- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2070/QÐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1808/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 01 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2063/TTr-STC ngày 23/5/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 521/STP-KSTTHC ngày 21/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1808/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | Lĩnh vực: Quản lý Tài chính doanh nghiệp |
1 | Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Có nội dung cụ thể của 01 thủ tục hành chính đính kèm)
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1808/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá. Số seri trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Quản lý Tài chính doanh nghiệp. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Các cơ sở hoạt động công ích lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản theo quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 49 Đại lộ Lê Lợi, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: - Đối với tổ chức: Không. - Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản của các cơ sở hoạt động công ích. - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Sở Tài chính xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định. Bước 4. Trả kết quả: a. Địa điểm trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 49 Đại lộ Lê Lợi, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Nộp hồ sơ qua đường bưu điện. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Văn bản thẩm định phương án giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản (bản chính) quy định tại Phụ lục số 4, Phụ lục số 4a hoặc Phụ lục số 5, Phụ lục số 5a. - Kết quả khảo sát giá thị trường của tổ chức, cá nhân thực hiện khảo sát. Trường hợp cá nhân thực hiện khảo sát phải lập Phiếu khảo sát theo Phụ lục số 6 kèm theo công văn này (bản chính) hoặc giá ghi trên giấy báo giá, chào giá của ít nhất 03 đơn vị cung cấp hoặc dự toán kinh phí thực hiện sản xuất, cung ứng sản phẩm công ích được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giá ghi trên hóa đơn bán hàng của đơn vị theo quy định hoặc giá do tổ chức có chức năng thẩm định giá xác định hoặc giá tham khảo từ thông tin chính thống do các nhà cung cấp theo quy định của pháp luật Việt Nam được khai thác qua mạng Internet; qua các phương tiện thông tin đại chúng. - Bản chính hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền Bảng tính toán chi tiết, chứng từ hợp lý và các tài liệu khác có liên quan đến số lượng được đặt hàng của đơn vị nhận đặt hàng. Trường hợp không có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền, thủ trưởng đơn vị chứng thực và chịu trách nhiệm. b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. |
4. Thời hạn giải quyết: Không quy định. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các cơ sở hoạt động công ích. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền, phân cấp thực hiện: Không. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Cơ quan phối hợp: Sở Tài chính. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về giá tiêu thụ cụ thể, mức trợ giá cụ thể sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
8. Phí, lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu đơn, tờ khai ban hành kèm theo Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/06/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản, gồm: - Văn bản đề nghị phương án mức trợ giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản: Phụ lục 04a; - Văn bản đề nghị phương án mức giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản nhập khẩu: Phụ lục 05a; - Phiếu khảo sát giá: Phụ lục 06. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích; - Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/06/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản; - Quyết định 5637/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
Phụ lục số 04a: Văn bản đề nghị phương án mức trợ giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
(Ban hành kèm theo Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Tài chính)
Tên cơ sở hoạt động công ích | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số ........./ ..... | ... , ngày ... tháng ... năm .... |
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm công ích;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính về phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số…..của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí trợ giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản;
Căn cứ Quyết định số……..của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đặt hàng sản xuất, cung ứng sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản năm…;
... (tên cơ sở hoạt động công ích) đã lập phương án giá về sản phẩm…. (tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản) (có phương án giá kèm theo).
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét và có ý kiến thẩm định giá sản phẩm… (tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản)./.
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Tên cơ sở hoạt động | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| .........., ngày tháng năm ... |
PHƯƠNG ÁN GIÁ
Tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản ........................................
Tên cơ sở hoạt động công ích .........................................................................
I. Bảng tổng hợp chi phí, giá thành toàn bộ, giá tiêu thụ và mức trợ giá sản phẩm.......(tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản).
TT | Nội dung khoản mục chi phí | Đơn vị tính | Số quyết toán năm trước | Phương án đề nghị của năm đặt hàng |
I | Chỉ tiêu nhà nước đặt hàng |
|
|
|
1 | Kinh phí | đồng |
|
|
2 | Số lượng sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
|
|
|
II | Chi phí hợp lý sản xuất, cung ứng sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
|
|
|
1 | Chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp |
|
|
|
2 | Chi phí nhân công trực tiếp |
|
|
|
3 | Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp (trường hợp được trích khấu hao) |
|
|
|
4 | Chi phí sản xuất chung (đối với doanh nghiệp) |
|
|
|
5 | Chi phí tài chính (nếu có) |
|
|
|
6 | Chi phí bán hàng |
|
|
|
7 | Chi phí quản lý |
|
|
|
8 | Chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ (nếu có) |
|
|
|
III | Giá thành toàn bộ |
|
|
|
IV | Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm |
|
|
|
V | Giá tiêu thụ |
|
|
|
VI | Mức trợ giá (V-IV) |
|
|
|
II. Giải trình cụ thể cách xác định các khoản mục chi phí
- Các khoản chi phí trực tiếp, chi phí khấu hao, chi phí sản xuất chung, chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý, phân bổ cho sản phẩm phụ.
- Các khoản chi phí phân bổ cho sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản Nhà nước đặt hàng không được cao hơn tỷ lệ bình quân trên doanh thu của các sản phẩm của tổ chức, cá nhân (sản phẩm không đặt hàng và sản phẩm công ích đặt hàng của tổ chức, cá nhân).
- Giá tiêu thụ.
- Mức trợ giá.
Ghi chú: Trường hợp xác định đơn giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản tính thêm lợi nhuận dự kiến và thuế giá trị gia tăng (nếu có).
Phụ lục số 05a: Văn bản đề nghị phương án giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản nhập khẩu
(Kèm theo Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Tài chính)
Tên cơ sở hoạt động | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số ........./ ..... | ... , ngày ... tháng ... năm .... |
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm công ích;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính về phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số…..của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí trợ giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản;
Căn cứ Quyết định số……..của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đặt hàng nhập khẩu sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản năm…;
... (tên cơ sở hoạt động công ích) đã lập phương án giá về sản phẩm…. (tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản nhập khẩu) (có phương án giá kèm theo).
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét và có ý kiến thẩm định giá… (tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản nhập khẩu)./.
Nơi nhận: | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Tên cơ sở hoạt động | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ... , ngày ... tháng ... năm .... |
PHƯƠNG ÁN GIÁ
Tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản .......................................
Tên cơ sở hoạt động công ích ........................................................................
I. Bảng tính chi phí, giá thành toàn bộ và đơn giá sản phẩm.....(tên sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản nhập khẩu)
TT | Nội dung khoản mục chi phí | Đơn vị tính | Số quyết toán năm trước | Phương án đề nghị của năm đặt hàng |
I | Chỉ tiêu Nhà nước đặt hàng |
|
|
|
1 | Kinh phí | đồng |
|
|
2 | Số lượng sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
|
|
|
II | Các khoản mục chi phí |
|
|
|
1 | Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam (giá CIF ) |
|
|
|
2 | Thuế nhập khẩu |
|
|
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) |
|
|
|
4 | Các khoản thuế, phí khác (nếu có) |
|
|
|
5 | Các khoản chi bằng tiền khác theo quy định (nếu có) |
|
|
|
6 | Chi phí chung |
|
|
|
| Chi phí tài chính (nếu có) |
|
|
|
| Chi phí bán hàng |
|
|
|
| Chi phí quản lý |
|
|
|
III | Tổng chi phí |
|
|
|
IV | Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm |
|
|
|
V | Thuế VAT |
|
|
|
VI | Giá bán đã bao gồm thuế VAT |
|
|
|
II. Giải trình cụ thể cách xác định các khoản mục chi phí
- Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam, các khoản thuế, phí.
- Các khoản chi phí bằng tiền khác, chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý.
Ghi chú: Trường hợp xác định đơn giá sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản tính thêm lợi nhuận dự kiến và thuế giá trị gia tăng (nếu có).
Phụ lục số 06
(Kèm theo Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/06/2016 của Bộ Tài chính)
PHIẾU KHẢO SÁT GIÁ
Địa bàn khảo sát: Thị trấn (xã)………….....Quận (huyện)………..…..Thành phố (Tỉnh) …………
Tên, Địa chỉ cơ sở bán hàng:………………………………................………………………………….
STT | Tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Đặc điểm và các thông số kinh tế - kỹ thuật chủ yếu | Đơn vị tính giá | Giá khảo sát | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …., Ngày …. Tháng …. Năm…… |
- 1Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tin học - thống kê, Tài chính ngân sách, Quản lý Công sản, Quản lý Giá, Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng của quản lý nhà nước của Sở Tài chính dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định 2070/QĐ- BTC do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Tin học- Thống kê, Quản lý tài chính doanh nghiệp, Quản lý giá, Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 2202/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 2798/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Tài chính doanh nghiệp; Quản lý giá; Quản lý công sản; Tin học - Thống kê; Tài chính đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 5589/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 3198/QĐ-CT năm 2021 công bố 01 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý doanh nghiệp và phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2070/QÐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tin học - thống kê, Tài chính ngân sách, Quản lý Công sản, Quản lý Giá, Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng của quản lý nhà nước của Sở Tài chính dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định 2070/QĐ- BTC do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Tin học- Thống kê, Quản lý tài chính doanh nghiệp, Quản lý giá, Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 2202/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 2798/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Tài chính doanh nghiệp; Quản lý giá; Quản lý công sản; Tin học - Thống kê; Tài chính đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 5589/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 3198/QĐ-CT năm 2021 công bố 01 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý doanh nghiệp và phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1808/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/06/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực