CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 310/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 05 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 39/TTr-CP ngày 26/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| QUYỀN CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI MALAYSIA ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 310/QĐ-CTN ngày 05 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Trần Ngọc Linh, sinh ngày 19/5/1970 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 2291 ngày 27/5/1970 Hiện trú tại: F.02-17 P/Puri Vista Lavender Persiaran Kinrara Seksyen 3 - 47100 Puchong - Selangor, Malaysia Hộ chiếu số: N1923565 cấp ngày 24/7/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 137/2 Nguyễn Đình Chính, Phường 15, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
2. | Bùi Thị Mai, sinh ngày 15/7/1969 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Vĩnh Châu, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 1808 ngày 28/9/1983 Hiện trú tại: No. 72 Jalan Indah 24/10 Taman Bukir Indah 2.79100 Iskan dar Puteri Johor, Malaysia Hộ chiếu số: Q00353812 cấp ngày 11/8/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Vĩnh Châu, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
3. | Bùi Ngọc Diễm, sinh ngày 20/5/1984 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 244 ngày 30/12/2002 Hiện trú tại: 22 Jalan Tun Razak 85400 Choah Johor, Malaysia Hộ chiếu số: Q00379406 cấp ngày 12/9/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Thị Phương Lan, sinh ngày 25/7/1979 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 117 ngày 08/8/1979 Hiện trú tại: Blok A-1-18 Jalan Damai Perdana 2 Bandar Damai Perdana Cheras 56000 Kuala Lumpur, Malaysia Hộ chiếu số: Q00412178 cấp ngày 09/10/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 586 Nguyễn Văn Luôn, Phường 11, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
5. | Hồ Thị Bích Nguyệt, sinh ngày 21/4/1979 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Văn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 28 năm 2005 Hiện trú tại: No. 31 Lorong SJ 16 Bandar Baru Sungai Jerik 26400 Bandar Jengka, Pahang, Malaysia Hộ chiếu số: Q00412150 cấp ngày 06/10/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Quản Lợi A, xã Tân Lợi, huyện Bình Long, tỉnh Bình Phước | Giới tính: Nữ |
6. | Lý Thị Giàu, sinh ngày 03/5/1979 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 327 ngày 25/9/2005 Hiện trú tại: No. 32 Jalan Bendahara 14 Taman Sentosa Jaya 41200 Klang Selangor, Malaysia Hộ chiếu số: N2385279 cấp ngày 29/12/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
7. | Trần Thị Thu Thủy, sinh ngày 08/01/1973 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 154 ngày 07/3/2022 Hiện trú tại: 59A Jaman Saga 26, Taman Saigu, Ampang, Selangor, Malaysia Hộ chiếu số: N1815493 cấp ngày 24/02/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 165B Nguyễn Thị Minh Khai, khóm 2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nữ |
8. | Trần Thị Thu Tài, sinh ngày 12/02/1983 tại Hà Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang, Giấy khai sinh số 19 ngày 23/02/2009 Hiện trú tại: No. 21 Jalau Sejahtera Taman Desa Studai 81300 Johor Bahru Johor, Malaysia Hộ chiếu số: N1848212 cấp ngày 27/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | Giới tính: Nữ |
9. | Lê Kim Ngộ, sinh năm 1973 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú An, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh ngày 27/01/2004 Hiện trú tại: B-5-5 Blok B Pangsapuri Kinrara Ria Jalan TK 4/11, 47100 Puchong Selangor, Malaysia Hộ chiếu số: N1848926 cấp ngày 15/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú An, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 253/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 33 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 290/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 292/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Nguyễn Du An Nhiên do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 314/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Luo Thư Quỳnh do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 253/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 33 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 290/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 292/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Nguyễn Du An Nhiên do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 314/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Luo Thư Quỳnh do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 310/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Malaysia do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 310/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2024
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: 20/04/2024
- Số công báo: Từ số 535 đến số 536
- Ngày hiệu lực: 05/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết