Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3151/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 17 tháng 11 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1748/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 8 NĂM 2012 CỦA UBND TỈNH SƠN LA VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 650/TTr-STC ngày 20 tháng 10 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên

- Điều chỉnh Điểm 2, Mục III, Phần A Phụ lục bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh: Cát xây dựng (kể cả cát sông, suối; cát nhân tạo) 70.000 đ/m3.

- Điều chỉnh Điểm 9, Mục III, Phần A Phụ lục bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh: Than đá 818.000 đ/tấn.

- Điều chỉnh Điểm 11, Mục III, Phần A Phụ lục bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh: Than khác 800.000 đ/tấn.

- Điều chỉnh, bổ sung Điểm 7, Mục IV, Phần A Phụ lục bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh:

+ Quặng Nikel (có chứa đồng, coban): 1.660.000 đ/tấn.

+ Quặng đồng có hàm lượng trung bình Cu= 1,0 %: 487.000 đ/tấn.

+ Quặng đồng có hàm lượng trung bình Cu= 2,5 %: 1.218.000 đ/tấn.

2. Bổ sung một số loại khoáng sản như sau

- Bổ sung Điểm 15, Mục III, Phần A Phụ lục bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh: Đá sét làm phụ gia xi măng 30.000 đ/m3.

- Bổ sung Điểm 9, Mục IV, Phần A Phụ lục bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh: Quặng magnezit 1.246.000 đ/tấn.

Điều 2. Các nội dung khác không điều chỉnh: Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Tổng Cục thuế;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KTTH, Thanh 30 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lò Mai Kiên

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3151/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 1748/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 3151/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/11/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Lò Mai Kiên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/11/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản