Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3175/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 18 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2823/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn thư - lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 724/TTr-SNV, ngày 12/11/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 (Ba) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư - lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Bãi bỏ quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực lưu trữ tại số thứ tự 1 và 2 Mục VI, Phần II của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1953/QĐ- UBND ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Nội vụ lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH VĨNH LONG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3175/QĐ-UBND, ngày 18/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố TTHC

Ghi chú

LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ

1

Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

Quyết định số 2823/QĐ- UBND, ngày 19/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh

Phê duyệt mới

2

Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

Thay thế quy trình đã được phê duyệt tại Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

3

Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ

1. Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Công chức được phân công tiếp nhận

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Cải cách hành chính và Văn thư, Lưu trữ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Cải cách hành chính và Văn thư, Lưu trữ

0,5 ngày

Bước 3

Chuyên viên Phòng Cải cách hành chính và Văn thư, Lưu trữ xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Cải cách hành chính và Văn thư, Lưu trữ

12 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Cải cách hành chính và Văn thư, Lưu trữ xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng Cải cách hành chính và Văn thư, Lưu trữ

01 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở Nội Vụ

01 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

2. Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

a) Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân và chuyển Lãnh đạo Trung tâm

Viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ

0,5 giờ

Bước 2

Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh phân công viên chức xử lý

Lãnh đạo Trung tâm

1 giờ

Bước 3

Viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Viên chức

5 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Trung tâm ký duyệt hồ sơ và chuyển cho viên chức tiếp nhận hồ sơ trả kết quả

Lãnh đạo Trung tâm

1 giờ

Bước 5

Viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Viên chức tiếp nhận hồ sơ

0,5 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết

 

8 giờ

b) Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm thì thời gian giải quyết chậm nhất là 04 ngày làm việc

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân và chuyển Lãnh đạo Trung tâm

Viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh phân công viên chức xử lý

Lãnh đạo Trung tâm

0,5 ngày

Bước 3

Viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Viên chức

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Trung tâm ký duyệt hồ sơ và chuyển cho viên chức tiếp nhận hồ sơ trả kết quả

Lãnh đạo Trung tâm

0,5 ngày

Bước 5

Viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Viên chức tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

4 ngày

3. Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ

a) Thời hạn giải quyết là 01 ngày làm việc

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân và chuyển Lãnh đạo Trung tâm

Viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ

0,5 giờ

Bước 2

Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh phân công viên chức xử lý

Lãnh đạo Trung tâm

1 giờ

Bước 3

Viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Viên chức

5 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Trung tâm ký duyệt hồ sơ và chuyển cho viên chức tiếp nhận hồ sơ trả kết quả

Lãnh đạo Trung tâm

1 giờ

Bước 5

Viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Viên chức tiếp nhận hồ sơ

0,5 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết

 

8 giờ

b) Tuy nhiên, trường hợp tài liệu nhiều, tìm khó thì thời gian giải quyết chậm nhất là 03 ngày làm việc

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Viên chức Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân và chuyển Lãnh đạo Trung tâm

Viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh phân công viên chức xử lý

Lãnh đạo Trung tâm

0,5 ngày

Bước 3

Viên chức được phân công xử lý hồ sơ

Viên chức

01 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Trung tâm ký duyệt hồ sơ và chuyển cho viên chức tiếp nhận hồ sơ trả kết quả

Lãnh đạo Trung tâm

0,5 ngày

Bước 5

Viên chức được phân công tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Viên chức tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

03 ngày

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3175/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư - lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 3175/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/11/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Lê Quang Trung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/11/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản