Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 381/2020/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 08 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Thực hiện Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;

Xét Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 367/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp như sau:

Tổng diện tích đất trồng lúa nước chuyển mục đích sang phi nông nghiệp để thực hiện 18 dự án, với diện tích 12,88ha (chi tiết danh mục kèm theo biểu).

Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2020./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTVQH, CP, Ban CTĐBQH;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL thuộc Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT/TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- UBKT Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KT-NS.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

 

BIỂU DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 381/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Đất lúa

Đất cây lâu năm

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nông nghiệp khác

Đất rừng phòng hộ

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại nông thôn

Đất trụ sở cơ quan

đất thủy lợi

đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất giao thông

Đất phi nông nghiệp khác

I

Huyện Cao Lãnh

1,0000

0,0000

1,0000

1,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích đất lúa sang đất thương mại, dịch vụ (Cửa hàng bán lẻ xăng dầu bà Võ Thị Diệu Chi)

0,4000

 

0,4000

0,4000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phương Thịnh

 

2

Chuyển mục đích đất lúa sang đất thương mại, dịch vụ (Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Phạm Vinh Sử)

0,1600

 

0,1600

0,1600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Nghĩa

 

3

Chuyển mục đích đất lúa sang đất thương mại, dịch vụ (Cửa hàng bán lẻ xăng dầu ông Nguyễn Thanh Hải)

0,3000

 

0,3000

0,3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ba Sao

 

4

Chuyển mục đích đất lúa sang đất thương mại, dịch vụ (Cửa hàng bán lẻ xăng dầu ông Lê Văn Mười Hai)

0,1400

 

0,1400

0,1400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Nghĩa

 

II

Huyện Lấp Vò

11,3700

0,0000

11,3700

9,7400

1,5800

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích đất lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Bến bãi, kho dự trữ, mặt bằng kinh doanh)

2,0000

 

2,0000

2,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Mỹ

 

2

Chuyển mục đích đất lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Nguyễn Trung Chánh)

2,0000

 

2,0000

2,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thạnh Trung

 

3

Chuyển mục đích đất lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Nguyễn Dương Quốc Minh)

1,2300

 

1,2300

1,2300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thành

 

4

Chuyển mục đích đất lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Dự án nhà xưởng Mương Điều của Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Bất động sản Cỏ May Construction))

2,4200

 

2,4200

0,7900

1,5800

 

 

 

 

0,0500

 

 

 

 

 

Tân Khánh Trung

 

5

Chuyển mục đích đất lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Cửa hàng VLXD Hai Chăng - Bến bãi chứa cát)

0,2600

 

0,2600

0,2600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Khánh Trung

 

6

Chuyển mục đích đất lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Nguyễn Dương Quốc Minh)

0,8800

 

0,8800

0,8800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thành

 

7

Chuyển mục đích đất lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Lê Phát Long)

2,5800

 

2,5800

2,5800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thạnh Trung

 

III

Huyện Tân Hồng

0,9600

0,0000

0,9600

0,9600

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích đất lúa sang đất thương mại dịch vụ (Nhà hàng tiệc cưới Thu Hạnh)

0,9600

 

0,9600

0,9600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Sa Rài

 

IV

Huyện Hồng Ngự

0,4000

0,0000

0,4000

0,4000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích đất lúa sang đất thương mại, dịch vụ (Tân Thoại Hương)

0,1300

 

0,1300

0,1300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thuận B

 

2

Chuyển mục đích đất lúa sang đất thương mại, dịch vụ (Nguyễn Văn Minh)

0,2700

 

0,2700

0,2700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thường Phước 1

 

V

Huyện Lai Vung

0,2000

0,0000

0,2000

0,0500

0,1500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,2000

 

0,2000

0,0500

0,1500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phong Hòa

 

VI

Thành phố Hồng Ngự

0,7330

0,0000

0,7330

0,6290

0,0000

0,1040

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích đất lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Mở rộng Công ty may Khang Thịnh)

0,3330

 

0,3330

0,2290

 

0,1040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phường An Bình A

 

2

Chuyển mục đích đất lúa sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Cơ sở sản xuất kinh doanh Lò đường phèn)

0,4000

 

0,4000

0,4000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phường An Bình B

 

VII

Huyện Thanh Bình

0,1000

0,0000

0,1000

0,1000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

1

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất thương mại dịch vụ (Cửa hàng bán lẻ xăng dầu)

0,1000

 

0,1000

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tân Phú

 

Tổng

14,7630

0,0000

14,7630

12,8790

1,7300

0,1040

0,0000

0,0000

0,0000

0,0500

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 381/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

  • Số hiệu: 381/2020/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Người ký: Phan Văn Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản