Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3134/QĐ-UBND | Quận 5, ngày 19 tháng 8 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẬN 5 NĂM 2019.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận 5 khoá X kỳ họp thứ Mười bốn về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 337/TTr-TCKH ngày 12 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương Quận 5 năm 2019 (đính kèm báo cáo thuyết minh số liệu quyết toán thu, chi ngân sách năm 2019 và các biểu mẫu theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường Quận 5 tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14 ngày 19 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khoá XIV về lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận 5 khoá X, kỳ họp thứ Mười bốn về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019.
Ủy ban nhân dân Quận 5 công khai số liệu quyết toán và thuyết minh quyết toán ngân sách năm 2019 đã được Hội đồng nhân dân Quận 5 phê chuẩn như sau:
I. TÌNH HÌNH THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2019:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước: quyết toán năm 2019 là 2.051,434 tỷ đồng, đạt 101,61% so với dự toán (2.019 tỷ đồng), tăng 3,44% so với cùng kỳ.
2. Tổng thu - chi ngân sách địa phương: Thu ngân sách địa phương quyết toán 1.459,253 tỷ đồng đạt 150,90% so với dự toán (967,048 tỷ đồng), tăng 11,82% so với cùng kỳ. Chi ngân sách địa phương quyết toán 1.009,309 tỷ đồng đạt 104,37% so với dự toán (967,048 tỷ đồng), tăng 17,46% so với cùng kỳ, trong đó:
- Ngân sách cấp quận: Thu ngân sách cấp quận quyết toán 1.382,149 triệu đồng đạt 147,20% so với dự toán (938,968 tỷ đồng), tăng 12,05% so với cùng kỳ. Chi ngân sách cấp quận quyết toán 982,322 tỷ đồng, đạt 104,62% so với dự toán (938,968 tỷ đồng), tăng 19,40% so với cùng kỳ.
- Ngân sách phường: Thu ngân sách phường quyết toán 240,188 tỷ đồng đạt 135,18% so với dự toán (177,676 tỷ đồng), tăng 25% so với cùng kỳ. Chi ngân sách phường quyết toán 190,070 tỷ đồng đạt 106,98% so với dự toán (177,676 tỷ đồng), tăng 20,89% so với cùng kỳ.
3. Kết dư ngân sách năm 2019: Kết dư ngân sách địa phương năm 2019 là 449,945 tỷ đồng, trong đó kết dư ngân sách cấp quận 399,827 tỷ đồng, kết dư ngân sách phường 50,118 tỷ đồng.
II. ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU - CHI NSNN NĂM 2019:
Năm 2019 là năm thứ ba tiếp tục triển khai thực hiện Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 và cũng là năm thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020, do đó phân cấp nguồn thu thực hiện như sau: Thu điều tiết ngân sách quận bao gồm các khoản thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp với tỷ lệ điều tiết là 18%. Lệ phí trước bạ nhà đất với tỷ trọng trong tổng lệ phí trước bạ 4,7%. Phí - lệ phí và thu khác với tỷ lệ điều tiết là 100%. Thu điều tiết ngân sách phường bao gồm các khoản thu điều tiết 100% như thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, lệ phí và thu khác.
Chi tiết nội dung các khoản thu NSNN:
- Thuế công thương nghiệp khu vực nhà nước quyết toán năm là 12,210 tỷ đồng đạt 104,36% so với dự toán (11,7 tỷ đồng).
- Thuế công thương nghiệp khu vực đầu tư nước ngoài quyết toán năm là 9,912 tỷ đồng đạt 319,74% so với dự toán (3,1 tỷ đồng).
- Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh quyết toán năm là 1.105,554 tỷ đồng đạt 93,28% so với dự toán (1.185,2 tỷ đồng), tăng 1,94% so với cùng kỳ.
- Lệ phí trước bạ quyết toán 221,465 tỷ đồng đạt 95,46% so với dự toán (232 tỷ đồng), giảm 0,66% so với cùng kỳ.
- Thuế thu nhập cá nhân quyết toán 372,829 tỷ đồng đạt 108,07% so với dự toán (345 tỷ đồng), tăng 18,68% so với cùng kỳ.
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước quyết toán 214,485 tỷ đồng đạt 178,74% so với dự toán (120 tỷ đồng), giảm 9,6% so với cùng kỳ.
- Tiền sử dụng đất quyết toán 5,538 tỷ đồng đạt 27,69% so với dự toán (20 tỷ đồng), giảm 71,45% so với cùng kỳ.
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp quyết toán 13,904 tỷ đồng đạt 139,04% so với dự toán (10 tỷ đồng), tăng 7,38% so với cùng kỳ.
- Phí, lệ phí quyết toán 27,249 tỷ đồng đạt 108,13% so với dự toán (25,2 tỷ đồng), tăng 1,15% so với cùng kỳ.
- Lệ phí môn bài quyết toán 19,925 tỷ đồng đạt 100,63% so với dự toán (19,8 tỷ đồng), tăng 2,24% so với cùng kỳ.
- Thu khác quyết toán 48,362 tỷ đồng đạt 102,90% so với dự toán (47 tỷ đồng), tăng 6,40% so với cùng kỳ.
2. Đánh giá thu - chi ngân sách địa phương:
2.1. Thu ngân sách địa phương: Thu điều tiết ngân sách quyết toán 276,093 tỷ đồng đạt 100,59% so với dự toán (274,487 tỷ đồng), giảm 4,38% so với cùng kỳ; Thu bổ sung ngân sách cấp trên quyết toán 692,369 tỷ đồng đạt 101,55% so với dự toán (681,803 tỷ đồng), tăng 44,04% so với cùng kỳ; Thu kết dư ngân sách năm trước chuyển sang quyết toán 445,723 tỷ đồng, giảm 5% so với cùng kỳ; Thu chuyển nguồn năm trước quyết toán 45,068 tỷ đồng, giảm 32,08% so với cùng kỳ.
2.2. Chi ngân sách địa phương: Chi đầu tư phát triển quyết toán 42,793 tỷ đồng đạt 171,04 % so với dự toán (25,019 tỷ đồng), giảm 44,05% so với cùng kỳ; Chi thường xuyên quyết toán 911,349 tỷ đồng đạt 96,74% so với dự toán (942,029 tỷ đồng), tăng 23,54% so với cùng kỳ; Chi chuyển nguồn sang năm sau quyết toán 55,167 tỷ đồng, tăng 22,41% so với cùng kỳ.
Chi tiết nội dung các khoản chi thường xuyên:
- Chi Quốc phòng - An ninh quyết toán 36,937 tỷ đồng đạt 76,66% so với dự toán (47,562 tỷ đồng), tăng 1,44% so với cùng kỳ.
Nguyên nhân giảm: điều chỉnh nhân sự của khối an ninh, quốc phòng qua quyết toán khối quản lý nhà nước.
- Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo quyết toán 421,108 tỷ đồng đạt 97,04% so với dự toán (433,932 tỷ đồng), tăng 36,36 % so với cùng kỳ. Trong đó Giáo dục phổ thông thực hiện 407,774 tỷ đồng; Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương thực hiện 8,832 tỷ đồng; Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thực hiện 1,339 tỷ đồng; Đào tạo khác thực hiện 372 tỷ đồng; Chương trình mục tiêu về Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động thực hiện 2.791 tỷ đồng.
Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, chuyển nguồn năm trước chưa sử dụng sang năm 2019 thực hiện chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND và hoạt động chi thường xuyên, bổ sung dự toán chi chương trình mục tiêu, kinh phí miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, sửa chữa trường học, mua sắm bàn ghế học sinh.
- Chi sự nghiệp Y tế quyết toán 49,089 tỷ đồng, đạt 89,85% so với dự toán (54,632 tỷ đồng), tăng 5,27% so với cùng kỳ. Trong đó Trung tâm Y tế thực hiện 25,647 tỷ đồng; chi Chương trình mục tiêu về Dân số - Kế hoạch hoá gia đình thực hiện 1,361 tỷ đồng; Kinh phí khác mua bảo hiểm y tế cho các đối tượng (sinh viên - học sinh, bảo trợ xã hội, trẻ em dưới 6 tháng tuổi) thực hiện 22,081 tỷ đồng.
Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, giảm kinh phí hoạt động trung tâm y tế, tăng bổ sung chương trình mục tiêu Dân số - kế hoạch hóa gia đình, bổ sung chi phòng chống dịch bệnh trên địa bàn.
- Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin quyết toán 12,9 tỷ đồng, đạt 197,01% so với dự toán (6,548 tỷ đồng), tăng 6,77% so với cùng kỳ.Trong đó sự nghiệp văn hóa thực hiện 3,682 tỷ đồng; Trung tâm văn hóa thực hiện 7,095 tỷ đồng; Nhà thiếu nhi thực hiện 2,123 tỷ đồng.
Nguyên nhân tăng, giảm: bổ sung kinh phí làm bản tin, tăng kinh phí hoạt động lĩnh vực văn hóa, bổ sung chi hoạt động chuyên môn, mua sắm và sửa chữa cho Trung tâm Văn hóa, Nhà thiếu nhi.
- Chi sự nghiệp Thể dục - thể thao quyết toán 11,890 tỷ đồng, đạt 146,55% so với dự toán (8,113 tỷ đồng), tăng 12,81% so với cùng kỳ.
Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, bổ sung kinh phí tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP, Nghị định số 26/2015/NĐ-CP và Nghị quyết số 25/2017/NQ- HĐND, chi phổ cập bơi lội, tổ chức Hội khỏe Phù đổng và luyện tập thi đấu, tổ chức giải...
- Chi sự nghiệp Xã hội quyết toán 49,172 tỷ đồng, đạt 96,39% so với dự toán (50,868 tỷ đồng), giảm 1,79% so với cùng kỳ.
Nguyên nhân tăng, giảm: giảm chi diện chính sách, bảo trợ hàng tháng, người có công cách mạng, trợ cấp lễ tết, ngày Thương binh liệt sĩ, chi phụng dưỡng mẹ Việt nam anh hùng, chi cứu tế khác... do quyết toán theo số thực tế phát sinh.
Chi sự nghiệp Kinh tế quyết toán 105,653 tỷ đồng, đạt 98,81% so với dự toán (106,927 tỷ đồng), tăng 26,8 % so với cùng kỳ. Trong đó sự nghiệp kiến thiết thị chính thực hiện 24,778 tỷ đồng; sự nghiệp giao thông thực hiện 0,275 tỷ đồng; sự nghiệp môi trường thực hiện 59,797 tỷ đồng; sự nghiệp kinh tế khác thực hiện 20,803 tỷ đồng.
Nguyên nhân tăng, giảm: Giảm kinh phí tiền điện chiếu sáng dân lập, duy tu giao thông, thoát nước, vệ sinh môi trường (thu gom rác, vận chuyển chất thải rắn), chăm sóc công viên do tiết kiệm kinh phí theo quy định, tạm chi kinh phí theo hợp đồng chờ quyết toán sẽ thanh toán tiếp. Tăng kinh phí chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND cho khối chợ, tăng kinh phí hoạt động, sửa chữa và mua sắm cho Ban quản lý chợ Vật liệu xây dựng, Trung tâm TM - DV An Đông, Trung tâm Hỗ trợ phát triển kinh tế và Cung ứng lao động.
- Chi Quản lý Nhà nước - Đảng - Đoàn thể quyết toán 215,186 tỷ đồng, đạt 103,41% so với dự toán (208,09 tỷ đồng), tăng 16,51 % so với cùng kỳ. Trong đó Quản lý Nhà nước thực hiện 191,949 tỷ đồng; Đảng thực hiện 4,659 tỷ đồng; Đoàn thể thực hiện 18,578 tỷ đồng.
Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, chi trả tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP và Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND, kinh phí xử phạt vi phạm hành chính, bổ sung kinh phí hoạt động cho Câu lạc bộ Hưu Trí, Ban Bồi thường - Giải phóng mặt bằng do thành phố không giao dự toán...
- Chi khác ngân sách quyết toán 7.205 tỷ đồng, đạt 105,78% so với dự toán (6,811 tỷ đồng), giảm 2% so với cùng kỳ.
- Chi nộp ngân sách cấp trên (ngân sách thành phố bổ sung có mục tiêu năm trước sử dụng không hết nộp hoàn trả ngân sách theo quy định) là 2,206 tỷ đồng./.
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN | 967.048 | 1.459.253 | 150,90% |
1 | Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp | 274.487 | 276.093 | 100,59% |
- | Thu ngân sách quận hưởng 100% | 63.401 | 78.539 | 123,88% |
- | Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia | 211.086 | 197.554 | 93,59% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 681.803 | 692.369 | 101,55% |
- | Thu bổ sung cân đối | 655.748 | 655.748 | 100,00% |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 26.055 | 36.621 | 140,55% |
3 | Thu nguồn cải cách tiền lương | 10.758 |
|
|
4 | Thu kết dư |
| 445.723 |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 45.068 |
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 967.048 | 1.009.309 | 104,37% |
I | Chi cân đối ngân sách quận | 961.636 | 949.990 | 98,79% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 25.019 | 42.793 | 171,04% |
2 | Chi thường xuyên | 918.071 | 907.197 | 98,82% |
3 | Dự phòng ngân sách | 18.546 |
|
|
4 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 5.412 | 4.152 |
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 5.412 | 4.152 | 76,72% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 55.167 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NS quận | Tổng thu NSNN | Thu NS quận | Tổng thu NSNN | Thu NS quận | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D) | 2.019.000 | 967.048 | 2.051.433 | 1.459.254 | 101,61% | 150,90% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 2.019.000 | 274.487 | 2.051.433 | 276.093 | 101,61% | 100,59% |
I | Thu nội địa | 2.019.000 | 274.487 | 2.051.433 | 276.093 | 101,61% | 100,59% |
1 | Thu từ khu vực Nhà nước | 11.700 |
| 12.210 |
|
|
|
2 | Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài | 3.100 |
| 9.912 |
|
|
|
3 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.185.200 | 211.086 | 1.105.554 | 197.554 | 93,28% | 93,59% |
| Thuế giá trị gia tăng | 806.000 | 145.080 | 782.239 | 140.803 | 97,05% | 97,05% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 366.700 | 66.006 | 315.401 | 56.737 | 86,01% | 85,96% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 12.500 |
| 7.900 |
| 63,20% |
|
| Thuế tài nguyên |
|
| 14 | 14 |
|
|
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 345.000 |
| 372.829 |
| 108,07% |
|
5 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
6 | Lệ phí trước bạ | 232.000 | 10.904 | 221.465 | 27.512 | 95,46% | 252,31% |
7 | Thu phí, lệ phí | 25.200 | 6.455 | 27.249 | 5.130 | 108,13% | 79,47% |
- | Phí và lệ phí quận | 3.355 | 3.355 | 2.200 | 2.200 |
| 65,57% |
- | Phi và lệ phí phường | 3.100 | 3.100 | 2.930 | 2.930 |
| 94,52% |
8 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 10.000 | 10.000 | 13.904 | 13.904 | 139,04% | 139,04% |
9 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 120.000 |
| 214.485 |
| 178,74% |
|
10 | Thu tiền sử dụng đất | 20.000 |
| 5.538 |
| 27,69% |
|
11 | Thu khác ngân sách | 47.000 | 16.242 | 48.362 | 12.068 | 102,90% | 74,30% |
12 | Lệ phí môn bài | 19.800 | 19.800 | 19.925 | 19.925 | 100,63% |
|
II | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
B | THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 681.803 |
| 692.369 |
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
| 445.724 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
| 45.068 |
|
|
E | THU NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
| 10.758 |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm |
| Bao gồm | |||
NS cấp quận | NS phường | NS cấp quận | NS phường | So sách (%) | NS cấp quận | NS phường | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 967.048 | 938.968 | 177.676 | 1.009.309 | 982.322 | 190.070 | 104,37% | 104,62% | 106,98% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN | 961.636 | 933.556 | 177.676 | 42.793 | 934.007 | 179.066 | 4,45% | 100,05% | 100,78% |
I | Chi đầu tư phát triển | 25.430 | 25.430 |
| 42.793 | 42.793 |
| 168,28% | 168,28% |
|
II | Chi thường xuyên | 917.660 | 889.580 | 177.676 | 907.197 | 891.214 | 179.066 | 98,86% | 100,18% | 100,78% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 433.932 | 433.932 |
| 421.109 | 420.890 | 219 | 97,04% | 96,99% |
|
V | Dự phòng ngân sách | 18.546 | 18.546 |
|
|
|
|
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 5.412 | 5.412 |
| 4.152 | 4.152 |
| 76,72% | 76,72% |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 5.412 | 5.412 |
| 4.152 | 4.152 |
| 76,72% | 76,72% |
|
| CTMT Y tế về dân số - KHHGĐ | 1.412 | 1.412 |
| 1.361 | 1.361 |
| 96,39% | 96,39% |
|
| CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm | 4.000 | 4.000 |
| 2.791 | 2.791 |
|
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 55.167 | 44.163 | 11.004 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | Tương đối (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 938.968 | 982.322 | 104,62% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 149.593 | 162.930 | 108,92% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC | 789.375 | 775.229 | 98,21% |
I | Chi đầu tư phát triển | 25.019 | 42.793 | 171,04% |
| Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 19.028 |
|
II | Chi thường xuyên | 745.810 | 732.436 | 98,21% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 433.932 | 420.890 | 96,99% |
- | Chi quốc phòng | 3.500 | 6.292 | 179,77% |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 2.500 | 4.588 | 183,52% |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 54.632 | 48.792 | 89,31% |
- | Chi văn hóa thông tin | 6.448 | 11.911 | 184,72% |
- | Chi thể dục thể thao | 8.113 | 11.664 | 143,77% |
- | Chi bảo vệ môi trường | 67.103 | 53.375 | 79,54% |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 39.824 | 38.277 | 96,12% |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 72.102 | 78.223 | 108,49% |
- | Chi bảo đảm xã hội | 50.845 | 49.012 | 96,39% |
- | Chi thường xuyên khác | 6.811 | 7.205 | 105,78% |
- | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 2.206 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
|
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 18.546 |
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 44.163 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi chương trình MTQG | Trong đó | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Trong đó | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=4/1 | 14=5/2 | 15=6/3 |
| TỔNG SỐ | 1.017.189 | 54.120 | 963.069 | 982.322 | 42.793 | 891.214 | 4.152 |
| 4.152 | 44.163 | 10.181 | 33.982 | 96,57% | 79,07% | 97,56% |
I | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐOÀN THỂ | 163.022 | 2.004 | 161.018 | 141.349 | 1.982 | 133.735 | 1.361 |
| 1.361 | 4.271 |
| 4.271 | 86,71% | 98,90% | 83,06% |
1 | Văn phòng HĐND và Ủy ban nhân dân | 30.713 | 2.004 | 28.709 | 21.084 | 1.982 | 17.999 |
|
|
| 1.103 |
| 1.103 | 68,65% | 98,90% | 62,69% |
2 | Phòng Tư pháp | 2.747 |
| 2.747 | 2.542 |
| 2.453 |
|
|
| 89 |
| 89 | 92,54% |
| 89,30% |
3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 4.404 |
| 4.404 | 4.262 |
| 3.935 |
|
|
| 327 |
| 327 | 96,78% |
| 89,35% |
4 | Phòng Quản lý đô thị | 20.798 |
| 20.798 | 12.387 |
| 11.539 |
|
|
| 848 |
| 848 | 59,56% |
| 55,48% |
5 | Phòng Kinh tế | 5.350 |
| 5.350 | 4.420 |
| 4.194 |
|
|
| 226 |
| 226 | 82,62% |
| 78,39% |
6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 6.305 |
| 6.305 | 5.404 |
| 5.203 |
|
|
| 201 |
| 201 | 85,71% |
| 82,52% |
7 | Phòng Y tế | 4.338 |
| 4.338 | 4.191 |
| 2.630 | 1.361 |
| 1.361 | 200 |
| 200 | 96,61% |
| 60,63% |
8 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội | 54.627 |
| 54.627 | 54.100 |
| 53.957 |
|
|
| 143 |
| 143 | 99,04% |
| 98,77% |
9 | Phòng Văn hóa thông tin | 5.171 |
| 5.171 | 5.068 |
| 4.886 |
|
|
| 182 |
| 182 | 98,01% |
| 94,49% |
10 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 4.341 |
| 4.341 | 4.110 |
| 3.909 |
|
|
| 201 |
| 201 | 94,68% |
| 90,05% |
11 | Phòng Nội vụ | 6.890 |
| 6.890 | 6.759 |
| 6.694 |
|
|
| 65 |
| 65 | 98,10% |
| 97,16% |
12 | Thanh tra nhà nước | 2.228 |
| 2.228 | 2.135 |
| 1.966 |
|
|
| 169 |
| 169 | 95,83% |
| 88,24% |
13 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc | 3.506 |
| 3.506 | 3.447 |
| 3.392 |
|
|
| 55 |
| 55 | 98,32% |
| 96,75% |
14 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 3.090 |
| 3.090 | 2.980 |
| 2.782 |
|
|
| 198 |
| 198 | 96,44% |
| 90,03% |
15 | Quận đoàn | 3.658 |
| 3.658 | 3.658 |
| 3.569 |
|
|
| 89 |
| 89 | 100,00% |
| 97,57% |
16 | Hội Chữ thập đỏ | 839 |
| 839 | 832 |
| 769 |
|
|
| 63 |
| 63 | 99,17% |
| 91,66% |
17 | Liên đoàn lao động | 270 |
| 270 | 270 |
| 270 |
|
|
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
18 | Hội Cựu chiến binh | 1.179 |
| 1.179 | 1.132 |
| 1.103 |
|
|
| 29 |
| 29 | 96,01% |
| 93,55% |
19 | Câu lạc bộ Hưu Trí | 780 |
| 780 | 780 |
| 722 |
|
|
| 58 |
| 58 | 100,00% |
| 92,56% |
20 | Ban bồi thường - Giải phóng mặt bằng | 1.788 |
| 1.788 | 1.788 |
| 1.763 |
|
|
| 25 |
| 25 | 100,00% |
| 98,60% |
II | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 471.719 | 23.015 | 448.704 | 465.462 | 19.028 | 416.302 | 2.791 |
| 2.791 | 27.341 | 3.190 | 24.151 | 98,67% | 82,68% | 92,78% |
21 | Mầm non 1 | 8.367 | 400 | 7967 | 8.110 | 268 | 7.602 |
|
|
| 240 |
| 240 | 96,93% | 67,00% | 95,42% |
22 | Mầm non 2A | 3.346 |
| 3.346 | 3.269 |
| 3.269 |
|
|
|
|
|
| 97,70% |
| 97,70% |
23 | Mầm non 2B | 5.062 | 270 | 4.792 | 4.960 | 270 | 4.415 |
|
|
| 275 |
| 275 | 97,98% | 100,00% | 92,13% |
24 | Mầm non 3 | 10.525 | 5.264 | 5.261 | 10.182 | 4.971 | 4.840 |
|
|
| 371 |
| 371 | 96,74% | 94,43% | 92,00% |
25 | Mầm non 4 | 2.152 |
| 2.152 | 2.073 |
| 1.914 |
|
|
| 159 |
| 159 | 96,33% |
| 88,94% |
26 | Mầm non 5A | 7.884 |
| 7.884 | 7.804 |
| 7.438 |
|
|
| 366 |
| 366 | 98,99% |
| 94,34% |
27 | Mầm non 5B | 4.224 | 86 | 4.138 | 4.160 | 85 | 3.905 |
|
|
| 170 |
| 170 | 98,48% | 98,84% | 94,37% |
28 | Mầm non 6 | 4.021 | 400 | 3.621 | 3.716 | 157 | 3.435 |
|
|
| 124 |
| 124 | 92,41% | 39,25% | 94,86% |
29 | Mầm non 8 | 6.016 |
| 6.016 | 5.897 |
| 5.564 |
|
|
| 333 |
| 333 | 98,02% |
| 92,49% |
30 | Mầm non 9 | 9.885 | 2.000 | 7.885 | 9.756 | 163 | 7.384 |
|
|
| 2.209 | 1.837 | 372 | 98,69% | 8,15% | 93,65% |
31 | Mầm non 10 | 8.284 |
| 8.284 | 8.158 |
| 7.077 |
|
|
| 1.081 |
| 1.081 | 98,48% |
| 85,43% |
32 | Mầm non 11 | 6.321 |
| 6.321 | 6.296 |
| 5.815 |
|
|
| 481 |
| 481 | 99,60% |
| 91,99% |
33 | Mầm non 12 | 6.504 | 10 | 6.494 | 6.389 | 10 | 5.715 |
|
|
| 664 |
| 664 | 98,23% | 100,00% | 88,00% |
34 | Mầm non 13 | 6.348 |
| 6.348 | 6.166 |
| 5.740 |
|
|
| 426 |
| 426 | 97,13% |
| 90,42% |
35 | Mầm non 14A | 3.832 |
| 3.832 | 3.742 |
| 3.444 |
|
|
| 298 |
| 298 | 97,65% |
| 89,87% |
36 | Mầm non 14B | 5.937 |
| 5.937 | 5.858 |
| 5.646 |
|
|
| 212 |
| 212 | 98,67% |
| 95,10% |
37 | Mầm non Sơn Ca | 6.398 | 400 | 5.998 | 6.392 | 400 | 5.863 |
|
|
| 129 |
| 129 | 99,91% | 100,00% | 97,75% |
38 | Mầm non Họa Mi 1 | 14.367 |
| 14.367 | 14.213 |
| 13.870 |
|
|
| 343 |
| 343 | 98,93% |
| 96,54% |
39 | Mầm non Họa Mi 2 | 12.263 | 40 | 12.223 | 12.101 | 40 | 11.587 |
|
|
| 474 |
| 474 | 98,68% |
| 94,80% |
40 | Mầm non Họa Mi 3 | 11.590 |
| 11.590 | 11.367 |
| 10.643 |
|
|
| 724 |
| 724 | 98,08% |
| 91,83% |
41 | Mầm non Vàng Anh | 8.082 |
| 8.082 | 7.833 |
| 7.442 |
|
|
| 391 |
| 391 | 96,92% |
| 92,08% |
42 | Trường Tiểu học Bàu Sen | 13.153 | 390 | 12.763 | 12.983 | 390 | 11.552 |
|
|
| 1.041 |
| 1.041 | 98,71% | 100,00% | 90,51% |
43 | Trường Tiểu học Chương Dương | 7.665 |
| 7.665 | 7.506 |
| 7.215 |
|
|
| 291 |
| 291 | 97,93% |
| 94,13% |
44 | Trường Tiểu học Chính Nghĩa | 17.926 | 18 | 17.908 | 17.747 | 17 | 16.300 |
|
|
| 1.430 |
| 1.430 | 99,00% | 94,44% | 91,02% |
45 | Trường Tiểu học Hàm Tử | 9.125 | 475 | 8.650 | 9.077 | 475 | 8.017 |
|
|
| 585 |
| 585 | 99,47% | 100,00% | 92,68% |
46 | Trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa | 8.488 | 817 | 7.671 | 8.409 | 814 | 6.861 |
|
|
| 734 |
| 734 | 99,07% | 99,63% | 89,44% |
47 | Trường Tiểu học Huỳnh Mẫn Đạt | 6.727 |
| 6.727 | 6.633 |
| 6.395 |
|
|
| 238 |
| 238 | 98,60% |
| 95,06% |
48 | Trường Tiểu học Hùng Vương | 8.638 |
| 8.638 | 8.638 |
| 8.122 |
|
|
| 516 |
| 516 | 100,00% |
| 94,03% |
49 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | 8.345 | 2.742 | 5.603 | 8.308 | 2.741 | 5.308 |
|
|
| 259 |
| 259 | 99,56% | 99,96% | 94,73% |
50 | Trường Tiểu học Lê Đình Chinh | 10.100 | 67 | 10.033 | 10.072 | 67 | 9.506 |
|
|
| 499 |
| 499 | 99,72% | 100,00% | 94,75% |
51 | Trường Tiểu học Lý Cảnh Hớn | 6.606 |
| 6.606 | 6.493 |
| 6.236 |
|
|
| 257 |
| 257 | 98,29% |
| 94,40% |
52 | Trường Tiểu học Minh Đạo | 21.679 | 2.315 | 19.364 | 21.567 | 2.303 | 17.953 |
|
|
| 1.311 |
| 1.311 | 99,48% | 99,48% | 92,71% |
53 | Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh | 10.019 |
| 10.019 | 9.884 |
| 8.973 |
|
|
| 911 |
| 911 | 98,65% |
| 89,56% |
54 | Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân | 10.683 | 597 | 10.086 | 10.683 | 597 | 9.697 |
|
|
| 389 |
| 389 | 100,00% | 100,00% | 96,14% |
55 | Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái | 10.138 | 64 | 10.074 | 10.024 | 64 | 9.795 |
|
|
| 165 |
| 165 | 98,88% | 100,00% | 97,23% |
56 | Trường Tiểu học Trần Bình Trọng | 12.439 |
| 12.439 | 12.306 |
| 11.374 |
|
|
| 932 |
| 932 | 98,93% |
| 91,44% |
57 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | 9.245 | 27 | 9.218 | 9.159 |
| 8.832 |
|
|
| 327 |
| 327 | 99,07% |
| 95,81% |
58 | Trường Tương Lai | 4.857 |
| 4.857 | 4.857 |
| 4.673 |
|
|
| 184 |
| 184 | 100,00% |
| 96,21% |
59 | Trường THCS Lý Phong | 11.745 | 2.520 | 9.225 | 11.680 | 2.046 | 9.224 |
|
|
| 410 | 410 |
| 99,45% | 81,19% | 99,99% |
60 | Trường THCS Mạch Kiềm Hùng | 11.093 | 355 | 10.738 | 11.055 | 340 | 9.290 |
|
|
| 1.425 |
| 1.425 | 99,66% | 95,77% | 86,52% |
61 | Trường THCS Kim Đồng | 18.739 | 250 | 18.489 | 18.687 | 250 | 17.707 |
|
|
| 730 |
| 730 | 99,72% | 100,00% | 95,77% |
62 | Trường THCS Trần Bội Cơ | 28.041 | 911 | 27.130 | 27.905 | 910 | 25.578 |
|
|
| 1.417 |
| 1.417 | 99,51% | 99,89% | 94,28% |
63 | Trường THCS Ba Đình | 18.398 | 562 | 17.836 | 18.396 | 561 | 17.121 |
|
|
| 714 |
| 714 | 99,99% | 99,82% | 95,99% |
64 | Trường THCS Hồng Bàng | 34.192 | 1.885 | 32.307 | 34.167 | 941 | 31.032 |
|
|
| 2.194 | 943 | 1.251 | 99,93% | 49,92% | 96,05% |
65 | Trường Bồi dưỡng giáo dục | 2.397 |
| 2.397 | 2.370 |
| 2.280 |
|
|
| 90 |
| 90 | 98,87% |
| 95,12% |
66 | Trung tâm giáo dục thường xuyên - GDHN | 3.273 |
| 3.273 | 3.199 |
| 3.154 |
|
|
| 45 |
| 45 | 97,74% |
| 96,36% |
67 | Trung tâm giáo dục thường xuyên | 913 |
| 913 | 913 |
| 913 |
|
|
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
68 | Trung tâm GDKTTH và Hướng Nghiệp | 414 |
| 414 | 414 |
| 414 |
|
|
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
69 | Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương | 13.647 | 150 | 13.497 | 12.437 | 148 | 8.833 | 2.791 |
| 2.791 | 665 |
| 665 | 91,13% | 98,67% | 65,44% |
70 | Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị | 1.626 |
| 1.626 | 1.451 |
| 1.339 |
|
|
| 112 |
| 112 | 89,24% |
| 82,35% |
III | Y TẾ | 27.375 | 21 | 27.354 | 26.107 | 1 | 25.647 |
|
|
| 459 | 20 | 439 | 95,37% | 4,76% | 93,76% |
71 | Trung tâm Y tế | 27.375 | 21 | 27.354 | 26.107 | 1 | 25.647 |
|
|
| 459 | 20 | 439 | 95,37% | 4,76% | 93,76% |
IV | VĂN HÓA | 10.358 | 650 | 9.708 | 10.154 | 650 | 9.218 |
|
|
| 286 |
| 286 | 98,03% | 100,00% | 94,95% |
72 | Trung tâm Văn hóa | 7.671 | 650 | 7.021 | 7.559 | 650 | 6.909 |
|
|
|
|
|
| 98,54% | 100,00% | 98,40% |
73 | Nhà thiếu nhi | 2.687 |
| 2.687 | 2.595 |
| 2.309 |
|
|
| 286 |
| 286 | 96,58% |
| 85,93% |
V | THỂ DỤC THỂ THAO | 14.344 | 2.393 | 11.951 | 14.306 | 2.373 | 11.664 |
|
|
| 269 | 20 | 249 | 99,74% | 99,16% | 97,60% |
74 | Trung tâm Thể dục thể thao | 14.344 | 2.393 | 11.951 | 14.306 | 2.373 | 11.664 |
|
|
| 269 | 20 | 249 | 99,74% | 99,16% | 97,60% |
VI | KINH TẾ | 32.382 | 7.664 | 24.718 | 25.963 | 6.812 | 15.070 |
|
|
| 4.081 | 704 | 3.377 | 80,18% | 88,88% | 60,97% |
75 | Ban quản lý Đầu tư xây dựng công trình | 484 |
| 484 | 484 |
| 440 |
|
|
| 44 |
| 44 | 100,00% |
| 90,91% |
76 | Trung tâm Hỗ trợ phát triển kinh tế và CULĐ | 3.265 |
| 3.265 | 2.327 |
| 2.225 |
|
|
| 102 |
| 102 | 71,27% |
| 68,15% |
77 | Ban quản lý chợ Vật liệu xây dựng | 800 |
| 800 | 797 |
| 654 |
|
|
| 143 |
| 143 | 99,63% |
| 81,75% |
78 | Ban quản lý chợ Hà Tôn Quyền | 338 |
| 338 | 338 |
| 233 |
|
|
| 105 |
| 105 | 100,00% |
| 68,93% |
79 | Ban quản lý chợ Phùng Hưng | 215 |
| 215 | 215 |
| 215 |
|
|
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
80 | Ban quản lý chợ Tân Thành | 250 |
| 250 | 250 |
| 230 |
|
|
| 20 |
| 20 | 100,00% |
| 92,00% |
81 | Ban quản lý chợ Xã Tây | 184 |
| 184 | 184 |
| 170 |
|
|
| 14 |
| 14 | 100,00% |
| 92,39% |
82 | Ban quản lý chợ Bàu Sen | 203 |
| 203 | 203 |
| 173 |
|
|
| 30 |
| 30 | 100,00% |
| 85,22% |
83 | Ban quản lý Thương xá Đồng Khánh | 635 |
| 635 | 635 |
| 133 |
|
|
| 502 |
| 502 | 100,00% |
| 20,94% |
84 | Ban quản lý chợ Vật Tư | 435 |
| 435 | 435 |
| 318 |
|
|
| 117 |
| 117 | 100,00% |
| 73,10% |
85 | Ban quản lý chợ Hoà Bình | 381 |
| 381 | 381 |
| 381 |
|
|
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
86 | Ban quản lý chợ Kim Biên | 269 |
| 269 | 269 |
|
|
|
|
| 269 |
| 269 | 100,00% |
|
|
87 | Ban quản lý Trung tâm TM-DV An Đông | 24.923 | 7.664 | 17.259 | 19.445 | 6.812 | 9.898 |
|
|
| 2.735 | 704 | 2.031 | 78,02% | 88,88% | 57,35% |
VII | AN NINH QUỐC PHÒNG | 7.507 | 1.507 | 6.000 | 12.524 | 510 | 10.880 |
|
|
| 1.134 | 960 | 174 | 166,83% | 33,84% | 181,33% |
88 | Ban chỉ huy Quân sự, Công an | 7.507 | 1.507 | 6.000 | 12.524 | 510 | 10.880 |
|
|
| 1.134 | 960 | 174 | 166,83% | 33,84% | 181,33% |
VIII | CHI KHÁC | 130.033 | 6.010 | 124.023 | 112.671 | 4.199 | 105.768 |
|
|
| 2.704 | 1.669 | 1.035 | 86,65% | 69,87% | 85,28% |
89 | Chi hỗ trợ Hội đặc thù, ngành dọc ... | 6.811 |
| 6.811 | 5.038 |
| 5.038 |
|
|
|
|
|
| 73,97% |
| 73,97% |
90 | Viện kiểm sát nhân dân | 427 |
| 427 | 424 |
| 424 |
|
|
|
|
|
| 99,30% |
| 99,30% |
91 | Tòa án nhân dân | 684 |
| 684 | 624 |
| 624 |
|
|
|
|
|
| 91,23% |
| 91,23% |
92 | Chi cục Thi hành án dân sự | 877 |
| 877 | 805 |
| 805 |
|
|
|
|
|
| 91,79% |
| 91,79% |
93 | Chi cục Thống kê | 322 |
| 322 | 314 |
| 314 |
|
|
|
|
|
| 97,52% |
| 97,52% |
94 | Bảo hiểm xã hội | 19.974 |
| 19.974 | 19.974 |
| 19.974 |
|
|
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
95 | Các đơn vị khác | 82.392 | 6.010 | 76.382 | 82.251 | 4.199 | 76.383 |
|
|
| 1.669 | 1.669 |
| 99,83% | 69,87% | 100,00% |
96 | Chi chuyển nguồn |
|
|
| 1.035 |
|
|
|
|
| 1.035 |
| 1.035 |
|
|
|
97 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
| 2.206 |
| 2.206 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 | Dự phòng phí | 18.546 |
| 18.546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 | Ủy ban nhân dân 15 phường | 160.449 | 10.856 | 149.593 | 173.786 | 7.238 | 162.930 |
|
|
| 3.618 | 3.618 |
| 108,31% | 66,67% | 108,92% |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||
Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=7/1 | 14=8/2 | 15=9/3 | 16=10/4 | 17=11/5 | 18=12/6 |
| PHƯỜNG | 162.930 | 153.217 | 9.713 | 0 | 9.713 | 0 | 162.930 | 153.217 | 9.713 | 0 | 9.713 | 0 | 100% | 100% | 100% |
| 100% |
|
1 | Ủy ban nhân dân Phường 1 | 11.041 | 10.913 | 128 |
| 128 |
| 11.041 | 10.913 | 128 |
| 128 |
| 100% | 100% | 100% |
| 100% |
|
2 | Ủy ban nhân dân Phường 2 | 11.296 | 11.296 |
|
| 0 |
| 11.296 | 11.296 | 0 |
| 0 |
| 100% | 100% |
|
|
|
|
3 | Ủy ban nhân dân Phường 3 | 10.498 | 9.510 | 988 |
| 988 |
| 10.498 | 9.510 | 988 |
| 988 |
| 100% | 100% | 100% |
| 100% |
|
4 | Ủy ban nhân dân Phường 4 | 9.694 | 9.510 | 184 |
| 184 |
| 9.694 | 9.510 | 184 |
| 184 |
| 100% | 100% | 100% |
| 100% |
|
5 | Ủy ban nhân dân Phường 5 | 12.113 | 11.375 | 738 |
| 738 |
| 12.113 | 11.375 | 738 |
| 738 |
| 100% | 100% | 100% |
| 100% |
|
6 | Ủy ban nhân dân Phường 6 | 11.708 | 11.028 | 680 |
| 680 |
| 11.708 | 11.028 | 680 |
| 680 |
| 100% | 100% | 100% |
| 100% |
|
7 | Ủy ban nhân dân Phường 7 | 13.031 | 11.401 | 1.630 |
| 1.630 |
| 13.031 | 11.401 | 1.630 |
| 1.630 |
| 100% | 100% | 100% |
| 100% |
|
8 | Ủy ban nhân dân Phường 8 | 10.706 | 10.378 | 328 |
| 328 |
| 10.706 | 10.378 | 328 |
| 328 |
| 100% | 100% | 100% |
| 100% |
|
9 | Ủy ban nhân dân Phường 9 | 11.318 | 9.977 | 1.341 |
| 1.341 |
| 11.318 | 9.977 | 1.341 |
| 1.341 |
| 100% | 100% | 100% |
| 100% |
|
10 | Ủy ban nhân dân Phường 10 | 10.721 | 10.721 |
|
| 0 |
| 10.721 | 10.721 | 0 |
| 0 |
| 100% | 100% |
|
|
|
|
11 | Ủy ban nhân dân Phường 11 | 11.151 | 10.839 | 312 |
| 312 |
| 11.151 | 10.839 | 312 |
| 312 |
| 100% | 100% | 100% |
| 100% |
|
12 | Ủy ban nhân dân Phường 12 | 9.383 | 8.926 | 457 |
| 457 |
| 9.383 | 8926 | 457 |
| 457 |
| 100% | 100% | 100% |
| 100% |
|
13 | Ủy ban nhân dân Phường 13 | 10.241 | 9.006 | 1.235 |
| 1.235 |
| 10.241 | 9.006 | 1.235 |
| 1.235 |
| 100% | 100% | 100% |
| 100% |
|
14 | Ủy ban nhân dân Phường 14 | 10.260 | 9.615 | 645 |
| 645 |
| 10.260 | 9.615 | 645 |
| 645 |
| 100% | 100% | 100% |
| 100% |
|
15 | Ủy ban nhân dân Phường 15 | 9.769 | 8.722 | 1.047 |
| 1.047 |
| 9.769 | 8.722 | 1.047 |
| 1.047 |
| 100% | 100% | 100% |
| 100% |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | CTMTQG | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia ... | … | Tổng số | Trong đó | CTMTQG | |||||||||||
đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16=5/1 | 17=6/2 | 18=7/3 | 19=8/4 |
| TỔNG SỐ | 5.412 |
|
| 5.412 | 4.151 |
|
| 4.151 |
|
|
| 4.151 | 4.151 |
|
| 76,70% |
|
| 96,32% |
I | NGÂN SÁCH QUẬN | 5.412 |
|
| 5.412 | 4.151 |
|
| 4.151 |
|
|
| 4.151 | 4.151 |
|
| 76,70% |
|
| 96,32% |
1 | Phòng Y tế Quận 5 | 1.412 |
|
| 1.412 | 1.360 |
|
| 1.360 |
|
|
| 1.360 | 1.360 |
|
| 96,32% |
|
| 96,32% |
2 | Trường TCN KTCN Hùng Vương | 4.000 |
|
| 4.000 | 2.791 |
|
| 2.791 |
|
|
| 2.791 | 2.791 |
|
|
|
|
|
|
II | NGÂN SÁCH PHƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 5288/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 do thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2021
- 3Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 2Nghị định 26/2015/NĐ-CP quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7Nghị quyết 343/2017/UBTVQH14 quy định về lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ thêm đối với cán bộ nghỉ hưu trước tuổi, thôi việc theo Nghị quyết 39-NQ/TW, Nghị định 108/2014/NĐ-CP do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về chi thu nhập tăng thêm cho cán bộ, công chức, viên chức thuộc khu vực quản lý nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp công lập do Thành phố Hồ Chí Minh quản lý
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 5288/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 do thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2021
- 13Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 3134/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh năm 2019
- Số hiệu: 3134/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/08/2020
- Nơi ban hành: Quận 5
- Người ký: Phạm Quốc Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra