- 1Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em 2004
- 2Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm 2007
- 3Luật người cao tuổi năm 2009
- 4Nghị định 101/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về áp dụng biện pháp, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch đặc thù trong thời gian có dịch
- 5Nghị định 90/2016/NÐ-CP quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
- 1Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập
- 2Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1387/QĐ-TTg năm 2016 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3128/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 30 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định 1387/QĐ-TTg ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3388/TTr-SYT ngày 18 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực Y tế - Dân số.
Điều 2. Sở Y tế chịu trách nhiệm thường xuyên rà soát lại danh mục sự nghiệp công của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, kịp thời báo cáo, đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở Y tế, Giám đốc Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ - DÂN SỐ
(Kèm theo Quyết định số: 3128/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện DV chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá | Ghi chú |
|
|
| ||
1 | Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đối với trẻ em, phụ nữ tuổi sinh đẻ, phụ nữ có thai phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bắt buộc đối với các bệnh truyền nhiễm thuộc Chương trình tiêm chủng mở rộng | x |
| Theo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm. |
2 | Dịch vụ tiêm chủng đối với người có nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch bắt buộc phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế đối với các bệnh có vắc xin, sinh phẩm y tế phòng bệnh theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ | x |
| Theo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm. |
3 | Dịch vụ tiêm chủng đối với người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cử đến vùng có dịch | x |
| Theo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm. |
4 | Các dịch vụ phục vụ công tác giám sát, điều tra, xác minh dịch |
|
| Theo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm. |
5 | Các dịch vụ xử lý y tế (thực hiện các biện pháp sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế, cách y tế, tẩy uế, diệt tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh và các biện pháp y tế khác) để cắt đứt nguồn lây tại khu vực nơi có người bệnh hoặc ổ dịch truyền nhiễm. | x |
| Theo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm. |
6 | Quản lý, chăm sóc sức khỏe ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú. | x |
| Theo quy định của Luật Người cao tuổi. |
7 | Các dịch vụ phục công tác kiểm tra, giám sát các điều kiện về VSLĐ; môi trường làm việc của người lao động; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống TNTT; xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường. | x |
|
|
8 | Các dịch vụ về khám, theo dõi sức khỏe định kỳ cho trẻ em và phụ nữ mang thai; chăm sóc sức khỏe ban đầu; tư vấn, chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục phù hợp với độ tuổi trẻ em. | x |
| Luật bảo vệ, chăm sóc và GDTE và pháp luật về NHYT. Riêng các dịch vụ được BHYT thanh toán chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ |
|
|
| ||
1 | Chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị người bệnh phong, tâm thần. HIV/AIDS tại các cơ sở y tế công lập | x |
| Các dịch vụ được BHYT thanh toán chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ |
2 | Khám và điều trị người mắc bệnh dịch thuộc nhóm A và một số bệnh thuộc nhóm B đang lưu trú tại vùng có dịch bệnh, người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế theo quy định của Chính phủ | x |
| Nghị định số 101/2010/NĐ-CP ngày 30/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về biện pháp cách ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch trong thời gian có dịch |
3 | Cấp cứu, điều trị người bị thiên tai, thảm họa theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế, của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
|
4 | Khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con |
| x |
|
5 | Khám và điều trị trước phơi nhiễm, phơi nhiễm HIV do các đối tượng có nguy cơ cao | x |
| Các dịch vụ được BHYT thanh toán chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ |
6 | Khám sức khỏe, chi phí điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho các đối tượng tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện trong cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, trại giam, trại tạm giam | x |
|
|
7 | Khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay the Methadone cho một số đối tượng theo quy định của pháp luật |
| x | Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. Các dịch vụ được BHYT thanh toán chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ |
8 | Khám và điều trị bệnh lao theo quy định của pháp luật |
| x | Các dịch vụ được BHYT thanh toán chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ |
9 | Các dịch vụ khám, chữa bệnh trường hợp chưa tính đủ chi phí để thực hiện dịch vụ, nhà nước phải đảm bảo các chi phí chưa tính trong giá dịch vụ |
| x | Chi hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ |
|
|
| ||
1 | Các dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, kiểm định vắc xin, sinh phẩm y tế (bao gồm cả chi phí mua, vận chuyển, bảo quản mẫu) theo quyết định của cấp thẩm quyền để phục vụ công tác quản lý nhà nước (thanh tra, kiểm tra, giám sát, đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hóa) | x |
|
|
2 | Các dịch vụ kiểm định, giám định, đánh giá trang thiết bị y tế, chất lượng dịch vụ y tế theo quyết định của cấp thẩm quyền | x |
|
|
|
|
| ||
1 | Các dịch vụ giám định y khoa |
| x | Chi hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ |
2 | Các dịch vụ giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần | x |
|
|
Các dịch vụ do nhà nước bảo đảm theo các chương trình mục tiêu |
|
|
| |
1 | Các dịch vụ phục vụ công tác phòng, chống các bệnh lây nhiễm, bệnh chống lây nhiễm và bệnh tật học đường | x |
|
|
2 | Cung cấp dinh dưỡng và thực phẩm cho một số đối tượng theo quyết định của cấp có thẩm quyền | x |
|
|
3 | Các dịch vụ chăm sóc sức khỏe phụ nữ có thai cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục tiêu y tế - dân số theo quy định của Bộ Y tế | x |
|
|
4 | Các dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, cung cấp các phương tiện tránh thai cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục tiêu y tế - dân số theo quy định của Bộ Y tế | x |
|
|
5 | Tư vấn, khám sức khỏe tiền hôn nhân cho một số đối tượng có nguy cơ theo quy định của Bộ Y tế | x |
|
|
6 | Các dịch vụ sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục tiêu y tế - dân số theo quy định của Bộ Y tế | x |
|
|
|
|
| ||
1 | Dịch vụ truyền thông, giáo dục sức khỏe về: Phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh chưa rõ nguyên nhân; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống TNTT; nâng cao sức khỏe; dinh dưỡng cộng đồng; ATTP và các yếu tố có hại đến SK và môi trường sống; SK trường học và phòng, chống bệnh tật học đường. | x |
|
|
2 | Các dịch vụ truyền thông, giáo dục, tư vấn nâng cao nhận thức của người dân về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình, nâng cao chất lượng dân số, giảm tỷ lệ chênh lệch giới tính khi sinh, tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống, giảm tỷ lệ người chưa thành niên, thanh niên mang thai ngoài ý muốn | x |
|
|
3 | Các dịch vụ về chỉ đạo tuyến, nâng cao năng lực cho tuyến dưới | x |
|
|
4 | Các dịch vụ sinh hoạt của người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ | x |
| Nghị định số 101/2010/NĐ-CP ngày 30/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về biện pháp cách ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch trong thời gian có dịch |
- 1Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Y tế - Dân số do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3Quyết định 643/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 4125/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 5Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực y tế - dân số trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 7Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em 2004
- 2Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm 2007
- 3Luật người cao tuổi năm 2009
- 4Nghị định 101/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về áp dụng biện pháp, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch đặc thù trong thời gian có dịch
- 5Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập
- 6Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 7Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Nghị định 90/2016/NÐ-CP quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
- 10Quyết định 1387/QĐ-TTg năm 2016 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Y tế - Dân số do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 14Quyết định 643/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 15Quyết định 4125/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 16Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 17Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực y tế - dân số trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 18Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực Y tế - Dân số do tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 3128/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực