- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 311/QĐ-BNN-QLDN năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 2149/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3198/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn 2086/SNN&PTNT-VP ngày 15/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 01 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý doanh nghiệp và phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục 01, 02 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 01 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý doanh nghiệp được thực hiện theo quy định tại phần II Quyết định số 311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ của TTHC có số thứ tự 22-25 tại phụ lục 1, lĩnh vực Thú y tại Quyết định số 1310/QĐ-CT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3198/QĐ-CT ngày 23/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Phê duyệt Đề án xắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | - Lập, thẩm định Đề án: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định Đề án hợp lệ; - Hoàn thiện Hồ sơ trình Phê duyệt Phương án: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Phê duyệt Đề án: trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt Phương án của Thủ tướng Chính phủ. | Nộp trực tiếp, qua bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Không | - Điều 23 Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp - Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 Phần I Quyết định số 311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP; LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số:3198/QĐ-CT ngày 23/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Phê duyệt Đề án xắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) | Kết quả
|
A | Lập, Thẩm định Đề án: 20 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Kế hoạch- Tài chính) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). - Thu phí, lệ phí, (nếu có) | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính | 0,5 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu ban hành văn bản gửi các sở, ngành liên quan cử thành viên Hội đồng thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp, chuyển lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt công văn | Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét ký duyệt công văn. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Văn bản được ký duyệt, chuyển văn thư phát hành |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển công văn đến các sở, ban, ngành liên quan | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho các sở, ban, ngành liên quan |
Bước 7 | Sở, ngành nghiên cứu có văn bản cử cán bộ, công chức tham gia Hội đồng thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp trong vòng 02 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Sở Nông nghiệp & PTNT | Sở, ban, ngành liên quan | 02 ngày làm việc | Công văn cử cán bộ, công chức tham gia Hội đồng thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp |
Bước 8 | Tiếp nhận công văn của cơ quan, đơn vị và chuyển đến phòng Kế hoạch- Tài chính xử lý | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Công văn đã chuyển đến phòng Kế hoạch- Tài chính xử lý |
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính | 0,5 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 10 | Tổng hợp công văn của Sở, ban, ngành, dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp, chuyển lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp đã chuyển lãnh đạo phòng xem xét |
Bước 11 | Xem xét dự thảo hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
Bước 12 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình được ký duyệt, chuyển văn thư đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
Bước 14 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Bước 15 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 16 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
Bước 17 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Dự thảo được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
Bước 18 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp được ký duyệt, đã chuyển Văn thư phát hành |
Bước 19 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho Sở Nông nghiệp &PTNT và | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp đã chuyển cho Sở Nông nghiệp&PTNT |
Bước 20 | Tiếp nhận Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp của UBND tỉnh chuyển đến phòng Kế hoạch- Tài chính xử lý | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc | Công văn đã chuyển đến phòng Kế hoạch- Tài chính xử lý |
Bước 21 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính | 0,5 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 22 | Dự thảo công văn của Sở gửi các Thành viên Hội đồng thẩm định tham gia ý kiến thẩm định đối với Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo công văn và dự thảo Đề án đã chuyển lãnh đạo phòng xem xét |
Bước 23 | Xem xét dự thảo hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
Bước 24 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét ký duyệt công văn và dự thảo Đề án | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Công văn và dự thảo Đề án được ký duyệt, chuyển thành viên Hội đồng thẩm định |
Bước 25 | Lấy số, đóng dấu, lưu; gửi thành viên Hội đồng thẩm định | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc | Công văn và dự thảo Đề án đã lấy số, đóng dấu, gửi thành viên Hội đồng thẩm định |
Bước 26 | Các thành viên nghiên cứu, có ý kiến tham gia gửi trực tiếp đến phòng Tài chính – Kế hoạch (chuyên viên được giao xử lý hồ sơ) trong vòng 02 ngày làm việc | Các thành viên hội đồng thẩm định | 02 ngày làm việc | Ý kiến tham gia được gửi đến chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Bước 27 | Tổng hợp ý kiến tham gia của Hội đồng thẩm định, dự thảo văn bản thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp của UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp của UBND tỉnh đã chuyển lãnh đạo phòng xem xét |
Bước 28 | Xem xét dự thảo hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
Bước 29 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình được ký duyệt, chuyển văn thư đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
Bước 30 | Lấy số, đóng dấu, lưu; gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
Bước 31 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Bước 32 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 33 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
Bước 34 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
Bước 35 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp của UBND tỉnh được ký duyệt, đã chuyển Văn thư phát hành |
Bước 36 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho Sở Nông nghiệp &PTNT và công ty nông, lâm nghiệp | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Văn bản thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp đã chuyển cho Sở Nông nghiệp&PTNT và công ty nông, lâm nghiệp |
B | Thẩm định, phê duyệt phương án: 10 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận Đề án đã hoàn thiện của các Công ty nông, lâm nghiệp theo văn bản thẩm định của UBND tỉnh; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Kế hoạch- Tài chính) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính | 0,5 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu xây dựng phương án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh, chuyển lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày làm việc | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản kèm theo dự thảo Phương án | Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính | 0,5 ngày làm việc | Văn bản và dự thảoPhương án đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét ký duyệt. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Văn bản và dự thảo Phương án được ký duyệt, chuyển văn thư phát hành |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển công văn đến Bộ Nông nghiệp & PTNT | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc | Văn bản đã lấy số và dự thảo phương án, đóng dấu, gửi cho Bộ Nông nghiệp & PTNT |
Bước 7 | Bộ Nông nghiệp & PTNT tổ chức thẩm định, có ý kiến bằng văn bản gửi UBND tỉnh hoàn thiện phương án | Bộ Nông nghiệp & PTNT | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Văn bản thẩm định phương án gửi UBND tỉnh |
Bước 8 | Tiếp nhận văn bản thẩm định của Bộ Nông nghiệp &PTNT; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Kế hoạch- Tài chính) | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính | 0,5 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 10 | Chỉnh sửa, hoàn thiện dự thảo phương án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh theo ý kiến của Bộ Nông nghiệp & PTNT, chuyển lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 11 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị phê duyệt và dự thảo Phương án đã chỉnh sửa | Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính | 0,5 ngày làm việc | Phương án đã được xem xét, ký nháy |
Bước 12 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét ký duyệt trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Văn bản đề nghị phê duyệt và dự thảo Phương án đã chỉnh sửa được ký duyệt, chuyển văn thư phát hành |
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển công văn đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
Bước 14 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Bước 15 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 16 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 0,5 ngày | Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
Bước 17 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy |
Bước 18 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản đề nghị phê duyệt và dự thảo Phương án đã chỉnh sửa, đã chuyển Văn thư phát hành |
Bước 19 | Lấy số, đóng dấu, lưu; gửi Văn phòng Chính phủ, trình Thủ tướng phê duyệt | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Văn bản đề nghị phê duyệt và dự thảo Phương án đã chỉnh sửa, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt |
C | Phê duyệt Đề án: 05 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận văn bản thẩm định của Thủ tướng Chính phủ; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Kế hoạch- Tài chính) | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính | 0,5 ngày làm việc | Đã chuyển cán bộ xử lý |
Bước 3 | Chỉnh sửa, hoàn thiện dự thảo phương án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh theo ý kiến của Bộ Nông nghiệp & PTNT, chuyển lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị phê duyệt và dự thảo Phương án đã chỉnh sửa | Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính | 0,5 ngày làm việc | Phương án đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét ký duyệt trình UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Văn bản đề nghị phê duyệt và dự thảo Phương án đã chỉnh sửa được ký duyệt, chuyển văn thư phát hành |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển công văn đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 0,5 ngày | Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án đã duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
Bước 11 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Quyết định phê duyệt Phương án đã được ký duyệt, chuyển Văn thư phát hành |
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả đến công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công để chuyển trả cho các công ty nông, lâm nghiệp | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Quyết định phê duyệt Phương án đã được ký duyệt, chuyển phát hành |
Mã TTHC: 1.008126.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
1.1 | Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc |
|
|
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, | 0,5 ngày làm việc | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày làm việc | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Xem xét dự thảo văn bản kiểm tra | Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản kiểm tra | Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y | 0,5 ngày làm việc | Văn bản kiểm tra đã được ký duyệt |
Bước 6 | Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập biên bản nêu rõ những nội dung đáp ứng, nội dung chưa đáp ứng yêu cầu | Người được phân công tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở | 01 ngày làm việc | Biên bản kiểm tra thực tế tại cơ sở |
Bước 7 | Tổng hợp kết quả kiểm tra | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ | 10 ngày làm việc | Dự thảo kết luận kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC |
Bước 8 | Xem xét, kiểm soát dự thảo kết quả kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, | 01 ngày làm việc | Dự thảo được duyệt, trình Lãnh đạo chi cục |
Bước 9 | Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y | 01 ngày làm việc | Dự thảo được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
Bước 10 | Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét dự thảo, ký ban hành giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng; chuyển văn thư Sở/công chức được phân công, | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc | Kết quả TTHC đã được ký duyệt |
Bước 11 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 12 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày làm việc | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. | ||||
1.2 | Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng | |||
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, | 0,5 ngày làm việc | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Xem xét dự thảo văn bản kiểm tra | Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản kiểm tra | Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y | 0,5 ngày làm việc | Văn bản kiểm tra đã được ký duyệt |
Bước 6 | Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập biên bản nêu rõ những nội dung đáp ứng, nội dung chưa đáp ứng yêu cầu | Người được phân công tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở | 01 ngày làm việc | Biên bản kiểm tra thực tế tại cơ sở |
Bước 7 | Tổng hợp kết quả kiểm tra | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | Dự thảo kết luận kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC |
Bước 8 | Xem xét, kiểm soát dự thảo kết quả kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo được duyệt, trình Lãnh đạo chi cục |
Bước 9 | Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không trả kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y | 01 ngày làm việc | Dự thảo được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
Bước 10 | Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét dự thảo, ký ban hành giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng; chuyển văn thư Sở/công chức được phân công, | Lãnh đạo Sở phụ trách | 0,5 ngày làm việc | Kết quả TTHC đã được ký duyệt |
Bước 11 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 12 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày làm việc | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
Mã TTHC: 1.008127.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, | 0,5 ngày làm việc | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Thông báo thành phần, thời gian tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở hoặc công văn (Kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 | Xem xét dự thảo văn bản kiểm tra | Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo đã được xem xét, trình lãnh đạo Chi cục |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không cấp lại GCN ĐĐKSX thức ăn chăn nuôi trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét dự thảo, ký ban hành kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi; chuyển văn thư Sở/công chức được phân công. | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc | Kết quả TTHC đã được ký duyệt |
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày làm việc | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
4. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Mã TTHC: 1.008128.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi, | 0,5 ngày làm việc | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày làm việc | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Xem xét dự thảo văn bản kiểm tra | Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi, | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản kiểm tra | Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y | 0,5 ngày làm việc | Văn bản kiểm tra đã được ký duyệt |
Bước 6 | Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập biên bản nêu rõ những nội dung đáp ứng, nội dung chưa đáp ứng yêu cầu | Người được phân công tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở | 01 ngày làm việc | Biên bản kiểm tra thực tế tại cơ sở |
Bước 7 | Tổng hợp kết quả kiểm tra | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày làm việc | Dự thảo kết luận kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC |
Bước 8 | Xem xét, kiểm soát dự thảo kết quả kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi, | 01 ngày làm việc | Dự thảo được duyệt, trình Lãnh đạo chi cục |
Bước 9 | Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y | 01 ngày làm việc | Dự thảo được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
Bước 10 | Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét dự thảo, ký ban hành Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi; chuyển văn thư Sở/công chức được phân công, | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc | Kết quả TTHC đã được ký duyệt |
Bước 11 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 12 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày làm việc | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí theo quy định. |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Mã TTHC: 1.008129.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi, | 0,5 ngày làm việc | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Thông báo thành phần, thời gian tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở hoặc công văn (Kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 | Xem xét dự thảo văn bản kiểm tra | Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo đã được xem xét, trình lãnh đạo Chi cục |
Bước 5 | Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không cấp lại GCN ĐĐKCN trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét dự thảo, ký ban hành kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi; chuyển văn thư Sở/công chức được phân công. | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày làm việc | Kết quả TTHC đã được ký duyệt |
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | 0,5 ngày làm việc | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí theo quy định. |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. |
- 1Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2956/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý doanh nghiệp, lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 1938/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi và thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 1Quyết định 1310/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 1452/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 311/QĐ-BNN-QLDN năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 2956/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý doanh nghiệp, lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 2149/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 1938/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi và thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 16Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Quyết định 3198/QĐ-CT năm 2021 công bố 01 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý doanh nghiệp và phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 3198/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực