ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1928/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, LĨNH VỰC ĐẶC THÙ CẦN THU HÚT GIAI ĐOẠN 2013 - 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Công văn số 212/HĐND-TT ngày 19/9/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất chủ trương thực hiện chính sách thu hút nhân lực đối với những ngành nghề, lĩnh vực đặc thù;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 310/TTr-SNV ngày 31 tháng 10 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục ngành nghề, lĩnh vực đặc thù cần thu hút giai đoạn 2013 - 2015” (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ tổ chức triển khai, thực hiện Quyết định này. Tổng hợp, báo cáo kết quả định kỳ hàng năm đến Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
NGÀNH NGHỀ, LĨNH VỰC ĐẶC THÙ CẦN THU HÚT GIAI ĐOẠN 2013 - 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Đơn vị/Trình độ chuyên môn | Tổng số | Số lượng theo năm | Lĩnh vực dự kiến phân công | ||
2013 | 2014 | 2015 | ||||
1 | 2 | 3 |
| 4 | 5 | 6 |
I | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 12 | 0 | 6 | 6 |
|
A | Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần | 4 | 0 | 2 | 2 |
|
1 | Đại học Y, Bác sỹ chuyên khoa tâm thần | 1 |
| 1 |
| Phụ trách khám và điều trị đối tượng tâm thần phân liệt và rối loạn tâm thần |
2 | Cử nhân tâm lý | 1 |
| 1 |
| Phụ trách khám và điều trị đối tượng tâm thần phân liệt và rối loạn tâm thần. |
3 | Cử nhân Y tế cộng đồng | 1 |
|
| 1 | Quản lý vệ sinh môi trường. |
4 | Cử nhân Dinh dưỡng | 1 |
|
| 1 | Quản lý thực phẩm đối tượng. |
B | Trung tâm Giáo dục lao động xã hội | 3 | 0 | 1 | 2 |
|
1 | Đại học An ninh | 1 |
|
| 1 | Quản lý, bảo vệ người sau cai nghiện |
2 | Đại học Y khoa | 1 |
| 1 |
| Phụ trách khám chữa bệnh cho học viên |
3 | Đại học Y khoa | 1 |
|
| 1 | Phụ trách khám chữa bệnh cho học viên sau cai nghiện |
C | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 5 | 0 | 3 | 2 |
|
1 | Đại học Công tác xã hội | 2 |
| 1 | 1 | Phụ trách tư vấn, tham vấn hướng dẫn cung cấp dịch vụ công tác xã hội cho trẻ em; quản lý ca; quản lý bán trú, chăm sóc, tẩy độc nạn nhân chất độc da cam/ Dioxin |
2 | Bác sĩ, Y sĩ Y học cổ truyền, Y tế công cộng | 2 |
| 1 | 1 | Phụ trách theo dõi, khám, điều trị cho người già, trẻ em |
3 | Đại học Y khoa | 1 |
| 1 |
| Phụ trách theo dõi sức khỏe ban đầu, khám, điều trị, sơ cứu ban đầu cho đối tượng |
II | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 18 | 0 | 10 | 8 |
|
A | Đoàn Cải lương Hương Tràm | 6 | 0 | 3 | 3 |
|
1 | Trung cấp trở lên chuyên ngành Âm nhạc | 1 |
| 1 |
| Nhạc công cổ nhạc |
2 | Trung cấp trở lên chuyên ngành Sân khấu (cải lương) | 2 |
| 1 | 1 | Diễn viên cải lương |
3 | Trung cấp trở lên chuyên ngành Sân khấu (thanh nhạc) | 2 |
| 1 | 1 | Diễn viên ca, múa |
4 | Đại học Sân khấu chuyên ngành đạo diễn (ĐH đạo diễn sân khấu) | 1 |
|
| 1 | Đạo diễn |
B | Đội Thông tin Văn nghệ Khmer | 6 | 0 | 3 | 3 |
|
1 | Trung cấp Sân khấu dù kê | 2 |
| 1 | 1 | Diễn viên dù kê |
2 | Trung cấp Âm nhạc | 2 |
| 1 | 1 | Nhạc công tân nhạc |
3 | Trung cấp Múa Khmer | 2 |
| 1 | 1 | Diễn viên múa Khmer |
C | Trung tâm Văn hóa | 6 | 0 | 4 | 2 |
|
1 | Đại học Âm nhạc | 2 |
| 1 | 1 | Nhạc cụ tân nhạc |
2 | Đại học Thanh nhạc | 2 |
| 1 | 1 | Diễn viên ca nhạc - Dạy thanh nhạc |
3 | Đại học Sân khấu chuyên ngành đạo diễn (ĐH đạo diễn sân khấu) | 1 |
| 1 |
| Đạo diễn |
4 | Đại học Sân khấu chuyên ngành Biên đạo múa | 1 |
| 1 |
| Biên tập và dàn dựng múa |
III | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3 | 0 | 3 | 0 |
|
A | Ban Quản lý rừng phòng hộ Đầm Dơi | 2 | 0 | 2 | 0 |
|
1 | Đại học Lâm sinh | 2 |
| 2 |
| Phụ trách theo dõi diễn biến tài nguyên rừng |
B | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tam Giang I | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
1 | Đại học Lâm sinh | 1 |
| 1 |
| Phụ trách kỹ thuật. |
| TỔNG | 33 | 0 | 19 | 14 |
|
- 1Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2012 về Danh mục xã khó khăn và ngành nghề, lĩnh vực cần thu hút giai đoạn 2012 -2015 của tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Danh mục ngành nghề, lĩnh vực cần thu hút giai đoạn 2012 - 2015 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 3Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục ngành nghề cần thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ ở các lĩnh vực tỉnh cần ưu tiên thu hút đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2012 về Danh mục xã khó khăn và ngành nghề, lĩnh vực cần thu hút giai đoạn 2012 -2015 của tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Danh mục ngành nghề, lĩnh vực cần thu hút giai đoạn 2012 - 2015 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 4Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục ngành nghề cần thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ ở các lĩnh vực tỉnh cần ưu tiên thu hút đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục ngành nghề, lĩnh vực đặc thù cần thu hút giai đoạn 2013 - 2015 do tỉnh Cà Mau ban hành
- Số hiệu: 1928/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Nguyễn Tiến Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực