- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 10/2013/NĐ-CP quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Quyết định 3409/QĐ-BGTVT năm 2014 về Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 321/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KHUNG GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ Quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 3409/QĐ-BGVT ngày 08/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 35/TTr-SGTVT ngày 18/4/2019 và ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 943/STC-QLGCS ngày 12/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Khung giá công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2019, cụ thể như sau:
TT | Nội dung | Thời gian khai thác | Giá trị tối đa (đồng) | |
Khu vực đồng bằng | Khu vực miền núi | |||
I | Công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên 1Km đường |
| ||
1 | Mặt đường bê tông nhựa | Từ 1 - 3 năm | 76.770.301 | 86.520.351 |
Từ 4 - 6 năm | 78.298.208 | 87.666.281 | ||
Từ 7 - 9 năm | 79.953.441 | 88.907.705 | ||
Trên 9 năm | 81.481.347 | 90.053.635 | ||
2 | Mặt đường láng nhựa | Từ 1 - 3 năm | 96.093.098 | 111.977.791 |
Từ 4 - 6 năm | 104.068.520 | 121.157.583 | ||
Từ 7 - 9 năm | 112.043.943 | 130.337.375 | ||
Trên 9 năm | 118.120.456 | 137.331.502 | ||
3 | Mặt đường bê tông xi măng | Từ 1 - 3 năm | 69.924.833 | 81.680.260 |
Từ 4 - 6 năm | 70.066.769 | 81.822.196 | ||
Từ 7 - 9 năm | 70.228.982 | 81.984.409 | ||
Trên 9 năm | 70.370.918 | 82.126.345 | ||
II | Công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên 1md cầu | 1.002.407 | 1.896.802 |
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm hướng dẫn việc áp dụng Khung giá công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2019.
2. Trên cơ sở Khung giá công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 được quy định tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Khung giá công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2018.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Trưởng ban Ban Quản lý Khu Kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND bổ sung khung mức thu phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể phí; hỗ trợ chi phí hoả thiêu tại An Lạc Viên, chính sách thực hiện đề án duy trì, nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục trung học cơ sở và trung học giai đoạn 2006 - 2015, chế độ công tác phí, hội nghị đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 10 ban hành
- 2Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về bảo dưỡng thường xuyên đường bộ theo chất lượng thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 08/2017/QĐ-UBND về sửa đổi quy định quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị và bảo dưỡng thường xuyên đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn Ngân sách tỉnh Quảng Ninh và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) kèm theo Quyết định 3637/2016/QĐ-UBND
- 4Quyết định 294/QĐ-UBND về Khung giá công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2018
- 5Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2019 quy định tạm thời về bảo dưỡng thường xuyên đường bộ theo chất lượng thực hiện đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 41/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định về khung giá bảo dưỡng thường xuyên tài sản hạ tầng đường bộ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 29/2020/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa áp dụng tại Trung tâm Quản lý và sửa chữa công trình giao thông tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND bổ sung khung mức thu phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể phí; hỗ trợ chi phí hoả thiêu tại An Lạc Viên, chính sách thực hiện đề án duy trì, nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục trung học cơ sở và trung học giai đoạn 2006 - 2015, chế độ công tác phí, hội nghị đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 10 ban hành
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 10/2013/NĐ-CP quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Quyết định 3409/QĐ-BGTVT năm 2014 về Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về bảo dưỡng thường xuyên đường bộ theo chất lượng thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 08/2017/QĐ-UBND về sửa đổi quy định quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị và bảo dưỡng thường xuyên đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn Ngân sách tỉnh Quảng Ninh và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) kèm theo Quyết định 3637/2016/QĐ-UBND
- 9Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2019 quy định tạm thời về bảo dưỡng thường xuyên đường bộ theo chất lượng thực hiện đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 41/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định về khung giá bảo dưỡng thường xuyên tài sản hạ tầng đường bộ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 29/2020/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa áp dụng tại Trung tâm Quản lý và sửa chữa công trình giao thông tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 321/QĐ-UBND về Khung giá công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2019
- Số hiệu: 321/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Nguyễn Tăng Bính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực