Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 310/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 04 tháng 03 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, LĨNH VỰC CẦN THU HÚT GIAI ĐOẠN 2012 - 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 158/SNV-TCCB ngày 24/02/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung vào Danh mục ngành nghề, lĩnh vực cần thu hút giai đoạn 2012 - 2015 tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh, cấp huyện 99 (chín mươi chín) chỉ tiêu vị trí cần thu hút (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ thông báo đến Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan biết, để tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
BỔ SUNG NGÀNH NGHỀ, LĨNH VỰC CẦN THU HÚT GIAI ĐOẠN 2012 - 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 04/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Đơn vị/Trình độ chuyên môn | Tổng số | Số lượng theo năm | Lĩnh vực dự kiến phân công | Ghi chú | |
2014 | 2015 | |||||
1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 |
I | CẤP TỈNH | 40 | 23 | 17 |
|
|
1 | VĂN PHÒNG UBND TỈNH | 6 | 3 | 3 |
|
|
1 | Thạc sĩ Luật | 1 | 1 |
| Chuyên viên Phòng Nội chính |
|
2 | Thạc sĩ Kinh tế | 1 | 1 |
| Chuyên viên Phòng Kinh tế - Tổng hợp |
|
3 | Thạc sĩ Tài nguyên - Môi trường | 1 | 1 |
| Chuyên viên Phòng Nông nghiệp - Nhà đất |
|
4 | Thạc sĩ Hành chính | 1 |
| 1 | Chuyên viên Phòng Nội chính Hoặc Phòng Hành chính - Tổ chức |
|
5 | Thạc sĩ Xây dựng | 1 |
| 1 | Chuyên viên Phòng Xây dựng |
|
6 | Thạc sĩ Khoa học xã hội - Nhân văn | 1 |
| 1 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội |
|
2 | SỞ NỘI VỤ | 4 | 2 | 2 |
|
|
1 | Thạc sĩ Quản lý Hành chính công | 1 | 1 |
| Phụ trách về quản lý cán bộ, công chức |
|
2 | Thạc sĩ Tôn giáo học | 1 | 1 |
| Phụ trách nghiệp vụ quản lý nhà nước về tôn giáo |
|
3 | Thạc sĩ Quản lý Giáo dục | 1 |
| 1 | Phụ trách quản lý công tác đào tạo |
|
4 | Thạc sĩ Luật | 1 |
| 1 | Phụ trách công tác thanh tra công vụ, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
3 | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | 1 | 1 | 0 |
|
|
1 | Thạc sĩ Xây dựng | 1 | 1 |
| Phụ trách thẩm định dự án đầu tư xây dựng |
|
4 | BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ | 2 | 0 | 2 |
|
|
1 | Thạc sĩ Quản lý công nghệ | 1 |
| 1 | Phụ trách thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế của tỉnh |
|
2 | Thạc sĩ Bảo hộ lao động hoặc Phát triển nguồn nhân lực | 1 |
| 1 | Phụ trách quản lý lao động, phát triển nhân lực đáp ứng nhu cầu các khu công nghiệp, khu kinh tế của tỉnh |
|
5 | SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | 1 | 1 | 0 |
|
|
1 | Thạc sĩ Du lịch | 1 | 1 |
| Phụ trách xây dựng kế hoạch, quy hoạch phát triển du lịch, xây dựng phương án phát triển sản phẩm du lịch của tỉnh Cà Mau |
|
6 | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 1 | 1 | 0 |
|
|
1 | Thạc sĩ Kỹ thuật Cơ khí | 1 | 1 |
| Phụ trách về kỹ thuật cơ khí và quản lý công nghệ |
|
7 | SỞ XÂY DỰNG | 2 | 1 | 1 |
|
|
1 | Thạc sĩ Kiến trúc quy hoạch | 1 | 1 |
| Phụ trách quy hoạch |
|
2 | Thạc sĩ Quản lý dự án | 1 |
| 1 | Phụ trách quản lý dự án |
|
8 | SỞ TÀI CHÍNH | 1 | 0 | 1 |
|
|
1 | Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh | 1 |
| 1 | Thu thập thông tin, phân tích dự báo giá cả thị trường |
|
9 | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | 3 | 3 | 0 |
|
|
A | Thanh tra Sở | 1 | 1 | 0 |
|
|
1 | Thạc sĩ Quản lý đất đai | 1 | 1 |
| Phụ trách giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc lĩnh vực đất đai |
|
B | Chi cục Bảo vệ môi trường | 1 | 1 | 0 |
|
|
1 | Thạc sĩ Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 1 | 1 |
| Phụ trách quản lý đề tài, dự án môi trường. |
|
C | Trung tâm Thông tin Tài nguyên và Môi trường | 1 | 1 | 0 |
|
|
1 | Thạc sĩ Môi trường | 1 | 1 |
| Phụ trách xây dựng, quản lý và khai thác hệ thống thông tin dữ liệu ngành tài nguyên môi trường |
|
10 | SỞ Y TẾ | 2 | 1 | 1 |
|
|
| Bệnh viện ĐKKV Năm Căn | 2 | 1 | 1 |
|
|
1 | Bác sĩ CK I - Ngoại Thần kinh | 2 | 1 | 1 | Nghiên cứu khoa học, điều trị |
|
11 | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 6 | 2 | 4 |
|
|
A | Phòng Quản lý xây dựng công trình | 1 | 1 | 0 |
|
|
1 | Thạc sĩ Xây dựng Công trình thủy | 1 | 1 |
| Phụ trách thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, thẩm định dự toán ngân sách, giám sát, đánh giá đầu tư |
|
B | Chi cục Nuôi Trồng Thủy Sản | 3 | 1 | 2 |
|
|
1 | Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản | 2 | 1 | 1 | Phụ trách về quản lý vùng nuôi |
|
2 | Thạc sĩ Môi trường | 1 | 0 | 1 | Phụ trách quan trắc cảnh báo môi trường. |
|
C | Chi cục Phát triển Nông thôn | 2 | 0 | 2 |
|
|
1 | Thạc sĩ Phát triển nông thôn | 1 |
| 1 | Phụ trách lĩnh vực phát triển nông thôn. |
|
2 | Thạc sĩ Kinh tế | 1 |
| 1 | Phụ trách lĩnh vực xúc tiến thương mại nông - lâm sản - thủy sản và nghề muối |
|
12 | CÔNG AN TỈNH | 5 | 3 | 2 |
|
|
1 | Thạc sĩ Công nghệ môi trường | 1 | 1 |
| Đội Phòng chống tội phạm trong lĩnh vực môi trường và đô thị - Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm về môi trường |
|
2 | Thạc sĩ Công nghệ thông tin | 1 | 1 |
| Trung tâm thông tin chỉ huy - Văn phòng Công an tỉnh |
|
3 | Chuyên khoa I - Sản | 1 | 1 |
| Khoa Khám bệnh và hồi sức cấp cứu - Bệnh viện Công an tỉnh |
|
4 | Chuyên khoa I - Nội | 1 |
| 1 | Khoa Khám bệnh và hồi sức cấp cứu - Bệnh viện Công an tỉnh |
|
5 | Thạc sĩ Xây dựng | 1 |
| 1 | Đội xây dựng cơ bản - Phòng Hậu cần - Kỹ thuật |
|
13 | BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY | 1 | 1 | 0 |
|
|
1 | Thạc sĩ Tài chính công | 1 | 1 |
| Văn phòng - phụ trách tài chính kế toán |
|
14 | TỈNH ĐOÀN | 3 | 2 | 1 |
|
|
1 | Thạc sĩ Quản lý Hành chính công | 1 | 1 |
| Tham mưu về quản lý cán bộ Đoàn từ cơ sở đến tỉnh; tham mưu về tổ chức và hoạt động của công tác kiểm tra Đoàn; về huấn luyện, đào tạo thanh thiếu niên; về công tác quốc tế thanh niên; và cải cách hành chính các cấp bộ Đoàn. |
|
2 | Thạc sĩ Xã hội học | 1 | 1 |
| Tham mưu về tổ chức các hoạt động thu hút đoàn viên tham gia xây dựng Đoàn. |
|
3 | Thạc sĩ Xã hội học | 1 |
| 1 | Tham mưu về nắm bắt tâm tư, nguyện vọng đoàn viên, thanh niên để xây dựng khối đoàn kết trong công tác Đoàn. |
|
15 | TRƯỜNG CHÍNH TRỊ TỈNH | 1 | 1 | 0 |
|
|
1 | Thạc sĩ Luật Hiến pháp và Luật Hành chính | 1 | 1 |
| Giảng viên Khoa Nhà nước và Pháp luật |
|
16 | VƯỜN QUỐC GIA MŨI CÀ MAU | 1 | 1 | 0 |
|
|
1 | Thạc sĩ Môi trường | 1 | 1 |
| Chuyên viên Phòng Nghiên cứu khoa học và Hợp tác quốc tế |
|
II | CẤP HUYỆN | 59 | 36 | 23 |
|
|
1 | HUYỆN THỚI BÌNH | 2 | 0 | 2 |
|
|
A | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 2 | 0 | 2 |
|
|
1 | Thạc sĩ Ngữ văn | 1 |
| 1 | Phụ trách nghiên cứu tổng hợp, báo cáo |
|
2 | Thạc sĩ Kinh tế (chuyên ngành Tài chính - Kế toán) | 1 |
| 1 | Phụ trách Tài chính - Ngân sách |
|
2 | HUYỆN NGỌC HIỂN | 57 | 36 | 21 |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo xã Tam Giang Tây | 3 | 2 | 1 |
|
|
| Trung học sư phạm Mầm non trở lên | 3 | 2 | 1 | Giáo viên Mầm non |
|
2 | Trường Tiểu học 1 xã Tam Giang Tây | 1 | 0 | 1 |
|
|
| Trung học sư phạm trở lên | 1 |
| 1 | Giáo viên Tiểu học |
|
3 | Trường Tiểu học 2 xã Tam Giang Tây | 3 | 2 | 1 |
|
|
| Trung học sư phạm trở lên | 3 | 2 | 1 | Giáo viên Tiểu học | 01 Sư phạm Tiểu học; 01 Thể dục; 01 tiếng Anh |
4 | Trường Tiểu học 3 xã Tam Giang Tây | 4 | 2 | 2 |
|
|
| Trung học sư phạm trở lên | 4 | 2 | 2 | Giáo viên Tiểu học | 01 Sư phạm Tiểu học; 01 Thể dục; 01 Mỹ thuật; 01 tiếng Anh |
5 | Trường Mẫu giáo xã Tân Ân | 3 | 2 | 1 |
|
|
| Trung học sư phạm Mầm non trở lên | 3 | 2 | 1 | Giáo viên Mầm non |
|
6 | Trường Tiểu học xã Tân Ân | 1 | 0 | 1 |
|
|
| Trung học sư phạm trở lên | 1 | 0 | 1 | Giáo viên Tiểu học | 01 Sư phạm Tiểu học |
7 | Trường Mẫu giáo xã Tân Ân Tây | 2 | 1 | 1 |
|
|
| Trung học sư phạm Mầm non trở lên | 2 | 1 | 1 | Giáo viên Mầm non |
|
8 | Trường Tiểu học 1 xã Tân Ân Tây | 1 | 1 | 0 |
|
|
| Trung học sư phạm trở lên | 1 | 1 |
| Giáo viên Tiểu học | 01 Sư phạm Tiểu học |
9 | Trường Tiểu học 2 xã Tân Ân Tây | 5 | 3 | 2 |
|
|
| Trung học sư phạm trở lên | 5 | 3 | 2 | Giáo viên Tiểu học | 01 Sư phạm Tiểu học; 01 Âm nhạc; 01 Thể dục; 01 Mỹ thuật; 01 tiếng Anh |
10 | Trường Tiểu học 3 xã Tân Ân Tây | 1 | 1 | 0 |
|
|
| Trung học sư phạm trở lên | 1 | 1 |
| Giáo viên Tiểu học | 01 Sư phạm Tiểu học |
11 | Trường Mẫu giáo xã Viên An Đông | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Trung học sư phạm Mầm non trở lên | 2 | 2 |
| Giáo viên Mầm non |
|
12 | Trường Tiểu học 1 xã Viên An Đông | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Trung học sư phạm trở lên | 2 | 2 |
| Giáo viên Tiểu học | 01 Sư phạm Tiểu học; 01 Tin học |
13 | Trường Tiểu học 2 xã Viên An Đông | 2 | 2 | 0 |
|
|
| Trung học sư phạm trở lên | 2 | 2 |
| Giáo viên Tiểu học | 01 Sư phạm Tiểu học; 01 Thể dục |
14 | Trường Tiểu học 3 xã Viên An Đông | 2 | 1 | 1 |
|
|
| Trung học sư phạm trở lên | 2 | 1 | 1 | Giáo viên Tiểu học | 02 Sư phạm Tiểu học |
15 | Trường Tiểu học 4 xã Viên An Đông | 3 | 2 | 1 |
|
|
| Trung học sư phạm trở lên | 3 | 2 | 1 | Giáo viên Tiểu học | 01 Sư phạm Tiểu học; 01 tiếng Anh; 01 Thể dục |
16 | Trường Mẫu giáo xã Viên An | 4 | 2 | 2 |
|
|
| Trung học sư phạm Mầm non trở lên | 4 | 2 | 2 | Giáo viên Mầm non |
|
17 | Trường Tiểu học 1 xã Viên An | 3 | 2 | 1 |
|
|
| Trung học sư phạm trở lên | 3 | 2 | 1 | Giáo viên Tiểu học | 02 Sư phạm Tiểu học; 01 Tin học |
18 | Trường Tiểu học 2 xã Viên An | 2 | 1 | 1 |
|
|
| Trung học sư phạm trở lên | 2 | 1 | 1 | Giáo viên Tiểu học | 01 Sư phạm Tiểu học; 01 Tin học |
19 | Trường Tiểu học 3 xã Viên An | 3 | 2 | 1 |
|
|
| Trung học sư phạm trở lên | 3 | 2 | 1 | Giáo viên Tiểu học | 02 Sư phạm Tiểu học; 01 tiếng Anh |
20 | Trường Tiểu học 4 xã Viên An | 3 | 2 | 1 |
|
|
| Trung học sư phạm trở lên | 3 | 2 | 1 | Giáo viên Tiểu học | 02 Sư phạm Tiểu học; 01 tiếng Anh |
21 | Trường Tiểu học 1 xã Đất Mũi | 3 | 2 | 1 |
|
|
| Trung học sư phạm trở lên | 3 | 2 | 1 | Giáo viên Tiểu học | 02 Sư phạm Tiểu học; 01 giáo viên Tin học |
22 | Trường Tiểu học 2 xã Đất Mũi | 2 | 1 | 1 |
|
|
| Trung học sư phạm trở lên | 2 | 1 | 1 | Giáo viên Tiểu học | 01 Sư phạm Tiểu học; 01 tiếng Anh |
23 | Trường Tiểu học 3 xã Đất Mũi | 2 | 1 | 1 |
|
|
| Trung học sư phạm trở lên | 2 | 1 | 1 | Giáo viên Tiểu học | 01 Sư phạm Tiểu học; 01 Tin học |
| TỔNG CỘNG | 99 | 59 | 40 |
|
|
- 1Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2012 về Danh mục xã khó khăn và ngành nghề, lĩnh vực cần thu hút giai đoạn 2012 -2015 của tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung ngành nghề, lĩnh vục cần thu hút tại sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2012 - 2015 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 3Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy định chi tiết phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút do tỉnh Phú Yên ban hành
- 4Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục ngành nghề, lĩnh vực đặc thù cần thu hút giai đoạn 2013 - 2015 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 5Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2009 công bố Danh mục ngành nghề không được cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, không được cấp mới hoặc điều chỉnh giấy phép đầu tư, không chấp nhận báo cáo đánh giá tác động môi trường và không cấp giấy phép xây dựng trong khu dân cư tập trung trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Hội ngành nghề Nông nghiệp - Nông thôn thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục ngành nghề cần thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ ở các lĩnh vực tỉnh cần ưu tiên thu hút đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2012 về Danh mục xã khó khăn và ngành nghề, lĩnh vực cần thu hút giai đoạn 2012 -2015 của tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung ngành nghề, lĩnh vục cần thu hút tại sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2012 - 2015 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 4Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy định chi tiết phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút do tỉnh Phú Yên ban hành
- 6Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục ngành nghề, lĩnh vực đặc thù cần thu hút giai đoạn 2013 - 2015 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 7Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2009 công bố Danh mục ngành nghề không được cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, không được cấp mới hoặc điều chỉnh giấy phép đầu tư, không chấp nhận báo cáo đánh giá tác động môi trường và không cấp giấy phép xây dựng trong khu dân cư tập trung trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Hội ngành nghề Nông nghiệp - Nông thôn thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục ngành nghề cần thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ ở các lĩnh vực tỉnh cần ưu tiên thu hút đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Danh mục ngành nghề, lĩnh vực cần thu hút giai đoạn 2012 - 2015 do tỉnh Cà Mau ban hành
- Số hiệu: 310/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/03/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lê Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra