Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/QĐ-UBND-NĐ

Đồng Tháp, ngày 17 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CAO LÃNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 381/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện án năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

Căn cứ Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 61/TTr- STNMT ngày 01 tháng 02 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cao Lãnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo).

Đối với danh mục chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản phải lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước khi ban hành quyết định chuyển mục đích sử dụng đất. Đối với danh mục chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị phải thực hiện đúng theo chỉ đạo tại Công văn số 766/UBND-KT ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Thông báo số 237/TB-VPUBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:

- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT NC/KT.bnt.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Minh Tuấn

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021

(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND-NĐ ngày 17 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Mỹ Thọ

Xã An Bình

Xã Ba Sao

Xã Bình Hàng Tây

Xã Bình Hàng Trung

Xã Bình Thạnh

Xã Gáo Giồng

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Hội

Xã Mỹ Long

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Xương

Xã Nhị Mỹ

Xã Phong Mỹ

Xã Phương Thịnh

Xã Phương Trà

Xã Tân Hội Trung

Xã Tân Nghĩa

(1)

(2)

(3)=(4) … (21)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Tổng diện tích tự nhiên (1 2 3)

49.077,54

884,78

851,23

6.608,79

1.491,84

2.021,87

3.404,23

5.491,46

2.335,06

1.686,28

2.202,25

2.532,51

1.045,57

2.809,58

2.929,84

4.580,08

1.503,85

4.308,35

2.389,98

1

Đất nông nghiệp

39.906,72

579,65

502,02

5.897,13

1.093,54

1.684,39

2.013,00

5.104,15

1.383,44

1.481,88

1.578,65

2.031,51

514,22

2.386,72

2.515,29

4.172,47

1.231,69

3.645,97

2.091,00

1.1

Đất trồng lúa

28.510,58

150,20

338,43

5.551,95

241,82

1.008,86

 

3.360,32

308,38

1.075,65

745,28

1.783,06

 

1.926,59

2.164,81

3.964,73

1.054,18

3.169,61

1.666,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

28.510,58

150,20

338,43

5.551,95

241,82

1.008,86

 

3.360,32

308,38

1.075,65

745,28

1.783,06

 

1.926,59

2.164,81

3.964,73

1.054,18

3.169,61

1.666,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

331,44

2,52

12,17

 

1,69

1,16

35,89

30,21

1,68

 

5,59

0,21

6,21

26,22

11,67

4,00

 

 

192,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7.967,61

420,38

137,89

215,81

791,52

588,90

1.598,95

138,75

1.049,70

379,25

715,72

154,33

489,10

192,78

325,66

185,66

157,56

200,84

224,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

1.489,34

 

 

 

 

 

 

1.489,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.597,86

6,36

13,53

125,37

58,51

85,47

378,16

85,53

22,74

25,53

112,06

93,50

18,91

241,14

13,14

15,20

19,96

275,51

7,24

1.8

Đất nông nghiệp khác

9,88

0,19

 

4,00

 

 

 

 

0,94

1,45

 

0,42

 

 

 

2,88

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

9.170,83

305,13

349,21

711,66

398,31

337,48

1.391,23

387,31

951,62

204,40

623,60

501,00

531,35

422,86

414,55

407,61

272,15

662,38

298,98

2.1

Đất quốc phòng

0,94

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

834,65

2,08

11,78

 

 

 

 

 

477,93

 

163,71

 

 

 

 

 

 

179,15

 

2.3

Đất khu công nghiệp

148,30

 

 

148,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

89,41

 

31,43

 

 

 

 

 

52,37

 

 

 

 

 

5,61

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

112,89

5,52

3,16

0,61

0,58

0,21

84,50

1,26

3,97

0,44

1,01

0,84

0,66

0,23

1,87

1,16

3,73

2,26

0,88

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

56,13

6,36

8,40

11,48

0,97

3,16

1,20

0,32

3,10

 

0,59

5,08

2,22

0,80

2,70

 

4,40

3,68

1,67

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.448,07

79,41

83,68

371,46

56,27

65,68

63,62

199,91

111,38

76,34

179,89

157,69

29,29

170,49

133,70

205,13

110,24

224,31

129,57

-

Đất cơ sở văn hóa

4,66

3,10

0,60

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,50

 

 

0,45

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

21,04

2,17

0,12

0,47

0,16

0,20

0,06

0,17

0,09

0,09

0,10

16,47

0,10

0,14

0,11

0,20

0,11

0,18

0,10

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

71,05

8,37

2,68

3,77

3,02

5,35

4,60

4,73

3,05

1,98

4,25

2,92

0,71

2,54

5,26

4,48

6,74

3,75

2,84

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

2,50

 

1,13

0,75

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

86,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82,29

4,05

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.210,82

50,47

48,21

130,76

30,83

25,94

41,90

100,40

71,75

28,79

61,58

76,31

13,21

63,04

82,77

142,51

44,14

128,56

69,65

-

Đất thủy lợi

1.020,11

13,06

25,46

235,11

21,42

33,84

16,45

93,98

19,87

44,81

31,25

56,77

14,83

104,67

44,40

57,28

58,65

91,62

56,64

-

Đất công trình năng lượng

5,60

0,14

4,42

 

0,18

0,15

 

0,03

 

0,32

0,15

0,20

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,32

0,13

0,71

0,10

0,04

0,04

0,01

0,02

0,04

0,03

0,05

0,03

0,04

0,03

 

0,02

0,01

0,02

 

-

Đất chợ

24,63

1,97

0,35

0,50

0,62

0,16

0,59

0,30

16,58

0,32

0,22

0,44

0,40

0,07

0,70

0,30

0,59

0,18

0,34

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

64,17

 

 

 

 

 

 

 

24,05

 

38,05

2,07

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

74,22

 

 

 

 

 

 

0,75

 

 

 

73,47

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.818,86

 

155,19

73,50

173,11

76,97

142,42

87,53

132,53

59,26

117,87

152,20

70,33

138,31

102,51

86,39

94,28

99,77

56,70

2.14

Đất ở tại đô thị

98,60

98,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

23,86

9,39

1,49

1,26

2,19

0,18

1,14

0,38

1,02

0,37

1,94

1,02

0,43

0,30

0,88

0,15

0,65

0,74

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,53

0,48

0,32

0,03

0,22

0,05

 

 

0,21

 

 

 

 

0,15

0,07

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

22,88

0,86

2,84

 

0,71

4,30

2,30

 

2,20

2,01

1,55

 

1,07

3,60

1,30

 

 

0,14

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

32,39

5,12

1,09

 

0,91

0,24

0,16

2,53

0,93

1,02

4,41

10,69

0,83

0,85

1,14

 

0,05

 

2,42

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

5,79

 

0,93

 

 

 

 

 

0,24

 

0,60

0,93

0,28

 

2,52

 

0,29

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,72

0,11

0,15

 

0,08

 

0,02

0,88

0,01

 

 

0,02

 

0,12

0,71

 

 

0,17

0,45

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2,32

0,83

 

 

0,22

0,28

0,16

 

 

0,22

 

0,03

 

 

 

0,32

0,03

0,23

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

5,84

0,04

0,20

 

0,41

0,30

0,96

 

0,26

0,80

0,46

 

0,28

0,78

1,28

 

 

 

0,07

2.24

Đất sông, kênh, rạch

3.325,90

94,54

48,54

105,02

162,64

186,11

1.094,75

93,58

141,42

63,94

113,52

96,95

425,96

107,23

160,26

114,13

58,49

151,92

106,90

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

1,36

0,86

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

884,78

884,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND-NĐ ngày 17 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Mỹ Thọ

Xã An Bình

Xã Ba Sao

Xã Bình Hàng Tây

Xã Bình Hàng Trung

Xã Bình Thạnh

Xã Gáo Giồng

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Hội

Xã Mỹ Long

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Xương

Xã Nhị Mỹ

Xã Phong Mỹ

Xã Phương Thịnh

Xã Phương Trà

Xã Tân Hội Trung

Xã Tân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

395,17

1,45

83,70

136,60

 

2,75

0,44

11,44

33,28

 

7,12

80,25

1,36

1,97

5,61

5,68

7,70

8,88

6,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

237,72

0,50

73,70

88,24

 

1,20

 

2,65

2,03

 

2,00

56,18

1,20

 

1,26

3,66

2,50

1,40

1,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

237,72

0,50

73,70

88,24

 

1,20

 

2,65

2,03

 

2,00

56,18

1,20

 

1,26

3,66

2,50

1,40

1,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

145,32

0,95

10,00

39,13

 

1,55

0,44

8,09

29,05

 

5,12

24,07

0,16

1,97

4,35

2,02

5,20

7,48

5,74

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,13

 

 

9,23

 

 

 

0,70

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,60

0,90

2,00

17,33

 

3,23

0,00

2,80

9,36

 

0,50

0,74

 

 

0,80

0,90

0,90

0,41

0,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,14

 

 

 

 

3,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,36

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,87

 

 

 

 

 

 

1,60

 

 

 

0,27

 

 

 

0,50

0,50

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,01

 

 

9,41

 

0,09

0,00

1,20

0,61

 

0,50

0,47

 

 

0,80

0,40

0,40

0,40

0,72

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,90

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

18,32

 

2,00

7,92

 

 

 

 

8,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND-NĐ ngày 17 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Mỹ Thọ

Xã An Bình

Xã Ba Sao

Xã Bình Hàng Tây

Xã Bình Hàng Trung

Xã Bình Thạnh

Xã Gáo Giồng

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Hội

Xã Mỹ Long

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Xương

Xã Nhị Mỹ

Xã Phong Mỹ

Xã Phương Thịnh

Xã Phương Trà

Xã Tân Hội Trung

Xã Tân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) .. (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

490,96

3,52

88,24

138,46

0,84

3,23

67,44

13,16

34,24

0,42

7,69

82,06

2,72

2,85

6,70

7,35

10,45

12,20

9,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

255,14

0,98

76,29

89,74

0,24

1,42

0,20

3,10

2,30

0,20

2,33

57,14

1,44

0,56

1,68

4,91

4,80

4,44

3,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

255,14

0,98

76,29

89,74

0,24

1,42

0,20

3,10

2,30

0,20

2,33

57,14

1,44

0,56

1,68

4,91

4,80

4,44

3,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

206,69

2,54

11,70

39,49

0,60

1,81

50,54

9,36

29,74

0,22

5,36

24,91

1,28

2,25

5,02

2,44

5,65

7,76

6,03

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

29,13

 

0,26

9,23

 

 

16,70

0,70

2,20

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

190,62

4,99

 

4,00

88,32

1,51

 

 

54,62

1,45

3,90

 

13,69

0,37

 

2,88

1,80

 

13,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

0,84

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

181,45

4,15

 

 

88,32

1,51

 

 

54,62

 

3,90

 

13,69

0,37

 

 

1,80

 

13,10

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

7,43

 

 

3,10

 

 

 

 

 

1,45

 

 

 

 

 

2,88

 

 

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

0,90

 

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

NTS/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,79

 

2,00

 

 

3,14

 

1,10

0,50

0,05