Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 312/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 24 tháng 01 năm 2024 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 17/TTr-STC ngày 18/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) năm 2024 như sau:
1. Kế hoạch thu tiền DVMTR năm 2024: 14.134.579.000 đồng.
Trong đó:
1.1. Thu từ Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam điều phối: 5.163.000.000 đồng.
- Các cơ sở sản xuất thủy điện: 5.163.000.000 đồng.
1.2. Thu nội tỉnh: 8.971.579.000 đồng, gồm:
- Các cơ sở sản xuất thủy điện: 7.463.000.000 đồng.
- Các cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch: 1.448.900.000 đồng.
- Các cơ sở sản xuất công nghiệp: 59.679.000 đồng.
(Chi tiết tại mục II, III – Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch phân bổ tiền DVMTR năm 2024: 14.134.579.000 đồng
Trong đó:
- Kinh phí hoạt động bộ máy Quỹ (10%): 1.413.457.900 đồng.
- Kinh phí dự phòng (5%): 706.728.950 đồng.
- Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR: 12.014.392.150 đồng.
(Chi tiết tại mục II, IV – Phụ lục I kèm theo)
3. Kế hoạch chi trả tiền cho bên cung ứng DVMTR từ nguồn tiền DVMTR năm 2024
- Diện tích rừng cung ứng DVMTR năm 2024: 206.310,32 ha.
- Diện tích rừng cung ứng DVMTR đã quy đổi hệ số K: 179.759,34 ha.
- Kinh phí chi trả cho các đối tượng cung ứng năm 2024: 12.014.392.150 đồng, cụ thể:
3.1. Tổng kinh phí chi trả đã xác định được đối tượng cung ứng: 9.020.768.494 đồng (tương ứng với diện tích cung ứng: 206.291,49 ha, diện tích quy đổi theo hệ số K: 179.744,85 ha).
a) Chi trả cho chủ rừng là tổ chức:
- Diện tích rừng cung ứng DVMTR: | 173.620,07 ha. |
- Diện tích quy đổi theo hệ số K: | 155.117,69 ha. |
- Kinh phí chi trả: | 8.265.442.683 đồng. |
b) Chi trả cho UBND các xã:
- Diện tích rừng cung ứng DVMTR: | 27.912,03 ha. |
- Diện tích quy đổi theo hệ số K: | 21.172,23 ha. |
- Kinh phí chi trả: | 719.617.611 đồng. |
c) Chi trả cho chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân:
- Diện tích rừng cung ứng DVMTR: | 3.637,18 ha. |
- Diện tích quy đổi theo hệ số K: | 2.559,89 ha. |
- Kinh phí chi trả: | 31.848.942 đồng. |
d) Cộng đồng dân cư:
- Diện tích rừng cung ứng DVMTR: | 1.068,48 ha. |
- Diện tích quy đổi theo hệ số K: | 858,90 ha. |
- Kinh phí chi trả: | 3.660.891 đồng. |
e) Doanh nghiệp:
- Diện tích rừng cung ứng DVMTR: | 53,73 ha. |
- Diện tích quy đổi theo hệ số K: | 36,14 ha. |
- Kinh phí chi trả: | 198.367 đồng. |
3.2. Kinh phí không hoặc chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR năm 2024: 2.993.623.656 đồng.
Trong đó:
a) Thu từ nhà máy thủy điện Hồ Núi Một: 174.250.000 đồng và thu từ nhà máy thủy điện Nước Lương: 1.530.000.000 đồng; Nguồn kinh phí này sẽ thực hiện chi trả cho các đối tượng cung ứng DVMTR thuộc lưu vực thủy điện Hồ Núi
Một và thủy điện Nước Lương sau khi có phương án xác định ranh giới lưu vực và diện tích rừng trong lưu vực được cấp thẩm quyền phê duyệt.
b) Số kinh phí còn lại: 1.289.373.656 đồng (thu từ các cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch, các cơ sở sản xuất công nghiệp,...): căn cứ điểm e khoản 2 Điều 70 Nghị định 156/2018/NĐ-CP và tình hình thực tiễn, Quỹ sử dụng nguồn kinh phí này để thực hiện các nội dung theo thứ tự như sau:
- Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến chính sách nâng cao năng lực thực thi chính sách chi trả DVMTR năm 2024 (Dự kiến kinh phí thực hiện là 348.497.000 đồng);
- Thực hiện hỗ trợ trồng cây phân tán, trồng rừng cảnh quan trong khu vực có cung ứng DVMTR.
- Điều tiết cho bên cung ứng có mức chi trả DVMTR bình quân 01 ha từ thấp nhất trở lên trình UBND tỉnh phê duyệt.
(Chi tiết tại mục IV – Phụ lục I và Phụ lục Ia kèm theo)
4. Sử dụng kinh phí quản lý Quỹ (10%) năm 2024
Kinh phí quản lý Quỹ được trích năm 2024: 1.413.457.900 đồng (làm tròn: 1.413.458.000 đồng), gồm:
- Dự toán chi hoạt động bộ máy Quỹ năm 2024: 1.338.887.000 đồng. Trong đó:
+ Chi thường xuyên: 1.241.967.000 đồng.
+ Chi không thường xuyên: 96.920.000 đồng. Trong đó: Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng bố trí một phần kinh phí (Dự kiến khoảng 50.000.000 đồng) để thực hiện việc thuê tư vấn xác định ranh giới và diện tích cung ứng lưu vực nhà máy thủy điện Hồ Núi Một. Căn cứ vào tình hình thực tế nguồn thu tiền DVMTR đến Quý III năm 2024, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng thực hiện đánh giá, báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh điều chỉnh dự toán để bố trí đủ kinh phí của toàn bộ Phương án xác định ranh giới và diện tích cung ứng lưu vực thủy điện Hồ Núi Một.
- Dự toán chi trích lập các quỹ: 74.571.000 đồng.
Căn cứ Quyết định phê duyệt cơ chế tự chủ tài chính đã được UBND tỉnh phê duyệt, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng chịu trách nhiệm xây dựng Quy chế chi tiêu nội bộ đảm bảo trình tự thủ tục, đúng quy định, kịp thời, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định để làm cơ sở thực hiện.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 312/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
I. CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH THU, CHI
- Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Căn cứ Văn bản số 289/VNFF-BĐH ngày 30/10/2023 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam về việc thông báo số tiền dịch vụ môi trường rừng dự kiến điều phối năm 2024;
- Căn cứ Kế hoạch nộp tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2024 của các cơ sở sử dụng dịch vụ môi trường rừng;
II. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU, CHI
STT | Nội dung | Số tiền (đồng) |
(1) | (2) | (3) |
I | Kế hoạch thu | 14.134.579.000 |
1 | Thu từ Quỹ BV&PTR Việt Nam điều phối (Quỹ Trung ương) | 5.163.000.000 |
2 | Thu nội tỉnh | 8.971.579.000 |
3 | Thu lãi tiền gửi | 0 |
II | Kế hoạch chi | 14.134.579.000 |
1 | Chi quản lý (10%) | 1.413.457.900 |
2 | Trích dự phòng (5%) | 706.728.950 |
3 | Chi trả cho bên cung ứng DVMTR | 12.014.392.150 |
TT | Bên sử dụng DVMTR | Đơn vị | Sản lượng/doanh thu | Mức chi trả | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| Tổng cộng (A+B) |
| - |
| 14.134.579.000 |
|
A | Do Quỹ Trung ương điều phối |
| - |
| 5.163.000.000 |
|
I | Cơ sở sản xuất thủy điện | Kwh | - | 36đ | 5.163.000.000 |
|
1 | - CTCP thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh (Nhà máy Thủy điện Vĩnh Sơn) |
|
|
| 1.598.000.000 |
|
2 | - CTCP thủy điện Định Bình (Nhà máy Thủy điện Định Bình) |
|
|
| 1.026.000.000 |
|
3 | - CTCP thủy điện sông Ba Hạ (Nhà máy Thủy điện Sông Ba Hạ) |
|
|
| 112.000.000 |
|
4 | - CTCP Đầu tư Vĩnh Sơn (Nhà máy Thủy điện Vĩnh Sơn 5) |
|
|
| 1.448.000.000 |
|
5 | - CTCP thủy điện An Khê - KaNak (Nhà máy thủy điện An Khê - KaNak) |
|
|
| 173.000.000 |
|
6 | - CTCP Tiên Thuận (Nhà máy thủy điện Tiên Thuận) |
|
|
| 32.000.000 |
|
7 | - CTCP thủy điện Văn Phong (Đập thủy điện Văn Phong) |
|
|
| 385.000.000 |
|
8 | - CTCP VRG Phú Yên (Nhà máy thủy điện La Hiêng 2) |
|
|
| 238.000.000 |
|
9 | - CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy điện Đồng Mít (Nhà máy thủy điện Đồng Mít) |
|
|
| 151.000.000 |
|
B | Thu nội tỉnh (I+II+III) |
|
|
| 8.971.579.000 |
|
I | Cơ sở sản xuất thủy điện | Kwh |
| 36đ | 7.463.000.000 |
|
1 | -CTCP Thủy điện Trà Xom (Nhà máy Thủy điện Trà Xom) |
|
|
| 3.082.000.000 |
|
2 | - CTCP thủy điện An Quang (Nhà máy thủy điện Nước Xáng) |
|
|
| 1.404.000.000 |
|
3 | - CTCP thủy điện Bình Định (Nhà máy thủy điện Ken Lút Hạ) |
|
|
| 972.000.000 |
|
4 | - CTCP đầu tư thủy điện Hồ Núi Một (Nhà máy thủy điện Hồ Núi Một) |
|
|
| 205.000.000 |
|
5 | - CTCP thủy điện Nước Lương (Nhà máy thủy điện Nước Lương) |
|
|
| 1.800.000.000 |
|
II | Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch | m3 |
| 52đ | 1.448.900.000 |
|
1 | - CTCP Nước khoáng Quy Nhơn |
|
|
| 900.000 |
|
2 | - CTCP Cấp thoát nước Bình Định |
|
|
| 655.000.000 |
|
3 | - CTY TNHH MTV Cấp nước Senco Bình Định |
|
|
| 510.000.000 |
|
4 | - Trung Tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bình Định |
|
|
| 283.000.000 |
|
III | Cơ sở sản xuất công nghiệp |
|
|
| 59.679.000 |
|
1 | - CTCP Công nghệ WASHHNC |
|
| 9.000.000 |
| |
2 | - Công ty TNHH nội ngoại thất Gia Hân |
|
|
| 219.000 |
|
3 | - CTCP Giày Bình Định |
|
|
| 547.500 |
|
4 | - Chi nhánh CTCP Bia Sài Gòn - Miền Trung tại Quy Nhơn |
|
|
| 11.000.000 |
|
5 | - Chi nhánh 3 - Công ty TNHH Nguyên Liêm - Nhà máy chế biến tinh bột sắn Vân Canh |
|
|
| 26.625.000 |
|
6 | - Công ty TNHH Nhất Vinh |
|
|
| 365.000 |
|
7 | - Công ty TNHH Fujiwara Bình Định |
|
|
| 547.500 |
|
8 | - CTCP Đầu tư An Phát |
|
|
| 1.342.000 |
|
9 | - Chi nhánh CTCP Sữa Việt Nam - Nhà máy Sữa Bình Định |
|
|
| 6.570.000 |
|
10 | - CTCP Thủy sản Bình Định - Nhà máy chế biến thủy sản An Hải |
|
|
| 450.000 |
|
11 | - CTCP may Tam Quan |
|
|
| 1.460.000 |
|
13 | - Công ty TNHH May Oasis - Chi nhánh Bình Định |
|
|
| 275.000 |
|
14 | - CTCP May Tây Sơn |
|
|
| 1.278.000 |
|
1. Kế hoạch phân bổ tiền
TT | Đơn vị nộp tiền DVMTR | Kế hoạch thu (đồng) | Kế hoạch phân bổ (đồng) | Trong đó | Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (đồng/ha) | Ghi chú | ||
Chi quản lý (10%) (đồng) | Trích dự phòng (5%) (đồng) | Chi trả cho bên cung ứng DVMTR | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4=5+6+7) | (5=3*10%) | (6=3*5%) | (7=3*85%) | (8) | (9) |
| Tổng cộng | 14.134.579.000 | 14.134.579.000 | 1.413.457.900 | 706.728.950 | 12.014.392.150 |
|
|
I | Cơ sở sản xuất thủy điện | 12.626.000.000 | 12.626.000.000 | 1.262.600.000 | 631.300.000 | 10.732.100.000 |
|
|
1.1 | - CTCP thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh (Nhà máy Thủy điện Vĩnh Sơn) | 1.598.000.000 | 1.598.000.000 | 159.800.000 | 79.900.000 | 1.358.300.000 | 582.886 |
|
1.2 | - CTCP thủy điện Định Bình (Nhà máy Thủy điện Định Bình) | 1.026.000.000 | 1.026.000.000 | 102.600.000 | 51.300.000 | 872.100.000 | 16.927 |
|
1.3 | - CTCP thủy điện sông Ba Hạ (Nhà máy Thủy điện Sông Ba Hạ) | 112.000.000 | 112.000.000 | 11.200.000 | 5.600.000 | 95.200.000 | 48.342 |
|
1.4 | - CTY CP Đầu tư Vĩnh Sơn (Nhà máy Thủy điện Vĩnh Sơn 5) | 1.448.000.000 | 1.448.000.000 | 144.800.000 | 72.400.000 | 1.230.800.000 | 51.694 |
|
1.5 | - CTCP thủy điện An Khê - KaNak (Nhà máy thủy điện An Khê - KaNak) | 173.000.000 | 173.000.000 | 17.300.000 | 8.650.000 | 147.050.000 | 270.636 |
|
1.6 | - CTCP Tiên Thuận (Nhà máy thủy điện Tiên Thuận) | 32.000.000 | 32.000.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | 27.200.000 | 17.976 |
|
1.7 | - CTCP thủy điện Văn Phong (Đập thủy điện Văn Phong) | 385.000.000 | 385.000.000 | 38.500.000 | 19.250.000 | 327.250.000 | 4.262 |
|
1.8 | - CTCP VRG Phú Yên (Nhà máythủy điện La Hiêng 2) | 238.000.000 | 238.000.000 | 23.800.000 | 11.900.000 | 202.300.000 | 52.304 |
|
1.9 | - CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy điện Đồng Mít (Nhà máy thủy điện Đồng Mít) | 151.000.000 | 151.000.000 | 15.100.000 | 7.550.000 | 128.350.000 | 13.757 |
|
1.10 | - CTCP thủy điện Trà Xom (Nhà máy thủy điện Trà Xom) | 3.082.000.000 | 3.082.000.000 | 308.200.000 | 154.100.000 | 2.619.700.000 | 760.623 |
|
1.11 | - CTCP thủy điện An Quang (Nhà máy thủy điện Nước Xáng) | 1.404.000.000 | 1.404.000.000 | 140.400.000 | 70.200.000 | 1.193.400.000 | 541.512 |
|
1.12 | - CTCP thủy điện Bình Định (Nhà máy thủy điện Ken Lút Hạ) | 972.000.000 | 972.000.000 | 97.200.000 | 48.600.000 | 826.200.000 | 347.061 |
|
1.13 | - CTCP đầu tư thủy điện Hồ Núi Một (Nhà máy thủy điện Hồ Núi Một) | 205.000.000 | 205.000.000 | 20.500.000 | 10.250.000 | 174.250.000 |
|
|
1.14 | - CTCP thủy điện Nước Lương (Nhà máy thủy điện Nước Lương) | 1.800.000.000 | 1.800.000.000 | 180.000.000 | 90.000.000 | 1.530.000.000 |
|
|
II | Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch | 1.448.900.000 | 1.448.900.000 | 144.890.000 | 72.445.000 | 1.231.565.000 |
|
|
2.1 | CTCP Nước khoáng Quy Nhơn | 900.000 | 900.000 | 90.000 | 45.000 | 765.000 | 10.999 |
|
2.2 | CTCP Cấp thoát nước Bình Định | 655.000.000 | 655.000.000 | 65.500.000 | 32.750.000 | 556.750.000 | - |
|
2.3 | CTY TNHH MTV Cấp nước Senco Bình Định | 510.000.000 | 510.000.000 | 51.000.000 | 25.500.000 | 433.500.000 | - |
|
2.4 | Trung Tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bình Định | 283.000.000 | 283.000.000 | 28.300.000 | 14.150.000 | 240.550.000 | - |
|
III | Cơ sở sản xuất công nghiệp | 59.679.000 | 59.679.000 | 5.967.900 | 2.983.950 | 50.727.150 |
|
|
3.1 | - CTCP Công nghệ WASHHNC | 9.000.000 | 9.000.000 | 900.000 | 450.000 | 7.650.000 |
| không xác định được đối tượng cung ứng |
3.2 | - Công ty TNHH nội ngoại thất Gia Hân | 219.000 | 219.000 | 21.900 | 10.950 | 186.150 |
|
|
3.3 | - CTCP Giày Bình Định | 547.500 | 547.500 | 54.750 | 27.375 | 465.375 |
|
|
3.4 | - Chi nhánh CTCP Bia Sài Gòn - Miền Trung tại Quy Nhơn | 11.000.000 | 11.000.000 | 1.100.000 | 550.000 | 9.350.000 |
|
|
3.5 | - Chi nhánh 3 - Công ty TNHH Nguyên Liêm - Nhà máy chế biến tinh bột sắn Vân Canh | 26.625.000 | 26.625.000 | 2.662.500 | 1.331.250 | 22.631.250 |
|
|
3.6 | - Công ty TNHH Nhất Vinh | 365.000 | 365.000 | 36.500 | 18.250 | 310.250 |
|
|
3.7 | - Công ty TNHH Fujiwara Bình Định | 547.500 | 547.500 | 54.750 | 27.375 | 465.375 |
|
|
3.8 | - CTCP Đầu tư An Phát | 1.342.000 | 1.342.000 | 134.200 | 67.100 | 1.140.700 |
|
|
3.9 | - Chi nhánh CTCP Sữa Việt Nam - Nhà máy Sữa Bình Định | 6.570.000 | 6.570.000 | 657.000 | 328.500 | 5.584.500 |
|
|
3.10 | - CTCP Thủy sản Bình Định - Nhà máy chế biến thủy sản An Hải | 450.000 | 450.000 | 45.000 | 22.500 | 382.500 |
|
|
3.11 | - CTCP may Tam Quan | 1.460.000 | 1.460.000 | 146.000 | 73.000 | 1.241.000 |
|
|
3.12 | - Công ty TNHH May Oasis - Chi nhánh Bình Định | 275.000 | 275.000 | 27.500 | 13.750 | 233.750 |
|
|
3.13 | - CTCP May Tây Sơn | 1.278.000 | 1.278.000 | 127.800 | 63.900 | 1.086.300 |
|
|
2. Kế hoạch chi tiền cho bên cung ứng DVMTR
TT | Bên cung ứng DVMTR | Diện tích cung ứng DVMTR (ha) | Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha) | Số lượng (hộ) | Số tiền chi trả (đồng) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Chủ rừng là tổ chức | 173.620,07 | 155.117,69 | - | 8.265.442.683 |
|
1 | - BQLR PH Vĩnh Thạnh | 60.509,21 | 53.194,17 |
| 2.217.136.963 |
|
2 | - BQLR ĐD An Toàn | 64.888,02 | 60.787,49 |
| 1.406.872.687 |
|
3 | - BQLR PH Hoài Ân | 2.118,94 | 1.768,29 |
| 15.949.524 |
|
4 | - BQLR PH Phù Cát | 39,33 | 31,86 |
| 135.797 |
|
5 | - BQLR PH An Lão | 10.384,01 | 9.018,38 |
| 984.167.668 |
|
6 | - BQLR PH Tây Sơn | 4.098,19 | 3.477,51 |
| 77.185.971 |
|
7 | - Công ty TNHH LN Quy Nhơn | 83,46 | 56,83 |
| 625.089 |
|
8 | - Công ty TNHH LN Sông Kôn | 26.919,22 | 22.937,37 |
| 3.364.057.729 |
|
9 | - Công ty TNHH LN Hà Thanh | 4.524,15 | 3.807,62 |
| 199.148.563 |
|
10 | - Trung Tâm huấn luyện quân sự Quốc gia II | 12,36 | 9,06 |
| 38.616 |
|
11 | - Đơn vị quân đội huyện Tây Sơn | 38,77 | 25,65 |
| 109.328 |
|
12 | - Đơn vị quân đội huyện Vĩnh Thạnh | 4,41 | 3,46 |
| 14.748 |
|
II | Ủy ban nhân dân các xã | 27.912,03 | 21.172,23 |
| 719.617.611 |
|
1 | Huyện Vân Canh | 81,12 | 61,26 |
| 3.204.129 |
|
1.1 | - UBND xã Canh Liên | 81,12 | 61,26 |
| 3.204.129 |
|
2 | Huyện An Lão | 2.997,70 | 2.441,02 |
| 241.397.452 |
|
2.1 | - UBND xã An Toàn | 23,56 | 17,21 |
| 270.700 |
|
2.2 | - UBND xã An Nghĩa | 342,71 | 269,58 |
| 145.980.757 |
|
2.3 | - UBND xã An Quang | 156,50 | 124,38 |
| 67.221.302 |
|
2.4 | - UBND xã An Vinh | 968,80 | 774,49 |
| 10.654.677 |
|
2.5 | - UBND xã An Dũng | 1.424,52 | 1.186,24 |
| 16.319.131 |
|
2.6 | - UBND xã An Trung | 81,61 | 69,12 |
| 950.885 |
|
3 | Huyện Vĩnh Thạnh | 18.414,79 | 14.214,24 |
| 444.347.461 |
|
3.1 | - Thị trấn Vĩnh Thạnh | 344,36 | 244,86 |
| 1.043.667 |
|
3.2 | - UBND xã Vĩnh Sơn | 4.575,92 | 3.594,88 |
| 333.644.733 |
|
3.3 | - UBND xã Vĩnh Kim | 5.458,90 | 4.396,43 |
| 70.389.327 |
|
3.4 | - UBND xã Vĩnh Hảo | 2.428,29 | 1.795,51 |
| 19.216.031 |
|
3.5 | - UBND xã Vĩnh Hiệp | 1.762,22 | 1.340,55 |
| 7.931.834 |
|
3.6 | - UBND xã Vĩnh Hòa | 1.307,32 | 1.005,02 |
| 4.283.698 |
|
3.7 | - UBND xã Vĩnh Quang | 723,23 | 497,97 |
| 2.130.863 |
|
3.8 | - UBND xã Vĩnh Thịnh | 1.208,20 | 881,22 |
| 3.756.025 |
|
3.9 | - UBND xã Vĩnh Thuận | 606,35 | 457,80 |
| 1.951.282 |
|
4 | Huyện Hoài Ân | 446,58 | 355,76 |
| 3.769.190 |
|
4.1 | - UBND xã ĐăkMăng | 435,54 | 347,14 |
| 3.677.863 |
|
4.2 | - UBND xã Bok Tới | 11,04 | 8,62 |
| 91.327 |
|
5 | Huyện Tây Sơn | 5.963,75 | 4.094,62 |
| 26.840.753 |
|
5.1 | - UBND xã Tây Thuận | 3.652,53 | 2.530,65 |
| 20.174.641 |
|
5.2 | - UBND xã Bình Tường | 611,69 | 420,79 |
| 1.793.534 |
|
5.3 | - UBND xã Bình Thành | 102,99 | 68,24 |
| 290.859 |
|
5.4 | - UBND xã Tây Giang | 1.418,39 | 944,63 |
| 4.026.298 |
|
5.5 | - UBND xã Tây Phú | 2,44 | 1,60 |
| 6.820 |
|
5.6 | - UBND xã Vĩnh An | 175,71 | 128,71 |
| 548.601 |
|
6 | Thành phố Quy Nhơn | 8,09 | 5,33 |
| 58.626 |
|
6.1 | - UBND xã Phước Mỹ | 8,09 | 5,33 |
| 58.626 |
|
III | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân | 3.637,18 | 2.559,89 | 1.884 | 31.848.942 |
|
1 | Huyện An Lão | 139,00 | 103,41 | 188 | 16.632.507 |
|
1.1 | - HGĐ xã An Nghĩa | 29,55 | 21,58 | 23 | 11.685.825 |
|
1.2 | - HGĐ xã An Quang | 9,89 | 7,24 | 15 | 3.920.546 |
|
1.3 | - HGĐ xã An Vinh | 50,32 | 36,68 | 64 | 504.608 |
|
1.4 | - HGĐ xã An Dũng | 49,11 | 37,82 | 85 | 520.291 |
|
1.5 | - HGĐ xã An Trung | 0,13 | 0,09 | 1 | 1.238 |
|
2 | Huyện Tây Sơn | 2.721,42 | 1.908,06 | 1.191 | 12.479.038 |
|
2.1 | - Xã Bình Tường | 228,14 | 159,00 | 169 | 677.706 |
|
2.2 | - Xã Bình Thành | 5,57 | 3,68 | 7 | 15.685 |
|
2.3 | - Xã Tây Giang | 1.079,32 | 784,45 | 589 | 3.343.562 |
|
2.4 | - Xã Tây Thuận | 1.379,73 | 940,02 | 396 | 8.352.960 |
|
2.5 | - Xã Vĩnh An | 28,66 | 20,91 | 30 | 89.125 |
|
3 | Huyện Vĩnh Thạnh | 765,55 | 541,03 | 501 | 2.656.112 |
|
3.1 | - Thị Trấn Vĩnh Thạnh | 1,98 | 1,37 | 5 | 5.839 |
|
3.2 | - Xã Vĩnh Hảo | 155,31 | 108,76 | 38 | 647.969 |
|
3.3 | - Xã Vĩnh Quang | 88,45 | 58,36 | 90 | 249.022 |
|
3.4 | - Xã Vĩnh Thịnh | 182,54 | 126,32 | 98 | 538.414 |
|
3.5 | - Xã Vĩnh Hòa | 224,53 | 163,94 | 188 | 698.762 |
|
3.6 | - Xã Vĩnh Sơn | 35,86 | 26,12 | 13 | 276.735 |
|
3.7 | - Xã Vĩnh Hiệp | 41,93 | 30,60 | 29 | 130.426 |
|
3.8 | - Xã Vĩnh Thuận | 34,95 | 25,56 | 40 | 108.944 |
|
4 | Thành phố Quy Nhơn | 11,21 | 7,39 | 4 | 81.285 |
|
4.1 | - Xã Phước Mỹ | 11,21 | 7,39 | 4 | 81.285 |
|
IV | Cộng đồng | 1.068,48 | 858,90 | - | 3.660.891 |
|
1 | Huyện Vĩnh Thạnh | 611,62 | 525,93 | - | 2.241.672 |
|
1.1 | - CĐ Hà Ri | 611,62 | 525,93 |
| 2.241.672 |
|
2 | Huyện Tây Sơn | 456,86 | 332,97 | - | 1.419.219 |
|
2.1 | - CĐ Hòa Thuận | 249,03 | 181,46 |
| 773.437 |
|
2.2 | - CĐ Tiên Thuận | 207,83 | 151,51 |
| 645.781 |
|
V | Doanh nghiệp | 53,73 | 36,14 |
| 198.367 |
|
1 | - Công ty TNHH Tân Phú Hiệp | 44,13 | 29,14 |
| 124.203 |
|
2 | - Công ty nguyên liệu giấy Quy Nhơn | 9,60 | 7,00 |
| 74.163 |
|
| Tổng cộng (I+II+III+IV+V) | 206.291,49 | 179.744,85 |
| 9.020.768.494 |
|
3. Chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR
ĐVT: đồng
TT | Cơ sở sử dụng DVMTR | Diện tích cung ứng DVMTR (ha) | Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha) | Số tiền (đồng) | Ghi chú |
I | Cơ sở sản xuất thủy điện | 18,83 | 14,49 | 1.712.096.506 |
|
1 | - CTCP thủy điện An Quang (Nhà máy thủy điện Nước Xáng) | 18,83 | 14,49 | 7.846.506 |
|
2 | - CTCP đầu tư thủy điện Hồ Núi Một (Nhà máy thủy điện Hồ Núi Một) |
|
| 174.250.000 |
|
3 | - CTCP thủy điện Nước Lương (Nhà máy thủy điện Nước Lương) |
|
| 1.530.000.000 |
|
II | Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch |
|
| 1.230.800.000 |
|
1 | CTCP Cấp thoát nước Bình Định |
|
| 556.750.000 |
|
2 | CTY TNHH MTV Cấp nước Senco Bình Định |
|
| 433.500.000 |
|
3 | Trung Tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bình Định |
|
| 240.550.000 |
|
III | Cơ sở sản xuất công nghiệp |
|
| 50.727.150 |
|
| Tổng cộng (I+II+III) |
|
| 2.993.623.656 |
|
DỰ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ CỦA QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 312/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Hạng mục chi | Kế hoạch năm 2024 | Ghi chú |
A | B |
|
|
A | TỔNG NGUỒN THU NĂM 2024 | 1.413.458.000 |
|
| Nguồn kinh phí hoạt động bộ máy Quỹ được trích năm 2024 (10%) | 1.413.457.900 |
|
B | DỰ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG BỘ MÁY QUỸ NĂM 2024 (Chi thường xuyên và không thường xuyên) | 1.338.887.000 |
|
| CHI THƯỜNG XUYÊN | 1.241.967.000 |
|
I | Chi thanh toán cho cá nhân | 1.003.107.640 |
|
1 | Tiền lương và phụ cấp lương của Cơ quan điều hành Quỹ (08 người) | 639.090.000 |
|
2 | Kinh phí cải cách tiền lương | 60.000.000 |
|
3 | Phụ cấp lương kiêm nhiệm của HĐQL Quỹ và BKS Quỹ | 40.800.000 |
|
a | - Phụ cấp kiêm nhiệm của Hội đồng quản lý Quỹ (05 người) | 27.600.000 |
|
| + Chủ tịch | 7.200.000 |
|
| + Phó chủ tịch | 6.000.000 |
|
| + Thành viên (03 người) | 14.400.000 |
|
b | - Phụ cấp kiêm nhiệm của Ban Kiểm soát Quỹ (03 người) | 13.200.000 |
|
| + Trưởng ban | 6.000.000 |
|
| + Thành viên (02 người) | 7.200.000 |
|
4 | Các khoản phải trả theo lương (17%BHXH + 3%BHYT + 1%BHTN + 0,5%BNN+ 2%KPCĐ) | 151.721.640 |
|
5 | Tiền công | 25.500.000 |
|
a | Hợp đồng bảo vệ cơ quan | 18.000.000 |
|
b | Hợp đồng tạp vụ | 7.500.000 |
|
6 | Tiền làm thêm giờ | 10.500.000 |
|
b | Trực lễ, Tết, làm ngoài giờ | 10.500.000 |
|
7 | Tiền nước uống tại cơ quan | 4.800.000 |
|
8 | Tiền ăn giữa ca | 69.696.000 |
|
9 | Tàu xe phép năm | 1.000.000 |
|
II | Chi về hàng hóa, dịch vụ: | 184.999.360 |
|
1 | Thanh toán dịch vụ công cộng | 9.000.000 |
|
a | Tiền điện | 8.000.000 |
|
b | Tiền nước sinh hoạt | 1.000.000 |
|
2 | Chi mua vật tư văn phòng | 14.000.000 |
|
a | Văn phòng phẩm | 14.000.000 |
|
3 | Thông tin, tuyên truyền, liên lạc | 24.936.000 |
|
a | Cước phí điện thoại bàn | 3.240.000 |
|
b | Cước phí bưu chính | 3.000.000 |
|
c | Cước internet | 3.696.000 |
|
d | Khoán điện thoại di động | 9.000.000 |
|
e | Chi phí thuê bao chữ ký số điện tử | 6.000.000 |
|
4 | Công tác phí | 49.800.000 |
|
a | Tiền vé máy bay, tàu xe | 30.000.000 |
|
b | Phụ cấp công tác phí | 6.000.000 |
|
c | Tiền thuê phòng nghỉ | 9.000.000 |
|
d | Khoán công tác phí (văn thư, kế toán) | 4.800.000 |
|
5 | Sửa chữa TSCĐ phục vụ công tác chuyên môn | 12.000.000 |
|
| - Sửa máy, nạp mực (Máy vi tính, máy photo, máy in, máy Scan…) | 12.000.000 |
|
6 | Chi tiếp khách | 36.000.000 |
|
7 | Chi mua, sửa chữa đồ dùng nhà vệ sinh chung | 7.000.000 |
|
8 | Chi phí chuyển tiền qua tài khoản Ngân hàng, phí quản lý tài khoản NH, chi phí chuyển tiền ViettelPay | 9.263.360 |
|
9 | Phí cập nhật phần mềm misa | 4.000.000 |
|
10 | Chi phí thuê mướn (thuê xe) | 6.000.000 |
|
11 | Chi đào tạo, bồi dưỡng chính trị, ngạch chuyên viên | 9.000.000 |
|
12 | Chi khác | 4.000.000 |
|
III | Chi hoạt động nghiệp vụ: (1+2+3+4+5+6+7+8+9+10) | 53.860.000 |
|
1 | Kiểm tra việc quản lý, sử dụng tiền chi trả DVMTR đối với chủ rừng là tổ chức và UBND các xã kết hợp chi tiền cho chủ rừng là hộ gia đình, cộng đồng; kiểm tra việc chi trả tiền DVMTR đối với các cơ sở sử dụng DVMTR | 17.400.000 |
|
2 | Hội nghị tổng kết (tùy vào tình hình thực tế nguồn thu của Quỹ BVPTR trong năm 2024, Quỹ BVPTR cân đối thực hiện) | 14.100.000 |
|
3 | Kiểm tra các công trình TRTT | 22.360.000 |
|
| CHI KHÔNG THƯỜNG XUYÊN | 96.920.000 |
|
1 | In bản đồ chi trả DVMTR | 5.440.000 |
|
2 | Thống nhất kết quả xác định diện tich chi trả DVMTR đối với chủ rừng là HGĐ, CĐ và UBND cấp xã. | 41.480.000 |
|
3 | Trích dự phòng tiền Xây dựng PA xác định Ranh giới LV TĐ Hồ Núi Một | 50.000.000 |
|
C | Chi trích lập các Quỹ (phần chênh lệch thu lớn hơn chi) (lấy A trừ B) | 74.571.000 |
|
1 | Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp (25%) | 18.642.750 |
|
2 | Quỹ bổ sung thu nhập | 25.928.250 |
|
3 | Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 30.000.000 |
|
- 1Quyết định 2340/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2020
- 2Quyết định 367/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2021 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3Quyết định 999/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 và Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1724/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023 và Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Lâm nghiệp 2017
- 3Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2340/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2020
- 6Quyết định 367/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2021 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Quyết định 999/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 và Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1724/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023 và Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 312/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 312/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra