- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 6Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2017/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỘT SỐ MỨC CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 01/01/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình liên Sở số 3233/TTrLS:STC-TN&MT ngày 29/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành một số mức chi bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: quy định một số mức chi bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền của UBND thành phố Hà Nội do ngân sách địa phương bảo đảm theo phân cấp.
Những nội dung chi, mức chi không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo các quy định hiện hành của pháp luật.
2. Đối tượng áp dụng:
a. Các Sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc UBND Thành phố, UBND các quận, huyện, thị xã, UBND các xã, phường, thị trấn.
b. Các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường của ngân sách Thành phố.
3. Nội dung chi, mức chi: Chi tiết theo phụ lục đính kèm.
4. Nguồn kinh phí: Căn cứ phân cấp quản lý nhà nước về hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội quy định tại Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND Thành phố, nhiệm vụ chi thuộc ngân sách cấp nào do ngân sách cấp đó đảm bảo kinh phí thực hiện.
Điều 2. Điều khoản thi hành:
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2017.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc UBND Thành phố; Giám đốc Kho bạc nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (1.000 đ) | Ghi chú | ||
Cấp Thành phố | Cấp huyện | Cấp xã | ||||
1 | Lập nhiệm vụ, dự án: |
|
|
|
|
|
1.1 | Lập nhiệm vụ | Nhiệm vụ | 2.000 | 1.500 |
|
|
1.2 | Lập dự án | Dự án | 5.000 | 3.500 |
|
|
1.3 | Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư | Dự án | Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư |
|
| |
2 | Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có) |
|
|
|
| Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm |
2.1 | Chủ tịch Hội đồng | người/buổi | 500 | 350 |
| |
2.2 | Thành viên, thư ký | người/buổi | 300 | 200 |
| |
2.3 | Đại biểu được mời tham dự | người/buổi | 150 | 100 |
| |
2.4 | Nhận xét, đánh giá của ủy viên phản biện | Bài viết | 500 | 350 |
| |
2.5 | Nhận xét, đánh giá của ủy viên hội đồng | Bài viết | 300 | 200 |
| |
3 | Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết) | Bài viết | 500 | 350 |
| Trường hợp không thành lập Hội đồng |
4 | Điều tra, khảo sát |
|
|
|
|
|
4.1 | Lập mẫu phiếu điều tra | Phiếu mẫu được duyệt | 500 | 350 |
|
|
4.2 | Chi cho đối tượng cung cấp thông tin |
|
|
|
|
|
| - Cá nhân | Phiếu | 50 | 35 |
|
|
| - Tổ chức | Phiếu | 100 | 70 |
|
|
4.3 | - Chi cho điều tra viên; - Công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) đối với các trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh tại quyết định của UBND Thành phố về việc ban hành đơn giá quan trắc và phân tích môi trường. | Người/ngày công | Mức tiền công 1 người/ngày bằng 200% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày công) | Mức tiền công 1 người/ngày bằng 200% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày công) |
|
|
5 | Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
5.1 | Nhiệm vụ | Báo cáo | 5.000 | 3.500 |
|
|
5.2 | Dự án | Báo cáo | 15.000 | 10.000 |
|
|
6 | Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có) |
|
|
|
|
|
6.1 | Chủ tịch Hội đồng | người/buổi | 700 | 500 |
|
|
6.2 | Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có) | người/buổi | 600 | 400 |
|
|
6.3 | Ủy viên, thư ký hội đồng | người/buổi | 300 | 200 |
|
|
6.4 | Đại biểu được mời tham dự | người/buổi | 150 | 100 |
|
|
6.5 | Bài nhận xét của ủy viên phản biện | Bài viết | 500 | 350 |
|
|
6.6 | Bài nhận xét của ủy viên hội đồng (nếu có) | Bài viết | 300 | 200 |
|
|
6.7 | Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03 ý kiến) | Bài viết | 400 | 300 |
|
|
7 | Hội thảo khoa học (nếu có) |
|
|
|
|
|
7.1 | Người chủ trì | người/buổi hội thảo | 500 | 350 |
|
|
7.2 | Thư ký hội thảo | người/buổi hội thảo | 300 | 200 |
|
|
7.3 | Đại biểu được mời tham dự | người/buổi hội thảo | 150 | 100 |
|
|
7.4 | Báo cáo tham luận | Bài viết | 350 | 250 |
|
|
8 | Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
8.1 | Nghiệm thu nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch hội đồng | người/buổi | 400 | 300 |
|
|
| - Thành viên, thư ký | người/buổi | 200 | 150 |
|
|
8.2 | Nghiệm thu dự án: |
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch hội đồng | người/buổi | 700 | 500 |
|
|
| - Thành viên, thư ký hội đồng | người/buổi | 400 | 300 |
|
|
| - Nhận xét, đánh giá của ủy viên phản biện | Bài viết | 500 | 350 |
|
|
| - Nhận xét, đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có) | Bài viết | 400 | 300 |
|
|
| - Đại biểu được mời tham dự | Bài viết | 150 | 100 |
|
|
9 | Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
9.1 | Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện | người/ tháng |
| Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,329 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang nhân dân với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định (=2,34 x 1,329 x mức lương cơ sở do nhà nước quy định) |
|
|
9.2 | Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã | người/ tháng |
|
| Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,329 lần mức lương cơ sở do nhà nước quy định |
|
- 1Quyết định 18/2017/QĐ-UBND về Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 13/2017/QĐ-UBND quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 39/2017/QĐ-UBND quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Kế hoạch 200/KH-UBND năm 2017 về Huy động nguồn lực của cộng đồng, tranh thủ sự hỗ trợ, tài trợ của tổ chức quốc tế trong bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2017-2022 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Kế hoạch 74/KH-UBND năm 2017 về bảo vệ môi trường năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật bảo vệ môi trường 2014
- 3Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 8Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 18/2017/QĐ-UBND về Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 13/2017/QĐ-UBND quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 39/2017/QĐ-UBND quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 12Kế hoạch 200/KH-UBND năm 2017 về Huy động nguồn lực của cộng đồng, tranh thủ sự hỗ trợ, tài trợ của tổ chức quốc tế trong bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2017-2022 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 13Kế hoạch 74/KH-UBND năm 2017 về bảo vệ môi trường năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về mức chi bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 31/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/09/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Doãn Toản
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/09/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực