Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2034/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 29 tháng 11 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1387/QĐ-TTg ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số;
Căn cứ Kế hoạch số 132/KH-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2484/TTr-SYT ngày 20 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Y tế giao nhiệm vụ thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số cho các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trực thuộc; xem xét, quyết định việc giao nhiệm vụ cung cấp các dịch vụ sự nghiệp công cho các cơ sở y tế ngoài công lập theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC NGÀNH Y TẾ TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện DV chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá | Ghi chú |
|
|
| ||
1 | Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đối với trẻ em, phụ nữ tuổi sinh đẻ, phụ nữ có thai phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bắt buộc đối với các bệnh truyền nhiễm thuộc Chương trình tiêm chủng mở rộng. | x |
| Theo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm. |
2 | Dịch vụ tiêm chủng đối với người có nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch bắt buộc phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế đối với các bệnh có vắc xin, sinh phẩm y tế phòng bệnh theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. | x |
| Theo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm. |
3 | Dịch vụ tiêm chủng đối với người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cử đến vùng có dịch. | x |
| Theo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm. |
4 | Các dịch vụ phục vụ công tác giám sát, điều tra, xác minh dịch. | x |
| Theo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm. |
5 | Các dịch vụ xử lý y tế (thực hiện các biện pháp sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế, cách ly y tế, tẩy uế, diệt tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh và các biện pháp y tế khác) để cắt đứt nguồn lây tại khu vực nơi có người bệnh hoặc ổ dịch truyền nhiễm. | x |
| Theo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm. |
6 | Quản lý, chăm sóc sức khỏe ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú. | x |
| Theo quy định của Luật Người cao tuổi. |
7 | Các dịch vụ phục vụ công tác kiểm tra, giám sát các điều kiện về VSLĐ; môi trường làm việc của người lao động; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống TNTT; xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường. | x |
|
|
8 | Các dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng. |
| x | Luật phí và lệ phí đã chuyển từ phí sang giá dịch vụ. |
9 | Các dịch vụ về khám, theo dõi sức khỏe định kỳ cho trẻ em và phụ nữ mang thai; chăm sóc sức khỏe ban đầu; tư vấn, chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục phù hợp với độ tuổi trẻ em. | x |
| Luật BV, chăm sóc và GDTE và pháp luật về BHYT. Riêng các dịch vụ được BHYT thanh toán hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ. |
|
|
| ||
1 | Chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị người bệnh phong, tâm thần. HIV/AIDS giai đoạn cuối tại các cơ sở y tế công lập. | x |
| Các dịch vụ được bảo hiểm y tế thanh toán hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ. |
2 | Khám và điều trị người mắc bệnh dịch thuộc nhóm A và một số bệnh thuộc nhóm B đang lưu trú tại vùng có dịch bệnh, người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ. | x |
| Nghị định số 101/2010/NĐ-CP ngày 30/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về biện pháp cách ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch trong thời gian có dịch. |
3 | Cấp cứu, điều trị người bị thiên tai, thảm họa theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế, của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | x |
|
|
4 | Khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con. |
| x | Các dịch vụ được BHYT thanh toán hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ. |
5 | Khám sức khỏe, chi phí điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho các đối tượng tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện trong cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, trại giam, trại tạm giam. | x |
|
|
6 | Khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone cho một số đối tượng theo quy định của pháp luật. |
| x | Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. Các dịch vụ được BHYT thanh toán chi hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ. |
7 | Khám và điều trị bệnh Lao theo quy định của pháp luật. |
| x | Các dịch vụ được BHYT thanh toán chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ. |
8 | Các dịch vụ khám, chữa bệnh trường hợp chưa tính đủ chi phí để thực hiện dịch vụ, nhà nước phải bảo đảm các chi phí chưa tính trong giá dịch vụ. |
| x | Chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ. |
|
|
| ||
1 | Các dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, kiểm định vắc xin, sinh phẩm y tế (bao gồm cả chi phí mua, vận chuyển, bảo quản mẫu) theo quyết định của cấp có thẩm quyền để phục vụ công tác quản lý nhà nước (thanh tra, kiểm tra, giám sát, đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hóa). | x |
|
|
2 | Các dịch vụ kiểm định, giám định, đánh giá trang thiết bị y tế, chất lượng dịch vụ y tế theo quyết định của cấp có thẩm quyền. | x |
|
|
|
|
| ||
1 | Các dịch vụ giám định y khoa. |
| x | Chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ. |
2 | Các dịch vụ giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần. | x |
|
|
Các dịch vụ do nhà nước bảo đảm theo các chương trình mục tiêu |
|
|
| |
1 | Các dịch vụ phục vụ công tác phòng, chống các bệnh lây nhiễm, bệnh chống lây nhiễm và bệnh tật học đường. | x |
|
|
2 | Cung cấp dinh dưỡng và thực phẩm cho một số đối tượng theo quyết định của cấp có thẩm quyền. | x |
|
|
3 | Các dịch vụ chăm sóc sức khỏe phụ nữ có thai cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục tiêu y tế - dân số theo quy định của Bộ Y tế. | x |
|
|
4 | Các dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, cung cấp các phương tiện tránh thai cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục tiêu y tế - dân số theo quy định của Bộ Y tế. | x |
| - |
5 | Tư vấn, khám sức khỏe tiền hôn nhân cho một số đối tượng có nguy cơ theo quy định của Bộ Y tế. | x |
|
|
6 | Các dịch vụ sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục tiêu y tế - dân số theo quy định của Bộ Y tế. | x |
|
|
|
|
| ||
1 | Dịch vụ truyền thông, giáo dục sức khỏe về: Phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh chưa rõ nguyên nhân; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống TNTT; nâng cao sức khỏe; dinh dưỡng cộng đồng; ATTP và các yếu tố có hại đến SK và môi trường sống; SK trường học và phòng, chống bệnh tật học đường. | x |
|
|
2 | Các dịch vụ truyền thông, giáo dục, tư vấn nâng cao nhận thức của người dân về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình, nâng cao chất lượng dân số, giảm tỷ lệ chênh lệch giới tính khi sinh, tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống, giảm tỷ lệ người chưa thành niên, thanh niên mang thai ngoài ý muốn. | x |
|
|
3 | Các dịch vụ về chỉ đạo tuyến, nâng cao năng lực cho tuyến dưới. | x |
|
|
4 | Các dịch vụ phục vụ sinh hoạt của người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ. | x |
| Nghị định số 101/2010/NĐ-CP ngày 30/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về biện pháp cách ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch trong thời gian có dịch. |
5 | Dịch vụ điều chế máu và các chế phẩm máu trong khi chưa được tính đủ chi phí. |
| x |
|
6 | Các dịch vụ phục vụ việc điều phối về hiến, lấy và ghép mô, bộ phận cơ thể người giữa ngân hàng mô và cơ sở y tế. | x |
|
|
- 1Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số của thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực y tế - dân số do thành phố Đà Nẵng quản lý
- 4Quyết định 643/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực Y tế - Dân số do tỉnh Bến Tre ban hành
- 1Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em 2004
- 2Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm 2007
- 3Luật người cao tuổi năm 2009
- 4Nghị định 101/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về áp dụng biện pháp, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch đặc thù trong thời gian có dịch
- 5Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật phí và lệ phí 2015
- 8Nghị định 90/2016/NÐ-CP quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
- 9Quyết định 1387/QĐ-TTg năm 2016 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số của thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Kế hoạch 132/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 13Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực y tế - dân số do thành phố Đà Nẵng quản lý
- 14Quyết định 643/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 15Quyết định 3128/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực Y tế - Dân số do tỉnh Bến Tre ban hành
Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 2034/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Lý Thái Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra