- 1Quyết định 2947/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục thành phần tài liệu các cơ quan, tổ chức được bổ sung thuộc Danh mục số 1 nguồn nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 3384/QĐ-UBND năm 2009 về Danh mục thành phần tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc Danh mục số 2 nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật lưu trữ 2011
- 4Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3156/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 04 tháng 11 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014; Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 1959/TTr-SNV ngày 19 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này Danh mục thành phần tài liệu các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh; tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn, các đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức xã hội chính trị - nghề nghiệp cấp tỉnh quy định tại Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa.
(Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ hướng dẫn việc lựa chọn tài liệu nộp lưu và phê duyệt Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh của từng Cơ quan, tổ chức tỉnh, tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn, các đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức xã hội chính trị - nghề nghiệp cấp tỉnh nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Danh mục thành phần tài liệu của các cơ quan, tổ chức được nêu ở Điều 1 tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa dưới đây:
- Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2009 về việc ban hành Danh mục thành phần tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh;
- Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2009 về việc ban hành Danh mục thành phần tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc Danh mục số 2 nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh;
- Quyết định số 2947/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2011 về việc ban hành Danh mục thành phần tài liệu các cơ quan, tổ chức được bổ sung thuộc Danh mục số 1 nguồn nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Nội vụ tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị nêu tại
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THÀNH PHẦN TÀI LIỆU CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH, TỔ CHỨC TRỰC THUỘC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN, CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ TỔ CHỨC XÃ HỘI CHÍNH TRỊ - NGHỀ NGHIỆP CẤP TỈNH NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3156 ngày 04 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
|
| I. NHÓM TÀI LIỆU PHỔ BIẾN CHUNG |
|
| 1. Tài liệu tổng hợp |
|
1 | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của cơ quan |
|
2 | Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của cơ quan |
|
3 | Báo cáo công tác hàng năm của cơ quan |
|
4 | Hồ sơ tổ chức sơ kết, tổng kết các chủ trương, đường lối quan trọng của Đảng và pháp luật của Nhà nước |
|
5 | Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức |
|
6 | Hồ sơ hội nghị tổng kết năm công tác của cơ quan |
|
| 2. Tài liệu quy hoạch |
|
7 | Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch dài hạn, hàng năm |
|
8 | Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển cơ quan |
|
9 | Hồ sơ về xây dựng, quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của cơ quan |
|
10 | Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của cơ quan |
|
11 | Báo cáo tổng kết đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước |
|
12 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác quy hoạch |
|
| 3. Tài liệu kế hoạch |
|
13 | Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm do cơ quan ban hành, thực hiện |
|
14 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch dài hạn, hàng năm và báo cáo thực hiện kế hoạch của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
|
| 4. Tài liệu thống kê |
|
15 | Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành | |
16 | Kế hoạch, Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề dài hạn, hàng năm | |
17 | Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản | |
| 5. Tài liệu tổ chức, cán bộ | |
18 | Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ | |
19 | Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ dài hạn, hàng năm | |
20 | Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của cơ quan | |
21 | Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ | |
22 | Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức cơ quan | |
23 | Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | |
24 | Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc | |
26 | Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế | |
27 | Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm về việc quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc (nếu có) | |
| 6. Tài liệu lao động, tiền lương | |
28 | Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương dài hạn, hàng năm | |
29 | Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của cơ quan | |
30 | Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của cơ quan và báo cáo thực hiện | |
31 | Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của cơ quan | |
32 | Hồ sơ các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng (nếu có) | |
33 | Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện | |
34 | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện | |
| 7. Tài liệu tài chính, kế toán | |
35 | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/ quy định về tài chính, kế toán | |
36 | Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán tài chính dài hạn, hàng năm | |
37 | Hồ sơ xây dựng chế độ/quy định về giá (nếu có) | |
38 | Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý (tài sản) cố định nhà đất | |
39 | Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan | |
40 | Hồ sơ kiểm toán vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan | |
| 8. Tài liệu xây dựng cơ bản | |
41 | Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của cơ quan | |
42 | Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm | |
| 9. Tài liệu khoa học công nghệ | |
43 | Hồ sơ xây dựng quy chế hoạt động quản lý nhà nước về khoa học & công nghệ của cơ quan | |
44 | Kế hoạch, báo cáo hoạt động khoa học & công nghệ dài hạn, hàng năm | |
45 | Các báo cáo khoa học chuyên đề do cơ quan thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học | |
46 | Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước và cấp bộ, ngành của cơ quan | |
47 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch, kết quả triển khai ứng dụng nhiệm vụ khoa học công nghệ của cơ quan | |
48 | Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của cơ quan | |
49 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức | |
| 10. Tài liệu hợp tác quốc tế | |
50 | Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế dài hạn, hàng năm | |
51 | Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan | |
52 | Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài | |
53 | Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế | |
54 | Hồ sơ đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế | |
55 | Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào mục đích ký kết hợp tác | |
56 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì | |
57 | Thư, điện, thiếp chúc mừng quan trọng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài | |
| 11. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo | |
58 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo | |
59 | Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm | |
60 | Hồ sơ thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo các vụ việc vụ việc nghiêm trọng | |
| 12. Tài liệu thi đua, khen thưởng | |
61 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng | |
62 | Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm | |
63 | Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân về các hình thức khen thưởng của Nhà nước và UBND tỉnh | |
64 | Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức | |
| 13. Tài liệu pháp chế | |
65 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì (nếu có) | |
66 | Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế dài hạn, hàng năm | |
| 14. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở | |
67 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác quản trị công sở, hành chính, văn thư, lưu trữ | |
68 | Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ hàng năm, nhiều năm | |
69 | Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của ngành, cơ quan | |
70 | Tập lưu của cơ quan đối với văn bản quy phạm pháp luật, chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn | |
| 15. Tài liệu của tổ chức Đảng | |
71 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác về tổng kết năm, nhiệm kỳ | |
72 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng | |
73 | Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng | |
74 | Hồ sơ Đại hội | |
| 16. Tài liệu của tổ chức Công đoàn | |
75 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác về tổng kết năm, nhiệm kỳ | |
76 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn | |
77 | Hồ sơ thành lập tổ chức Công đoàn | |
78 | Báo cáo năm về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân | |
79 | Hồ sơ Đại hội | |
| 17. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên | |
80 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác năm, nhiệm kỳ | |
81 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên | |
82 | Hồ sơ Đại hội | |
| 18. Tài liệu phim ảnh, ghi âm, ghi hình | |
83 | Những đoạn phim, băng ghi hình đề cập đến các sự kiện lịch sử, phản ánh sự phát triển của cơ quan | |
84 | Những băng ghi hình về chỉ đạo hoạt động của các nhà lãnh đạo Đảng và Nhà nước đối với cơ quan | |
85 | Những văn kiện ghi lại tiếng nói của các đồng chí lãnh đạo Đảng và Nhà nước đến thăm và phát biểu tại các hội nghị, các cuộc họp của cơ quan | |
86 | Những văn kiện ghi âm những tiếng nói của các đồng chí lãnh đạo cơ quan đề cập tới các vấn đề khoa học, kỹ thuật, thực tiễn | |
| II. NHÓM TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN | |
| 1. Tài liệu Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND TỈNH | |
87 | Hồ sơ về bầu cử đại biểu Quốc hội và Đại biểu HĐND | |
88 | Hồ sơ các kỳ họp HĐND (thường kỳ, bất thường) | |
89 | Tập lưu Nghị quyết của Đoàn ĐBQH, HĐND | |
90 | Chương trình, kế hoạch, phương hướng hoạt động hàng năm của Đoàn ĐBQH, HĐND, các Ban HĐND | |
| 2. Tài liệu Ủy ban nhân dân tỉnh | |
91 | Tài liệu của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về các vấn đề kinh tế - xã hội của tỉnh | |
92 | Tập Chỉ thị, Quyết định, Chỉ tiêu kế hoạch hàng năm, nhiều năm của tỉnh | |
93 | Phương hướng nhiệm vụ, báo cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm của Ủy ban nhân dân tỉnh | |
94 | Tài liệu, biên bản các cuộc họp của Chủ tịch và Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | |
95 | Hồ sơ, tài liệu về các hội nghị, kỳ họp của Ủy ban nhân dân tỉnh, Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh (thường kỳ và đột xuất) | |
96 | Hồ sơ quản lý, giải quyết các lĩnh vực chính trị, kinh tế, xã hội - văn hóa thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | |
97 | Hồ sơ kiểm tra tình hình chỉ đạo, thực hiện các chế độ, quy định, chương trình về các vấn đề kinh tế - xã hội của tỉnh | |
98 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo nhân dịp kỷ niệm các ngày lễ lớn hoặc các sự kiện quan trọng của đất nước, của địa phương do tỉnh thực hiện | |
99 | Sổ tay công tác của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh | |
| 3. Tài liệu Thanh tra tỉnh | |
100 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo; Hồ sơ về phòng, chống tham nhũng | |
101 | Kế hoạch, Báo cáo tổng hợp về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm | |
102 | Hồ sơ thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo các vụ việc nghiêm trọng | |
103 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết, Hội nghị chuyên đề về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; Hồ sơ về phòng, chống tham nhũng | |
| 4. Tài liệu Sở Công thương | |
| a) Tài liệu Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp | |
104 | Tài liệu về các chủ trương, biện pháp thực hiện công nghiệp hóa trên địa bàn tỉnh | |
105 | Kế hoạch, Báo cáo hàng năm, nhiều năm về phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp của tỉnh | |
106 | Kế hoạch, Báo cáo công tác đầu tư xây dựng các cụm công nghiệp hàng năm, nhiều năm | |
107 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng năm, dài hạn về tình hình sản xuất tiểu thủ công nghiệp của tỉnh | |
108 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng và phát triển các ngành công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh | |
109 | Hồ sơ quản lý, cấp phép trong lĩnh vực công nghiệp | |
110 | Hồ sơ về xây dựng, quản lý, tổ chức, báo cáo tổng kết tình hình thực hiện đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành công nghiệp | |
111 | Hồ sơ về thẩm định thiết kế xây dựng công trình công nghiệp Hóa chất, khoáng sản, hoạt động khí dầu mỏ hóa lỏng | |
112 | Hồ sơ về xây dựng mô hình làng nghề sản xuất, HTX sản xuất thủ công nghiệp | |
113 | Hồ sơ, tài liệu về các thương hiệu sản phẩm hàng hóa của các HTX, các làng nghề tại tỉnh | |
| b) Tài liệu Khuyến công | |
114 | Các chương trình, kế hoạch khuyến công tại tỉnh dài hạn, hàng năm | |
115 | Hồ sơ phê duyệt các đề án khuyến công trên địa bàn tỉnh | |
| c) Tài liệu Điện | |
116 | Kế hoạch, báo cáo hàng năm, dài hạn về lĩnh vực điện lực của tỉnh | |
117 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển mạng lưới điện trên địa bàn tỉnh | |
118 | Tài liệu về các dự án điện | |
119 | Hồ sơ xử lý vi phạm sử dụng điện các vụ việc nghiêm trọng | |
| d) Tài liệu Thương mại | |
120 | Hồ sơ về xây dựng quy hoạch phát triển thương mại trên địa bàn tỉnh (Quy hoạch xăng dầu, quy hoạch chợ...) | |
121 | Kế hoạch, báo cáo dài hạn, hàng năm về hoạt động thương mại | |
122 | Hồ sơ tổ chức, quản lý các hội chợ, triển lãm thương mại của tỉnh | |
123 | Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án về hoạt động thương mại | |
124 | Hồ sơ về quản lý, cấp phép trong lĩnh vực thương mại | |
125 | Hồ sơ giải quyết các vụ việc quan trọng trong hoạt động thương mại | |
| đ) Tài liệu Xuất, nhập khẩu và Hội nhập kinh tế quốc tế | |
126 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng năm, nhiều năm về xuất, nhập khẩu và hội nhập kinh tế quốc tế | |
127 | Hồ sơ Hội nghị về Hội nhập kinh tế quốc tế do cơ quan chủ trì | |
128 | Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài | |
129 | Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan | |
130 | Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế | |
| 5. Tài liệu Sở Giáo dục và Đào tạo | |
131 | Phương hướng nhiệm vụ, kế hoạch dài hạn, hàng năm về lĩnh vực giáo dục | |
132 | Báo cáo tổng kết công tác giáo dục hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | |
133 | Báo cáo tổng kết công tác giáo dục hàng năm các đối tượng thuộc phạm vi quản lý | |
134 | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý về lĩnh vực giáo dục | |
135 | Hồ sơ về việc kiểm tra, công nhận trường học đạt chuẩn quốc gia | |
136 | Hồ sơ về việc xây dựng, quản lý, tổ chức thực hiện các hội thi trong ngành giáo dục | |
137 | Hồ sơ, tài liệu về lĩnh vực khảo thí | |
138 | Hồ sơ chỉ đạo điểm về lĩnh vực giáo dục | |
139 | Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động về lĩnh vực giáo dục (văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm) | |
140 | Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án về lĩnh vực giáo dục | |
141 | Hồ sơ, tài liệu thanh tra, kiểm tra các vụ việc nghiêm trọng về lĩnh vực giáo dục | |
142 | Hồ sơ hội nghị về lĩnh vực giáo dục do cơ quan tổ chức | |
| 6. Tài liệu Sở Giao thông - Vận tải | |
143 | Hồ sơ, tài liệu về xây dựng các tuyến đường giao thông do tỉnh quản lý | |
144 | Tài liệu về công tác quy hoạch tổng thể mạng lưới giao thông vận tải trong tỉnh | |
145 | Tài liệu về tổng kết đánh giá thực hiện các đề án, chương trình, mục tiêu phát triển hạ tầng giao thông đường bộ | |
146 | Hồ sơ, tài liệu về việc tổng kết kế hoạch, báo cáo đánh giá thực hiện các đề án, chương trình, mục tiêu phát triển chiến lược vận tải | |
| 7. Tài liệu Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
147 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về giám sát đầu tư dự án, đăng ký kinh doanh, kinh tế ngành | |
148 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về đầu tư dự án vốn trong ngân sách nhà nước, vốn ngoài ngân sách nhà nước và vốn nước ngoài | |
149 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo về lĩnh vực kế hoạch - đầu tư | |
150 | Báo cáo giám sát đánh giá tổng thể hoạt động đầu tư dài hạn, hàng năm | |
151 | Báo cáo tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài dài hạn, hàng năm | |
152 | Tài liệu về quản lý đăng ký kinh doanh các doanh nghiệp | |
153 | Kế hoạch, báo cáo tổng kết công tác lĩnh vực kế hoạch - đầu tư dài hạn, hàng năm | |
154 | Hồ sơ về xây dựng quy hoạch phát triển ngành, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, của cơ quan | |
155 | Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án, chiến lược, chương trình mục tiêu quốc gia của đơn vị thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan | |
156 | Hồ sơ thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố các các vụ việc nghiêm trọng về kế hoạch - đầu tư | |
| 8. Tài liệu Sở Khoa học và Công nghệ | |
157 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch khoa học & công nghệ và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch KH & CN 05 năm, hàng năm | |
158 | Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học và công nghệ cấp tỉnh | |
159 | Hồ sơ nhiệm vụ khoa học & công nghệ cấp nhà nước, cấp tỉnh, cấp cơ sở | |
160 | Hồ sơ, tài liệu về lĩnh vực an toàn bức xạ hạt nhân | |
161 | Hồ sơ, tài liệu về lĩnh vực sở hữu trí tuệ | |
162 | Hồ sơ, tài liệu về lĩnh vực phát triển tiềm lực khoa học, công nghệ | |
163 | Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước, cấp bộ ngành | |
| 9. Tài liệu Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |
164 | Tập văn bản của cơ quan Trung ương, của UBND tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội | |
165 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo hàng năm, nhiều năm về lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội | |
166 | Báo cáo chuyên đề về công tác thương binh, liệt sĩ trên địa bàn | |
167 | Báo cáo công tác vệ sinh an toàn lao động, bảo hộ lao động, giải quyết việc làm hàng năm | |
168 | Báo cáo, kế hoạch về công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em, công tác bình đẳng giới hàng năm, nhiều năm | |
169 | Báo cáo công tác xóa đói giảm nghèo hàng năm, nhiều năm | |
170 | Hồ sơ tổ chức thực hiện Chương trình hành động quốc gia vì trẻ em | |
171 | Hồ sơ tổ chức thực hiện Chương trình quốc gia về công tác bình đẳng giới | |
172 | Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ về lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội | |
173 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết, Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội | |
| 10. Tài liệu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
| a) Tài liệu lĩnh vực Nông nghiệp | |
174 | Hồ sơ về quy hoạch và phát triển nông nghiệp | |
175 | Hồ sơ quản lý chỉ đạo về nông nghiệp | |
176 | Hồ sơ về quản lý, sử dụng, dự trữ giống cây trồng, giống vật nuôi, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y | |
177 | Hồ sơ, tài liệu về phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai, sâu bệnh, dịch bệnh nghiêm trọng đối với cây trồng và vật nuôi | |
178 | Hồ sơ, tài liệu về những nghiên cứu, phát minh yếu tố thời vụ, kỹ thuật thâm canh, canh tác ở tỉnh nhằm nâng cao năng suất cây trồng, vật nuôi | |
179 | Hồ sơ về chỉ đạo điểm, điển hình về những vấn đề nông nghiệp | |
180 | Tài liệu phim, ảnh, ghi âm, ghi hình những sự kiện quan trọng trong nông nghiệp của tỉnh | |
| b) Tài liệu lĩnh vực Lâm nghiệp | |
181 | Hồ sơ về quy hoạch và phát triển lâm nghiệp | |
182 | Hồ sơ, tài liệu về phân loại rừng (rừng phòng hộ, khu rừng đặc dụng, khu rừng sản xuất) | |
183 | Hồ sơ, tài liệu về xác định ranh giới các loại rừng, thống kê, kiểm kê, theo dõi diễn biến rừng | |
184 | Hồ sơ về giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng, công nhận quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng | |
185 | Hồ sơ, tài liệu về sản xuất, chế biến bảo quản về lâm nghiệp | |
186 | Hồ sơ về chỉ đạo và kiểm tra việc trồng rừng, bảo vệ rừng đầu nguồn, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ | |
187 | Hồ sơ, tài liệu về bảo vệ, quản lý, phát triển rừng | |
| c) Tài liệu lĩnh vực Thủy sản | |
188 | Hồ sơ, tài liệu về danh mục các loại thủy sản cấm khai thác và thời gian cấm khai thác | |
189 | Hồ sơ, tài liệu về quy chế quản lý khu bảo tồn, vùng khai thác thủy sản ở sông, hồ, đầm và các vùng nước tự nhiên khác | |
190 | Hồ sơ, tài liệu về đánh giá nguồn thủy sản trên địa bàn tỉnh | |
191 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch, kế hoạch nuôi trồng thủy sản | |
192 | Hồ sơ, tài liệu về phòng trừ và khắc phục hậu quả dịch bệnh thủy sản nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh | |
| d) Tài liệu lĩnh vực Thủy lợi | |
193 | Hồ sơ, tài liệu về quản lý, khai thác, sử dụng và bảo vệ các công trình thủy lợi vừa và nhỏ | |
194 | Hồ sơ, tài liệu về chương trình mục tiêu cấp nước, thoát nước nông thôn trên địa bàn tỉnh | |
195 | Hồ sơ, tài liệu về quản lý các sông, suối, khai thác, sử dụng và phát triển các dòng sông, suối trên địa bàn tỉnh | |
196 | Hồ sơ, tài liệu các vụ việc nghiêm trọng về xây dựng, khai thác, bảo vệ đê điều, công trình phòng, chống lũ lụt, bão, hạn hán, úng ngập, sạt lở vén sông, suối trên địa bàn tỉnh | |
| 11. Tài liệu Sở Nội vụ | |
| a) Tài liệu lĩnh vực Cán bộ | |
197 | Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức (dài hạn, hàng năm) | |
198 | Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức | |
199 | Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ (dài hạn, hàng năm) | |
200 | Hồ sơ về quy hoạch cán bộ của tỉnh | |
201 | Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức | |
202 | Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | |
| b) Tài liệu lĩnh vực Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên | |
203 | Hồ sơ điều chỉnh địa giới hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh | |
204 | Hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện | |
205 | Hồ sơ về nâng cấp đô thị | |
206 | Hồ sơ thành lập thôn, tổ dân phố mới | |
207 | Hồ sơ trình HĐND tỉnh bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên UBND cấp tỉnh theo nhiệm kỳ | |
208 | Hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê chuẩn kết quả bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên UBND cấp huyện theo nhiệm kỳ | |
209 | Hồ sơ bầu cử Đại biểu Quốc hội và HĐND các cấp theo nhiệm kỳ | |
210 | Báo cáo thống kê, số lượng, chất lượng đại biểu HĐND, thành viên UBND các cấp từng nhiệm kỳ | |
211 | Báo cáo thống kê số lượng, chất lượng cán bộ, công chức cấp xã và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố hàng năm | |
212 | Hồ sơ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật về chế độ, chính sách, quản lý đối với cán bộ, công chức cấp xã và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố | |
213 | Kế hoạch, báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý nhà nước về thanh niên hàng năm | |
214 | Kế hoạch, báo cáo kết quả tổ chức đối thoại giữa Lãnh đạo tỉnh với thanh niên hàng năm | |
215 | Hồ sơ về việc xây dựng, triển khai thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam | |
216 | Hồ sơ Hội nghị sơ kết, tổng kết và Hội nghị chuyên đề về công tác thanh niên | |
217 | Hồ sơ, tài liệu giải quyết chế độ, trợ cấp đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | |
218 | Hồ sơ xây dựng, triển khai thực hiện Đề án tăng cường trí thức trẻ về công tác tại các xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | |
| c) Tài liệu lĩnh vực Tổ chức, Biên chế | |
219 | Hồ sơ các đề án về tổ chức của các Sở, ban, ngành, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
220 | Hồ sơ về biên chế công chức và tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập | |
| d) Tài liệu lĩnh vực Cải cách hành chính | |
221 | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý chuyên môn nghiệp vụ cải cách hành chính | |
222 | Các đề án, dự án cải cách hành chính của tỉnh | |
223 | Chương trình, Kế hoạch, báo cáo tổng kết công tác cải cách hành chính dài hạn, hàng năm | |
224 | Hồ sơ về tổ chức các Hội nghị, hội thảo, tập huấn công tác cải cách hành chính | |
225 | Tập các báo cáo, thống kê số liệu về công tác cải cách hành chính | |
| 12. Tài liệu Sở Ngoại vụ | |
226 | Văn bản của Trung ương, của tỉnh quản lý, hướng dẫn trực tiếp về công tác ngoại vụ | |
227 | Hồ sơ về các Đoàn nước ngoài đến ký kết hợp tác tại tỉnh | |
228 | Hồ sơ về các Đoàn, cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đi nước ngoài ký kết hợp tác | |
229 | Hồ sơ về công tác người Việt Nam ở nước ngoài | |
230 | Hồ sơ công tác lãnh sự và bảo hộ công dân | |
231 | Hồ sơ, tài liệu về các dự án viện trợ Phi Chính phủ | |
232 | Hồ sơ, tài liệu về hợp tác quốc tế và tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | |
| 13. Tài liệu Sở Tài chính | |
| a) Tài liệu lĩnh vực Quản lý tài chính - ngân sách | |
233 | Hồ sơ xây dựng về cơ chế, chính sách, chế độ quản lý tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh | |
234 | Hồ sơ thẩm định và phê duyệt kết quả phân bổ dự toán thu, chi tài chính hàng năm của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý | |
235 | Hồ sơ thẩm định và phê duyệt quyết toán thu, chi ngân sách của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý | |
236 | Hồ sơ quyết toán chi ngân sách do Trung ương ủy quyền | |
237 | Báo cáo công khai quyết toán ngân sách nhà nước và quyết toán thu chi ngân sách của địa phương hàng năm, dài hạn | |
| b) Tài liệu lĩnh vực Quản lý vốn đầu tư | |
238 | Báo cáo tổng hợp, đánh giá tình hình giải ngân vốn đầu tư và thanh quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm, nhiều năm trong phạm vi quản lý | |
239 | Hồ sơ thẩm tra và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư các dự án quan trọng thuộc thẩm quyền quản lý | |
240 | Hồ sơ thẩm tra và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý theo niên độ ngân sách | |
| c) Tài liệu lĩnh vực Quản lý tài chính doanh nghiệp | |
241 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn cơ chế, chính sách tài chính trong thực hiện cổ phần hóa, chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước | |
242 | Hồ sơ giao vốn và hỗ trợ tài chính của Nhà nước cho doanh nghiệp nhà nước | |
243 | Hồ sơ xác định giá trị doanh nghiệp nhà nước để thực hiện cổ phần hóa, bán, cho thuê, chuyển đổi sở hữu... | |
244 | Hồ sơ tổng kiểm kê tài sản nhà đất tại doanh nghiệp nhà nước | |
245 | Báo cáo đánh giá hiệu quả hoạt động và tình hình sử dụng vốn, tài sản của Nhà nước của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | |
| d) Tài liệu lĩnh vực Quản lý về giá - công sản | |
246 | Hồ sơ xây dựng và được cấp có thẩm quyền ban hành văn bản quy định/hướng dẫn cơ chế chính sách quản lý giá - công sản trên địa bàn tỉnh | |
247 | Báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác chỉ đạo, điều hành quản lý giá cả, phân tích, dự báo thị trường hàng năm, nhiều năm | |
248 | Hồ sơ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước | |
| 14. Tài liệu Sở Tài nguyên và Môi trường | |
| a) Tài liệu lĩnh vực đất đai | |
249 | Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất | |
250 | Các loại bản đồ địa chính | |
251 | Hồ sơ đo vẽ, lập bản đồ địa chính | |
252 | Hồ sơ, tài liệu về điểm địa chính cấp 1 và 2 | |
253 | Sổ mục kê đất đai | |
254 | Hồ sơ đăng ký biến động chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
255 | Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai | |
256 | Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch, phân hạng, đánh giá đất đai | |
| b) Tài liệu lĩnh vực tài nguyên nước | |
257 | Hồ sơ, tài liệu điều tra, đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước | |
258 | Các loại bản đồ về lĩnh vực nước | |
259 | Tài liệu quan trắc dự báo tài nguyên nước | |
260 | Hồ sơ, tài liệu quy hoạch tài nguyên nước | |
| c) Tài liệu lĩnh vực địa chất và khoáng sản | |
261 | Hồ sơ về việc chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản | |
262 | Hồ sơ đóng cửa mỏ | |
263 | Tập các bản đồ, bản vẽ về lĩnh vực địa chất và khoáng sản | |
264 | Báo cáo thống kê, tổng hợp về lĩnh vực địa chất và khoáng sản | |
265 | Báo cáo xây dựng tiêu chuẩn công nghệ trong phân tích hóa, khoan thăm dò, thử nghiệm công tác | |
266 | Báo cáo điều tra địa chất, khoáng sản phần lục địa ven biển | |
267 | Tài liệu khu vực đấu thầu hoạt động khoáng sản, khu vực có khoáng sản đặc biệt độc hại, các khu vực cấm hoạt động khoáng sản | |
| d) Tài liệu lĩnh vực môi trường | |
268 | Hồ sơ, tài liệu đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường | |
269 | Hồ sơ về các dự án, đề án quan trọng về bảo vệ môi trường | |
270 | Hồ sơ giải quyết bồi thường thiệt hại môi trường nghiêm trọng | |
271 | Hồ sơ, tài liệu thẩm định, báo cáo đánh giá rủi ro đối với môi trường và đa dạng sinh học của sinh vật biến đổi gen | |
272 | Hồ sơ đăng ký và cấp giấy phép tiếp cận nguồn gen | |
273 | Hồ sơ quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học của tỉnh | |
274 | Hồ sơ công nhận khu RAMSAR | |
275 | Báo cáo thống kê, tổng hợp dài hạn, hàng năm về môi trường | |
276 | Tập các bản đồ, bản vẽ về lĩnh vực môi trường | |
| đ) Tài liệu lĩnh vực khí tượng - thủy văn và biến đổi khí hậu | |
277 | Báo cáo thống kê, tổng hợp dài hạn, hàng năm về lĩnh vực khí tượng - thủy văn và biến đổi khí hậu | |
278 | Hồ sơ khảo sát thiết kế về công trình quan trắc | |
279 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | |
280 | Hồ sơ, tài liệu cung cấp thông tin, tư liệu khí tượng thủy văn | |
281 | Hồ sơ, tài liệu đăng ký nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất các chất làm suy giảm tầng Ozon | |
282 | Hồ sơ, tài liệu đánh giá chất lượng tư liệu khí tượng thủy văn | |
283 | Hồ sơ, tài liệu xác nhận chất lượng phương tiện đo khí tượng thủy văn | |
284 | Báo cáo điều tra, khảo sát về khí tượng - thủy văn và biến đổi khí hậu | |
285 | Tài liệu các giải pháp biến đổi khí hậu | |
286 | Tài liệu nước biển dâng | |
287 | Tài liệu thiên tai, khí hậu | |
| e) Tài liệu lĩnh vực đo đạc và bản đồ, viễn thám | |
288 | Hồ sơ, tài liệu về cung cấp thông tin tư liệu đo đạc và bản đồ | |
289 | Hồ sơ tài liệu về điểm tọa độ (điểm tam giác, đường chuyền) các cấp hạng cấp nhà nước (I, II, III, IV) thuộc các Hệ tọa độ (HN-72, VK-2000) | |
290 | Hồ sơ, tài liệu về điểm trọng lực gốc, trọng lực cơ sở (trọng lực tuyệt đối), trọng lực hạng I, trọng lực vệ tinh và trọng lực tựa | |
291 | Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc thể hiện đường biên giới và các yếu tố liên quan đến biên giới, biển đảo trên các loại bản đồ, hải đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ | |
292 | Hồ sơ, tài liệu về thẩm định việc thể hiện đường địa giới và các yếu tố liên quan đến đường địa giới hành chính cấp tỉnh, huyện, xã trên bản đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ | |
293 | Hồ sơ, tài liệu các chương trình, dự án về đo đạc, bản đồ, viễn thám | |
294 | Hồ sơ, tài liệu phim, ảnh viễn thám | |
295 | Hồ sơ, tài liệu về địa danh sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế, xã hội | |
| g) Tài liệu lĩnh vực biển và hải đảo | |
296 | Tập bản đồ về lĩnh vực biển và hải đảo | |
297 | Băng đo sâu hồi âm | |
298 | Báo cáo kết quả tổng hợp, điều tra, khảo sát hàng năm, dài hạn về lĩnh vực biển và hải đảo | |
299 | Hồ sơ, tài liệu các dự án, chương trình về biển và hải đảo | |
300 | Nhật ký quan trắc mực nước thủy triều | |
| 15. Tài liệu Sở Thông tin và Truyền thông | |
301 | Hồ sơ triển khai thực hiện các văn bản của Trung ương, UBND tỉnh chỉ đạo trực tiếp về báo chí, xuất bản, bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | |
302 | Kế hoạch, báo cáo về báo chí, xuất bản, bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin dài hạn, hàng năm của cơ quan và các đối tượng thuộc phạm vi quản lý | |
303 | Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề về báo chí, xuất bản, bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | |
304 | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý chuyên môn nghiệp vụ về báo chí, xuất bản, bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | |
305 | Hồ sơ chỉ đạo điểm về báo chí, xuất bản | |
306 | Hồ sơ, tài liệu về xây dựng các định mức kinh tế - kỹ thuật chuyên ngành thông tin và truyền thông | |
307 | Các đề án, kế hoạch nghiên cứu khoa học về thông tin và truyền thông hàng năm | |
308 | Tài liệu thực hiện, quản lý các dự án đầu tư về lĩnh vực thông tin và truyền thông có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước | |
309 | Hồ sơ xây dựng, quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án về báo chí, xuất bản, bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | |
310 | Hồ sơ về việc thành lập nhà xuất bản của các tổ chức, cơ quan thuộc tỉnh | |
311 | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn về báo chí, xuất bản, bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | |
312 | Hồ sơ giải quyết các vụ việc quan trọng trong hoạt động quản lý nhà nước về báo chí, xuất bản, bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | |
313 | Tài liệu về huy động phương tiện, thiết bị, mạng viễn thông phục vụ các trường hợp khẩn cấp về an ninh, thiên tai địch họa trên địa bàn tỉnh | |
314 | Hồ sơ, tài liệu về công tác bảo hộ các quyền tác giả, bản quyền, sở hữu trí tuệ thuộc lĩnh vực xuất bản | |
315 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo về báo chí, xuất bản, bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin do cơ quan tổ chức | |
| 16. Tài liệu Sở Tư pháp | |
316 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác tư pháp hàng năm, nhiều năm | |
317 | Chương trình, kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật hàng năm, dài hạn | |
318 | Hồ sơ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo sự chỉ đạo của cấp trên | |
319 | Hồ sơ, tài liệu tổng hợp báo cáo tình hình thi hành văn bản quy phạm pháp luật ở địa phương | |
320 | Hồ sơ về việc xây dựng, tổ chức thực hiện các chương trình, kế hoạch phổ biến giáo dục ở địa phương | |
321 | Hồ sơ, tài liệu về công tác tuyên truyền, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh | |
322 | Hồ sơ xử lý các vụ vi phạm pháp luật và xử phạt hành chính nghiêm trọng | |
323 | Hồ sơ quản lý công tác tư pháp, hộ tịch (việc kết hôn có yếu tố người nước ngoài; xin con nuôi hoặc nhận đỡ đầu giữa công dân Việt Nam với nhau và giữa công dân Việt Nam với người nước ngoài; xin nhập, xin thôi quốc tịch Việt Nam) | |
324 | Hồ sơ quản lý việc thay đổi, cải chính, đăng ký hộ tịch, hộ khẩu | |
325 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết, Hội nghị chuyên đề về công tác tư pháp do UBND tỉnh tổ chức | |
| 17. Tài liệu Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | |
326 | Phương hướng nhiệm vụ, báo cáo tổng kết công tác hàng năm | |
327 | Báo cáo về hoạt động của các đoàn nghệ thuật nước ngoài, trong nước đến tỉnh | |
328 | Báo cáo về công tác triển lãm, bảo tàng, bảo tồn, di tích danh lam thắng cảnh, thư viện tỉnh, thể dục thể thao và du lịch | |
329 | Báo cáo về hoạt động của các ngành điện ảnh trong tỉnh | |
330 | Tài liệu về xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình | |
331 | Hồ sơ, tài liệu quản lý, tổ chức các hoạt động văn hóa - thể thao và du lịch | |
332 | Hồ sơ, tài liệu xây dựng kế hoạch đầu tư về văn hóa - thể thao và du lịch | |
333 | Hồ sơ tài liệu về việc đề nghị công nhận di tích, danh lam thắng cảnh cấp quốc gia, cấp tỉnh | |
334 | Hồ sơ tài liệu về tổ chức các ngày hội thể thao, các đợt thi đấu của tỉnh | |
335 | Hồ sơ, tài liệu xây dựng, tổ chức thực hiện các lễ hội lớn hàng năm | |
| 18. Tài liệu Sở Xây dựng | |
336 | Văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác quản lý xây dựng cơ bản | |
337 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về lĩnh vực xây dựng hàng năm, nhiều năm | |
338 | Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng trên địa bàn (tổng thể, chi tiết) | |
339 | Hồ sơ xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh đầu tư (công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ...) | |
340 | Hồ sơ chỉ đạo điểm về lĩnh vực xây dựng | |
341 | Các loại biểu đồ, bản đồ về lĩnh vực xây dựng | |
342 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra các vụ việc vi phạm nghiêm trọng về lĩnh vực xây dựng | |
343 | Hồ sơ Hội thảo, Hội nghị tổng kết, Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực xây dựng do cơ quan tổ chức hoặc do cơ quan cấp trên giao | |
| 19. Tài liệu Sở Y tế | |
344 | Tập văn bản của cơ quan trung ương, của tỉnh quản lý, chỉ đạo trực tiếp về các hoạt động y tế trên địa bàn tỉnh | |
345 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo tổng kết hoạt động y tế của tỉnh hàng năm, nhiều năm | |
346 | Kế hoạch, báo cáo vốn các chương trình mục tiêu quốc gia hàng năm, nhiều năm | |
347 | Chương trình, đề án quy hoạch xây dựng và phát triển ngành y tế trên địa bàn tỉnh | |
348 | Tài liệu về hợp tác quốc tế, tài trợ cho ngành y tế của tỉnh | |
349 | Hồ sơ thành lập, tách khoa của các đơn vị trực thuộc | |
350 | Hồ sơ các hoạt động nghiên cứu khoa học ngành | |
351 | Hồ sơ Hội thảo, Hội nghị tổng kết và Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực y tế | |
| 20. Tài liệu Ban Dân tộc | |
352 | Tập văn bản của Trung ương, UBND tỉnh quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực dân tộc | |
353 | Chỉ tiêu kế hoạch, chương trình phát triển kinh tế - xã hội miền núi hàng năm | |
354 | Kế hoạch, báo cáo tổng kết tình hình thực hiện về các chính sách, công tác dân tộc, chính sách vay vốn... dài hạn, hàng năm | |
| 21. Tài liệu Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | |
355 | Kế hoạch, báo cáo Khu kinh tế, Khu công nghiệp | |
356 | Hồ sơ dự án GIS | |
357 | Hồ sơ cấp mới, điều chỉnh các dự án đầu tư trong KCN và KKT | |
358 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết đơn thư, kiến nghị, khiếu nại, tố cáo các vụ việc nghiêm trọng | |
359 | Hồ sơ đền bù giải phóng mặt bằng các dự án tại Khu công nghiệp, Khu kinh tế | |
360 | Hồ sơ Báo cáo Ban chỉ đạo các dự án lớn | |
361 | Hồ sơ Hợp tác đầu tư (xúc tiến đầu tư, đoàn ra đoàn vào) | |
362 | Hồ sơ về hoạt động, đầu tư vào Đặc khu hành chính kinh tế | |
363 | Hồ sơ cơ sở hạ tầng trong Khu công nghiệp, Khu kinh tế | |
364 | Hồ sơ quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chung Khu kinh tế Vân Phong | |
365 | Hồ sơ các dự án, công trình xây dựng Khu công nghiệp, Khu Kinh tế | |
366 | Hồ sơ Hội nghị, hội thảo, tham luận về lĩnh vực đầu tư các dự án | |
367 | Hồ sơ xác nhận hợp đồng văn bản bất động sản | |
368 | Hồ sơ quyết định giao đất cho thuê đất tại Khu kinh tế Vân Phong | |
| 22. Tài liệu Chi cục Quản lý thị trường | |
369 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác chuyên môn, nghiệp vụ quản lý thị trường | |
| 23. Tài liệu Chi cục Kiểm lâm | |
370 | Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận mã số thẻ CITES cho mẫu vật cá sấu | |
371 | Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi động vật hoang dã | |
372 | Hồ sơ quản lý Gấu | |
373 | Hồ sơ kiểm tra gây nuôi sinh sản biệt lập Trại cá Sấu Yang Bay | |
| 24. Tài liệu Chi cục Lâm nghiệp | |
374 | Hồ sơ quản lý, chỉ đạo hoạt động chuyên môn có tính trọng tâm, trọng điểm của UBND tỉnh, Sở chủ quản trong lĩnh vực lâm nghiệp | |
375 | Hồ sơ Quy hoạch, kế hoạch, quản lý, bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh | |
| 25. Tài liệu Chi cục Thủy lợi | |
376 | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản, quản lý về thủy lợi | |
377 | Kế hoạch, báo cáo hàng năm về chuyên môn, nghiệp vụ thủy lợi của cơ quan và các đối tượng thuộc phạm vi quản lý | |
378 | Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, kế hoạch, dự án chuyên môn về thủy lợi | |
379 | Hồ sơ giải quyết các vụ việc nghiêm trọng về thủy lợi | |
| 26. Tài liệu Chi cục Phát triển nông thôn | |
380 | Chương trình, đề án, kế hoạch về công tác làng nghề, ngành nghề nông thôn | |
381 | Hồ sơ về đề tài nghiên cứu khoa học về phát triển nông thôn | |
| 27. Tài liệu Chi cục Thú y | |
382 | Kế hoạch, báo cáo hàng năm, nhiều năm về các chương trình tiêm phòng: các dịch bệnh nghiêm trọng | |
383 | Kế hoạch, báo cáo hàng năm, nhiều năm về các chương trình chống dịch | |
| 28. Tài liệu Chi cục Bảo vệ Thực vật | |
384 | Phương hướng, nhiệm vụ, kế hoạch năm | |
385 | Báo cáo tổng kết, thống kê hàng năm về hoạt động chuyên môn | |
386 | Hồ sơ Hội nghị, hội thảo khoa học các công trình quan trọng | |
| 29. Tài liệu Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | |
387 | Kế hoạch, báo cáo tổng kết về công tác gia hạn đăng ký, đăng kiểm tàu cá hàng năm | |
388 | Hồ sơ cấp giấy chứng nhận về xuất khẩu thủy sản | |
389 | Hồ sơ, tài liệu chương trình, dự án về thủy sản | |
| 30. Tài liệu Chi cục Nuôi trồng thủy sản | |
390 | Chương trình, dự án, đề án về quản lý, phát triển nuôi trông thủy sản thuộc nhiệm vụ quản lý của Chi cục | |
391 | Báo cáo kết quả thực hiện các chương trình, kế hoạch, Dự án về nuôi trồng thủy sản, thú y thủy sản và an toàn vệ sinh thực phẩm trong nuôi trồng thủy sản hàng năm, các năm | |
392 | Hồ sơ các Đề tài nghiên cứu khoa học cấp quốc gia | |
| 31. Tài liệu Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | |
393 | Đề án, Kế hoạch, Báo cáo tổng kết hàng năm về công tác quản lý chất lượng nông lâm thủy sản và muối | |
394 | Hồ sơ về giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm về chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối đặc biệt nghiêm trọng | |
395 | Hồ sơ về Hội nghị tổng kết công tác quản lý chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản do đơn vị chủ trì tổ chức | |
| 32. Tài liệu Chi cục Phòng chống Tệ nạn xã hội | |
396 | Hồ sơ về việc chỉ đạo, quản lý trực tiếp công tác phòng, chống tệ nạn xã hội của Trung ương, UBND tỉnh | |
397 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng kết về công tác phòng chống tệ nạn xã hội hàng năm, nhiều năm | |
| 33. Tài liệu Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | |
398 | Kế hoạch, chương trình hoạt động, báo cáo công tác hàng năm, nhiều năm về lĩnh vực tiêu chuẩn chất lượng theo hướng dẫn, chỉ đạo của Bộ Khoa học - Công nghệ, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, UBND tỉnh | |
399 | Hồ sơ chỉ đạo, triển khai HT QL CL theo ISO 9001:2008 | |
| 34. Tài liệu Ban Thi đua - Khen thưởng | |
400 | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định, hướng dẫn quản lý về Thi đua, khen thưởng | |
401 | Kế hoạch, báo cáo công tác Thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm | |
402 | Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức | |
403 | Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân của Chủ tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ | |
404 | Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài | |
| 35. Tài liệu Ban Tôn giáo | |
405 | Kế hoạch, báo cáo về lĩnh vực tôn giáo | |
406 | Hồ sơ thành lập, chia, tách tổ chức tôn giáo trực thuộc và hoạt động các hội đoàn | |
407 | Hồ sơ về tài liệu báo cáo tổng kết hàng năm và hoạt động đối ngoại của các tổ chức tôn giáo | |
408 | Hồ sơ về nhà đất có nguồn gốc tôn giáo; phục dựng cơ sở thờ tự; xây dựng cơ sở thờ tự trái phép | |
409 | Hồ sơ xuất cảnh du học và hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành các tôn giáo | |
410 | Hồ sơ về tà đạo, đạo lạ | |
| 36. Tài liệu Chi cục Văn thư - Lưu trữ | |
411 | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý công tác văn thư, lưu trữ | |
412 | Hồ sơ hội nghị về chuyên môn nghiệp vụ do cơ quan tổ chức | |
413 | Kế hoạch, báo cáo dài hạn, hàng năm về văn thư, lưu trữ | |
414 | Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án về lĩnh vực văn thư, lưu trữ | |
415 | Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong hoạt động quản lý công tác văn thư, lưu trữ (vụ việc quan trọng) | |
416 | Báo cáo phân tích, thống kê công tác văn thư, lưu trữ | |
417 | Hồ sơ về việc giao nộp, tiếp nhận tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử | |
418 | Hồ sơ tiếp nhận tài liệu của các cơ quan, đơn vị giải thể vào Kho Lưu trữ lịch sử | |
| 37. Tài liệu Chi cục Bảo vệ Môi trường | |
419 | Phương hướng, nhiệm vụ, kế hoạch năm | |
420 | Báo cáo tổng kết, thống kê hàng năm về hoạt động chuyên môn | |
421 | Hồ sơ Hội nghị, hội thảo khoa học các công trình quan trọng | |
| 38. Tài liệu Chi cục Biển và Hải đảo | |
422 | Phương hướng, nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt năm, nhiều năm. | |
423 | Báo cáo tổng kết hàng năm của Chi cục về hoạt động chuyên môn | |
424 | Hồ sơ về quy hoạch mạng lưới dịch vụ, đề án thành lập các khu bảo tồn biển và khu bảo tồn ngập nước ven biển | |
425 | Hồ sơ về phê duyệt các dự án đầu tư, dự án khai thác, sử dụng tài nguyên biển, ven biển và hải đảo | |
426 | Báo cáo thống kê, đánh giá tiềm năng, thực trạng khai thác, sử dụng tài nguyên biển, ven biển và hải đảo hàng năm, nhiều năm | |
427 | Hồ sơ, tài liệu quan trắc, biến động và dự báo xu thế biến động tại vùng biển và Hải đảo Khánh Hòa. | |
428 | Hồ sơ, tài liệu về kiểm soát ô nhiễm, suy thoái môi trường biển và hải đảo | |
429 | Các chương trình ứng dụng phát triển công nghệ biển, ven biển | |
| 39. Tài liệu Chi cục Quản lý Đất đai | |
430 | Phương hướng, nhiệm vụ, kế hoạch năm | |
431 | Báo cáo tổng kết hàng năm của Chi cục về lĩnh vực chuyên môn | |
432 | Tài liệu về giao, cho thuê, thu hồi, chuyển mục đích sử dụng, gia hạn sử dụng đất | |
433 | Hồ sơ, tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt. | |
| 40. Tài liệu Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình | |
434 | Phương hướng, nhiệm vụ kế hoạch năm | |
435 | Báo cáo tổng kết năm, nhiều năm về lĩnh vực chuyên môn của Chi cục | |
436 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo của Chi cục về công tác chuyên môn | |
437 | Hồ sơ chỉ đạo, quản lý trực tiếp của Trung ương, Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Sở chủ quản trong lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình | |
| 41. Tài liệu Chi cục An toàn - Vệ sinh thực phẩm | |
438 | Phương hướng hoạt động hàng năm về vệ sinh an toàn thực phẩm | |
439 | Báo cáo tổng kết, thống kê tình hình hoạt động hàng năm, nhiều năm lĩnh vực An toàn Vệ sinh thực phẩm | |
| 42. Tài liệu Đài Phát thanh và Truyền hình | |
440 | Hồ sơ, tài liệu về việc quy hoạch phát thanh, truyền hình | |
441 | Báo cáo tổng kết về công tác chuyên môn của Đài | |
442 | Hình ảnh, tư liệu, các chương trình do Đài sản xuất hoặc sưu tập có giá trị lịch sử | |
| 43. Tài liệu Ban Quản lý Dự án các Công trình xây dựng dân dụng | |
443 | Phương hướng, nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt năm, nhiều năm. | |
444 | Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt. | |
445 | Báo cáo tổng kết tình hình hoạt động chuyên môn hàng năm, nhiều năm | |
| 44. Tài liệu Ban Quản lý Dự án các Công trình trọng điểm | |
446 | Phương hướng, nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt năm, nhiều năm. | |
447 | Báo cáo tổng kết tình hình hoạt động chuyên môn hàng năm, nhiều năm | |
448 | Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt | |
| 45. Tài liệu Ban Quản lý Dự án các Công trình Giao thông và Thủy lợi | |
449 | Phương hướng, nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt năm, nhiều năm. | |
450 | Báo cáo tổng kết tình hình hoạt động chuyên môn hàng năm, nhiều năm | |
451 | Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt | |
| 46. Tài liệu Ban Quản lý Dự án Cải thiện Vệ sinh môi trường thành phố Nha Trang (nay là Ban Quản lý dự án phát triển tỉnh Khánh Hòa) | |
452 | Phương hướng, nhiệm vụ, kế hoạch thực hiện dự án hàng năm, nhiều năm; | |
453 | Báo cáo tổng kết tình hình hoạt động hàng năm, nhiều năm | |
454 | Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt | |
455 | Hồ sơ về các Hiệp định Tín dụng Phát triển giữa Việt Nam và Hiệp hội Phát triển quốc tế | |
456 | Tập các Biên bản ghi nhớ các đợt kiểm tra, giám sát định kỳ của Ngân hàng thế giới | |
| 47. Tài liệu Ban Quản lý Khu du lịch Bán đảo Cam Ranh | |
457 | Phương hướng, nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt năm, nhiều năm. | |
458 | Báo cáo tổng kết tình hình hoạt động chuyên môn hàng năm, nhiều năm | |
| 48. Tài liệu Quỹ Đầu tư và Phát triển | |
459 | Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy trình, hướng dẫn về lĩnh vực đầu tư | |
460 | Hồ sơ về tiếp nhận ngân sách của tỉnh, vốn tài trợ, viện trợ | |
461 | Hồ sơ về huy động vốn trung và dài hạn | |
462 | Hồ sơ về quản lý hoạt động các quỹ bảo lãnh tín dụng, quỹ phát triển nhà | |
463 | Hồ sơ về chỉ tiêu kế hoạch đầu tư được UBND tỉnh phê duyệt | |
| 49. Tài liệu Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang | |
464 | Hồ sơ Hội nghị về chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm do Nhà trường tổ chức | |
465 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo, tổ chức về chuyên môn nghiệp vụ sư phạm của Nhà trường hàng năm | |
466 | Hồ sơ, tài liệu các các dự án chuyên môn nghiệp vụ sư phạm | |
467 | Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm | |
468 | Hồ sơ giải quyết các vụ việc quan trọng trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ sư phạm | |
469 | Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề về nghiệp vụ sư phạm | |
| 50. Tài liệu Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang | |
470 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo, tổ chức về chuyên môn nghiệp vụ của Nhà trường hàng năm và các dự án chuyên môn | |
471 | Hồ sơ liên kết đào tạo và nghiên cứu khoa học quan trọng với các cơ sở đào tạo, Viện, Học viện, cơ quan trong nước và quốc tế. | |
472 | Hồ sơ, tài liệu các để tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh, cấp quốc gia trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo | |
| 51. Tài liệu Trường Cao đẳng Y tế | |
473 | Kế hoạch, báo cáo công tác tuyển sinh của trường | |
474 | Báo cáo tổng kết năm học, khóa học của trường | |
| 52. Tài liệu Trường Cao đẳng Nghề Nha Trang | |
475 | Kế hoạch, báo cáo hàng năm về chuyên môn, nghiệp vụ của Trường. | |
| 53. Tài liệu Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Khánh Hòa | |
476 | Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện công tác hàng năm và các năm | |
477 | Hồ sơ về tư vấn phản biện và giám định xã hội các chương trình dự án theo Kế hoạch của UBND tỉnh Khánh Hòa giao | |
| 54. Tài liệu các tổ chức Hội, Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị, Liên minh Hợp tác xã, Ban Đại diện Người cao tuổi, Câu lạc bộ Hưu trí và Hội Sinh viên Việt Nam tỉnh khánh Hòa | |
478 | Hồ sơ, tài liệu Đại hội cơ quan | |
479 | Kế hoạch, báo cáo kết quả công tác hoạt động và xây dựng hàng năm, dài hạn | |
480 | Tài liệu về báo cáo tổng kết hoạt động nhiệm kỳ của Ban chấp hành Hội | |
481 | Tài liệu hồ sơ bầu Ban Chấp hành mới, bầu đại biểu dự Đại hội cấp trên, biên bản, nghị quyết các kỳ họp của Hội | |
482 | Tài liệu quản lý, chỉ đạo trực tiếp của Trung ương, Tỉnh ủy, UBND tỉnh về các hoạt động của cơ quan |
- 1Quyết định 2947/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục thành phần tài liệu các cơ quan, tổ chức được bổ sung thuộc Danh mục số 1 nguồn nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2208/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thành phần tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp huyện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh trực thuộc Sở Nội vụ Quảng Bình
- 4Quyết định 1314/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu lưu trữ của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hậu Giang
- 5Quyết định 3384/QĐ-UBND năm 2009 về Danh mục thành phần tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc Danh mục số 2 nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 6Kế hoạch 102/KH-UBND năm 2015 về thu thập tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hậu Giang giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020
- 7Quyết định 54/2015/QĐ-UBND về quản lý tài liệu Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 28/2016/QĐ-UBND sửa đổi khoản 12 mục II Điều 1 Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thành phần tài liệu của các cơ quan, tổ chức nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 2947/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục thành phần tài liệu các cơ quan, tổ chức được bổ sung thuộc Danh mục số 1 nguồn nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 3384/QĐ-UBND năm 2009 về Danh mục thành phần tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc Danh mục số 2 nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thành phần tài liệu của các cơ quan, tổ chức nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật lưu trữ 2011
- 4Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 2208/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thành phần tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp huyện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh trực thuộc Sở Nội vụ Quảng Bình
- 9Quyết định 1314/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu lưu trữ của các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hậu Giang
- 10Kế hoạch 102/KH-UBND năm 2015 về thu thập tài liệu lưu trữ vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hậu Giang giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020
- 11Quyết định 54/2015/QĐ-UBND về quản lý tài liệu Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 28/2016/QĐ-UBND sửa đổi khoản 12 mục II Điều 1 Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 3156/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thành phần tài liệu các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh; tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn, các đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức xã hội chính trị - nghề nghiệp cấp tỉnh nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 3156/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/11/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Đức Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/11/2015
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực