- 1Luật giá 2012
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2019/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 15 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ ĐẶC THÙ THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ TẠI ĐỊA PHƯƠNG CÓ KHU DU LỊCH BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3465/TTr-STC ngày 14/8/2019, Công văn số 3999/STC-QLCSGC ngày 13/9/2019 và Công văn số 4450/STC-QLCSGC ngày 09/10/2019 về bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ đặc thù thực hiện kê khai giá tại địa phương có khu du lịch biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ đặc thù kê khai giá tại địa phương có khu du lịch biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện bình ổn giá trên địa bàn thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2019.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Trưởng các ban, ngành, đoàn thể, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ ĐẶC THÙ THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ TẠI ĐỊA PHƯƠNG CÓ KHU DU LỊCH BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
1. Dịch vụ lưu trú du lịch gồm: Thuê phòng, nhà nghỉ, khách sạn, biệt thự, căn hộ, lều trại.
2. Dịch vụ chụp ảnh; dịch vụ chụp ảnh cùng lâu đài cát.
3. Dịch vụ vận chuyển bằng xe điện, xe xích lô, tàu, thuyền, cano và dịch vụ cho thuê xe đạp đôi.
4. Dịch vụ cho thuê ghế ngồi trên bãi biển.
5. Dịch vụ cho thuê phao bơi, áo tắm, tắm nước ngọt.
6. Dịch vụ cho thuê ngựa.
7. Dịch vụ vui chơi giải trí: Xe tàu lượn cao tốc, xe điện đụng, nhà phao hơi nhún, xe điện lượn siêu nhân.
8. Các loại hàng hóa, dịch vụ ăn, uống.
9. Dịch vụ giải trí: Hát karaoke, massage, tẩm quất.
- 1Quyết định 5406/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục hàng hóa, dịch vụ phải thực hiện kê khai giá ngoài danh mục Trung ương quy định; Phân cấp thông báo tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh; Phân công hướng dẫn, tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá, văn bản kê khai giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá tại Phụ lục 02 theo Quyết định 85/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 05/2019/QĐ-UBND bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá tại Quyết định 08/2018/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 4Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ hết hiệu lực do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 5Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về bổ sung hàng hóa thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật giá 2012
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 5406/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục hàng hóa, dịch vụ phải thực hiện kê khai giá ngoài danh mục Trung ương quy định; Phân cấp thông báo tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh; Phân công hướng dẫn, tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá, văn bản kê khai giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá tại Phụ lục 02 theo Quyết định 85/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 05/2019/QĐ-UBND bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá tại Quyết định 08/2018/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 9Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ hết hiệu lực do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 10Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về bổ sung hàng hóa thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về danh mục hàng hóa, dịch vụ đặc thù kê khai giá tại địa phương có khu du lịch biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 31/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực