Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2823/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 19 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 635/TTr-SNV ngày 13/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục 01 (một) thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long;
- Danh mục 02 (hai) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 3160/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 2650/QĐ- UBND ngày 05/12/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ phối hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công:
- Công khai thủ tục hành chính tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng dịch vụ công của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
- Xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành được công bố kèm theo Quyết định này trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2823/QĐ-UBND, ngày 19/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành1
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ | ||||||
1 |
| Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ số 76 Trưng Nữ Vương, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. | Không có | - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ; - Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 09/2014/TT- BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | - Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Nội vụ Vĩnh Long. |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung2
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí | Căn cứ pháp lý | Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ |
| Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ | ||||||
01 | 1.003657.000.00.00.H61 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc | - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu. - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu. | - Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh, địa chỉ: Số 88, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử; - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. | Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
02 | 1.003649.000.00.00.H61 | Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ | Thời hạn trả bản sao tài liệu và bản chứng thực tài liệu cho độc giả theo quy định của các Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | - Nộp hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh, địa chỉ: Số 88, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử; - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. | Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ
I. THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ LƯU TRỮ
1. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Cá nhân trực tiếp nộp hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long;
- Bước 2: Sở Nội vụ kiểm tra hồ sơ và cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ (Mẫu số 12); quyết định cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ theo quy định.
2. Cách thức thực hiện
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ số 76 Trưng Nữ Vương, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
3. Thành phần, số lượng và hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ đề nghị Cấp chứng chỉ hành nghề lưu trữ
- Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Mẫu số 10);
- Giấy chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ;
- Giấy xác nhận thời gian làm việc từ 05 năm trở lên trong lĩnh vực lưu trữ của cơ quan, tổ chức nơi cá nhân làm việc (Mẫu số 13);
- Bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp chuyên ngành phù hợp từng lĩnh vực hành nghề;
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú;
- Hai ảnh 2 x 3 cm (chụp trong thời hạn không quá 6 tháng).
b) Thành phần hồ sơ đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
- Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ nộp tại nơi đã cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cũ (Mẫu số 12);
- Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cũ (trừ trường hợp Chứng chỉ bị mất);
- Bản sao chứng thực văn bằng, chứng chỉ và Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực liên quan.
c) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Cá nhân có nhu cầu cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
8. Lệ phí: Không có
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ;
- Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ;
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ;
- Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề.
10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Mẫu số 10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……,ngày……tháng……năm 20…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Kính gửi: Sở Nội vụ (thành phố)…………………………
Họ và tên:…………………………………………………..
Ngày, tháng, năm sinh:……………………………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:………………………………………..
Chứng minh nhân dân:…………………….. Ngày cấp:……………………
Nơi cấp…………………………………………
Điện thoại:…………….. Email (nếu có):………………..
Bằng tốt nghiệp chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
Lĩnh vực đăng ký hành nghề lưu trữ:………………………………………..
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực Bằng tốt nghiệp chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có) □
2. Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề □
3. Giấy Chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ □
4. Sơ yếu lý lịch □
5. Hai (02) ảnh 2 x 3 cm □
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cho tôi./.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Mẫu số 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,ngày……..tháng……..năm 20….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Kính gửi: Sở Nội vụ (thành phố)…………………………
Họ và tên:…………………………………………………..
Ngày, tháng, năm sinh:……………………………………….
Chỗ ở hiện nay:…………………………………………………….
Chứng minh nhân dân:…………………….. Ngày cấp:……………………
Nơi cấp…………………………………………
Điện thoại:…………….. Email (nếu có):………… ……..
Bằng tốt nghiệp chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
Thời gian đã cấp Chứng chỉ hành nghề: …………………………
Lý do xin cấp lại Chứng chỉ hành nghề:
1. Hết thời hạn sử dụng | □ |
2. Bổ sung nội dung hành nghề | □ |
3. Bị hư hỏng | □ |
4. Bị mất | □ |
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng chỉ □
2. Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề (trường hợp bổ sung nội dung hành nghề) □
3. Hai (02) ảnh 2 x 3 cm □
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cho tôi./.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Mẫu số 12
UBND TỈNH VĨNH LONG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PTN-SNV | ........., ngày ......... tháng ........ năm 20...... |
PHIẾU TIẾP NHẬN
Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Họ và tên:……………………………………………………..
Địa chỉ liên hệ:………………………………………………
Điện thoại:……………………………………………………
Hình thức cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ: Cấp □ Cấp lại □
Đã nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ bao gồm:
1. Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | □ |
2. Bản sao có chứng thực văn bằng, Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có) | □ |
3. Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề | □ |
4. Sơ yếu lý lịch | □ |
5. Giấy Chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ | □ |
6. Hai (02) ảnh 2 x 3 cm | □ |
Ngày trả kết quả: …………………………………………
| ………, ngày…… tháng……năm 20… |
Mẫu số 13
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….ngày……..tháng……..năm 20…..
GIẤY XÁC NHẬN
THỜI GIAN LÀM VIỆC TRONG LĨNH VỰC HÀNH NGHỀ
I. Phần tự khai
Họ và tên:…………………………………………………..
Ngày, tháng, năm sinh:……………………………………….
Chỗ ở hiện nay: ………………………………………………………..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:………………………………………..
Bằng tốt nghiệp chuyên ngành …………………… năm tốt nghiệp:………
Đã thực hiện công việc chuyên môn về lĩnh vực: ……………………… ….
……………………………………………………………………………… Tại:………………………………………………………………………….
II. Phần cơ quan, tổ chức xác nhận
Cơ quan, tổ chức……………………………………… xác nhận:
Ông/bà: ………………………………………………
1. Thời gian công tác: từ…………………… đến …………………………
2. Nội dung công việc đã thực hiện:……………………………………
3. Năng lực chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp: ………………………..
………………………………………………………………………………
NGƯỜI KHAI | XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
II. THỦ TỤC PHỤC VỤ VIỆC SỬ DỤNG TÀI LIỆU CỦA ĐỘC GIẢ TẠI PHÒNG ĐỌC
1. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Cá nhân có nhu cầu sử dụng tài liệu đến trực tiếp tại Phòng đọc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh, ghi các thông tin vào Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu. Độc giả đến sử dụng tài liệu tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh phải có Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu; trường hợp sử dụng tài liệu để phục vụ công tác thì phải có Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác.
- Bước 2: Sau khi độc giả hoàn thành thủ tục đăng ký, viên chức Phòng đọc đăng ký độc giả vào sổ; viên chức Phòng đọc hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu đọc tài liệu.
- Bước 3: Viên chức Phòng đọc trình hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả cho người đứng đầu Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh phê duyệt.
- Bước 4: Sau khi hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả được duyệt, viên chức Phòng đọc giao tài liệu cho độc giả sử dụng. Độc giả kiểm tra tài liệu và ký nhận vào Sổ giao nhận tài liệu.
2. Cách thức thực hiện
Cá nhân, tổ chức thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh, địa chỉ số 88 Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Một trong 03 giấy tờ tuỳ thân: Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu;
- Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác (trường hợp sử dụng vì mục đích công tác);
- Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu (Mẫu số 05);
- Phiếu yêu cầu đọc tài liệu (Mẫu số 06);
b) Số lượng: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Các cá nhân, cơ quan, tổ chức trong nước và người nước ngoài có nhu cầu sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của Lưu trữ lịch sử tỉnh.
6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Các hồ sơ, văn bản, tài liệu độc giả yêu cầu.
8. Phí: Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/6/2016.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu và Phiếu yêu cầu đọc tài liệu theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV.
10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
Mẫu số 05
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ
---------
PHIẾU ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG TÀI LIỆU
Kính gửi: ……………………………………………………
Họ và tên độc giả:.................................................
Ngày, tháng, năm sinh:...........................................................
Quốc tịch: ...............................................................................
Số Chứng minh nhân dân /Số Hộ chiếu:....................................................
Cơ quan công tác:...............................................................................
Địa chỉ liên hệ: .........................................................................................
Số điện thoại:....................................................................................
Mục đích khai thác, sử dụng tài liệu: ...................................................
Chủ đề nghiên cứu: .....................................................................................
..................................................................................................
Thời gian nghiên cứu: .......................................................................
Tôi xin thực hiện nghiêm túc nội quy, quy chế của cơ quan lưu trữ và những quy định của pháp luật hiện hành về bảo vệ, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ./.
XÉT DUYỆT CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU LƯU TRỮ LỊCH SỬ CẤP TỈNH | ……..,ngày……tháng…..năm….. |
Mẫu số 06
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ
---------------
PHIẾU YÊU CẦU ĐỌC TÀI LIỆU
Số: ………………
Họ và tên độc giả: ....................................................................
Số CMND/Hộ chiếu: ..................................................................
Chủ đề nghiên cứu: ..............................................................
Số thứ tự | Tên phông/khối tài liệu, mục lục số | Ký hiệu hồ sơ/tài liệu | Tiêu đề hồ sơ/tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT DUYỆT CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU LƯU TRỮ LỊCH SỬ CẤP TỈNH | Ý kiến | …...,ngày……tháng…..năm….. |
III. THỦ TỤC CẤP BẢN SAO VÀ CHỨNG THỰC TÀI LIỆU LƯU TRỮ
1. Trình tự thực hiện
a) Thủ tục cấp bản sao
- Bước 1: Độc giả có nhu cầu cấp bản sao tài liệu phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu;
- Bước 2: Sau khi độc giả điền đầy đủ các thông tin vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu, viên chức Phòng đọc sẽ trình hồ sơ cho người đứng đầu Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh phê duyệt;
- Bước 3: Viên chức Phòng đọc ghi vào Sổ đăng ký phiếu yêu cầu sao tài liệu và tiến hành thực hiện sao tài liệu, sau đó trả bản sao tài liệu cho độc giả tại Phòng đọc.
b) Thủ tục cấp chứng thực lưu trữ
- Bước 1: Độc giả có nhu cầu chứng thực lưu trữ phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu;
- Bước 2: Sau khi độc giả điền đầy đủ các thông tin vào Phiếu yêu cầu chứng thực, viên chức Phòng đọc xác nhận thông tin về nguồn gốc, địa chỉ lưu trữ của tài liệu đang bảo quản tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh, gồm: Tờ số, hồ sơ số, số mục lục hồ sơ, tên phông, số chứng thực được đăng ký trong Sổ chứng thực. Các thông tin về chứng thực tài liệu được thể hiện trên Dấu chứng thực;
- Bước 3: Viên chức Phòng đọc điền đầy đủ các thông tin vào Dấu chứng thực đóng trên bản sao, ghi ngày, tháng, năm chứng thực, trình người đứng đầu Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh ký xác nhận và đóng dấu của Trung tâm Lưu trữ Lịch sử, sau đó trả bản chứng thực tài liệu cho độc giả tại Phòng đọc.
2. Cách thức thực hiện
Cá nhân, tổ chức thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh, địa chỉ số 88 Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
3. Thành phần, số lượng và hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ đối với cấp bản sao
- Phiếu yêu cầu sao tài liệu (Mẫu số 08);
- Bản lưu bản sao tài liệu.
b) Thành phần, số lượng hồ sơ đối với cấp chứng thực lưu trữ
- Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu (Mẫu số 09);
- Bản lưu bản chứng thực tài liệu.
c) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết
Thời hạn trả bản sao tài liệu và bản chứng thực tài liệu cho độc giả theo quy định của các Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Các cá nhân, cơ quan và tổ chức có nhu cầu.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh.
7. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Các hồ sơ, văn bản, tài liệu đã được sao và chứng thực.
8. Phí: Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Phiếu yêu cầu sao tài liệu và Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV.
10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
Mẫu số 08
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ
……………..
PHIẾU YÊU CẦU SAO TÀI LIỆU
Số:………………….
Họ và tên độc giả:………………………………………………………………
Số CMND/Hộ chiếu:………………………………………………………….
Số thứ tự | Tên phông | Ký hiệu hồ sơ/tài liệu | Tên văn bản/tài liệu | Từ tờ đến tờ | Tổng số trang | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT DUYỆT CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU LƯU TRỮ LỊCH SỬ CẤP TỈNH | Ý kiến | …...,ngày……tháng…..năm….. |
Mẫu số 09
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ
……………..
PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC TÀI LIỆU
Số:………………….
Họ và tên độc giả:………………………………………………………………
Số CMND/Hộ chiếu:………………………………………………………….
Số thứ tự | Tên phông | Ký hiệu hồ sơ/tài liệu | Tên văn bản/tài liệu | Từ tờ đến tờ | Tổng số trang | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT DUYỆT CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU LƯU TRỮ LỊCH SỬ CẤP TỈNH | Ý kiến | …...,ngày……tháng…..năm….. |
1 Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (địa chỉ: https://di chvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuchanhchinh.html); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.vinhlong.gov.vn).
2 Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
- 1Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 2830/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn thư - lưu trữ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 4214/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 2854/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 2503/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 4421/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
- 1Quyết định 2650/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 909/QĐ-BNV năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ
- 8Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 2830/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn thư - lưu trữ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 4214/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 2854/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 2503/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 4421/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
Quyết định 2823/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2823/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra