- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 5Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND sửa đổi quy định kèm theo Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 76/2021/QĐ-UBND quy định về các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2021
- 3Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2019/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 19 tháng 07 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 75/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH CÁC LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi Điểm b, Khoản 3, Điều 2 như sau:
a) Sửa đổi mức thu phí thăm quan Bảo tàng Quang Trung thành 29.000 đồng/lần/người.
b) Thay đổi các cụm từ: “Bảo tàng Tổng hợp Bình Định”, “Ban Quản lý Di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh (thuộc Sở Văn hóa và Thể thao)” tại mục “cơ quan thu” thành “Bảo tàng tỉnh Bình Định (thuộc Sở Văn hóa và Thể thao)”.
2. Bổ sung Điều 11a như sau:
Ban hành quy định về phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp, cụ thể như sau:
a) Đối tượng nộp phí: Doanh nghiệp hoạt động thể thao có yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Định.
b) Mức thu:
STT | Nội dung thu phí | Mức thu |
I | CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU |
|
1 | Kinh doanh 01 môn thể thao | 1.000.000 đồng |
2 | Kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên | Bằng mức thu kinh doanh 01 môn thể thao và cộng thêm 300.000 đồng/01 môn thể thao tính từ môn thể thao thứ 2 trở lên nhưng mức thu tối đa không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận |
II | CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN |
|
1 | Do mất hoặc hư hỏng | 100.000 đồng |
2 | Do thay đổi các nội dung: - Tên và địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp; địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao. - Điều chỉnh giảm danh mục hoạt động thể thao kinh doanh. | 500.000 đồng |
3 | Do bổ sung danh mục hoạt động thể thao kinh doanh | 400.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng mức thu tối đa không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận |
c) Cơ quan thu: Sở Văn hóa và Thể thao.
d) Tỷ lệ % để lại cho cơ quan thu phí: Cơ quan thu phí được để lại 90% tổng số tiền phí thu được để chi theo quy định; 10% trích nộp ngân sách nhà nước.
Điều 2. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2019.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 90/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 84/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
- 3Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 40/2020/QĐ-UBND sửa đổi quy định về loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 82/2020/QĐ-UBND sửa đổi quy định về một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 76/2021/QĐ-UBND quy định về các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2021
- 8Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 75/2016/QĐ-UBND quy định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 76/2021/QĐ-UBND quy định về các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2021
- 5Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 5Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7Nghị quyết 90/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 84/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
- 9Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 10Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND sửa đổi quy định kèm theo Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 40/2020/QĐ-UBND sửa đổi quy định về loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 82/2020/QĐ-UBND sửa đổi quy định về một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 75/2016/QĐ-UBND quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 32/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2019
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực