Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 318/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 36/TTr-CP ngày 11/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀ LAN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-CTN ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch nước)
1. | Bùi Thị Trúc Hiếu, sinh ngày 05/02/1994 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cam Thuận, TP. Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Hiện trú tại: Rifkenspad 1, 4463 GS Goes Hộ chiếu số: B6930079 cấp ngày 13/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cam Thuận, TP. Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
2. | Nguyễn Văn Long, sinh ngày 21/9/1979 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nam Dương, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng, GKS số 297 ngày 01/10/1979 Hiện trú tại: Anthony Fokkerweg 74, 1223 NG Hilversum Hộ chiếu số: C0705473 cấp ngày 06/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 117 Lê Đình Dương, phường Nam Dương, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng | Giới tính: Nam |
3. | Lý Mỹ Kim, sinh ngày 04/5/1982 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, GKS số 248 ngày 11/7/2008 Hiện trú tại: Reggestraat 18, 3313 CW Dordrecht Hộ chiếu số: N1904698 cấp ngày 02/4/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau | Giới tính: Nữ |
4. | Vũ Thị Yến, sinh ngày 20/8/1986 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, GKS số 282 ngày 07/11/1998 Hiện trú tại: Kaelttjes Hofstee 33, 6932 AT Westervoort Hộ chiếu số: N1904905 cấp ngày 13/8/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 86/34A đường Cách mạng Tháng 8, phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
5. | Ngô Thị Phương, sinh ngày 15/7/1984 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, GKS số 427 ngày 07/11/2001 Hiện trú tại: Cézannehof 45, 1628 XE Hoorn NH Hộ chiếu số: C0916987 cấp ngày 08/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Châu Hoàng Yến, sinh ngày 22/12/1992 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 29 ngày 30/3/1995 Hiện trú tại: Johan de Meesterstraat 19A, 3031 SM Rotterdam Hộ chiếu số: B4463165 cấp ngày 12/8/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 39/2 đường Cách mạng Tháng Tám, phường 5, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
7. | Phạm Thị Kim Ngân, sinh ngày 07/7/1983 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 4, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 128 ngày 21/7/1983 Hiện trú tại: Maurikstraat 41, 3701 HC Zeist Hộ chiếu số: B6380016 cấp ngày 02/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 78/2A khu phố 2, phường An Thới, quận 12, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
8. | Huỳnh Lê Bích Trâm, sinh ngày 04/11/1992 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, quận 8, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 272 ngày 15/11/1992 Hiện trú tại: Krommeweydt 11, 1671 MG Medemblik Hộ chiếu số: B9199743 cấp ngày 16/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19A lô 23 Phạm Thế Hiển, phường 4, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
9. | Trần Thị Thanh Tâm, sinh ngày 24/4/1996 tại Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngô Mây, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, GKS số 254 ngày 14/9/1996 Hiện trú tại: Donau 17, 1186 KL Amstelveen Hộ chiếu số: B8585000 cấp ngày 06/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 284/31 đường 26/3, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
10. | Hoàng Thu Bích, sinh ngày 14/9/1979 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phan Bội Châu, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng Hiện trú tại: Schoener 36 32, 8243 WN Lelystad Hộ chiếu số: B7840846 cấp ngày 04/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Đằng Hải, quận Hải An, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
11. | Lê Thị Trà My, sinh ngày 05/8/1990 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cầu Đất, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, GKS số 55 ngày 10/5/1994 Hiện trú tại: Victor de Stuerslaan 28, 6823 EV Arhem Hộ chiếu số: B4599949 cấp ngày 08/10/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 31/33 Dư Hàng, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
12. | Đỗ Thị Minh Giang, sinh ngày 11/9/1979 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tứ Liên, huyện Từ Liêm, TP. Hà Nội, ĐKKS ngày 20/9/1979 Hiện trú tại: PerikPlein 82, 7512 JA Enschede Hộ chiếu số: N1904705 cấp ngày 03/4/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 06/328 Ngô Gia Tự, quận Long Biên, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
13. | Lâm Ái Thuận, sinh ngày 07/12/1991 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ Hiện trú tại: Meerland 10, 1447 KC Purmerend Hộ chiếu số: N1904858 cấp ngày 09/7/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 91/6 khu vực 3, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
14. | Đỗ Văn Lâm, sinh ngày 11/11/1986 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội Hiện trú tại: Dieze 54, 5054 MD Veldhoven Hộ chiếu số: N2090544 cấp ngày 19/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội. | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 1977/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 2116/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 303/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 759/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 43/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 42 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 83/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1977/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2116/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 303/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 759/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 43/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 42 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 83/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 318/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Hà Lan do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 318/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/03/2022
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 273 đến số 274
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra