 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình | Xây dựng |
|
11 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình | Xây dựng |
|
12 | Thủ tục cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình | Xây dựng |
|
13 | Thủ tục thỏa thuận phương án kiến trúc quy hoạch | Xây dựng |
|
14 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm | Xây dựng |
|
15 | Thủ tục cấp chứng chỉ định giá bất động sản | Kinh doanh bất động sản |
|
16 | Thủ tục cấp chứng chỉ môi giới bất động sản | Kinh doanh bất động sản |
|
17 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ định giá bất động sản | Kinh doanh bất động sản |
|
18 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng | Quy hoạch |
|
19 | Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý | Quy hoạch |
|
20 | Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư | Nhà ở |
|
21 | Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp một khu đất chỉ có một nhà đầu tư) | Nhà ở |
|
22 | Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định nhà đầu tư (trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật về đất đai, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở) | Nhà ở |
|
23 | Thủ tục chấp thuận dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách trung ương (trừ trường hợp dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư) | Nhà ở |
|
24 | Thủ tục chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách trung ương | Nhà ở |
|
25 | Thủ tục chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án) | Nhà ở |
|
26 | Thủ tục chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn | Nhà ở |
|
27 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng trở lên (không tính tiền sử dụng đất) | Nhà ở |
|
28 | Thủ tục xác nhận phân chia sản phẩm là nhà ở đối với trường hợp huy động vốn mà có thỏa thuận phân chia nhà ở theo Nghị định số 71/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành về Luật Nhà ở | Nhà ở |
|
29 | Thủ tục thuê nhà ở xã hội được xây dựng bằng vốn ngân sách nhà nước | Nhà ở |
|
V. Sở Khoa học và Công nghệ |
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.skhcn.khanhhoa.gov.vn | |
01 | Thủ tục cấp giấy phép sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế | An toàn bức xạ hạt nhân |
|
02 | Thủ tục khai báo thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế | An toàn bức xạ hạt nhân |
|
03 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ | Hội, tổ chức phi chính phủ |
|
04 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
05 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ôxit hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông đường bộ | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
VI. Sở Thông tin và Truyền thông |
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.stttt.khanhhoa.gov.vn | |
01 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức họp báo | Báo chí |
|
02 | Thủ tục chấp thuận việc thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | Báo chí |
|
03 | Thủ tục cấp phép xuất bản bản tin trong nước | Báo chí |
|
04 | Thủ tục chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Báo chí |
|
05 | Thủ tục cho phép đăng tin, bài phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương đối với cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Báo chí |
|
06 | Thủ tục chấp thuận phát hành thông cáo báo chí đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | Báo chí |
|
07 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài đối với cơ sở in của địa phương | Xuất bản |
|
08 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc cư trú tại địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương | Xuất bản |
|
09 | Thủ tục đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Xuất bản |
|
10 | Thủ tục đăng ký hoạt động in | Xuất bản |
|
11 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in cho cơ sở in của địa phương | Xuất bản |
|
12 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in | Xuất bản |
|
13 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Xuất bản |
|
14 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản |
|
15 | Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản |
|
16 | Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Xuất bản |
|
17 | Thủ tục thông báo, đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Xuất bản |
|
18 | Thủ tục chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Xuất bản |
|
19 | Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Phát thanh truyền hình |
|
20 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Phát thanh truyền hình |
|
21 | Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Thông tin điện tử |
|
22 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Thông tin điện tử |
|
23 | Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Thông tin điện tử |
|
24 | Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Thông tin điện tử |
|
25 | Thủ tục thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Thông tin điện tử |
|
26 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Thông tin điện tử |
|
27 | Thủ tục thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng | Thông tin điện tử |
|
28 | Thủ tục thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng | Thông tin điện tử |
|
29 | Thủ tục thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Thông tin điện tử |
|
30 | Thủ tục thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng | Thông tin điện tử |
|
31 | Thủ tục thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) | Thông tin điện tử |
|
32 | Thủ tục thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần góp vốn từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Thông tin điện tử |
|
33 | Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Bưu chính chuyển phát |
|
34 | Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Bưu chính chuyển phát |
|
35 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Bưu chính chuyển phát |
|
36 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | Bưu chính chuyển phát |
|
37 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | Bưu chính chuyển phát |
|
38 | Thủ tục cấp giấy phép bưu chính | Bưu chính chuyển phát |
|
39 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | Hội |
|
VII. Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.skhdt.khanhhoa.gov.vn http://dangkykinhdoanh.gov.vn | |
01 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
02 | Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
03 | Thủ tục đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
04 | Thủ tục đăng ký đổi tên doanh nghiệp tư nhân | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
05 | Thủ tục đăng ký tăng giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
06 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
07 | Thủ tục đăng ký thay đổi bổ sung ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
08 | Thủ tục đăng ký bán doanh nghiệp tư nhân | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
09 | Thủ tục đăng ký cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
10 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
11 | Thủ tục giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
12 | Thủ tục giải thể chi nhánh, chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
13 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
14 | Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
15 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
16 | Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
17 | Thủ tục đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
18 | Thủ tục đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
19 | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
20 | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
21 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
22 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
23 | Thủ tục đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
24 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
25 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
26 | Thủ tục đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
27 | Thủ tục giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
28 | Thủ tục giải thể chi nhánh, chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
29 | Thủ tục chấm dứt hoạt động đối với địa điểm công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
30 | Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
31 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
32 | Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
33 | Thủ tục đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
34 | Thủ tục đăng ký đổi tên công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
35 | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
36 | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
37 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
38 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
39 | Thủ tục đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên do (chủ sở hữu là tổ chức) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
40 | Đăng ký tạm ngừng hoạt động kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
41 | Thủ tục giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
42 | Thủ tục giải thể chi nhánh, chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
43 | Thủ tục chấm dứt hoạt động đối với địa điểm công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
44 | Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
45 | Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
46 | Thủ tục đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
47 | Thủ tục đăng ký đổi tên công ty TNHH hai thành viên trở lên | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
48 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
49 | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty TNHH hai thành viên trở lên | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
50 | Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
51 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của công ty TNHH hai thành viên trở lên | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
52 | Thủ tục đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
53 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
54 | Thủ tục giải thể doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
55 | Thủ tục giải thể chi nhánh, chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện công ty TNHH hai thành viên trở lên | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
56 | Thủ tục chấm dứt hoạt động đối với địa điểm kinh doanh công ty TNHH hai thành viên trở lên | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
57 | Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh đối với công ty cổ phần | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
58 | Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
59 | Thủ tục đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
60 | Thủ tục đăng ký đổi tên công ty cổ phần | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
61 | Thủ tục đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty cổ phần | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
62 | Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
63 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty cổ phần | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
64 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
65 | Thủ tục đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
66 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
67 | Thủ tục giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
68 | Thủ tục giải thể chi nhánh, chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện công ty cổ phần | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
69 | Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
70 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
71 | Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
72 | Thủ tục đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
73 | Thủ tục đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
74 | Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty hợp danh | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
75 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty hợp danh | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
76 | Thủ tục đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
77 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật của công ty hợp danh | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
78 | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty hợp danh | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
79 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
80 | Thủ tục giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
81 | Thủ tục giải thể chi nhánh, chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
82 | Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của công ty hợp danh | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
83 | Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên trên cơ sở chia công ty | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
84 | Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên trên cơ sở tách công ty | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
85 | Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên trên cơ sở sáp nhập công ty | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
86 | Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên trên cơ sở hợp nhất công ty | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
87 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
88 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
89 | Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở chia công ty | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
90 | Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trên cơ sở tách công ty | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
91 | Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trên cơ sở sáp nhập công ty | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
92 | Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trên cơ sở hợp nhất công ty | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
93 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
94 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên thành công ty cổ phần | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
95 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
96 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
97 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
98 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
99 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH một thành viên | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
100 | Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công ty cổ phần trên cơ sở chia tách công ty | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
101 | Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công ty cổ phần trên cơ sở chia tách công ty | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
102 | Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công ty cổ phần trên cơ sở hợp nhất công ty | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
103 | Thủ tục đăng ký kinh doanh đối với công ty cổ phần trên cơ sở sáp nhập công ty | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
104 | Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với tất cả các loại hình doanh nghiệp | Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
|
VIII. Sở Tài nguyên và Môi trường |
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.stnmt.khanhhoa.gov.vn | |
01 | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước |
|
02 | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Tài nguyên nước |
|
03 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | Tài nguyên nước |
|
04 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | Khí tượng - Thủy văn |
|
05 | Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Quản lý đất đai |
|
06 | Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất | Quản lý đất đai |
|
07 | Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất | Quản lý đất đai |
|
08 | Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Quản lý đất đai |
|
09 | Thủ tục đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | Quản lý đất đai |
|
10 | Thủ tục chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | Quản lý đất đai |
|
11 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | Quản lý đất đai |
|
12 | Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | Quản lý đất đai |
|
13 | Thủ tục xóa đăng ký thế chấp | Quản lý đất đai |
|
14 | Thủ tục sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | Quản lý đất đai |
|
15 | Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai | Quản lý đất đai |
|
16 | Thủ tục cung cấp dữ liệu tài nguyên và môi trường | Thông tin tài nguyên và môi trường |
|
17 | Thủ tục thu hồi khu vực biển | Biển - Hải đảo |
|
18 | Thủ tục giao khu vực biển cho tổ chức, cá nhân | Biển - Hải đảo |
|
19 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản | Địa chất - Khoáng sản |
|
20 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản | Địa chất - Khoáng sản |
|
21 | Thủ tục cấp phép khai thác tận thu khoáng sản | Địa chất - Khoáng sản |
|
22 | Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Địa chất - Khoáng sản |
|
23 | Thủ tục trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Địa chất - Khoáng sản |
|
24 | Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp lần đầu hoặc cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Môi trường |
|
25 | Thủ tục thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp | Môi trường |
|
IX. Sở Tư pháp |
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.stp.khanhhoa.gov.vn | |
01 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý |
|
02 | Thủ tục thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật | Trợ giúp pháp lý |
|
03 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý |
|
04 | Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên | Bán đấu giá tài sản |
|
05 | Thủ tục thành lập văn phòng công chứng | Quản lý công chứng |
|
06 | Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng công chứng | Quản lý công chứng |
|
07 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Quản lý công chứng |
|
08 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng | Quản lý công chứng |
|
09 | Thủ tục đăng ký cấp lại giấy đăng ký hoạt động, giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân (trường hợp bị rách, cháy hoặc bị tiêu hủy) | Quản lý luật sư |
|
10 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi hình thức hoạt động tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp chuyển đổi công ty luật TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên) | Quản lý luật sư |
|
11 | Thủ tục đăng ký văn phòng luật sư và công ty luật TNHH một thành viên | Quản lý luật sư |
|
12 | Thủ tục đăng ký công ty luật hợp danh và công ty luật TNHH hai thành viên trở lên | Quản lý luật sư |
|
13 | Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Quản lý luật sư |
|
14 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư/chi nhánh/giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Quản lý luật sư |
|
15 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư | Quản lý luật sư |
|
16 | Thủ tục cung cấp thông tin về tổ chức hành nghề luật sư | Quản lý luật sư |
|
17 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài (công ty mẹ có trụ sở nước ngoài); công ty luật TNHH 100% vốn nước ngoài, công ty luật TNHH dưới hình thức liên doanh tại Việt Nam | Quản lý luật sư |
|
X. Sở Nội vụ |
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.snv.khanhhoa.gov.vn | |
01 | Thủ tục tiếp nhận tài liệu nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh | Lưu trữ |
|
02 | Thủ tục thẩm tra tài liệu hết giá trị trước khi tiêu hủy | Lưu trữ |
|
XI. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.svhttdl.khanhhoa.gov.vn | |
01 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Văn hóa |
|
02 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập bảo tàng tư nhân | Văn hóa |
|
03 | Thủ tục cấp giấy phép nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam | Văn hóa |
|
04 | Thủ tục cấp giấy phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Văn hóa |
|
05 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ khẩn cấp | Văn hóa |
|
06 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi/liên hoan ảnh/đại hội nhiếp ảnh tại Việt Nam (đối với thi, liên hoan ảnh tại địa phương do cơ quan trung ương, tổ chức nước ngoài tổ chức mà không thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Văn hóa |
|
07 | Thủ tục thẩm định dự toán phần mỹ thuật (từ nguồn vốn ngân sách nhà nước) (đối với dự toán kinh phí phần mỹ thuật dưới ba trăm triệu đồng) | Văn hóa |
|
08 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke | Văn hóa |
|
09 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | Văn hóa |
|
10 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Văn hóa |
|
11 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Văn hóa |
|
12 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Văn hóa |
|
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | Văn hóa |
|
14 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | Văn hóa |
|
15 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Văn hóa |
|
16 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Văn hóa |
|
17 | Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Văn hóa |
|
18 | Thủ tục cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Văn hóa |
|
19 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Văn hóa |
|
20 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | Văn hóa |
|
21 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | Văn hóa |
|
22 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | Văn hóa |
|
23 | Thủ tục tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan | Văn hóa |
|
24 | Thủ tục thỏa thuận thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích cấp tỉnh | Văn hóa |
|
25 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn | Văn hóa |
|
26 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Văn hóa |
|
27 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa; anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Văn hóa |
|
28 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | Văn hóa |
|
29 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu | Văn hóa |
|
30 | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm của cá nhân, tổ chức ở địa phương | Văn hóa |
|
31 | Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Du lịch |
|
32 | Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Du lịch |
|
33 | Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | Du lịch |
|
34 | Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Du lịch |
|
35 | Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Du lịch |
|
36 | Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Du lịch |
|
37 | Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Du lịch |
|
38 | Thủ tục cấp giấy xác nhận xe ô tô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch | Du lịch |
|
39 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Du lịch |
|
40 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Du lịch |
|
41 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài | Du lịch |
|
42 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam do bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy | Du lịch |
|
43 | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Du lịch |
|
44 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | Du lịch |
|
45 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội, triển lãm du lịch | Du lịch |
|
46 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện viên, hướng dẫn viên, trọng tài thể thao | Thể thao |
|
47 | Thủ tục công nhận thành lập câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp, doanh nghiệp thể thao, công ty thể thao | Thể thao |
|
XII. Sở Giáo dục và Đào tạo |
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.sgddt.khanhhoa.gov.vn | |
01 | Thủ tục cấp giấy phép dạy thêm học thêm trong nhà trường | Giáo dục và đào tạo |
|
02 | Thủ tục gia hạn giấy phép dạy thêm học thêm trong nhà trường | Giáo dục và đào tạo |
|
03 | Thủ tục đăng ký tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên | Giáo dục và đào tạo |
|
04 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Giáo dục và đào tạo |
|
05 | Thủ tục xin học lại đầu cấp trung học phổ thông | Giáo dục và đào tạo |
|
06 | Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam cấp trung học phổ thông về nước | Giáo dục và đào tạo |
|
07 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Hội, tổ chức phi chính phủ |
|
08 | Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp phổ thông từ sổ gốc do bản chính bị mất | Văn bằng, chứng chỉ |
|
09 | Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp từ sổ gốc do bản chính bị mất trong trường hợp còn bản chính | Văn bằng, chứng chỉ |
|
10 | Thủ tục điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ do không đúng với hồ sơ gốc | Văn bằng, chứng chỉ |
|
11 | Thủ tục điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ do cải chính hộ tịch | Văn bằng, chứng chỉ |
|
XIII. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.sldtbxh.khanhhoa.gov.vn | |
01 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục | Dạy nghề |
|
02 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp | Dạy nghề |
|
03 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp trường hợp tăng quy mô tuyển sinh của từng nghề vượt từ 10% trở lên; bổ sung nghề đào tạo; chia, tách, sáp nhập hoặc có sự thay đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Dạy nghề |
|
04 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp trường hợp chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu/cơ sở đào tạo đến nơi khác (trụ sở chính hoặc phân hiệu/cơ sở đào tạo là nơi trực tiếp tổ chức đào tạo); thành lập phân hiệu/cơ sở đào tạo mới có tổ chức hoạt động đào tạo; mở thêm địa điểm đào tạo mới hoặc liên kết với các tổ chức, cá nhân để tổ chức hoạt động đào tạo | Dạy nghề |
|
05 | Thủ tục điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật | Bảo trợ xã hội |
|
06 | Thủ tục gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Bảo trợ xã hội |
|
07 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động | Lao động |
|
08 | Thủ tục đăng ký thỏa ước lao động tập thể | Lao động |
|
09 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công | Người có công |
|
10 | Thủ tục giải quyết chế độ điều dưỡng người có công với cách mạng | Người có công |
|
11 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Người có công |
|
12 | Thủ tục sao lục hồ sơ người có công với cách mạng và thân nhân của họ | Người có công |
|
13 | Thủ tục trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối với người có công với cách mạng | Người có công |
|
XIV. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.snnptnt.khanhhoa.gov.vn | |
01 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp | Lâm nghiệp |
|
02 | Thủ tục cấp chứng chỉ nguồn gốc giống của lô cây con | Lâm nghiệp |
|
03 | Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp, gồm: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) | Lâm nghiệp |
|
04 | Thủ tục phê duyệt, thẩm định phương án phòng cháy chữa cháy rừng cho các chủ rừng là tổ chức | Lâm nghiệp |
|
05 | Thủ tục phê duyệt, thẩm định thiết kế bảo dưỡng đường ranh cản lửa | Lâm nghiệp |
|
06 | Thủ tục cấp giấy chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y | Chăn nuôi thú y |
|
07 | Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y | Chăn nuôi thú y |
|
08 | Thủ tục cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y | Chăn nuôi thú y |
|
09 | Thủ tục cấp giấy chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật | Chăn nuôi thú y |
|
10 | Thủ tục gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật | Chăn nuôi thú y |
|
11 | Thủ tục cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật | Chăn nuôi thú y |
|
12 | Thủ tục cấp chứng nhận đã tham dự các lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật |
|
13 | Thủ tục cấp giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật |
|
14 | Thủ tục gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật |
|
15 | Thủ tục cấp và gia hạn giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản | Thủy sản |
|
16 | Thủ tục cấp và gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản và cơ sở nuôi trồng thủy sản | Thủy sản |
|
17 | Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi nhóm C | Thủy lợi |
|
18 | Thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo | Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản |
|
19 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy | Nghiệp vụ tổng hợp |
|
XV. Sở Y tế |
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.syt.khanhhoa.gov.vn | |
01 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược | Dược |
|
02 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược | Dược |
|
03 | Thủ tục đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát, hết hiệu lực (đối với các chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên chứng chỉ hành nghề dược | Dược |
|
04 | Thủ tục thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | Dược |
|
05 | Thủ tục đăng ký vận chuyển hóa chất | Dược |
|
06 | Thủ tục đăng ký nhận thuốc phi mậu dịch | Dược |
|
07 | Thủ tục xét duyệt dự trù mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc | Dược |
|
08 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh |
|
09 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất, bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề | Khám, chữa bệnh |
|
10 | Thủ tục cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh | Khám, chữa bệnh |
|
11 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo | Khám, chữa bệnh |
|
12 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi | Khám, chữa bệnh |
|
13 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám, chữa bệnh | Khám, chữa bệnh |
|
14 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Khám, chữa bệnh |
|
15 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Khám, chữa bệnh |
|
16 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | Khám, chữa bệnh |
|
17 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Khám, chữa bệnh |
|
18 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Khám, chữa bệnh |
|
19 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | Y học cổ truyền |
|
20 | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
21 | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
22 | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
23 | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
24 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
25 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
26 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng do giấy tiếp nhận bản công bố giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hết hiệu lực và không có thay đổi về nội dung quảng cáo thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
27 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
28 | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với các tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
29 | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
30 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực y tế | Hội, tổ chức phi chính phủ |
|
VXI. Ban Quản lý khu kinh tế Vân Phong |
| http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.vanphong.khanhhoa.gov.vn | |
01 | Thủ tục chấp thuận nội quy lao động | Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
02 | Thủ tục cấp phép cho người lao động nước ngoài | Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
03 | Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản | Đất đai |
|
B. UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
| |
I. Thủ tục áp dụng thống nhất đối với tất cả các huyện, thị xã, thành phố | |||
01 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ rượu | Công thương | http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.nhatrang.khanhhoa.gov.vn http://tthc.camranh.khanhhoa.gov.vn http://tthc.ninhhoa.khanhhoa.gov.vn http://tthc.camlam.khanhhoa.gov.vn http://tthc.vanninh.khanhhoa.gov.vn http://tthc.dienkhanh.khanhhoa.gov.vn http://tthc.khanhson.khanhhoa.gov.vn http://tthc.khanhvinh.khanhhoa.gov.vn |
02 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | Công thương | |
03 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | Công thương | |
04 | Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công thương | |
05 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công thương | |
06 | Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công thương | |
07 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương |
|
08 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương |
|
09 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Công thương |
|
10 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh | Kế hoạch và đầu tư |
|
11 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh | Kế hoạch và đầu tư |
|
12 | Thủ tục đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Tài nguyên và môi trường |
|
13 | Thủ tục đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường | Tài nguyên và môi trường |
|
14 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Tài nguyên và môi trường |
|
15 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Tài nguyên và môi trường |
|
16 | Thủ tục tặng giấy khen cho tập thể ngoài khu vực nhà nước | Nội vụ |
|
17 | Thủ tục tặng giấy khen cho cá nhân ngoài khu vực nhà nước | Nội vụ |
|
18 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thành phố, thị xã | Nội vụ |
|
19 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn | Nội vụ |
|
20 | Thủ tục cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn | Nội vụ |
|
21 | Thủ tục đăng ký tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi huyện | Nội vụ |
|
22 | Thủ tục công nhận Ban lãnh đạo, Ban Kiểm tra hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn (khi hội có đề nghị) nhưng không đề nghị phê duyệt điều lệ hội (không sửa đổi, bổ sung điều lệ hội) | Nội vụ |
|
23 | Thủ tục cho phép đổi tên hội và phê duyệt điều lệ (sửa đổi, bổ sung) hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn | Nội vụ |
|
24 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn | Nội vụ |
|
25 | Thủ tục đăng ký hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | Nội vụ |
|
26 | Thủ tục đăng ký tổ chức cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo | Nội vụ |
|
27 | Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở | Nội vụ |
|
28 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội và công nhận Ban lãnh đạo, Ban kiểm tra (khi hội có đề nghị công nhận) đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn | Nội vụ |
|
29 | Thủ tục đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên | Tư pháp |
|
30 | Thủ tục đăng ký việc xác định lại dân tộc | Tư pháp |
|
31 | Thủ tục đăng ký việc bổ sung hộ tịch | Tư pháp |
|
32 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Tư pháp |
|
33 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh) | Tư pháp |
|
34 | Thủ tục cấp lại bản chính giấy khai sinh | Tư pháp |
|
35 | Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | Tư pháp |
|
36 | Thủ tục đăng ký việc xác định lại giới tính | Tư pháp |
|
37 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị | Xây dựng - Giao thông |
|
38 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị | Xây dựng - Giao thông |
|
39 | Thủ tục cấp sao lục bản chính giấy phép xây dựng | Xây dựng - Giao thông |
|
40 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị | Xây dựng - Giao thông |
|
41 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị | Xây dựng - Giao thông |
|
42 | Thủ tục cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị | Xây dựng - Giao thông |
|
43 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị | Xây dựng - Giao thông |
|
44 | Thủ tục cấp giấy phép dạy thêm, học thêm trong nhà trường | Giáo dục và đào tạo |
|
45 | Thủ tục cấp giấy phép dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường | Giáo dục và đào tạo |
|
46 | Thủ tục gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm trong nhà trường | Giáo dục và đào tạo |
|
47 | Thủ tục gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường | Giáo dục và đào tạo |
|
48 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu chuyển trường cho học sinh cấp trung học cơ sở đến tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Giáo dục và đào tạo |
|
49 | Thủ tục tiếp nhận chuyển trường cho học sinh cấp trung học cơ sở đến từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Giáo dục và đào tạo |
|
50 | Thủ tục công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng trường trung học cơ sở tư thục | Giáo dục và đào tạo |
|
51 | Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở | Giáo dục và đào tạo |
|
52 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở | Giáo dục và đào tạo |
|
53 | Thủ tục công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập tư thục | Giáo dục và đào tạo |
|
54 | Thủ tục công nhận Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng trường tiểu học tư thục | Giáo dục và đào tạo |
|
55 | Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam cấp trung học cơ sở về nước | Giáo dục và đào tạo |
|
56 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động kinh doanh karaoke | Văn hóa và thông tin |
|
57 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Văn hóa và thông tin |
|
58 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Văn hóa và thông tin |
|
59 | Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Văn hóa và thông tin |
|
60 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Văn hóa và thông tin |
|
61 | Thủ tục giải quyết trợ cấp thường xuyên cho đối tượng hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng | Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
62 | Thủ tục giải quyết trợ cấp thường xuyên cho đối tượng nhận nuôi dưỡng 1 trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi | Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
63 | Thủ tục giải quyết trợ cấp thường xuyên cho đối tượng ở nhà xã hội | Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
64 | Thủ tục điều chỉnh mức trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội | Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
65 | Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội | Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
66 | Thủ tục trợ cấp đột xuất cho đối tượng bảo trợ xã hội | Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
67 | Thủ tục đăng ký thang bảng lương của doanh nghiệp | Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
68 | Thủ tục đăng ký khai trình lao động của doanh nghiệp | Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
69 | Thủ tục giải quyết trợ cấp thường xuyên cho đối tượng nuôi dưỡng ở cơ sở bảo trợ xã hội | Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
70 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp huyện | Y tế |
|
II. Một số thủ tục hành chính thực hiện theo đặc thù địa bàn | |||
1. UBND thành phố Nha Trang, thành phố Cam Ranh, thị xã Ninh Hòa, huyện Cam Lâm, huyện Vạn Ninh | |||
01 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 20CV | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
02 | Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 20CV | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
03 | Thủ tục cấp lại giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 20CV | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
04 | Thủ tục cấp đổi giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 20CV | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
2. UBND thành phố Nha Trang, thành phố Cam Ranh | |||
01 | Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, lề đường, hè phố trong đô thị làm nơi tập kết tạm thời để trung chuyển hàng hóa; để vật liệu xây dựng, vật tư, thiết bị phục vụ thi công hạ tầng kỹ thuật, sửa chữa công trình | Xây dựng - Giao thông |
|
02 | Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, lề đường, hè phố: Làm bãi đỗ xe, giữ xe công cộng tạm thời phục vụ nhu cầu kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của tổ chức, cá nhân; sử dụng tạm thời một phần hè phố làm nơi kinh doanh, buôn bán cho hộ gia đình và cá nhân; bố trí ki ốt tạm thời, lắp đặt tạm thời các biển hiệu, biển quảng cáo, mái che, mái che di động phục vụ nhu cầu kinh doanh, lễ hội, hoạt động du lịch, bưu chính, viễn thông | Xây dựng - Giao thông |
|
Tổng cộng: 473 thủ tục hành chính, trong đó:
- Tại các Sở thuộc UBND tỉnh và Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong: 397 thủ tục hành chính
- Tại UBND các huyện, thị xã, thành phố: 76 thủ tục hành chính
(áp dụng thống nhất: 70 thủ tục hành chính; áp dụng theo đặc thù địa bàn: 06 thủ tục hành chính).
- 1Quyết định 3217/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Viễn thông, Internet áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực viễn thông và internet thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Viễn thông và Internet áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4Công văn 2671/BHXH-CNTT năm 2015 về tạm dừng tiếp nhận, giải quyết hồ sơ qua mạng internet (hồ sơ có mã vạch) do Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 4905/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và nhóm thủ tục hành chính liên thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định tại văn bản quy phạm pháp luật hiện hành
- 7Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2016 Phê duyệt Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 4025/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà
- 1Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 4025/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh Khánh Hòa năm 2015 và giai đoạn 2016-2020
- 4Quyết định 3217/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Viễn thông, Internet áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực viễn thông và internet thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Viễn thông và Internet áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8Nghị quyết 36a/NQ-CP năm 2015 về Chính phủ điện tử do Chính phủ ban hành
- 9Công văn 2671/BHXH-CNTT năm 2015 về tạm dừng tiếp nhận, giải quyết hồ sơ qua mạng internet (hồ sơ có mã vạch) do Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội ban hành
- 10Quyết định 4905/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và nhóm thủ tục hành chính liên thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định tại văn bản quy phạm pháp luật hiện hành
- 12Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2016 Phê duyệt Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 3217/QĐ-UBND năm 2015 công bố cập nhật danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 3217/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Duy Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra