Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3175/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 06 tháng 11 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ về việc quy định bổ sung cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Văn bản số 259/TTg-QHQT ngày 01/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Khung chính sách tái định cư các dự án sử dụng nguồn vốn vay của Ngân hàng Thế giới (WB);
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Căn cứ Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh phê duyệt Báo cáo Nghiên cứu khả thi dự án Phát triển các đô thị loại vừa - Tiểu dự án thành phố Lào Cai;
Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 12/4/2012 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch tái định cư dự án: Phát triển đô thị loại vừa - Tiểu dự án thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2017, sử dụng vốn vay của WB;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 163/TTr-STNMT ngày 05/11/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Loại đất | Đơn vị tính | Vị trí đất | Giá thay thế |
A | Đất ở | đ/m2 | 1 | 500.000 |
B | Đất nông nghiệp |
|
|
|
1 | Đất trồng lúa nước | đ/m2 | 1 | 34.000 |
2 | Đất nuôi trồng thủy sản | đ/m2 | 1 | 34.000 |
3 | Đất trồng cây hàng năm | đ/m2 | 1 | 34.000 |
4 | Đất trồng cây lâu năm | đ/m2 | 2 | 12.000 |
5 | Đất rừng sản xuất (là rừng trồng) | đ/m2 | 1 | 6.500 |
GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN, VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Tên tài sản | ĐVT | Giá thay thế |
1 | NHÀ XÂY 2 TẦNG |
|
|
| Kết cấu chính nhà xây 2 tầng |
|
|
| Chiều cao tính đến trần là 3,6m 1 tầng |
|
|
| Móng: Xây gạch chỉ hoặc đá hộc, có giằng móng 220x220mm, bê tông cốt thép, đảm bảo chịu lực. |
|
|
| Khung cột: Khung bê tông cốt thép chịu lực |
|
|
| Tường chịu lực, tường ngăn xây gạch chỉ, trát vữa xi măng, có giằng tường kiêm lanh tô và ô văng qua cửa. Quét vôi ve hoặc ma tít |
|
|
| Nền, sàn: Lát gạch men, KT (30x30)cm, hoặc gạch hoa xi măng |
|
|
| Mái: Đổ bê tông cốt thép tại chỗ, đảm bảo chịu lực |
|
|
| Cửa đi, cửa sổ bằng nhôm kính, hoặc gỗ nhóm IV, V một lớp, có khuôn cửa đơn, cửa sổ có hoa sắt. |
|
|
| Điện, nước sinh hoạt thông dụng |
|
|
1.1 | Nhà xây 2 tầng mái bằng, tường chịu lực tường xây gạch chỉ 220mm | ||
a | Tầng 1 | đ/m2 XD | 3.284.000 |
b | Tầng 2 | đ/m2 sàn | 2.457.000 |
1.2 | Nhà xây 2 tầng mái bằng, khung chịu lực, tường xây gạch chỉ 110mm | ||
a | Tầng 1 | đ/m2 XD | 3.752.200 |
b | Tầng 2 | đ/m2 sàn | 2.619.000 |
1.3 | Ghi chú |
|
|
a | Móng nhà: Nếu phải xử lý móng nhà bằng ép cọc, đóng cọc hoặc chiều sâu móng >2m thì được tính bổ sung khối lượng kiểm kê thực tế. Đơn giá bồi thường được xác định theo đơn giá kết cấu xây dựng đơn lẻ. |
|
|
b | Chiều cao nhà xây độc lập tính đến trần < 2,6m, đơn giá bồi thường được tính bằng 80% so với đơn giá quy định tại bảng giá trên. |
|
|
c | Cứ chênh lệch 0,10m chiều cao nhà xây so với quy định (3,6m) thì được tính tăng (giảm) là 1% so với đơn giá bồi thường quy định tại bảng giá trên. |
|
|
d | Đối với nhà xây khung chịu lực: Kết hợp cả hai loại tường dày tường 110mm và 220mm thì áp dụng đơn giá của nhà xây tường dày 110mm, các tường dày 220mm hoặc dày hơn thì khối lượng phần tường còn lại được tính vận dụng theo đơn giá xây dựng tường dày 110mm. |
|
|
e | Các hạng mục có mức độ hoàn thiện cao hơn hoặc những kết cấu riêng biệt được cộng (+) hoặc trừ (-) thêm trong giá trị bồi thường và được xác định khối lượng theo kiểm kê thực tế, đơn giá thực hiện theo bảng giá trên. |
|
|
2 | NHÀ XÂY 1 TẦNG |
|
|
| Kết cấu chính nhà xây 1 tầng |
|
|
| Chiều cao tính đến trần là 3,3m |
|
|
| Móng: Xây gạch chỉ hoặc đá hộc, có giằng móng 220x220mm, bê tông cốt thép, đảm bảo chịu lực. |
|
|
| Khung cột: Khung bê tông cốt thép chịu lực hoặc tường chịu lực, tường ngăn xây gạch chỉ, trát vữa xi măng, có giằng tường kiêm lanh tô và ô văng qua cửa. Quét vôi ve hoặc ma tít. |
|
|
| Nền, sàn: Lát gạch men, KT (30x30)cm, hoặc gạch hoa xi măng. |
|
|
| Mái: Đổ bê tông cốt thép tại chỗ, đảm bảo chịu lực hoặc Mái lợp ngói, fbrôximăng, tôn (Tôn liên doanh chiều dày tối thiểu bằng 0,35mm). |
|
|
| Cửa đi, cửa sổ bằng nhôm kính, hoặc gỗ nhóm IV, V một lớp, có khuôn cửa đơn, cửa sổ có hoa sắt. |
|
|
| Điện, nước sinh hoạt thông dụng. |
|
|
2.1 | Nhà xây 1 tầng, mái lợp, tường chịu lực |
|
|
| Mái: Tôn (Liên doanh chiều dày tối thiểu bằng 0,35mm). Vì kèo, xà gồ bằng thép hình. |
|
|
a | Tường xây gạch chỉ, chiều dày tường 220mm. | đ/m2 XD | 2.333.000 |
b | Tường xây gạch chỉ, chiều dày tường 110mm, bổ trụ 220mm. | đ/m2 XD | 2.261.800 |
c | Tường xây bằng gạch không nung (Gạch ba vanh, đá hộc). | đ/m2 XD | 2.192.900 |
d | Đối với nhà lợp mái fbroxi măng, xà gồ gỗ (và tương đương), có cùng kết cấu như trên được tính bằng 80% đơn giá trên. |
|
|
2.2 | Nhà xây 1 tầng, mái bằng, tường chịu lực |
|
|
a | Tường xây gạch chỉ, chiều dày tường 220mm. | đ/m2 XD | 2.885.000 |
b | Tường xây gạch chỉ, chiều dày tường 110mm, bổ trụ 220mm. | đ/m2 XD | 2.445.000 |
2.3 | Nhà xây 1 tầng mái bằng, khung chịu lực |
|
|
a | Tường xây gạch chỉ, chiều dày tường 220mm. | đ/m2 XD | 3.318.000 |
b | Tường xây gạch chỉ, chiều dày tường 110mm. | đ/m2 XD | 2.732.000 |
2.4 | Nhà xây 1 tầng, mái lợp tôn, khung chịu lực |
|
|
| Tường xây gạch chỉ, chiều dày tường 110mm. | đ/m2 XD | 2.156.000 |
2.5 | Nhà bếp xây dựng độc lập |
|
|
| Nhà bếp có quy mô và kết cấu như trên, đơn giá bồi thường như nhà xây 1 tầng có cùng kết cấu. |
|
|
2.6 | Ghi chú |
|
|
a | Đối với nhà xây 1 tầng, mái lợp: Có sàn bê tông (Gác xép) chiều cao từ sàn 2,6m trở lên được tính là diện tích tầng để tính bồi thường. |
|
|
b | Nhà xây 1 tầng, mái lợp có kết cấu phần hiên tây thì được tính toàn bộ diện tích xây dựng (cả phần hiên tây) theo đơn giá bồi thường và được tính bổ sung khối lượng bê tông cốt thép hiên tây. |
|
|
c | Chiều cao nhà xây độc lập tính đến trần < 2,6m, đơn giá bồi thường được tính bằng 80% so với đơn giá quy định trên. |
|
|
d | Cứ chênh lệch 0,10m chiều cao nhà xây so với quy định (3,3m) thì được tính tăng (giảm) là 1% so với đơn giá bồi thường quy định trên. |
|
|
e | Đối với nhà xây khung chịu lực: Kết hợp cả hai loại chiều dày tường 110mm và 220mm thì áp dụng đơn giá của nhà xây tường dày 110mm, các tường dày 220mm hoặc dày hơn thì khối lượng phần tường còn lại được tính vận dụng theo đơn giá xây dựng tường dày 110mm. |
|
|
f | Các hạng mục có mức độ hoàn thiện cao hơn hoặc những kết cấu riêng biệt được cộng (+) hoặc trừ (-) thêm trong giá trị bồi thường và được xác định khối lượng theo kiểm kê thực tế, đơn giá thực hiện theo giá trên. |
|
|
3 | Nhà gỗ: Kết cấu nhà gỗ, chiều cao tính đến xà ngang là 2,8m (chưa bao gồm trần nhà), gỗ sử dụng nhóm IV, V (trường hợp nhóm gỗ sử dụng nhóm gỗ khác thì căn cứ giá gỗ trên thị trường được tính giá chênh lệch theo công bố giá liên ngành của tỉnh) | ||
| Chân cột kê |
|
|
| Tường: Lịa gỗ, trát toóc xi, trát đất, vôi rơm, quét vôi ve |
|
|
| Nền: Láng xi măng, bó hè |
|
|
| Mái: Lợp ngói, fbrôximăng, tôn |
|
|
| Cửa đi, cửa sổ bằng pano kính, pano chớp, hoặc gỗ nhóm IV, V, cửa sổ có hoa sắt. |
|
|
| Điện, nước sinh hoạt thông dụng |
|
|
3.1 | Kết cấu chịu lực bằng gỗ xẻ vuông, KT (18x18)cm trở lên | đ/m2 XD | 1.200.000 |
3.2 | Kết cấu chịu lực bằng gỗ tròn, đường kính từ 18 cm trở lên | đ/m2 XD | 1.000.000 |
3.3 | Kết cấu chịu lực bằng cột bê tông KT (18x18) cm hoặc cột sắt đường kính từ 18cm trở lên | đ/m2 XD | 1.200.000 |
3.4 | Nhà gỗ (kẻ truyền, chồng chóp), tường bao bằng gỗ hèm lùa, long khung. Đơn giá bồi thường được tính bằng 1,5 lần so với nhà gỗ trên |
|
|
3.5 | Nhà bếp kết cấu lắp dựng bằng gỗ, hoặc kết cấu bằng cột bê tông, cột sắt (hạng mục lắp dựng độc lập) đơn giá bồi thường như nhà gỗ, nhà cột bê tông, cột sắt có cùng kết cấu |
|
|
3.6 | Ghi chú |
|
|
a | Nhà gỗ 2 tầng: Tầng 2 có chiều cao tối thiểu từ 2,3m trở lên đơn giá bồi thường được tính bằng 100% so với đơn giá quy định trên |
|
|
b | Nhà gỗ 2 tầng: Tầng 2 có chiều cao < 2,3m thì không được tính là tầng 2, chỉ tính bù chênh lệch chiều cao và tháo dỡ dầm sàn theo quy định. |
|
|
c | Chiều cao tính đến xà ngang < 2,6m, kết cấu chịu lực có KT nhỏ hơn (18x18) cm đối với gỗ xẻ vuông, cột bê tông. ĐK < 18 cm đối với gỗ tròn, cột sắt. Đơn giá bồi thường được tính bằng 80% so với đơn giá quy định trên. |
|
|
d | Mái lợp bằng vật liệu tạm (cọ, gianh, bã nứa, giấy dầu) đơn giá bồi thường được tính bằng 85% so với đơn giá quy định trên. |
|
|
e | Tường bao bằng vật liệu tạm (Phên nứa, cót ép...) đơn giá bồi thường được tính bằng 85% so với đơn giá quy định trên. |
|
|
f | Kết cấu nhà gỗ như trên, nhưng không có tường bao che, đơn giá bồi thường được tính bằng 75% so với đơn giá quy định trên. |
|
|
4 | CÁC LOẠI NHÀ TẠM |
|
|
4.1 | Kết cấu: Khung cột bằng tre, mai, luồng, bương hoặc cột bằng gỗ cột tròn ĐK < 12cm trở xuống | đ/m2 XD | 351.000 |
4.2 | Lán trại tạm có kết cấu như trên | đ/m2 XD | 105.000 |
4.3 | Nhà bán mái có kết cấu tương đương như nhà xây 1 tầng; nhà cột gỗ, cột bê tông, cột sắt. Đơn giá bồi thường được tính bằng 50% so với đơn giá bồi thường trên | đ/m2 XD |
|
4.4 | Bán mái nhà cột gỗ, cột bê tông, cột sắt, nhà tạm nhưng không có kết cấu bao che | đ/m2 XD | 125.000 |
5 | CÁC CÔNG TRÌNH PHỤ XÂY DỰNG ĐỘC LẬP CÓ MÁI CHE | ||
5.1 | Nhà vệ sinh, nhà tắm, hố tiểu: Loại bệ nền xây lát, láng nền, bao che bằng gỗ | đ/m2 XD | 200.000 |
5.2 | Kết cấu như trên làm bằng vật liệu tạm (tre, nứa, giấy dầu, lá cọ...) | đ/m2 XD | 80.000 |
5.3 | Kết cấu xây toàn bộ, có mái che lợp tôn hoặc fbrô xi măng (chưa có bể phốt) | đ/m2 XD | 750.000 |
5.4 | Kết cấu xây toàn bộ, đổ bê tông mái bằng tường 110mm (chưa có bể phốt). Nếu tường dày 220 mm được tính tăng thêm 20% đơn giá | đ/m2 XD | 2.258.000 |
5.5 | Bể phốt | đ/m3 | 1.320.000 |
6 | CHUỒNG CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM CÓ MÁI CHE | ||
6.1 | Loại láng nền, tường bao che bằng tre, nứa, gỗ tạp... | đ/m2 XD | 187.500 |
6.2 | Loại xây toàn bộ, nền láng VXM dày 3cm, cột BTCT, mái lợp phibrô xi măng | đ/m2 XD | 562.500 |
6.3 | Các loại chuồng gà, chuồng chim, tổ ong... làm bằng tre, nứa, gỗ tạp, có diện tích < 1m2 | đ/cái | 150.000 |
7 | CÁC KẾT CẤU XÂY DỰNG RIÊNG LẺ (Để tính đối trừ đối với nhà, vật kiến trúc chưa hoàn thiện) |
|
|
7.1 | Bó vỉa, bó hè bằng gạch chỉ, gạch ba vanh, gạch bê tông | đ/m | 25.000 |
7.2 | Chống nóng làm mái tôn liên doanh, xà gồ thép dập | đ/m2 | 319.760 |
7.3 | Chống nóng làm mái fbrôximăng, xà gồ thép dập | đ/m2 | 209.440 |
7.4 | Hàng rào dây thép gai, trụ cột bằng bê tông cốt thép KT (10 x 10) cm | đ/m2 | 51.520 |
7.5 | Hàng rào dây thép gai, trụ cột bằng gỗ, tre | đ/m2 | 35.280 |
7.6 | Hàng rào bằng sắt (sắt tròn, sắt dẹt, sắt vuông) | đ/m2 | 263.200 |
7.7 | Hàng rào bằng tre, nứa, gỗ | đ/m | 5.600 |
7.8 | Kè đá khan | đ/m3 | 288.700 |
7.9 | Kè đá thải, đá cuội | đ/m3 | 173.000 |
7.10 | Khối xây gạch chỉ | đ/m3 | 728.000 |
Khối xây gạch bê tông | đ/m3 | 529.700 | |
7.11 | Khung sắt góc lưới B40 | đ/m2 | 131.600 |
7.12 | Khuôn cửa đi, cửa sổ (khuôn đơn gỗ nhóm IV, V) | đ/m | 156.800 |
7.13 | Khuôn cửa đi, cửa sổ (khuôn kép gỗ nhóm IV, V) | đ/m | 313.600 |
7.14 | Láng nền xi măng M75 dày 3cm | đ/m2 | 39.000 |
7.15 | Lát nền gạch Granit KT: (150x150), (200x200), (300x300) mm | đ/m2 | 77.200 |
7.16 | Lát nền gạch Granit KT (400x400)mm | đ/m2 | 82.500 |
7.17 | Lát gạch Bloc tự chèn | đ/m2 | 88.000 |
7.18 | Nền bê tông đá 1x2 hoặc sỏi (1x2) M200 đổ tại chỗ. Nếu có cốt sắt được tính tăng thêm 10% đơn giá. | đ/m3 | 1.076.000 |
7.19 | Nền, sàn (kể cả sân, đường) bê tông gạch vỡ, láng VXM M75 dày 3cm | đ/m2 | 59.200 |
7.20 | Nền, sàn bê tông gạch vỡ, lát gạch chỉ | đ/m2 | 92.700 |
7.21 | Nền, sân bê tông gạch vỡ lát gạch xi măng hoa | đ/m2 | 152.000 |
7.22 | Nền, sân bê tông gạch vỡ lát gạch Cramic (300x300)mm | đ/m2 | 115.500 |
7.23 | Nền lát gạch bê tông đúc sẵn | đ/m2 | 38.500 |
7.24 | Ốp gạch men KT: (15x15)cm | đ/m2 | 140.700 |
7.25 | Ốp gỗ chân tường | đ/m2 | 138.600 |
7.26 | Sơn tường có bả matit | đ/m2 | 30.800 |
7.27 | Sơn tường không bả matit | đ/m2 | 25.200 |
7.28 | Trần gỗ dán (có khung xương) | đ/m2 | 78.700 |
7.29 | Trần gỗ la ti gỗ nhóm III (kể cả dầm) | đ/m2 | 194.000 |
7.30 | Trần nhựa (có khung xương) | đ/m2 | 91.400 |
7.31 | Trần Simili giả da (kể cả khung gỗ) mút dày 3-5 cm | đ/m2 | 504.000 |
7.32 | Trần thạch cao (có khung xương) | đ/m2 | 118.200 |
7.33 | Trần vôi rơm | đ/m2 | 73.000 |
7.34 | Trát Granitô các loại | đ/m2 | 98.000 |
7.35 | Xây tường đá hộc hoặc các kết cấu xây đá, gạch ba vanh | đ/m3 | 577.500 |
7.36 | Cửa kính khung nhôm, kính 5mm màu | đ/m2 | 158.400 |
7.37 | Vách kính khung nhôm | đ/m2 | 105.600 |
7.38 | Trần cót ép | đ/m2 | 52.500 |
II | VẬT KIẾN TRÚC |
|
|
1 | Giếng nước |
|
|
1.1 | Giếng đào từ 1-6m (tính khối lượng đào đất), đường kính từ 0,8m-1,2m | đ/m sâu | 350.000 |
| Giếng đào sâu trên 6m cứ tăng 1m chiều sâu được cộng thêm 100.000đ/m sâu |
|
|
| Tang giếng bằng gạch chỉ, cao 0,8m | đ/cái | 300.000 |
| Phần xây gạch hoặc cuốn bi, ống cống. | đ/m | 243.600 |
| Đối với giếng đất, hoặc kè đá: Đơn giá bồi thường được tính bằng 50% giếng xây gạch |
|
|
| Đối với giếng có ĐK>1,2m, thì được tính bổ sung khối lượng đào và xây theo thực tế, áp dụng đơn giá XDCB của UBND tỉnh |
|
|
1.2 | Giếng khoan: Tính theo mét chiều sâu khoan thực tế, và tính khối lượng xây lắp trên mặt đất theo đơn giá XDCB hiện hành của UBND tỉnh. Chiều sâu giếng khoan < 25m | đ/m | 210.000 |
| Giếng khoan: Tính theo mét chiều sâu khoan thực tế, và tính khối lượng xây lắp trên mặt đất theo đơn giá XDCB hiện hành của UBND tỉnh. Chiều sâu giếng > 25m | đ/m | 310.000 |
2 | Bể nước xây (Tính theo thể tích) |
|
|
| Kết cấu: Bể chứa nước có thể tích 3m3 ≤ V ≤ 6m3, xây dựng đảm bảo các yêu cầu, kỹ thuật sau: |
|
|
| Đáy bể đổ bê tông M200 hoặc xây gạch chỉ đảm bảo chịu lực, tường bể bằng bê tông M200, chiều dày tối thiểu 100mm hoặc xây bằng gạch chỉ đặc dày 220mm, vữa xi măng M75, trát vữa xi măng trong ngoài, phía trong có đánh màu |
|
|
2.1 | Bể có thể tích <3m3: Xây gạch chỉ đặc dày 110mm | đ/m3 | 510.000 |
2.2 | Bể có thể tích < 3m3: Xây gạch chỉ đặc dày 220mm | đ/m3 | 937.500 |
2.3 | Bể nước có thể tích từ 3-5 m3, tường dày 220mm | đ/m3 | 1.125.000 |
2.4 | Bể nước có thể tích từ 6 m3 trở lên, tường dày 220mm | đ/m3 | 1.405.500 |
2.5 | Bể nước có đáy đổ bê tông, có nắp đậy bằng bê tông cốt thép, đơn giá bồi thường được xác định theo đơn giá XDCB hiện hành của UBND tỉnh |
|
|
2.6 | Các loại bể chứa nước tưới, bể xây đá, hố phân, đơn giá bồi thường được tính bằng 50% so với đơn giá quy định trên bể có kết cấu tương đương |
|
|
2.7 | Các loại bể chứa nước tưới có thể tích >10m3 thì không được tính theo thể tích, mà được tính theo khối xây tường và đáy bể) |
|
|
2.8 | Bể Bioga (thể tích bể 8m3). Nếu tăng hoặc giảm 1m3 thì được tính tăng hoặc giảm 10% đơn giá. | Hệ thống | 12.500.000 |
3 | Ao nuôi trồng thủy sản |
|
|
3.1 | Ao đào, đắp thủ công (Không phân biệt cấp đất) | đ/m3 | 47.700 |
3.2 | Ao đào lợi dụng địa hình trũng, khe đồi (Tính khối lượng đất đắp bờ, khối lượng nạo vét lòng ao). Khối lượng phải được kiểm tra xác định có đủ căn cứ theo địa hình thực tế, nhưng khối lượng nạo vét trung bình không quá 0,3m. Nếu ao vừa có khối lượng đào vừa đắp bờ thì phải xác định cụ thể khối lượng đào, đắp theo thực tế. Nếu không xác định được khối lượng đào đắp, nạo vét thực tế thì tính bằng 80% thể tích chứa nước hiện có của ao. | đ/m3 | 33.800 |
3.3 | Công trình cấp thoát nước trong ao |
|
|
| Ống thép ĐK 100mm-300mm | đ/m | 154.700 |
| Ống cống bê tông cốt sắt ĐK 300mm | đ/m | 62.000 |
| Ống cống bê tông cốt sắt ĐK > 300mm | đ/m | 92.700 |
III | HẠNG MỤC XÂY LẮP DI CHUYỂN ĐƯỢC |
|
|
| (Hỗ trợ tháo lắp di chuyển) |
|
|
1 | Bình nóng lạnh, bồn tắm, bồn nước inox, xí bệt | đ/cái | 172.000 |
2 | Cửa kính thủy lực | đ/m2 | 172.000 |
3 | Cửa nhôm cuốn | đ/m2 | 343.200 |
4 | Chân tiểu, lavabo | đ/cái | 52.000 |
5 | Điều hòa | đ/cái | 515.000 |
6 | Lan can cầu thang inox | đ/m | 172.000 |
7 | Di chuyển đường điện sinh hoạt | đ/hộ | 1.500.000 |
8 | Di chuyển đường dây truyền hình cáp | đ/hợp đồng | 200.000 |
9 | Di chuyển đường điện 3 pha | đ/hộ | 2.000.000 |
IV | DI CHUYỂN MỒ MẢ |
|
|
| (Đơn giá bao gồm: Chi phí đào, bốc mộ, di chuyển hạ, chôn đắp mộ và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến đơn giá) |
|
|
1 | Mộ chưa cải táng |
|
|
a | Mộ đất, mộ xếp đá, thời gian >3 năm | đ/mộ | 3.000.000 |
b | Mộ đất, mộ xếp đá, 1 < thời gian <3 năm | đ/mộ | 5.000.000 |
c | Mộ xây (chưa cải táng) | đ/mộ | 5.000.000 |
2 | Mộ đã cải táng loại không xây | đ/mộ | 2.500.000 |
3 | Mộ xây đã cải táng, diện tích xây <1m2 (Diện tích xây >1m2, xác định khối lượng thực tế, áp dụng đơn giá XDCB). | đ/mộ | 4.000.000 |
4 | Trường hợp đặc biệt khác Hội đồng bồi thường lập dự toán trình duyệt riêng. |
|
|
V | HỖ TRỢ DI CHUYỂN, TIỀN THUÊ NHÀ |
|
|
1 | Hỗ trợ di chuyển cho các hộ gia đình có nhà bị ảnh hưởng bởi dự án |
|
|
a | Di chuyển trong tỉnh | đ/hộ | 3.000.000 |
b | Di chuyển ra ngoài tỉnh | đ/hộ | 8.000.000 |
2 | Hỗ trợ tiền thuê nhà ở trong thời gian chờ tạo lập nơi ở mới trong khu tái định cư. Thời gian hỗ trợ tính từ ngày bắt đầu nhận đất tái định cư và bàn giao đất thu hồi cho Chủ dự án cộng (+) 06 tháng là thời gian cần thiết xây dựng nhà ở (tính từ thời điểm khu tái định cư hoàn chỉnh hạ tầng: đường, điện, nước). | đồng/ tháng/hộ | 1.500.000 |
VI | MỨC THƯỞNG DI CHUYỂN NHÀ DO SỚM BÀN GIAO MẶT BẰNG CHO CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN | đ/hộ | 3.000.000 |
CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Đồng
TT | Loại cây | Quy cách | ĐVT | Phân loại | Giá thay thế |
1 | Bưởi, bòng, phật thủ; Mật độ: 500 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 50 kg hoặc ĐK tán ≥ 3m | Cây | A | 514.800 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m | - | B | 303.600 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 99.000 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm bằng cách chiết ghép | - | D | 26.400 | ||
2 | Đào, đào tây; Mật độ: 500 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm; Sản lượng ≥ 30kg hoặc ĐK tán ≥ 3m | Cây | A | 394.700 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m | - | B | 198.000 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 99.000 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 19.800 | ||
3 | Hồng các loại; Mật độ: 400 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm; Sản lượng ≥ 30kg hoặc ĐK tán ≥ 3m | Cây | A | 317.500 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m | - | B | 217.800 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 99.000 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 26.400 | ||
4 | Lê các loại; Mật độ: 500 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 30kg hoặc ĐK tán ≥ 3m | Cây | A | 394.700 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m | - | B | 198.000 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 99.000 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 19.800 | ||
5 | Na; Mật độ: 800-830 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 30kg hoặc ĐK tán ≥ 3m | Cây | A | 394.700 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m | - | B | 198.000 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 99.000 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 19.800 | ||
6 | Nhãn các loại; Mật độ: 250 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm; Sản lượng ≥ 80kg hoặc ĐK tán ≥ 3m | Cây | A | 635.000 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m | - | B | 330.000 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 158.400 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 39.600 | ||
7 | Mít các loại; Mật độ: 250 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm; Sản lượng ≥ 50 kg hoặc đường kính gốc từ 30cm đến 40cm | Cây | A | 394.700 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính gốc nhỏ hơn 30cm | - | B | 145.200 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 87.120 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 13.200 | ||
8 | Vải các loại; Mật độ: 250 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 60kg quả hoặc ĐK tán ≥ 3m | Cây | A | 635.000 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m | - | B | 363.000 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 158.400 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 39.600 | ||
9 | Vú sữa, bơ, mãng cầu; Mật độ: 400 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm hoặc sản lượng ≥ 30kg quả | Cây | A | 317.500 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm | - | B | 217.800 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 99.000 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 26.400 | ||
10 | Xoài; Mật độ: 500 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 30kg quả hoặc ĐK tán ≥ 3m | Cây | A | 317.500 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m | - | B | 217.800 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 99.000 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 26.400 | ||
11 | Cam, quýt các loại; Mật độ: 620-630 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm, sản lượng ≥ 30kg quả hoặc ĐK tán ≥ 3m | Cây | A | 308.900 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m | - | B | 198.000 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 99.000 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 26.400 | ||
12 | Cau các loại; Mật độ: 2.500 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm hoặc ≥ 15kg quả | Cây | A | 154.400 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm | - | B | 79.200 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 39.600 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 9.200 | ||
13 | Cà phê các loại; Mật độ: 2.000 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 5 kg quả hoặc ĐK tán ≥ 3m | Cây | A | 39.600 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm | - | B | 19.800 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 9.200 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 5.300 | ||
14 | Chanh các loại; Mật độ: 800-830 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm, sản lượng >15 kg quả hoặc ĐK tán ≥ 3m | Cây | A | 206.000 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m | - | B | 118.800 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 39.600 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 19.800 | ||
15 | Chè lai giâm cành, giống chè Shan, chè Bát Tiên, Phúc Vân Tiên, Kim Thuyên, chè khác; Mật độ: 6.700 cây/ha | Sản lượng: Từ 10 tấn/ha (Thu hoạch > 5 năm) | m2 | A | 12.700 |
Sản lượng: Từ 8 tấn/ha (Thu hoạch từ 3-5 năm) | m2 | B | 8.690 | ||
Sản lượng: Từ 6 tấn/ha (Thu hoạch từ 1-3 năm) | m2 | C | 7.260 | ||
Sản lượng: Từ 2 tấn/ha (Thời kỳ kiến thiết cơ bản) | m2 | D | 4.400 | ||
Nếu: Trồng theo luống dài (m), đơn giá tính bằng đơn giá 1m2 |
|
|
| ||
Trồng lẻ tẻ (cây), đơn giá tính bằng 0,6 lần đơn giá 1m2 trên |
|
|
| ||
16 | Dừa các loại; Mật độ: 180- 250 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 40 quả hoặc cao trên 5m | Cây | A | 303.600 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm | - | B | 237.600 | ||
Thời kỳ kiến thiết cơ bản | - | C | 237.601 | ||
Trồng mới từ trên 6 tháng | - | D | 46.200 | ||
17 | Mận, mơ, móc thép; Mật độ: 500 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 30kg quả hoặc ĐK tán >3m | Cây | A | 309.000 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m | - | B | 198.000 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 145.000 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 26.400 | ||
18 | Muỗm, quéo; Mật độ: 250 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm; Sản lượng ≥30 kg quả hoặc ĐK tán ≥ 3m | Cây | A | 257.400 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m | - | B | 132.000 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 79.200 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 13.200 | ||
19 | Quất các loại; Mật độ: 2.500 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 15kg quả hoặc ĐK tán ≥ 2m | Cây | A | 206.000 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 2m | - | B | 118.800 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 39.600 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 19.800 | ||
20 | Quất hồng bì; Mật độ: 500 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 15kg quả hoặc ĐK tán ≥ 3m | Cây | A | 158.400 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m | - | B | 118.800 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 39.600 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 19.800 | ||
21 | Sấu, me; Mật độ: 250 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 40kg quả hoặc ĐK gốc ≥ 30cm | Cây | A | 364.300 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính gốc nhỏ hơn 30cm | - | B | 132.000 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 79.200 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 13.200 | ||
22 | Sung; Mật độ: 400 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 40kg quả hoặc ĐK gốc ≥ 30cm | Cây | A | 364.300 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính gốc nhỏ hơn 30cm | - | B | 132.000 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 79.200 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 13.200 | ||
23 | Táo; Mật độ: 500 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 30kg quả hoặc ĐK tán ≥ 3m | Cây | A | 309.000 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m | - | B | 198.000 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 145.200 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 26.400 | ||
24 | Thanh long; Mật độ: 2.200 gốc/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm | Gốc | A | 198.000 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm | - | B | 132.000 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 79.200 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | E | 13.200 | ||
25 | Trứng gà, trứng cá, thị; Mật độ: 400 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm hoặc sản lượng >30kg quả | Cây | A | 257.400 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm | - | B | 132.000 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 79.200 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 13.200 | ||
26 | Bồ kết; Mật độ: 500 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 30kg quả hoặc ĐK tán ≥ 3m | Cây | A | 206.000 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m | - | B | 118.800 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 79.200 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 19.800 | ||
27 | Búa, dọc, lai, trẩu, sở; Mật độ: 500 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng ≥ 30kg quả hoặc ĐK gốc ≥ 30cm | Cây | A | 99.000 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính gốc nhỏ hơn 30cm | - | B | 59.400 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 19.800 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 6.600 | ||
28 | Chay, dâu da, doi, lựu; Mật độ: 400 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm hoặc sản lượng ≥30kg quả | Cây | A | 198.000 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm | - | B | 132.000 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 79.200 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 13.200 | ||
29 | Dẻ, óc chó; Mật độ: 400 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm | Cây | A | 99.000 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm | - | B | 59.400 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 19.800 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 6.600 | ||
30 | Cọ; Mật độ: 500 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm hoặc từ 5-10 tuổi | Cây | A | 99.000 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm | - | B | 79.200 | ||
Trồng trên 1 năm | - | C | 39.600 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 6.600 | ||
31 | Hồi, hòe, vối; Mật độ: 400 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm | Cây | A | 198.000 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm | - | B | 132.000 | ||
Trồng trên 1 năm | - | C | 79.200 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 13.200 | ||
32 | Khế; Mật độ: 500 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm hoặc sản lượng ≥ 15kg quả | Cây | A | 128.700 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm | - | B | 59.400 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 19.800 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 6.600 | ||
33 | Móc mật, móc; Mật độ: 500 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm | Cây | A | 190.000 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm | - | B | 118.800 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 79.200 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 19.800 | ||
34 | Nhót; Mật độ: 600 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm hoặc sản lượng ≥ 15kg quả | Cây | A | 77.200 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm | - | B | 39.600 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 19.800 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 6.600 | ||
35 | Dâu lấy lá (Dâu tằm); Mật độ: 20.000 cây/ha | Trên 6 tháng | m2 | A | 4.000 |
Từ 3-6 tháng | - | B | 2.860 | ||
Trồng mới dưới 3 tháng | - | C | 1.300 | ||
Nếu: Trồng theo luống dài (m), đơn giá tính bằng đơn giá 1m2 |
|
|
| ||
Trồng lẻ tẻ (cây), đơn giá tính bằng 0,6 lần đơn giá 1m2 trên |
|
|
| ||
36 | Dâu ăn quả; Mật độ: 2.500 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm hoặc ĐK gốc ≥ 2cm | Cây | A | 59.400 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính gốc nhỏ hơn 2cm | - | B | 39.600 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 19.800 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 6.600 | ||
37 | Ổi; Mật độ: 400 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng >30kg quả hoặc ĐK tán >3m | Cây | A | 198.000 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m | - | B | 132.000 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 79.200 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 13.200 | ||
38 | Quế; Mật độ: 2.000 cây/ha | ĐK gốc từ 13 cm trở lên | Cây | A | 128.700 |
ĐK gốc từ 8cm-< 13cm | - | B | 59.400 | ||
ĐK gốc từ 5cm-< 8cm | - | C | 19.800 | ||
ĐK gốc từ 1cm-< 5cm | - | D | 6.600 | ||
39 | Sơn; Mật độ: 500 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm hoặc ĐK tán ≥ 3m | Cây | A | 128.700 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính tán nhỏ hơn 3m | - | B | 59.400 | ||
Trồng trên 1 năm | - | C | 19.800 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 6.600 | ||
40 | Trám đen, trám trắng; Mật độ: 500 cây/ha | Thu hoạch từ trên 4 năm; sản lượng >40kg quả hoặc ĐK gốc ≥ 30cm | Cây | A | 394.700 |
Thu hoạch từ 1 đến dưới 4 năm, đường kính gốc nhỏ hơn 30cm | - | B | 198.000 | ||
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | C | 99.000 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | D | 19.800 | ||
41 | Đu đủ; Mật độ: 2.500 cây/ha | Thu hoạch từ 1-3 năm hoặc sản lượng ≥ 20kg quả | Cây | A | 77.920 |
Trồng trên 1 năm đến khi bói quả | - | B | 25.700 | ||
Trồng trên 6 tháng - dưới 1 năm | - | C | 4.000 |
Ghi chú:
1. Đối với cây nhãn, vải lâu năm có đường kính gốc từ 30cm đến 40cm (đường kính gốc được đo tại vị trí từ mặt đất đến độ cao 01m) mức giá bồi thường 800.000đ/cây; Cây có đường kính trên 40 cm, mức bồi thường do Hội đồng bồi thường quyết định nhưng không quá 01 (một) triệu đồng/cây.
2. Các loại cây lâu năm có giá trị khác, nếu có đường kính gốc trên 40cm, hoặc tuổi từ 30 năm trở lên, giá trị bồi thường do Hội đồng bồi thường xác định cụ thể nhưng tối đa không quá 1,5 lần mức giá quy định ở trên.
CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Đồng
TT | Loại cây | Quy cách | ĐVT | Giá thay thế |
1 | Cây sắn củ; Mật độ: 10.000 cây/ha | Từ 4 tháng đến dưới 9 tháng tuổi | m2 | 1.300 |
Dưới 4 tháng tuổi | m2 | 800 | ||
2 | Chuối tách mầm (Các loại); Mật độ: 1.250 cây/ha | Cây có 1 mẹ + 2 cây con, cao >1,5m, ra hoa, có buồng | Khóm | 39.600 |
Cây có 1 mẹ + 1 con, cao <1,5m | - | 26.400 | ||
Cây trồng trên 6 tháng | - | 5.300 | ||
3 | Dứa các loại; Mật độ từ 18.000-18.200 cây/ha | Đang cho thu hoạch từ 1-3 năm | m2 | 7.900 |
Trồng trên 6 tháng đến 1 năm | m2 | 4.000 | ||
Thu hoạch từ năm thứ 3 trở lên | m2 | 1.300 | ||
Nếu: Trồng theo luống dài (m), đơn giá tính bằng 0,6 lần đơn giá 1m2 |
|
| ||
Trồng lẻ tẻ (cây), đơn giá tính bằng 0,3 lần đơn giá 1m2 trên |
|
| ||
4 | Mía các loại; Mật độ từ 25.000-30.000 cây/ha | Từ trên 9 tháng tuổi | m2 | 6.600 |
Từ 7-9 tháng tuổi | m2 | 7.900 | ||
Từ 4-6 tháng tuổi | m2 | 6.000 | ||
Dưới 4 tháng (kể cả vụ trước lưu gốc) | m2 | 2.600 | ||
Nếu: Trồng theo luống dài (m), đơn giá tính bằng 0,6 lần đơn giá 1m2 |
|
| ||
Trồng theo khóm, đơn giá tính bằng đơn giá 1m2 trên |
|
| ||
5 | Lúa nước | Loại năng suất ≥ 4tấn/ha trở lên | m2 | 4.000 |
Loại năng suất < 4tấn/ha | m2 | 3.500 | ||
6 | Lúa nương | Loại năng suất ≥ 1 tấn/ha trở lên | m2 | 1.300 |
Loại năng suất < 1 tấn/ha | m2 | 700 | ||
7 | Ngô | Loại năng suất ≥ 3tấn/ha trở lên | m2 | 2.000 |
Loại năng suất < 3tấn/ha | m2 | 1.300 | ||
8 | Khoai tây, khoai lang | Sắp được thu hoạch | m2 | 4.000 |
Cây trồng dưới 1 tháng | m2 | 2.600 | ||
Nếu: Trồng theo luống dài (m), đơn giá tính bằng 0,7 lần đơn giá 1m2 |
|
| ||
9 | Khoai các loại, đao, dong, giềng, gừng, nghệ, giềng, xả, lá dong, dọc mùng; Mật độ: 30.000-30.300 gốc/ha | Sắp được thu hoạch | m2 | 4.000 |
Cây trồng dưới 3 tháng | m2 | 2.600 | ||
Nếu: Trồng theo luống dài (m), đơn giá tính bằng 0,7 lần đơn giá 1m2 |
|
| ||
Trồng theo khóm lác đác, đơn giá tính bằng 0,5 lần đơn giá 1m2 trên |
|
| ||
10 | Đậu xanh, đậu đen, đậu tương, lạc, vừng | Loại năng suất > 3tấn/ha | m2 | 2.600 |
Loại năng suất < 3tấn/ha | m2 | 2.000 | ||
11 | Các loại rau ăn quả leo giàn (bồi thường theo diện tích giàn) | Sắp được thu hoạch | m2 | 13.200 |
Cây trồng dưới 1 tháng | m2 | 7.900 | ||
* Các loại rau ăn quả trên trồng không cho leo giàn, thả bò dưới mặt đất đơn giá được tính bằng 50% đơn giá trên |
|
| ||
12 | Các loại rau xanh | Sắp được thu hoạch | m2 | 8.000 |
Cây trồng dưới 1 tháng | m2 | 1.300 | ||
* Rau xanh là: Su hào, bắp cải, cà chua, rau ngót, mướp đắng, súp lơ, đậu đỗ ăn quả leo rèo, dưa chuột, rau thơm các loại, hành, tỏi, ớt) đơn giá được tính bằng 1,5 lần đơn giá trên |
|
| ||
* Đậu đỗ và các loại rau leo rèo mà trồng theo luống dài (m), đơn giá được tính bằng 1m2 trên |
|
| ||
13 | Rau trồng trên mặt nước (không bao gồm các loại bèo) | Diện tích cây rau thực tế chiếm chỗ trên mặt nước, loại xanh tốt | m2 | 3.300 |
14 | Cây sen | Diện tích cây sen thực tế chiếm chỗ trên mặt nước, loại xanh tốt | m2 | 10.000 |
15 | Sắn dây, củ mài; Mật độ: 10.000 gốc/ha | Từ 6 đến 10 tháng tuổi | Gốc | 53.000 |
Dưới 6 tháng tuổi | Gốc | 19.800 | ||
16 | Củ đậu, củ từ, củ mỡ, củ cọc; Mật độ: 10.000 gốc/ha | Từ 6 đến 10 tháng tuổi | Gốc | 26.400 |
Dưới 6 tháng tuổi | Gốc | 9.900 | ||
17 | Măng tre Bát độ, Điền trúc; Mật độ: 500khóm/ha | Khóm có 03 gốc trở lên, ĐK gốc > 7cm | Khóm | 63.360 |
Khóm có dưới 03 gốc | Khóm | 43.560 | ||
Khóm mới trồng | Khóm | 14.520 | ||
18 | Cỏ voi | Từ trên 2 năm trở lên | m2 | 3.500 |
Từ 6 tháng đến dưới 2 năm | m2 | 4.500 | ||
Trồng đến 6 tháng | m2 | 2.500 | ||
Nếu: Trồng theo luống dài (m), đơn giá tính bằng đơn giá 1m2 |
|
| ||
Trồng lẻ tẻ (khóm), đơn giá tính bằng 0,6 lần đơn giá 1m2 trên |
|
| ||
19 | Cây hoa, cây cảnh trồng dưới đất | * Loại thân gỗ, trồng đơn lẻ (như thân gỗ) |
|
|
Cây có ĐK gốc từ 20cm trở lên | Cây | 65.000 | ||
Cây có ĐK gốc < 20cm | Cây | 40.000 | ||
Cây trồng từ 1-2 năm tuổi | Cây | 20.000 | ||
* Loại thân mềm, dây leo |
|
| ||
Đường kính cây hoặc khóm từ 20cm trở lên | m2 | 30.000 | ||
Đường kính cây hoặc khóm từ < 20cm | m2 | 20.000 | ||
Cây trồng 1-2 năm tuổi | m2 | 10.000 | ||
Khóm có 03 gốc trở lên | Khóm | 30.000 | ||
Khóm có dưới 03 gốc | Khóm | 15.000 | ||
Khóm mới trồng | Khóm | 10.000 | ||
20 | Cây hoa, cây cảnh trồng trong chậu (hỗ trợ chi phí di chuyển) | Chậu có đường kính từ 01m trở lên | Chậu | 30.000 |
Chậu có đường kính từ 0,5m đến 1m | Chậu | 20.000 | ||
Chậu có đường kính từ 0,3m đến 0,5m | Chậu | 10.000 | ||
Chậu có ĐK nhỏ hơn 0,3m thì gộp vào để tính so với chậu có đường kính tương đương |
|
| ||
21 | Cây đỗ trọng; Mật độ: 1.600 cây/ha | Từ trên 3 năm | Cây | 106.000 |
Từ trên - 3 năm | Cây | 66.000 | ||
Từ 1 năm -< 2 năm | Cây | 26.400 | ||
Cây trồng từ 6 tháng đến dưới 1 năm | Cây | 6.600 | ||
22 | Cây mạch môn; Mật độ: 25cây/m2 | Loại xanh tốt, năng suất cao (chiều dài lá >20cm, chiều rộng lá > 0,3 cm | m2 | 30.000 |
Loại cây ≥ 1 năm tuổi | m2 | 20.000 | ||
Cây trồng từ 6 tháng đến dưới 1 năm | m2 | 5.000 | ||
23 | Các loại cây dược liệu khác | Sắp được thu hoạch | m2 | 15.000 |
Cây trồng từ 6 tháng đến dưới 1 năm | m2 | 5.000 | ||
Nếu: Trồng theo luống dài (m), đơn giá tính bằng 0,7 lần đơn giá 1m2 |
|
| ||
24 | Trầu không; Mật độ: 2000 gốc/ha | Sắp được thu hoạch | Gốc | 66.000 |
Cây trồng từ 6 tháng đến dưới 1 năm | Gốc | 19.800 | ||
25 | Các loại cây trồng làm hàng rào | Cây xanh tốt, cao từ 0,5m trở lên, bề dầy từ 0,2m đến 0,4m (nếu bề dầy dưới 0,2m đơn giá 2.600 đ/m dài) | m | 5.000 |
Cây xanh tốt, cao từ 0,5m trở lên, bề dầy trên 0,4m | m | 10.000 |
CÂY LẤY GỖ
(Kèm theo Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Đồng
TT | Loại cây | Quy cách | ĐVT | Giá thay thế |
1 | Cây lấy gỗ: Mật độ: 1.600 cây/ha | ĐK gốc > 50cm | Cây | 132.000 |
ĐK gốc từ 40cm - dưới 50cm | - | 66.000 | ||
ĐK gốc từ 30cm - dưới 40cm | - | 52.800 | ||
ĐK gốc từ 20cm - dưới 30 cm | - | 33.000 | ||
ĐK gốc từ 18cm - dưới 20cm | - | 26.400 | ||
ĐK gốc từ 13 - dưới 18cm | - | 19.800 | ||
ĐK gốc từ 10 - dưới 13cm | - | 15.800 | ||
ĐK gốc từ 8 - dưới 10cm | - | 10.600 | ||
ĐK gốc từ 5 - dưới 8cm | - | 7.900 | ||
ĐK gốc từ dưới 5cm trở xuống và cây trồng 2 năm trở lên | - | 6.600 | ||
Loại cây mới trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm | - | 5.300 | ||
Cây trồng trên 6 tháng đến dưới 1 năm | - | 4.000 | ||
2 | Cây tre, mai, diễn | Cây được thu hoạch | Cây | 19.800 |
Cây bánh tẻ, cây non | Cây | 13.200 | ||
3 | Cây bương, luồng, lộc ngộc; Mật độ: 10.000 cây/ha | Cây được thu hoạch | Cây | 26.700 |
Cây bánh tẻ, cây non | Cây | 19.800 | ||
4 | Cây hóp, vầu, hốc gầy; Mật độ: 10.000 cây /ha (đối với cây được thu hoạch); Mật độ: 40cây/m2 (đối với cây bánh tẻ, còn non) | Cây được thu hoạch | Cây | 8.900 |
Cây bánh tẻ, cây non | m2 | 26.400 | ||
5 | Cây trúc; Mật độ: 40 cây/m2 | Trồng tập trung | m2 | 26.400 |
Trồng theo hàng | m2 | 7.900 | ||
Trồng lẻ tẻ | Cây | 700 | ||
Ghi chú: Nếu là loại trúc cần câu, đơn giá được tính bằng 50% đơn giá quy định trên) |
|
| ||
6 | Cây mây; Mật độ: 20m2/khóm |
| Khóm | 26.400 |
(*) Cách đo đường kính gốc: Đường kính gốc của cây đo từ vị trí mặt đất đến độ cao 1m của thân cây cần đo./.
- 1Quyết định 3638/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại tài sản, vật kiến trúc trong bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng đơn giá cây trái, hoa màu để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 3Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá trị bồi thường, hỗ trợ do giải phóng mặt bằng thực hiện dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D đoạn từ ngã ba Phú Tài đến ngã ba Long Vân, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định (phía Bắc - đợt 2)
- 5Quyết định 64/2014/QĐ-UBND về mật độ và đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 19/2015/QĐ-UBND
- 7Công văn 4022/CT-TTHT năm 2017 về chính sách thuế giá trị gia tăng đối với sản phẩm hoặc dịch vụ phần mềm do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 1Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 5Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 6Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 7Thông tư 14/2009/TT-BTNMT về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 22/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 45/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 9Quyết định 3638/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại tài sản, vật kiến trúc trong bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 10Công văn 259/TTg-QHQT về khung chính sách tái định cư Dự án "Phát triển các đô thị loại vừa" do Ngân hàng Thế giới tài trợ của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng đơn giá cây trái, hoa màu để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 12Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá trị bồi thường, hỗ trợ do giải phóng mặt bằng thực hiện dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D đoạn từ ngã ba Phú Tài đến ngã ba Long Vân, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định (phía Bắc - đợt 2)
- 14Quyết định 64/2014/QĐ-UBND về mật độ và đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 19/2015/QĐ-UBND
- 16Công văn 4022/CT-TTHT năm 2017 về chính sách thuế giá trị gia tăng đối với sản phẩm hoặc dịch vụ phần mềm do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 3175/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt bộ đơn giá thay thế áp dụng trong bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư dự án Phát triển đô thị loại vừa, tiểu dự án thành phố Lào Cai sử dụng vốn vay của Ngân hàng Thế giới
- Số hiệu: 3175/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/11/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Nguyễn Thanh Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra