- 1Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 3Nghị định 89/2020/NĐ-CP quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 310/QĐ-BHXH | Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2024 |
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2949/QĐ-BHXH ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy chế công khai tài chính; quản lý, sử dụng tài sản; kết quả kiểm toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Quyết định số 1586/QĐ-BHXH ngày 12 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế công khai tài chính; quản lý, sử dụng tài sản; kết quả kiểm toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 2949/QĐ-BHXH;
Căn cứ Quyết định số 309/QĐ-BHXH ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc điều chỉnh phân bổ dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng từ nguồn ngân sách Nhà nước đảm bảo năm 2024;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu điều chỉnh phân bổ dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng từ nguồn ngân sách Nhà nước đảm bảo năm 2024 cho Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư, Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
CÔNG KHAI CHỈNH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ TRỢ CẤP HÀNG THÁNG TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 310/QĐ-BHXH ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam)
TT | Đơn vị | Số tiền (triệu đồng) |
| TT | Đơn vị | Số tiền (triệu đồng) |
A | B | 1 |
| A | B | 1 |
| Tổng cộng | 47.775.809 |
| 32 | Khánh Hòa | 252.755 |
1 | Hà Nội | 9.054.274 |
| 33 | Kiên Giang | 101.664 |
2 | TP Hồ Chí Minh | 1.779.494 |
| 34 | Kon Tum | 110.139 |
3 | An Giang | 44.184 |
| 35 | Lai Châu | 109.211 |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 271.818 |
| 36 | Lạng Sơn | 437.080 |
5 | Bạc Liêu | 35.263 |
| 37 | Lào Cai | 407.738 |
6 | Bắc Giang | 951.308 |
| 38 | Lâm Đồng | 308.012 |
7 | Bắc Kạn | 179.218 |
| 39 | Long An | 106.918 |
8 | Bắc Ninh | 788.695 |
| 40 | Nam Định | 1.911.947 |
9 | Bến Tre | 119.424 |
| 41 | Nghệ An | 3.153.047 |
10 | Bình Dương | 196.001 |
| 42 | Ninh Bình | 1.203.267 |
11 | Bình Định | 340.102 |
| 43 | Ninh Thuận | 50.710 |
12 | Bình Phước | 141.735 |
| 44 | Phú Thọ | 1.466.495 |
13 | Bình Thuận | 135.043 |
| 45 | Phú Yên | 102.160 |
14 | Cà Mau | 67.664 |
| 46 | Quảng Bình | 835.918 |
15 | Cao Bằng | 424.818 |
| 47 | Quảng Nam | 479.116 |
16 | Cần Thơ | 152.373 |
| 48 | Quảng Ngãi | 291.372 |
17 | Đà Nẵng | 571.696 |
| 49 | Quảng Ninh | 1.646.438 |
18 | Đắk Lắk | 442.086 |
| 50 | Quảng Trị | 345.525 |
19 | Đắk Nông | 71.376 |
| 51 | Sóc Trăng | 33.008 |
20 | Điện Biên | 254.829 |
| 52 | Sơn La | 568.954 |
21 | Đồng Nai | 452.755 |
| 53 | Tây Ninh | 96.570 |
22 | Đồng Tháp | 55.755 |
| 54 | Thái Bình | 2.082.887 |
23 | Gia Lai | 294.057 |
| 55 | Thái Nguyên | 1.172.933 |
24 | Hà Giang | 295.152 |
| 56 | Thanh Hóa | 3.011.004 |
25 | Hà Nam | 875.806 |
| 57 | Thừa Thiên Huế | 299.741 |
26 | Hà Tĩnh | 1.480.111 |
| 58 | Tiền Giang | 120.704 |
27 | Hải Dương | 1.744.707 |
| 59 | Trà Vinh | 41.125 |
28 | Hải Phòng | 2.189.929 |
| 60 | Tuyên Quang | 562.768 |
29 | Hậu Giang | 30.584 |
| 61 | Vĩnh Long | 49.512 |
30 | Hòa Bình | 448.298 |
| 62 | Vĩnh Phúc | 767.902 |
31 | Hưng Yên | 1.032.228 |
| 63 | Yên Bái | 728.406 |
- 1Công văn 2206/BHXH-TCKT về chi trả lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp hàng tháng của kỳ chi trả tháng 8 năm 2023 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 2Công văn 4210/BHXH-TCKT năm 2023 về chi trả lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội tháng 01, tháng 02 năm 2024 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3Công văn 7398/BHXH-KHTC năm 2023 về chi trả lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội tháng 01, tháng 02 năm 2024 do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 1377/QĐ-BYT giao bổ sung dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 1414/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Kết luận 83-KL/TW về cải cách tiền lương; điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp ưu đãi người có công và trợ cấp xã hội từ ngày 01/7/2024 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 7Công văn 2128/BHXH-TCKT về chi trả lương hưu, trợ cấp Bảo hiểm xã hội, trợ cấp hàng tháng của kỳ chi trả tháng 7 năm 2024 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 8Thông tư 8/2024/TT-BNV hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hằng tháng đối với cán bộ xã, phường, thị trấn già yếu đã nghỉ việc do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 1Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 3Nghị định 89/2020/NĐ-CP quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 4Công văn 2206/BHXH-TCKT về chi trả lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp hàng tháng của kỳ chi trả tháng 8 năm 2023 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 5Công văn 4210/BHXH-TCKT năm 2023 về chi trả lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội tháng 01, tháng 02 năm 2024 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 6Công văn 7398/BHXH-KHTC năm 2023 về chi trả lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội tháng 01, tháng 02 năm 2024 do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Quyết định 1377/QĐ-BYT giao bổ sung dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 1414/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Kết luận 83-KL/TW về cải cách tiền lương; điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp ưu đãi người có công và trợ cấp xã hội từ ngày 01/7/2024 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 10Công văn 2128/BHXH-TCKT về chi trả lương hưu, trợ cấp Bảo hiểm xã hội, trợ cấp hàng tháng của kỳ chi trả tháng 7 năm 2024 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 11Thông tư 8/2024/TT-BNV hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hằng tháng đối với cán bộ xã, phường, thị trấn già yếu đã nghỉ việc do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Quyết định 310/QĐ-BHXH công bố công khai số liệu điều chỉnh phân bổ dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng từ nguồn ngân sách Nhà nước đảm bảo năm 2024 do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 310/QĐ-BHXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/03/2024
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Người ký: Đào Việt Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực