Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
********
Số: 31 /2006/QĐ-BNN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
**********

Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM.

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này:

1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:

1.1.1       Thuốc trừ sâu: 189 hoạt chất với 621 tên thương phẩm.

1.1.2       Thuốc trừ bệnh: 164 hoạt chất với 466 tên thương phẩm.

1.1.3       Thuốc trừ cỏ: 105 hoạt chất với 316 tên thương phẩm.

1.1.4       Thuốc trừ chuột: 13 hoạt chất với 20 tên thương phẩm.

1.1.5       Thuốc điều hoà sinh trưởng: 31 hoạt chất với 67 tên thương phẩm.

1.1.6       Chất dẫn dụ côn trùng: 4 hoạt chất với 5 tên thương phẩm.

1.1.7       Thuốc trừ ốc: 7 hoạt chất với 27 tên thương phẩm.

1.1.8       Chất hỗ trợ (chất trải): 3 hoạt chất với 3 tên thương phẩm.

1.2. Thuốc trừ mối: 9 hoạt chất với 9 tên thương phẩm.

1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 5 hoạt chất với 6 tên thương phẩm.

1.4. Thuốc khử trùng kho: 5 hoạt chất với 5 tên thương phẩm.

2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

2.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:

2.1.1 Thuốc trừ sâu: 6 hoạt chất với 10 tên thương phẩm.

2.1.2 Thuốc trừ bệnh: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.

2.1.3 Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất với 3 tên thương phẩm.

2.2. Thuốc trừ mối: 2 hoạt chất với 2 tên thương phẩm.

2.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 4 hoạt chất với 4 tên thương phẩm.

2.4. Thuốc khử trùng kho: 3 hoạt chất với 9 tên thương phẩm.

3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử sụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

3.1. Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 21 hoạt chất.

3.2. Thuốc trừ bệnh: 6 hoạt chất.

3.3. Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất.

3.4. Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất.

Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Qui định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ.

Điều 3: Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt nam.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 5: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.  

 

 

Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Công báo Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ liên quan;
- Sở NN và PTNT các tỉnh, TP;
- Chi cục BVTV các tỉnh, TP;
- Các thành viên HĐTV thuốc BVTV;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế Bộ NN và PTNT;
- Vụ KHCN Bộ NN và PTNT;
- Lưu VP, Cục BVTV.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng


DANH MỤC

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31 /2006/ QĐ-BNN ngày 27 tháng 4 năm 2006
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:

1. Thuốc trừ sâu:

1   

Abamectin

Abafax 1.8EC, 3.6EC

sâu tơ hại bắp cải; nhện đỏ hại cam; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

 

 

Abakill 1.8 EC, 3.6 EC, 10 WP

1.8 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa; bọ trĩ hại xoài
3.6 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa; bọ trĩ hại xoài; sâu vẽ bùa hại cam
10WP: sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu vẽ bùa hại cam

Công ty DV PTNN Đồng Tháp

 

 

Abamine 1.8 EC, 3.6EC

1.8 EC: sâu xanh hại bắp cải, dòi đục lá hại cà chua, sâu vẽ bùa hại cam
3.6 EC: sâu tơ hại bắp cải, nhện đỏ hại cam, sâu xanh hại đậu tương, bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Thanh Điền

 

 

Abasuper 1.8EC, 3.6EC

sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông xoài, sâu ăn bông hại xoài

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Abatimec 1.8 EC, 3.6EC

1.8EC: sâu tơ hại bắp cải, sâu cuốn lá hại lúa 3.6EC: bọ trĩ hại dưa hấu, nhện gié hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Abatin 1.8 EC

sâu xanh da láng hại lạc, bọ trĩ hại dưa hấu, dòi đục lá hại cà chua

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Abatox 1.8EC, 3.6EC

bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông hại xoài

Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu

 

 

Aceny 1.8 EC, 3.6EC

1.8EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; nhện đỏ hại cam; bọ trĩ hại dưa hấu 3.6EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu hại lúa; nhện đỏ hại cam.

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Alfatin 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

AMETINannong 1.8EC, 3.6EC

sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié hại lúa; sâu xanh hại cà chua; bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH An Nông

 

 

Azimex 20 EC

sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ hại lúa; sâu tơ hại rau cải, bắp cải; ruồi hại lá cải bó xôi; sâu xanh da láng hại cà chua; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu vẽ bùa hại cam; nhện đỏ, bọ trĩ hại nho; nhện đỏ hại nhãn; bọ xít muỗi hại điều, chè; rệp sáp, nhện đỏ hại cà phê

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Binhtox 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; dòi đục lá hại cà chua; sâu vẽ bùa hại cam; sâu xanh hại lạc, thuốc lá; sâu xanh hại bông vải

Bailing International Co., Ltd

 

 

Brightin 1.0 EC; 1.8 EC; 4.0EC

1.0EC: sâu cuốn lá hại lúa  1.8EC: sâu tơ hại bắp cải, sâu vẽ bùa hại cây có múi  4.0EC: sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Catcher 2 EC

nhện đỏ hại chè, sâu vẽ bùa hại cam, sâu tơ hại bắp cải

Sinon Corporation - Taiwan

 

 

Catex 1.8 EC, 3.6 EC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; sâu xanh da láng hại hành; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè; nhện đỏ hại cam, quýt; nhện lông nhung hại vải; sâu xanh hại đậu xanh; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Dibamec 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Fanty 2 EC, 3.6 EC

2EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại cam 3.6EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

 

 

Hifi 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

Nimbus 1.8 EC

sâu khoang hại lạc; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu đục quả hại đậu tương; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại cam; sâu đục quả vải

Công ty TNHH Vật tư BVTV Phương Mai

 

 

Nockout 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Plutel 0.9 EC

sâu tơ hại bắp cải

Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Queson 0.9 EC, 1.8 EC, 3.6 EC, 5.0EC

sâu tơ, sâu xanh hại cải xanh; rệp sáp hại cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ hại vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc

 

 

Reasgant 1.8 EC; 3.6 EC

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; bọ xít, sâu đo, rệp muội hại vải, nhãn, na, hồng; rệp muội, nhện hại điều; nhện đỏ, sâu xanh hại hoa hồng; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Shertin 1.8 EC, 3.6 EC, 5.0 EC

1.8EC: sâu tơ hại bắp cải  3.6EC, 5.0EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu phao đục bẹ, rầy nâu, rầy lưng trắng hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, sâu khoang, sâu xám hại bắp cải; bọ trĩ hại nho, dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè; nhện đỏ, rệp muội hại cam, vải; nhện lông nhung hại vải

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Sieusher 1.8 EC, 3.6 EC

bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; nhện đỏ hại cam; sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

 

 

Silsau 1.8EC, 3.6EC, 10WP

sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ hại lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng hại bắp cải; sâu xanh da láng hại lạc,đậu tương, đậu xanh; bọ trĩ hại dưa hấu,dưa chuột; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ hại cà chua ,ớt, cây có múi

Công ty TNHH ADC

 

 

Tập Kỳ 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Viện Di truyền Nông nghiệp

 

 

Tungatin 1.8 EC; 3.6 EC

1.8EC: bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại cam 3.6EC: sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh hại cải xanh; sâu xanh, dòi đục lá cà chua; nhện đỏ hại dưa chuột; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu xanh da láng đậu xanh; sâu đục quả đậu tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; rầy bông xoài; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; rệp sáp, mọt đục cành hại cà phê; rệp sáp hại hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân điều

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Vertimec 1.8 EC

dòi đục lá hại cà chua, sâu tơ hại bắp cải

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Vibamec 1.8 EC

dòi đục lá hại cà chua

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

2   

Abamectin 1.7% + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki) 0.1%

Kuraba 1.8 EC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam; nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu đục quả hại đậu tương, lạc; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

3   

Abamectin 3.5% + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki) 0.1%

Kuraba 3.6 EC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam; nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu đục quả hại đậu tương, lạc; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

4   

Abamectin 0.1% + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki) 1.9%

Kuraba WP

sâu tơ, sâu xanh, sâu đo, dòi đục lá hại rau họ hoa thập tự; sâu khoang, sâu xanh hại lạc; sâu đo, sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; bọ trĩ hại dưa chuột; sâu đục thân hại ngô; sâu đục gân lá, sâu đục quả hại vải; nhện đỏ hại chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá hại cây có múi; sâu xanh hại bông vải; sâu róm thông

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

5   

Abamectin 0.2 % + (dầu khoáng và dầu hoa tiêu) 24.3 %

Song Mã 24.5 EC

sâu tơ hại rau họ thập tự; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè

Viện Di truyền Nông nghiệp

6   

Acephate (min 97%)

Anitox 50 SC

rệp hại rau

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Ansect 72 SP

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Appenphate 75 SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Asataf 75 SP

sâu xanh hại đậu tương

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

Binhmor 40 EC

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê

Bailing International Co., Ltd

 

 

BM Promax 75 WP

rầy nâu hại lúa

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

 

 

Lancer 4 G; 40 EC; 50 SP; 75SP

4G: sâu đục thân hại mía, lúa 40EC: rệp muội hại cam quýt, sâu đục thân hại lúa 50SP: sâu đục thân hại lúa, rệp vảy hại cà phê, sâu đục quả hại đậu tương
75SP:
rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Mace 75 SP

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa; sâu khoang hại thuốc lá

Map Pacific PTE Ltd

 

 

MO - annong
40 EC; 50 SP; 75 SP; 300 EC

40EC: bọ xít hại lúa
50SP, 75SP, 300EC: sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Monster 40 EC,75 WP

40EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; rệp sáp cà phê; rệp hại thuốc lá; sâu tơ hại rau cải; rầy xanh hại chè  75WP: sâu đục thân hại lúa, rầy hại dưa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại thuốc lá

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Mytox 5 H; 40EC; 75SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Orthene 97 Pellet

rệp hại thuốc lá, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu cuốn lá hại lúa

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

Viaphate 40EC; 75BHN

40EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; rệp sáp hại cam 75BHN: sâu xanh hại đậu tương

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

7   

Acephate 400g/l + Alpha - cypermethrin 10g/l

Acesuper 410 EC

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

8   

Acephate 21% + Chlorpyrifos Ethyl 14%

Achony 35 WP

sâu đục quả hại đậu tương

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

9   

Acephate 50% + Imidacloprid 1.8%

Acemida 51.8 SP

rầy nâu hại lúa

United Phosphorus Ltd

10  

Acetamiprid (min 97%)

Actatoc 200 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Ascend 20 SP

bọ phấn hại dưa hấu

Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)

 

 

Domosphi 20 EC

rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH - TM Thanh Điền

 

 

Mopride 20 WP

sâu xanh hại bắp cải; sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

 

 

Mospilan 3 EC; 20 SP

3 EC: bọ trĩ hại cây có múi, rầy xanh hại chè, rệp sáp cà phê, bọ trĩ dưa hấu, bọ cánh cứng hại dừa, rầy xanh hại bông vải 20 SP: rầy hại xoài

Nippon Soda Co., Ltd

 

 

Nired 3 EC

bọ trĩ hại lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Otoxes 200SP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Sếu đỏ 3 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

11  

Acetamiprid 3% + Abamectin 1%

Acelant 4EC

rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; rệp, bọ trĩ hại bông

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

12  

Acetamiprid 3% + Imidacloprid 2%

Sutin 5 EC

rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè

Công ty CP BVTV I TW

13  

Acrinathrin (min 99.0%)

Rufast 3 EC

nhện đỏ hại chè

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

14  

Alanycarb (min 95 %)

Onic 30 EC

sâu xanh da láng hại lạc

Otsuka Chemical Co., Ltd

15  

Alpha - cypermethrin (min 90 %)

Ace 5 EC

sâu phao hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Alfacua 10 EC

sâu đục bẹ hại lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Alfathrin 5 EC

sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Alpha 5 EC, 10EC, 10SC

5 EC: sâu cuốn lá, cua hại lúa
10 EC: sâu khoang hại lạc
10SC: bọ trĩ hại dưa hấu

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Alphacide 50 EC, 100 EC

50 EC: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại vải 100 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Alphan 5 EC

sâu cuốn lá nhỏ hại lúa, rầy phấn hại sầu riêng

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Anphatox 2.5 EC; 5EC; 100SC

2.5EC: sâu đục thân hại lúa 5EC: sâu khoang hại lạc, bọ xít hại lúa 100SC: bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Antaphos 25 EC; 50 EC; 100 EC

25 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi
50 EC: sâu keo, sâu cuốn lá lúa; sâu đục quả đậu tương
100 EC: sâu đục quả hại cà phê, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

 

 

Bestox 5 EC

bọ trĩ hại chè; bọ xít hại vải thiều; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa; rệp hại đậu tương

FMC International SA. Philippines

 

 

Cyper - Alpha 5 ND

sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Dantox 5 EC

bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Fastac 5 EC

bọ trĩ, bọ xít, rầy hại lúa, rệp hại cà phê

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Fastocid 5 EC

sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Fentac 2.0 EC

sâu đục quả hại đậu tương

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

FM-Tox 50 EC

sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Fortac 5 EC

sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại lạc

Forward International Ltd

 

 

Motox 2.5EC, 5EC, 10EC

2.5 EC: bọ xít, bọ trĩ hại lúa; kiến, rệp sáp hại cà phê; rệp hại đậu tương  5 EC: bọ xít muỗi hại điều; rệp sáp hại cà phê, hồ tiêu; bọ xít, bọ trĩ, sâu keo lúa; sâu đục quả hại đậu xanh
10EC
: rệp hại bông vải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa; sâu đục quả hại đậu tương

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Pertox 5 EC

bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Sapen - Alpha 5 EC; 5EW

5EC: sâu hồng hại bông vải, sâu cuốn lá hại lúa 5EW: sâu tơ hại rau cải

Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn

 

 

Supertox 25EC; 50EC; 100EC

50EC: sâu đục thân hại lúa
25EC, 100EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Tiper - Alpha 5 EC

bọ xít hại lúa, dòi đục quả hại nhãn

Công ty TNHH - TM Thái Phong

 

 

Unitox 5 EC

bọ xít hại lúa

Search Chemical Industries Ltd, India

 

 

Vifast 5 ND, 10 SC

5 ND: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi  
10 SC:
bọ xít hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Visca 5 EC

sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại lạc

Công ty CP Long Hiệp

16  

Alpha - cypermethrin 50g/l + Acetamiprid 30g/l

Mospha 80 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH -TM Đồng Xanh

17  

Alpha - cypermethrin 30g/l + Imidacloprid 20g/l

Alphador 50 EC

bọ xít hại lúa

Công ty CP Long Hiệp

18  

Amitraz (min 97%)

Mitac 20 EC

nhện hại cây có múi

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

19  

Artemisinin

Visit 5 EC

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; rầy xanh hại chè; rệp muội, bọ trĩ hại cây có múi

Xí nghiệp SX hoá chất NN Hà Nội (PAC)

20  

Azadirachtin

Aza 0.15 EC

sâu tơ hại bắp cải

Maxgrow Pte Ltd

 

 

A-Z annong 0.03EC, 0.15EC; 0.3EC

0.03EC; 0.15EC: rầy nâu, cuốn lá hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; rệp muội hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê. 0.3EC: sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; rệp muội hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Bimectin 0.5 EC

sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu tơ hại bắp cải, cải thảo; sâu xanh bướm trắng hại súp lơ; bọ nhảy hại rau cải xanh

Công ty TNHH TM – SX Phước Hưng

 

 

Jasper 0.3 EC

sâu cuốn lá hại lúa, sâu tơ hại rau thập tự, nhện đỏ hại cây có múi, rầy bông hại nho, rệp hại thuốc lá, rầy xanh hại chè

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Kozomi 0.3 EC

sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu tơ, bọ nhảy hại bắp cải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu tương; rệp sáp hại cà phê; rệp đào hại thuốc lá; sâu vẽ bùa hại bưởi; rầy xanh hại xoài

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

Neem Bond - A EC (1000ppm)

sâu tơ hại bắp cải

Rangsit Agri - Eco. Ltd

 

 

Neem Nim Xoan Xanh green 0.15 EC; 0.3 EC

0.15EC: ruồi đục lá hại cải bó xôi, rệp sáp hại cà phê, bọ cánh tơ hại chè  0.3EC: ruồi đục lá hại cải bó xôi, rệp sáp hại cà phê, bọ cánh tơ hại chè, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại cải bông

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Nimbecidine 0.03 EC

sâu tơ hại rau

JJ – Degussa Chemicals (S) PTE Ltd

 

 

Vineem 1500 EC

rầy xanh hại chè, rệp hại rau

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

21  

Azadirachtin 0.6% + Matrine 0.4%

Biomax 1 EC

sâu xanh bướm trắng, rệp muội, sâu tơ hại bắp cải, cải xanh; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, rệp muội hại chè; bọ nhảy hại cải làn; rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương, cà chua; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rệp muội hại cam; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ hại quýt

Công ty CP Phát triển NN Việt Tiến Lạng Sơn

22  

Bacillus thuringiensis (var. aizawai)

Aizabin WP

sâu tơ, sâu xanh, sâu đo hại rau họ hoa thập tự; sâu khoang, sâu cuốn lá hại lạc; sâu khoang, sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, sâu khoang, sâu đo hại cà chua; sâu cuốn lá hại cây có múi; sâu xanh, sâu khoang hại thuốc lá; sâu xanh, sâu đo hại bông vải

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

 

 

Aztron DF 35000 DMBU

sâu tơ hại cải bắp; sâu xanh da láng hại cà chua; sâu xanh da láng, sâu tơ, sâu khoang hại cải xanh; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục quả hại hồng xiêm, xoài

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Bathurin S 3 x 109 - 5 x 109 bào tử /ml

sâu tơ hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng hại hoa

Viện Cơ điện NN & Công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội

 

 

Map - Biti WP 50000 IU/mg

sâu xanh, sâu tơ hại bắp cải; sâu khoang hại rau cải, dưa hấu; sâu xanh hại cà chua, đậu tương, thuốc lá

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Xentari 15 FC; 35WDG

15FC: sâu tơ hại bắp cải 35WDG : sâu tơ hại bắp cải, sâu khoang hại nho

Valent BioSciences Corporation USA

23  

Bacillus thuringiensis (var.kurstaki)

An huy (8000 IU/mg) WP

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc, đậu cô ve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Biobit 16 K WP; 32 B FC

sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn tạp hại bông vải

Forward International Ltd

 

 

Biocin 16 WP; 8000 SC

16WP: sâu tơ hại rau cải, sâu xanh da láng hại đậu 8000 SC: sâu tơ rau cải, bắp cải; sâu xanh da láng đậu

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Comazol (16000 IU/mg) WP

sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; rầy xanh, nhện đỏ hại chè

Công ty CP Nicotex

 

 

Crymax 35 WP

sâu tơ hại bắp cải

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Delfin WG (32 BIU)

sâu tơ hại rau, sâu đo hại đậu

Certis USA

 

 

Dipel 3.2 WP, 6.4 DF

3.2 WP: sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu 6.4 DF: sâu tơ hại bắp cải, bọ xít muỗi, sâu cuốn lá hại chè

Valent BioSciences Corporation USA

 

 

Firibiotox - P 16000 IU/mg bột

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự; sâu xanh, sâu khoang hại đậu; sâu cuốn lá lúa; sâu róm hại thông

Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội

 

 

Firibiotox - C 3 x 109 bào tử/ml dịch cô đặc

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự ; sâu xanh, sâu khoang hại đậu; sâu cuốn lá lúa; sâu róm hại thông

Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội

 

 

Forwabit 16 WP; 32 B FC

sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn lá hại bông vải

Forward International Ltd

 

 

Halt 5% WP
(32000 IU/mg)

sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại lạc

Công ty CP KD VT Nông lâm Thuỷ sản Vĩnh Thịnh

 

 

Jiabat 15WDG

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải bắp

Jia Non Enterprise Co., Ltd.

 

 

Kuang Hwa Bao WP 16000 IU / mg

sâu tơ, sâu bướm trắng hại bắp cải

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

MVP 10 FS

sâu tơ, sâu xanh hại rau

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Newdelpel (16000 IU/mg) WP; (32000 IU/mg) WP; (64000 IU/mg) WDG

sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; sâu xanh hại cà chua

Công ty TNHH An Nông

 

 

Shian 32 WP
(3200 IU/mg)

sâu tơ hại rau thập tự

Công ty TNHH SX – TM – DV Tobon

 

 

Thuricide HP; OF 36 BIU

HP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua OF 36 BIU: sâu tơ hại bắp cải

Certis USA

 

 

Vi - BT 16000 WP; 32000 WP

16000 WP: sâu ăn lá hại rau, sâu cuốn lá hại lúa
32000 WP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại đậu

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

V.K 16 WP, 32 WP

sâu xanh hại bông vải, sâu tơ hại rau

Công ty CP BVTV I TW

24  

Bacillus thuringiensis var. kurstaki 16.000 IU + Granulosis virus 100.000.000 PIB

Bitadin WP

sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục thân, sâu đục quả hại bông vải, thuốc lá; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Viện Di truyền Nông nghiệp

25  

Bacillus thuringiensis (var. aizawai) 32000IU (16000 IU) + Nosema sp (nguyên sinh động vật có bào tử) 5 x 10 7 bào tử/g + Beauveria bassiana 1 x 10 7 bào tử/g

Cộng hợp 16 BTN; 32BTN

16BTN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; mọt đục cành hại chè.  32BTN: sâu vẽ bùa, sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang hại rau cải; sâu khoang hại rau húng; sâu vẽ bùa hại dưa chuột

Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM

26  

Bacillus thuringiensis. var. 7216

Amatic (1010 bào tử/ml) SC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc,đậu cô ve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh



 

Pethian (4000 IU) SC

sâu tơ hại su hào; sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc, đậu cove; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Nông nghiệp Thiên An

27  

Bacillus thuringiensis var. T 36

Cahat 16 WP
(16000 IU/mg)

sâu tơ hại bắp cải; sâu róm hại chè; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu xanh hại đậu tương

Công ty TNHH Nam Nông Phát



 

TP - Thần tốc 16.000 IU

sâu đục thân hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; sâu xanh hại cà chua.

Công ty TNHH Thành Phương

28  

Bacillus thuringiensis var. osmosisiensis

BTH 107 bào tử/mg dạng bột hoà nước

sâu tơ, sâu khoang, rệp hại rau họ hoa thập tự; dòi đục lá, sâu khoang, rệp hại đậu phộng; dòi đục lá, sâu khoang, sâu đục quả, rệp hại đậu cô ve; rệp, sâu khoang, sâu đục quả hại cà chua.

Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt

29  

Beauveria bassiana Vuill

Beauveria

sâu tơ hại bắp cải, sâu đục quả hại xoài

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Biovip 1.5 x 109 bào tử/g

rầy, bọ xít hại lúa

Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long

 

 

Boverit 5.0 x 108 bào tử/g

rầy nâu hại lúa, sâu đo xanh hại đay, sâu róm hại thông, sâu kèn hại keo tai tượng

Viện Bảo vệ thực vật

 

 

Muskardin

sâu đục thân hại lúa, ngô

Công ty CP TST Cần Thơ

30  

Beauveria + Metarhizium + Entomophthorales

Bemetent 2 x 109 bào tử/g WP, 2 x 109 bào tử/g DP

bọ cánh cứng hại dừa; sâu đục thân, rệp sáp, rầy đen hại mía

Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM

31  

Beta - Cyfluthrin (min 96.2 %)

Bulldock 025 EC

sâu khoang, rệp hại lạc; bọ xít, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông vải; sâu xanh, sâu cuốn lá hại đậu tương; sâu xanh, rệp thuốc lá; rệp hại dưa hấu; sâu ăn lá, sâu xanh da láng hại nho; sâu đục quả hại cà phê; sâu bướm mắt rắn, dòi đục lá hại cây có múi; sâu khoang , sâu đục thân, rệp hại ngô; bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu ăn lá hại điều

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

32  

Beta - Cypermethrin (min 98.0 %)

Chix 2.5 EC

sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; sâu khoang hại lạc; rệp sáp cà phê; rầy hại xoài; rầy chổng cánh hại cam; rệp hại dưa hấu

Cerexagri S.A

 

 

Daphatox 35 EC

sâu keo hại lúa

Công ty TNHH Việt Bình Phát

 

 

Nicyper 4.5 EC

sâu đục quả hại xoài, sâu vẽ bùa hại cam, sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại đậu xanh, rệp vẩy hại cà phê

Công ty CP Nicotex

 

 

Viserin 4.5 EC

sâu vẽ bùa hại cam

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

33  

Benfuracarb (min 92 %)

Oncol 3G; 5 G; 20EC; 25 WP

3G: sâu đục thân hại lúa, mía  5G: sâu đục thân, sâu cuốn lá , rầy nâu hại lúa; rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê 20EC, 25WP: bọ trĩ hại dưa hấu; sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; rệp sáp hại cam quýt; rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê.

Otsuka Chemical Co., Ltd

34  

Bifenthrin
(min 97%)

Talstar 10 EC

sâu khoang hại lạc

FMC Chemical International AG

35  

Buprofezin (min 98 %)

Aklaut 10 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Aperlaur 100WP

rầy nâu hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Apolo 10WP; 25WP

10WP: rệp sáp hại cà phê, rầy nâu hại lúa 25WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Applaud 10 WP, 25 SC

10 WP: rầy hại lúa, rầy xanh chè
25 SC: rầy nâu hại lúa

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

Butal 10 WP

rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rầy chổng cánh hại cây có múi, rệp sáp hại xoài

Bailing International Co., Ltd

 

 

Butyl 10WP,40WDG, 400SC

10 WP: rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại chè 40WDG, 400SC: rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 



Difluent 10 WP, 25 WP

10 WP: rầy nâu hại lúa 25 WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại na

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Encofezin 10WP, 25WP

10WP: rầy nâu hại lúa, bọ xít muỗi hại chè
25WP: rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Map – Judo 25 WP

rầy nâu hại lúa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Profezin 10 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty CP Hốc Môn

 

 

Ranadi 10 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Sấm sét 25 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Viappla 10 BTN

rầy nâu hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

36  

Buprofezin 50 % + Deltamethrin 6.25%

Dadeci EC

rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

37  

Buprofezin 6.7% + Imidacloprid 3.3%

Disara 10 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

38  

Buprofezin 10% + Tebufenozide 5 %

Quada 15 WP

rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa

Nihon Nohyaku Co., Ltd

39  

Carbaryl (min 99.0 %)

Baryl annong 85 BTN

sâu đục thân hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài

Công ty TNHH An Nông

 

 

Carbavin 85 WP

rệp hại cà chua, rầy hại hoa cảnh

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Comet 85 WP

rầy nâu hại lúa, sâu vẽ bùa cây có múi

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Forvin 85 WP

sâu đục thân hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Forward International Ltd

 

 

Para 43 SC

sâu đục quả hại nhãn

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Saivina 430 SC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Sebaryl 85 BHN

rầy nâu hại lúa, sâu đục quả hại đậu xanh

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Sevin 43 FW, 85 S

43 FW: ruồi hại lạc, rầy chổng cánh hại cây có múi 85 S: rầy hại cây có múi, bọ cánh cứng hại xoài

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

40  

Carbosulfan (min 93%)

Alfasulfan 5 G

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Afudan 20 SC

sâu đục thân hại lúa, bọ trĩ hại bông vải, sâu vẽ bùa hại cam

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Carbosan 25 EC

rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu

Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia

 

 

Coral 5G

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

Marshal 3 G; 5 G; 200SC

3G: sâu đục thân hại mía 5G: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; tuyến trùng hại cà phê  200SC: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; rệp sáp hại cà phê

FMC Chemical International AG

41  

Cartap (min 97 %)

Alfatap 10G; 95 SP

10G: sâu đục thân hại lúa 95SP: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Badannong 4G; 10G, 95 SP

4G: sâu đục thân hại lúa 10G: sâu đục thân hại lúa, mía 95SP: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại lạc

Công ty TNHH An Nông

 

 

Bazan 95 SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Cardan 95 SP

sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Caral 95 SP

sâu đục thân hại lúa

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

Dantac 950 SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Hoá chât NN Hoà Bình

 

 

Gà nòi 4 G; 95 SP

4G: sâu đục thân hại lúa 95SP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn

 

 

Jiatap 95SP

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)

 

 

Ledan 95 SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH - TM
Bình Phương

 

 

Nicata 95 SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Padan 4 G; 50 SP; 95 SP

4G: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa 50 SP: sâu đục thân hại lúa, ngô, mía; rầy xanh hại chè 95 SP: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá , sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; rầy xanh hại chè; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu khoang hại lạc

Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd

 

 

Patox 4 G; 50 SP; 95SP

sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu đục thân hại mía

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Wofadan 4 G; 95BHN

4G: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 95 BHN: sâu đục thân lúa, ngô

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Vicarp 4 H; 95BHN

4 H: sâu đục thân hại lúa 95 BHN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

42  

Cartap 4 % + Isoprocarb 2.5 %

Vipami 6.5 H

sâu đục thân hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

43  

Chlorfenapyr

Secure 10 EC

sâu xanh da láng hại đậu đỗ lấy hạt, bọ trĩ hại dưa hấu, nhện đỏ hại cây có múi

BASF Singapore Pte Ltd

44  

Chlorfluazuron

Atabron 5 EC

sâu tơ hại bắp cải

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

 

(min 94%)

Atannong 50 EC

sâu phao hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Cartaprone 5 EC

sâu xanh hại lạc

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

45  

Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)

Bullet 48 EC

sâu khoang hại lạc

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Chlorban 20 EC; 48EC

20EC: sâu cuốn lá hại lúa  48EC: rệp sáp hại cà phê; sâu xanh hại bông vải; sâu xanh da láng hại đậu tương

United Phosphorus Ltd

 

 

Lorsban 15 G; 30EC, 75 WG

 15G: sâu đục thân lúa; sâu đục thân, sâu đục bắp hại ngô 30EC: sâu đục thân hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương, lạc 75WG: sâu đục thân lúa

Dow AgroSciences B.V

 

 

Mapy 48 EC

rệp sáp hại cà phê, sâu vẽ bùa hại cam, sâu xanh hại đậu tương

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Mondeo 40 EC

sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH TM Anh Thơ

 

 

Pyrinex 20 EC

sâu xanh da láng hại lạc; sâu cuốn lá hại lúa; xử lý đất, xử lý hạt giống

Makhteshim Chemical Ltd

 

 

Pyritox 480 EC

rệp vảy hại cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Sanpyriphos 20 EC, 48 EC

20 EC: sâu đục thân hại lúa 48 EC: sâu khoang hại lạc

Forward International Ltd

 

 

Tricel 20 EC

sâu xanh hại đậu tương

Excel Crop Care Limited

 

 

Virofos 20 EC

rệp hại cây có múi; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cam; sâu xanh da láng hại đậu tương

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Vitashield 40 EC, 18EC

40 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi
18 EC: sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

46  

Chlorpyrifos Ethyl 14.8% + Abamectin 0.2%

Vibafos 15 EC

sâu xanh da láng hại lạc

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

47  

Chlorpyrifos Ethyl 16% + Alpha - cypermethrin 1%

Apphe 17EC

sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại đậu tương, sâu đục quả hại bông vải

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

48  

Chlorpyrifos Ethyl 38% + Alpha - cypermethrin 2%

Apphe 40EC

sâu đục quả hại đậu tương, rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

49  

Chlorpyrifos Ethyl 250g/l + 12.5g/l Beta - cyfluthrin

Bull Star 262.5 EC

bọ xít hại nhãn

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

50  

Chlorpyrifos Ethyl 250g/l + Cypermethrin 25g/l

Nurelle D 25/2.5 EC

sâu đục thân, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông vải, lạc; rệp sáp hại cà phê

Dow AgroSciences B.V

51  

Chlorpyrifos Ethyl 25% + Cypermethrin 5%

Tungcydan 30EC

sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh da láng, dòi đục lá hại đậu xanh; sâu róm hại điều

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

52  

Chlorpyrifos Ethyl 35% + Cypermethrin 5%

Docytox 40EC

sâu đục thân hại ngô

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

53  

Chlorpyrifos Ethyl 459g/l + Cypermethrin 45.9 g/l

Subside 505 EC

bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH - TM ACP

54  

Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin 5%

Serpal super 55EC

sâu đục bẹ hại lúa

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

 

 

Tungcydan 55 EC

rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

55  

Chlorpyrifos Ethyl 53.0% + Cypermethrin 5.5 %

Dragon 585 EC

rệp hại cây có múi

Imaspro Resources Sdn Bhd

56  

Chlorpyrifos Ethyl 3% + Fenobucarb 2%

Visa 5 G

sâu đục thân hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

57  

Chlorpyrifos Ethyl 4% + Imidacloprid 1%

Losmine 5G

rệp sáp hại hồ tiêu

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

58  

Chlorpyrifos Ethyl 200g/l + Imidacloprid

Losmine 250EC

bọ trĩ, rầy nâu hại lúa; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

50g/l

Pro – per 250 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

59  

Chlorpyrifos Ethyl 30% + Phoxim 18%

Resany 48 EC

rệp sáp hại cam

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

60  

Chlorpyrifos Methyl (min 96%)

Monttar 3 G; 7.5EC; 20 EC; 40EC

3G: Sâu đục thân hại ngô
7.5EC; 20EC: Sâu cuốn lá hại ngô 40EC: sâu xanh da láng hại đậu tương

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

Sago - Super 3 G; 20EC

3G: sâu đục thân hại lúa, bọ cánh cứng hại dừa 20EC: rệp sáp hại cà phê, sâu đục gân lá hại nhãn, sâu đục quả hại vải, bọ trĩ hại điều

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Sieusao 40EC

sâu vẽ bùa hại cam; xử lý hạt giống để trừ sâu đục thân, rầy nâu, muỗi hành hại lúa; sâu đục quả, rệp hại đậu tương; rệp, rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Taron 50 EC

bọ xít hại lúa

Map Pacific PTE Ltd

61  

Chromafenozide (min 91%)

Phares 50 EC, 50SC

sâu xanh da láng hại đậu tương

Nippon Kayaku Co., Ltd

62  

Clothianidin (min 95%)

Dantotsu 16 WSG

rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu

Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd

63  

Cnidiadin

Hetsau 0.4 EC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ hại chè

Công ty TNHH Bạch Long

64  

Cypermethrin (min 90 %)

Andoril 50 EC; 100EC; 250 EC

50 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa  100 EC: sâu keo hại lúa, rệp hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài
250 EC: bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại nhãn

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

 

 

Appencyper 10EC; 35EC

10EC: sâu xanh hại đậu tương 35EC: sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC

5EC: bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương 10EC, 25EC: rầy xanh hại lúa, sâu xanh da láng hại đậu tương

FMC International SA. Philippines

 

 

Carmethrin 10 EC, 25 EC

10 EC: sâu đục quả hại táo 25 EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Cymerin 5 EC, 10 EC, 25 EC

5 EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại vải 25EC: bọ xít, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Cymkill 10 EC, 25 EC

10EC: bọ trĩ hại lúa, sâu khoang hại bông vải 25EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang bông vải

Forward International Ltd

 

 

Cyper 25 EC

sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại đậu tương

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC

5EC, 10EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều 25EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại vải thiều

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Cyperkill 5 EC; 10EC; 25 EC

5EC: sâu khoang hại đậu tương; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa 10EC: sâu khoang hại đậu tương; sâu đục củ hại khoai tây; sâu cuốn lá, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; bọ xít hại vải 25EC: rầy xanh hại lúa, bọ xít vải, sâu đục quả đậu tương, sâu đục củ, sâu đục thân hại khoai tây

Chimac - Agriphar S.A. Belgium.

 

 

Cypermap 10 EC, 25 EC

10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại xoài
25 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa, bọ xít hại cà phê

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Cypersect 5 EC, 10 EC

5 EC: sâu ăn lá hại khoai tây, rệp hại cà phê 10 EC: bọ xít lúa, rệp hại mãng cầu

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Cyrux 5 EC, 10 EC, 25 EC

5 EC: sâu xanh hại đậu xanh, bọ xít hại lúa 10 EC: rệp muội thuốc lá, bọ xít hại lúa, rệp sáp cà phê  25 EC: sâu xanh hại bông vải, sâu đục bông hại xoài

United Phosphorus Ltd

 

 

Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 EC

5EC, 25EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cam 10EC: sâu đục thân hại lúa, bọ xít muỗi hại điều, dòi đục lá hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cam

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Nockthrin 10 EC, 25 EC

rầy hại lúa, sâu đục thân hại ngô

Chia Tai Seeds Co., Ltd

 

 

NP-Cyrin super 100EC; 250EC; 200EC

100EC: sâu keo, sâu cuốn lá lúa; sâu đục quả hại xoài
200 EC: bọ trĩ hại lúa, bọ xít hại vải
250 EC
: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại xoài, sâu xanh hại đậu tương

Công ty TNHH – TM Nông Phát

 

 

Power 5 EC

bọ xít hại lúa, sâu ăn lá hại xoài

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Punisx 5.5 EC, 25 EC

5.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá hại cà phê
25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại xoài

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd

 

 

Pycythrin 5 EC

sâu phao hại lúa, sâu đục quả hại xoài

Forward International Ltd

 

 

Ralothrin 20 E

sâu xanh hại đậu tương, sâu cuốn lá hại lúa

Rallis India Ltd

 

 

SecSaigon 5 EC; 5ME; 10EC; 10ME; 25EC; 30EC; 50EC

5 EC: rệp hại cây có múi, sâu xanh hại hoa cây cảnh, sâu cuốn lá hại lúa 5ME, 10ME: sâu tơ hại rau bắp cải
10 EC: nhện đỏ hại bông vải, sâu khoang hại đậu tương, sâu cuốn lá hại lúa  25 EC: sâu hồng hại bông vải, rầy hại xoài, rệp hại vải, bọ xít hại nhãn, sâu cuốn lá hại lúa  30EC: sâu khoang hại ca cao 50EC: rệp hại cà phê, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn

 

 

Sherbush 5 ND, 10 ND, 25 ND

5ND: sâu khoang hại lạc, sâu keo hại lúa 10 ND: rệp hại cây có múi; bọ xít, sâu keo hại lúa 25 ND: sâu keo hại lúa, bọ xít hại điều

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Sherpa 10 EC, 25 EC

sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại vải

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Shertox 5 EC, 10 EC, 25 EC

5 EC: sâu keo, bọ xít hại lúa; rệp vảy hại cà phê 10 EC: bọ xít hại lúa
25 EC: sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Southsher 5EC; 10EC; 25EC

sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Superrin 50EC, 100EC, 150 EC, 200EC, 250 EC

50 EC: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa  100 EC: bọ trĩ hại lúa 150EC, 200EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa 250 EC: sâu khoang hại lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Tiper 10 EC; 25 EC

10 EC: sâu keo hại lúa 25 EC: sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại điều

Công ty TNHH – TM Thái Phong

 

 

Tornado 10 EC; 25EC

10EC: sâu cuốn lá hại lúa, ruồi đục quả hại xoài 25EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều, rệp sáp hại cà phê

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Tungrin 5EC, 10EC, 25EC, 50EC

5EC: sâu đục quả hại xoài; sâu keo hại lúa; rệp sáp, kiến hại cà phê
10 EC
: bọ xít, sâu phao hại lúa; rệp sáp hại cà phê; sâu ăn lá hại cây có múi; sâu xanh da láng hại đậu tương
25EC: sâu phao, sâu keo hại lúa; rệp sáp hại cà phê; rệp hại thuốc lá; bọ xít muỗi hại điều
50 EC: sâu xanh da láng hại đậu xanh; rệp hại thuốc lá; bọ trĩ , sâu đục bẹ hại lúa

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Ustaad 5 EC, 10 EC

5 EC: rệp hại cà phê, sâu khoang hại lạc, bọ trĩ hại lúa 10 EC: sâu xanh hại bông vải, bọ trĩ hại lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Visher 10 EW; 25ND; 25EW; 50EC

10 EW, 25 EW: sâu xanh hại cà chua, thuốc lá; sâu phao hại lúa; rệp hại cây có múi 25ND: sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại xoài
50EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại lạc, rệp muội hại cam

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Wamtox 100EC

sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH Việt Thắng

65  

Cyromazine

Chip 100 SL

sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Newsgard 75 WP

sâu vẽ bùa hại cam

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Trigard 75 WP, 100 SL

75 WP: dòi đục lá hại dưa chuột, cà chua 100 SL: dòi đục lá dưa chuột

Syngenta Vietnam Ltd

66  

Dầu botanic + muối kali

Thuốc sâu sinh học Thiên Nông 1 DD

sâu tơ hại bắp cải, rau cải

Công ty hoá phẩm Thiên nông

67  

Dầu hạt bông 40% + dầu đinh hương 20% + dầu tỏi 10%

GC - Mite 70 DD

rệp sáp hại cà phê; nhện đỏ hại hoa hồng, bưởi; rệp hại khoai tây; sâu cuốn lá hại lúa; nhện đỏ, rầy xanh hại chè

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

68  

Deltamethrin (min 98 %)

Appendelta 2.8 EC

sâu phao hại lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Bitam 2.5 EC

bọ xít hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

BM Delta 2.8 EC

rệp hại cam

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

 

 

Daphacis 25 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH Việt Bình Phát

 

 

Decis 2.5 EC, 25 tab

2.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh, rệp hại thuốc lá; sâu khoang hại lạc; rệp muội hại cam
25 tab: bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rệp hại rau, rệp hại cây có múi, sâu khoang hại rau cải, lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Dersi-s 2.5EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)

 

 

Delta 2.5 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Deltaguard 2.5 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Gharda Chemicals Ltd

 

 

Deltox 2.5 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Meta 2.5 EC

sâu keo, sâu phao, nhện gié hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục quả, rệp hại đậu xanh; sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Toxcis 2.5 EC

sâu đục bông hại đậu xanh, bọ xít hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Videci 2.5 ND

sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Wofacis 25 EC

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

69  

Diafenthiuron (min 97 %)

Pegasus 500 SC (Polo 500 SC)

sâu tơ, sâu xanh, sâu ăn lá hại súp lơ, bắp cải; sâu xanh, sâu ăn lá hại cà chua, dưa chuột; sâu đục quả, sâu ăn lá bông vải; bọ phấn, rệp, nhện hại cây cảnh; nhện lông nhung hại vải

Syngenta Vietnam Ltd

70  

Diazinon (min 95 %)

Agrozinon 60 EC

sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Azinon 50 EC

sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Basitox 40 EC

bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại điều

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Basudin 40 EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Basudin 10G; 50EC

10 G: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại rễ cà phê 50 EC: sâu đục thân hại lúa, cà phê

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Basutigi 10 H; 40ND; 50 ND

10 H, 50 ND: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại lạc 40 ND: sâu đục thân hại lúa  

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Binhnon 40 EC

bọ xít, sâu đục thân hại lúa; bọ xít hại nhãn

Bailing International Co., Ltd

 

 

Cazinon 10 H; 50ND

10 H: sâu đục thân hại lúa, tuyến trùng hại ngô 50 ND: sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại mía

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Danasu 40 EC

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Diaphos 10G; 50EC

10 G: sâu đục thân lúa, rệp gốc cà phê, bọ cánh cứng dừa  50EC: sâu đục thân hại ngô, sâu đục quả hại cà phê

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Diazan 10 H; 50 ND; 60 EC

10H: sâu đục thân hại lúa, ngô, điều 50ND: sâu đục thân hại lúa, ngô; dòi đục thân hại đậu tương 60EC: sâu đục thân hại lúa; dòi đục thân hại đậu tương

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Diazol 10G; 60 EC

10G: sâu đục thân hại lúa  60EC: rệp sáp hại dứa, sâu đục thân hại ngô

Makhteshim Chemical Ltd

 

 

Kayazinon 5G; 10G; 40 EC; 50EC; 60EC

5 G: sâu đục thân hại lúa, mía 10 G: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; sâu cắn gié hại ngô; sâu đục thân hại mía 40 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại mía
50 EC:
sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi 60 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại đậu tương

Nippon Kayaku Co., Ltd

 

 

Phantom 60 EC

sâu đục quả hại đậu tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Subaru 10 H; 40 EC

10 H: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương 40 EC: sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Tizonon 50 EC

sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại nhãn

Công ty TNHH – TM Thái Phong

 

 

Vibasu 5 H; 10 H; 10BR; 40ND; 50 ND

5 H: sâu đục thân hại lúa 10 H: sâu đục thân hại lúa, ngô 10 BR: sâu xám hại ngô 40 ND: sâu đục thân hại lúa; rệp sáp, sâu vẽ bùa hại cây có múi  50 ND: bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

71  

Diazinon 5% + Isoprocarb 5%

Diamix 5/5 G

sâu đục thân, rầy hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

72  

Diazinon 6% + Fenobucarb 4 %

Vibaba 10H

sâu đục thân hại lúa, sâu hại trong đất hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

73  

Diazinon 30% + Fenobucarb 20%

Vibaba 50ND

sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương, rệp sáp hại mãng cầu, cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

74  

Dimethoate (min 95 %)

Arriphos 40 EC

bọ xít hại lúa; sâu khoang hại lạc; sâu đục thân hại ngô; rệp sáp hại nhãn, sầu riêng; bọ trĩ hại bông vải

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Bai 58 40 EC

bọ xít hôi hại lúa, sâu đục quả hại cà phê

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Bi - 58 40 EC

rệp sáp cây có múi, rệp sáp hại cà phê

BASF Singapore Pte Ltd



 

Bian 40 EC, 50 EC

bọ xít hại lúa, rệp hại cà phê

Công ty CP BVTV An Giang



 

Binh - 58 40 EC

bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; rệp hại đậu xanh, thuốc lá; rệp sáp hại cà phê, hồng xiêm, na; rệp sáp, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cây có múi; rệp bông xơ hại mía.

Bailing International Co., Ltd

 

 

Bini 58 40 EC

rệp hại mía, cà phê; nhện đỏ hại cây có múi

Công ty CP Nicotex

 

 

Bitox 40 EC, 50 EC

bọ xít hại lúa, rệp sáp hại xoài

Công ty CP BVTV I TW

 

 

By 90 40 EC

bọ xít hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Canthoate 40 EC, 50 EC

bọ trĩ hại lúa, nhện đỏ hại cà phê

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Dibathoate 40 EC, 50 EC

rầy hại lúa, nhện hại cà phê, dòi đục lá hại đậu tương, bọ xít hại vải

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Dimecide 40 EC

bọ xít hại lúa, rệp hại xoài

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Dimenat 40 EC

rệp hại cà phê, rệp hại dâu nuôi tằm, bọ xít hại lúa

Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn

 

 

Dithoate 40 EC

rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Fezmet 40 EC

rệp hại dưa hấu, sâu ăn lá hại hoa cảnh

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Forgon 40 EC, 50 EC

40EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi 50EC: sâu cuốn lá hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi

Forward International Ltd

 

 

Nugor 40 EC

sâu ăn lá hại lạc; sâu đục thân hại điều; bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa; nhện đỏ hại cây có múi; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Pyxoate 44 EC

rầy hại ngô, rệp hại cây có múi

Forward International Ltd

 

 

Tigithion 40 EC, 50 EC

40EC: sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê, bọ xít hại lúa 50EC: sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Vidithoate 40 ND

rệp muội hại cây có múi, rệp hại dưa hấu, rệp sáp hại cà phê, nhện đỏ hại cam

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Watox 400 EC

bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rầy hại xoài; rệp hại vải; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH Việt Thắng

75  

Dimethoate 140 g/l + Alpha - cypermethrin 10 g/l

Cyfitox 150 EC

sâu đục thân, cuốn lá hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

76  

Dimethoate 185 g/l + Alpha - cypermethrin 15 g/l

Cyfitox 200EC

sâu đục thân, cuốn lá hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

77  

Dimethoate 280 g/l + Alpha - cypermethrin 20 g/l

Cyfitox 300 EC

rệp sáp hại cà phê; sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; rệp hại mía

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

78  

Dimethoate 8% + Cypermethrin 2%

Cypdime (558) 10 EC

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP TM và XNK Thăng Long

79  

Dimethoate 27.0 % + Cypermethrin 3.0%

Nitox 30 EC

sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cà phê, sâu ăn lá hại đậu tương

Công ty CP Nicotex

80  

Dimethoate 300 g/l + Cypermethrin 50 g/l

Dizorin 35 EC

bọ xít, sâu keo, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa; rệp sáp hại nhãn; rệp, bọ trĩ hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH – TM Tân Thành

81  

Dimethoate 37 % + Cypermethrin 3 %

Diditox 40 EC

rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê

Công ty CP BVTV I TW

82  

Dimethoate 42 % + Cypermethrin 3 %

Fastny 45EC

sâu keo hại lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

83  

Dimethoate 15 % + Etofenprox 5 %

Difentox 20 EC

rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê

Công ty CP BVTV I TW

84  

Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2 %

BB - Tigi 5 H

rầy nâu hại lúa, dế dũi hại ngô

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Caradan 5 H

bọ trĩ hại lúa, sâu đục thân hại mía

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Palm 5 H

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Vibam 5 H

sâu đục thân hại lúa, ngô

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

85  

Dimethoate 10 % + Fenvalerate 3% + Cypermethrin 2%

Antricis 15 EC

bọ xít, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

86  

Dimethoate 20 % + Fenvalerate 10 %

Bifentox 30 ND

bọ xít hại lúa; rệp sáp hại cà phê, cây có múi; nhện đỏ hại cam

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

87  

Dimethoate 21.5 % + Fenvalerate 3.5 %

Fenbis 25 EC

rệp hại đậu tương, bọ xít hại lúa, rệp sáp hại mãng cầu

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Fentox 25 EC

bọ xít dài hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

88  

Dimethoate 21.5% + Esfenvalerate 1.5%

Cori 23EC

bọ xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại lạc

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

89  

Dimethoate 20 % + Phenthoate 20 %

Vidifen 40EC

rệp sáp hại cà phê

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

90  

Dimethoate 3 % + Trichlorfon 2 %

Cobitox 5 G

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP BVTV I TW

91  

Dinotefuran
(min 89%)

Oshin 20 WP

rầy nâu hại lúa, rầy hại xoài, dòi đục lá hại dưa chuột, rầy chổng cánh hại cam, bọ phấn hại cà chua, bọ nhảy hại bắp cải

Mitsui Chemicals, Inc.

92  

Emamectin benzoate (Avermectin B1a

Apache 1 EC

nhện gié, sâu cuốn lá hại lúa; nhện đỏ hại cam

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

 

90 % + Avermectin B1b 10 %)

Dylan 2EC

sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; sâu xanh da láng hại hành; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam, quýt; nhện lông nhung, sâu đục quả hại nhãn, vải; sâu xanh hại đậu xanh; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Emaplant 0.2 EC; 1.9EC

0.2EC: sâu xanh hại đậu xanh 1.9EC: sâu cuốn lá hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; nhện đỏ hại cam; sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH - TM Thanh Điền

 

 

Emaben 0.2 EC

sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ hại lúa; rệp hại rau cải; rầy xanh, bọ trĩ hại chè; dòi đục lá, sâu đục quả hại cà chua; sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại bắp cải; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cam, quýt

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

 

 

Ematox 1.9EC, 5WG

bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông xoài

Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu

 

 

EMETINannong 1.9EC

sâu xanh hại cà chua; sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; nhện đỏ hại cam

Công ty TNHH An Nông

 

 

Hoatox 0.5ME

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải, su hào; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu khoang hại lạc, đậu côve; sâu cuốn lá lúa; bọ trĩ hại bí xanh, dưa chuột; nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam, quýt

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

July 1.0 EC, 1.9 EC

sâu tơ, sâu xanh hại cải xanh; rệp sáp hại cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ hại vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc

 

 

Newmectin 0.2 ME

sâu tơ, bọ nhảy hại bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu tương; rệp sáp hại cà phê; rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa; rệp đào hại thuốc lá; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; sâu vẽ bùa hại bưởi; rầy xanh hại xoài

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

New Tapky 0.2 EC

sâu xanh bướm trắng, sâu tơ hại bắp cải; nhện đỏ hại cam

Công ty TNHH Bạch Long

 

 

Proclaim 1.9 EC

sâu tơ hại bắp cải, sâu cuốn lá hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Thianmectin 0.5 ME

sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh bướm trắng hại su hào; nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu khoang hại lạc, đậu cô ve; sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Nông nghiệp Thiên An

 

 

Tungmectin 1.0EC; 1.9EC

1.0EC: sâu xanh bướm trắng, sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu xanh; ruồì đục quả, sâu vẽ bùa hại cam; sâu cuốn lá nhỏ, sâu phao, sâu đục bẹ, bọ xít dài, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè 1.9EC: sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh hại cải xanh; sâu xanh da láng hại đậu xanh; sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; nhện đỏ hại dưa chuột; bọ trĩ hại dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; rệp sáp, mọt đục cành hại cà phê; rệp sáp hại hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân hại điều; rầy bông hại xoài

Công ty TNHH SX TM & DV Ngọc Tùng

93  

Esfenvalerate (min 83 %)

Alphago 5 EC

sâu xanh da láng hại lạc, rầy bông hại xoài

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Carto - Alpha 5 EC

sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Esfel 5 EC

sâu ăn lá hại nho, sâu ăn tạp hại đậu tương

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Sumi - Alpha 5 EC

sâu đục quả hại đậu tương; bọ xít, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ hại lúa

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

 

Sumisana 5 ND

sâu đục thân hại cây ăn quả, rệp hại xoài

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Vifenalpha 5 ND

sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại đậu lấy hạt

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

94  

Ethoprophos (min 94%)

Annong - cap 20EC

tuyến trùng hại hồ tiêu

Công ty TNHH An Nông

 

 

Mocap 10 G

tuyến trùng hại hồ tiêu, sâu trong đất hại cà phê

Bayer Vietnam Ltd (BVL)



 

Nokaph 10 G, 20 EC

tuyến trùng, sâu trong đất hại hồ tiêu, thuốc lá

Công ty TNHH ADC



 

Vimoca 10G; 20ND

10G: tuyến trùng hại hồ tiêu 20ND: tuyến trùng hại hồ tiêu, cà phê

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

95  

Etofenprox (min 96%)

Trebon 10 EC, 20 WP, 30EC

10 EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu xanh, sâu khoang hại bông vải, ngô; sâu vẽ bùa, rệp hại vải . 20 WP: rầy nâu hại lúa; bọ xít hại vải, nhãn; rầy xanh hại chè; rầy hại xoài, sâu khoang hại bắp cải
30EC: rầy nâu hại lúa, rầy mềm hại bắp cải, rầy xanh hại chè

Mitsui Chemicals, Inc.

96  

Eucalyptol (min 70%)

Pesta 5 SL

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; rệp muội hại cải bẹ; sâu khoang hại lạc,đậu côve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; bọ trĩ hại dưa chuột; bọ trĩ, nhện đỏ hại chè

Công ty CP Nông nghiệp Thiên An

97  

Fenitrothion (min 95 %)

Factor 50 EC

sâu đục thân hại lúa; rệp sáp hại cà phê

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Forwathion 50 EC

sâu đục thân hại lúa, rệp hại cà phê

Forward International Ltd

 

 

Metyl annong 50 EC

sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Sagothion 50 EC

sâu đục thân hại lúa, dòi đục quả hại xoài

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Suco 50 ND

bọ xít muỗi hại điều, bọ xít hôi lúa

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Sumithion 50 EC, 100 EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

 

Visumit 5 BR; 50 ND

5 BR: cào cào, sâu trong đất hại lúa  50 ND: sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

98  

Fenitrothion 25 % + Esfenvalerate 1.25 %

Sumicombi - Alpha 26.25 EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân rầy nâu, bọ xít hại lúa; rệp hại cây có múi; sâu khoang hại lạc; rầy xanh hại bông vải

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

99  

Fenitrothion 45 % + Fenoburcarb 30 %

Difetigi 75 EC

rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cây có múi

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Subatox 75 EC

sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Sumibass 75 EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

100

Fenitrothion 25% + Fenvalerate 5 %

Sagolex 30 EC

sâu ăn lá hại hoa cây cảnh, sâu khoang hại đậu tương

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Suco - F 30 ND

bọ xít hôi hại lúa, sâu ăn tạp hại lạc

Công ty CP Hốc Môn

 

 

Sumicombi 30EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa; sâu khoang hại đậu tương; sâu đục quả, rệp vảy hại cà phê; sâu vẽ bùa cây ăn quả

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

 

Sumitigi 30 EC

sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Vifensu 30 ND

sâu vẽ bùa hại cam quýt, rệp hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

101

Fenitrothion 45 % + Fenpropathrin 5%

Danitol - S 50 EC

nhện, bọ trĩ hại lúa; sâu đục cành, đục quả, rệp sáp hại cà phê; rệp, sâu xanh, rầy xanh, bọ trĩ hại bông vải; rệp vảy, rệp sáp hại dứa

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

102

Fenitrothion 10.5% + Fenvalerate 1.9% + Cypermethrin 2.6%

TP - Pentin 15 EC

rệp hại cà phê, sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Thành Phương

103

Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg

Ofatox 400 EC, 400 WP

400 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại ngô 400 WP: sâu gai, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rệp muội hại rau; rệp sáp hại cà phê; bọ xít hại nhãn; rệp bông xơ hại mía; rầy xanh hại chè

Công ty CP BVTV I TW

104

Fenobucarb (BPMC) (min 96 %)

Anba 50 EC

rầy nâu hại lúa, bọ xít hại hồ tiêu, rầy hại cây có múi, rệp hại đậu tương

Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Bascide 50 EC

rầy hại lúa, rệp hại thuốc lá

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Bassa 50 EC

rầy hại lúa, rệp sáp hại bông vải

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

Bassan 50 EC

rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rệp muội hại cây có múi

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Bassatigi 50 ND

rầy nâu, sâu keo hại lúa

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Dibacide 50 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Excel Basa 50 ND

rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

Forcin 50 EC

rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại bông vải

Forward International Ltd

 

 

Hopkill 50 ND

rầy, bọ xít hôi hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Hoppecin 50 EC

rầy nâu hại lúa, rầy hại cây ăn quả

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Nibas 50 ND

rầy nâu hại lúa, rệp vảy hại cà phê

Công ty CP Nicotex

 

 

Pasha 50 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Super Kill 50 EC

rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có múi

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Tapsa 50 EC

rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại cây có múi

Công ty TNHH - TM Thái Phong

 

 

Triray 50 EC

rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi

Công ty TNHH An Nông

 

 

Vibasa 50 ND

rầy hại lúa, rệp hại bông vải

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Vitagro 50 EC

rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có múi

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

105

Fenobucarb 40% + 1% Alpha - cypermethrin

Hopfa 41 EC

rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa

BASF Singapore Pte Ltd

106

Fenobucarb 20 % + Buprofezin 7 %

Applaud - Bas 27 BTN

rầy nâu hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

107

Fenobucarb 20 % + Dimethoate 20 %

Mofitox 40EC

rầy nâu hại lúa

Công ty CP BVTV I TW

108

Fenobucarb 160g/l + Fipronil 20g/l

Access 180 EC

rầy nâu hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

109

Fenobucarb 150g/l + Isoprocarb 150g/l

Anbas 300 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

110

Fenobucarb 20 % + Phenthoate 30 %

Viphensa 50 ND

sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

111

Fenobucarb 30% + Phenthoate 45%

Diony 75 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Hopsan 75 ND

rầy nâu hại lúa, ruồi đục quả hại nhãn

Công ty CP Nông dược H.A.I

112

Fenobucarb 45 % + Phenthoate 30%

Knockdown 75 ND

rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại lạc

Công ty CP VT NN Tiền Giang

113

Fenpropathrin (min 90 %)

Alfapathrin 10 EC

sâu cuốn lá hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)



 

Danitol 10 EC

nhện lông nhung hại vải, rệp hại bông vải

Sumitomo Chemical Co., Ltd.



 

Vimite 10 ND

nhện đỏ hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

114

Fenpyroximate (min 96%)

May 050 SC

nhện đỏ hại cây có múi

Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hoá Nông



 

Ortus 5 SC

nhện hại cây có múi, chè; nhện đỏ hại vải, đào, hoa hồng

Nihon Nohyaku Co., Ltd

115

Fenthion (min 99.7%)

Encofen 50 EC

sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Lebaycid 500 EC

rệp hại cam quýt, sâu đục quả hại đậu tương, bọ xít lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Sunthion 50 EC

bọ xít lúa, rệp vẩy hại xoài

Sundat (S) PTe Ltd

116

Fenvalerate (min 92 %)

Cantocidin 20 EC

sâu đục thân, bọ xít hôi hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Dibatox 10EC; 20EC

10EC: sâu keo hại lúa, sâu cuốn lá hại lạc, rệp sáp hại cà phê  20EC: sâu cuốn lá, sâu keo hại lúa; sâu cuốn lá hại lạc; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Encofenva 20 EC

rầy nâu hại lúa, rệp muội hại điều

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Fantasy 20 EC

rầy nâu hại lúa, rầy hại xoài

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Fenkill 20 EC

sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương, cây ăn quả

United Phosphorus Ltd

 

 

First 20EC

sâu đục quả hại cây có múi, bọ xít hại lúa

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Kuang Hwa Din 20EC

bọ trĩ hại dưa hấu, rầy xanh hại lúa

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Leva 10EC, 20EC

sâu xanh hại lạc, sâu đục bẹ hại lúa

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Pathion 20EC

sâu xanh hại thuốc lá

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Pyvalerate 20 EC

rầy, sâu cuốn lá hại lúa

Forward International Ltd

 

 

Sagomycin 10 EC; 10ME; 20 EC

10 EC: rệp hại dưa hấu, mía 10 ME: rệp hại rau cải
20 EC:
sâu róm hại cây dâu tằm; sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Sanvalerate 200 EC

bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi

Forward International Ltd

 

 

Sudin 20 EC

rầy hại xoài, sâu non bướm phượng hại cây có múi

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Sumicidin 10 EC, 20 EC

rệp hại cây có múi, sâu đục quả, đục nụ hại đậu tương

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

 

Timycin 20 EC

bọ xít hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH - TM Thái Phong

 

 

Vifenva 20 ND

sâu xanh hại thuốc lá, bọ xít hại đậu lấy hạt

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

117

Fipronil (min 97 %)

Again 3 G

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Lợi Nông

 

 

Branch 0.3 G; 5SC; 800 DF

0.3G: sâu đục thân hại ngô; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa  5SC, 800DF: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Cyroma 5SC

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Finico 800 WG

sâu đục thân hại ngô

Công ty CP Nicotex

 

 

Fiprogen 0.3G; 5SC; 800WG

0.3G: sâu đục thân hại lúa
5SC: sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại đậu tương 800WG: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại vải

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Forgen 800 WG

bọ trĩ hại lúa

Forward International Ltd

 

 

Legend 5 SC; 800 WG

5SC: sâu đục thân hại ngô
800WG: sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Lexus 5SC

sâu cuốn lá hại lúa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Phironin 50 SC, 800WG

50SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; sâu khoang hại lạc; xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ hại ngô, sâu cuốn lá hại lúa; bọ xít muỗi hại điều, nhện lông nhung hại vải
800WG: sâu đục thân hại ngô; sâu khoang hại lạc; nhện lông nhung hại vải; sâu cuốn lá hại lúa; xử lý hạt giống trừ sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng

 

 

Phizin 800 WG

sâu đục thân hại ngô

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

 

 

Ranger 5SC, 800WG

5SC: sâu đục thân hại ngô, bọ trĩ hại lúa 800WG: rầy chổng cánh hại cam; bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

 

 

Regal 50SC; 800WG

50SC: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân hại lúa 800WG: sâu đục thân hại ngô; sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân hại lúa

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Regent 0.2 G; 0.3 G; 5 SC; 800WG

0.2G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa  0.3G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục thân hại ngô, mía 5SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; xử lý hạt giống trừ dế, kiến, nhện, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu năn, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo hại lúa 800WG: sâu đục thân, bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; bọ trĩ hại điều; dòi đục lá, bọ trĩ, rầy hại dưa hấu; rệp hại xoài, nhãn; rầy chổng cánh, bọ trĩ, rệp, dòi đục lá hại cây có múi; rệp sáp hại cà phê; nhện hại vải; bọ trĩ hại nho; kiến hại thanh long

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Rigell 3G; 50SC; 800WG

3G: sâu cuốn lá hại đậu tương; sâu đục thân hại ngô; tuyến trùng, sâu đục thân hại mía 50SC: bọ trĩ hại nho; sâu vẽ bùa hại cam, quýt; rệp, rầy xanh hại dưa hấu; nhện hại vải; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 800WG: rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; bọ trĩ hại nho

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Siêu nhân 0.3G, 50SC, 800WG

0.3G: sâu đục thân hại lúa
50SC, 800WG: sâu đục thân hại ngô

Công ty TNHH An Nông

 

 

Supergen 5SC; 800WG

5SC: sâu tơ bắp cải; dòi đục lá, bọ trĩ hại dưa hấu; rầy chổng cánh hại cam; xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ, sâu phao, sâu keo, muỗi hành, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa 800WG: sâu cuốn lá hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; rệp hại dưa chuột; dòi đục lá, bọ trĩ hại dưa hấu; rầy chổng cánh hại cam

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Tango 50SC, 800WG

sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rệp muội, bọ trĩ hại dưa hấu; bọ trĩ hại dưa chuột; rệp muội hại bắp cải

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Tungent 5 SC

sâu xanh hại lạc

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Tư ếch 800 WG

bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty CP Đồng Xanh

118

Flufenoxuron (min 98 %)

Cascade 5 EC

sâu xanh da láng hại lạc, đậu tương; nhện đỏ hại cây có múi, chè

BASF Singapore Pte Ltd

119

Gamma Cyhalothrin
(min 98%)

Vantex 15CS

sâu đục thân hại lúa

Dow AgroSciences B.V

120

Garlic juice

BioRepel 10 DD

rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại chè; ruồi hại lá cải bó xôi; rệp muội hại hoa cúc, cải thảo; bọ phấn hại cà chua; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH Lani



 

Bralic – Tỏi Tỏi 1.25DD; 12.5DD

1.25DD: bọ phấn hại cà chua 12.5DD: dòi đục lá hại cải bó xôi, đậu Hà Lan; sâu khoang hại cải bông trắng (súp lơ); bọ nhảy hại cải thảo; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

121

Halfenprox (min 94.5%)

Sirbon 5 EC

nhện đỏ hại cây có múi

Mitsui Chemicals, Inc.

122

Hexythiazox (min 94 %)

Nissorun 5 EC

nhện đỏ hại chè, hoa hồng; nhện gié hại lúa

Nippon Soda Co., Ltd

123

Imidacloprid (min 96 %)

Actador 100 WP

rầy nâu hại lúa

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Admire 050 EC

sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại cây có múi; rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; rệp, rầy xanh hại bông vải; rầy xanh hại chè .

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Admitox 050EC; 100WP; 750WDG

050EC: rầy nâu hại lúa 100 WP; 750WDG: bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Amico 10EC

rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Armada 50 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Biffiny 10 WP

bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Canon 100 SL

bọ trĩ hại dưa chuột

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Gaucho 70 WS, 020 FS, 600 FS

70 WS: rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ, ruồi hại lúa; sâu chích hút bông vải; sâu trong đất hại ngô 020 FS: bọ trĩ hại lúa 600 FS: rệp hại bông vải, bọ trĩ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Confidor 100 SL; 700WG

100SL: bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu, nho; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cây có múi; rệp vảy hại vải; rầy chổng cánh hại sầu riêng; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; bọ trĩ, rầy hại xoài; bọ cánh tơ, mối hại chè 700WG: rầy nâu, bọ trĩ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Conphai 10WP; 15WP; 100SL

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Imida 10 WP

bọ trĩ hại lúa

Công ty CP Long Hiệp

 

 

Imitox 20 SL

bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Just 050 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Map – Jono 5EC

bọ trĩ hại nho

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Miretox 2.5WP; 5EC; 10 EC; 10WP

2.5WP: bọ trĩ hại lúa 5EC; 10EC; 10WP: rầy nâu hại lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

Midan 10 WP

rầy xanh hại bông vải, rầy nâu hại lúa, rệp hại nhãn, rệp vẩy hại cà phê, bọ trĩ hại điều

Công ty CP Nicotex

 

 

Nomida 10 WP; 50EC

rầy nâu hại lúa

Công ty CP BVTV Điền Thạnh

 

 

Pysone 700 WG

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

 

 

Sahara 25WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

 

 

Sectox 100WP

rầy nâu hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Yamida 10 WP; 100EC; 100SL

10WP: bọ trĩ, rầy nâu hại lúa; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; rầy chổng cánh hại cam; rầy hại xoài 100EC: sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cam; rệp sáp hại xoài; rệp vảy hại vải thiều; bọ trĩ, rầy nâu hại lúa  100SL: bọ trĩ hại dưa hấu, rầy bông hại xoài

Bailing International Co., Ltd

124

Imidacloprid 1.0% + Abamectin 0.45%

Abamix 1.45WP

bọ trĩ hại dưa chuột

Công ty CP Nicotex

125

Imidacloprid 25 g ai/l + Cyfluthrin 25 g ai/l

ConSupra 050 EC

rệp vảy hại cà phê

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

126

Indoxacarb

Ammate 150 SC

sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại đậu tương, sâu xanh hại thuốc lá, sâu khoang hại lạc

DuPont Vietnam Ltd

127

Isoprocarb

Capcin 20 EC, 25 WP

rầy hại lúa, rệp hại cây có múi

Công ty CP TST Cần Thơ



 

Mipcide 20 EC, 50WP

20EC: rầy nâu lúa, rầy chổng cánh hại cây có múi
50WP: rầy xanh hại bông vải

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn



 

Tigicarb 20 EC, 25 WP

rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Vimipc 20 ND, 25 BTN

rầy hại lúa, bọ xít hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

128

Isoprocarb 20.0 % + Buprofezin 5.0 %

Applaud - Mipc 25 BHN

rầy hại lúa, rệp sáp hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Apromip 25 WP

rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại hồ tiêu

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

129

Isoprocarb 6.0 % + Cypermethrin 2.0 %

Metox 809 8 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Nicotex

130

Isoprocarb 3 % + Dimethoate 2 %

BM - Tigi 5 H

rầy nâu hại lúa, sùng đất hại bắp cải

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

B - N 5 H

rầy, bọ trĩ hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

131

Isoxathion (min 93 %)

Karphos 2 D

rệp sáp hại cà phê

Sankyo Agro Co., Ltd, Japan

132

Lambda -cyhalothrin (min 81%)

Karate 2.5 EC

sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu phao, rầy nâu hại lúa; bọ xít muỗi hại điều; sâu cuốn lá, sâu ăn lá hại lạc; sâu ăn lá hại đậu tương

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Katedapha 25EC

bọ xít hại lúa

Công ty TNHH Việt Bình Phát

 

 

K - T annong 2.5 EC

sâu phao hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Fast Kill 2.5 EC

rệp hại thuốc lá

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Sumo 2.5 EC

bọ trĩ hại lúa

Forward International Ltd

 

 

K – Tee Super 2.5 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Vovinam 2.5 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

133

Lufenuron (min 96 %)

Match 050 EC

sâu tơ hại rau, sâu xanh hại đậu xanh

Syngenta Vietnam Ltd

134

Malathion

Malate 73 EC

sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

(min 95 %)

Malfic 50 EC

sâu khoang hại lạc, dưa hấu; sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

135

Malathion 15 % + Fenvalerate 6 %

Malvate 21 EC

sâu khoang hại lạc, bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

136

Malathion 42 % + Cypermethrin 3 %

Macyny 45 EC

sâu keo hại lúa, sâu vẽ bùa hại cam

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

137

Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)

Asin 0.5 EC; 0.5SL

0.5EC: sâu xanh, rệp muội hại thuốc lá 0.5SL: sâu tơ bắp cải; sâu xanh da láng hại đậu tương

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Faini 0.3 SL

sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa

Công ty CP Nicotex



 

Lục Sơn 0.26 DD

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; bọ cánh tơ hại chè

Viện Di truyền Nông nghiệp



 

Sokupi 0.36 AS

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; rệp muội hại cải bẹ; sâu khoang hại đậu cove, lạc; bọ trĩ hại dưa chuột; sâu xanh hại cà chua; sâu xanh da láng, rệp muội hại thuốc lá; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ hại cam; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; dòi đục lá hại đậu tương; bọ nhảy hại rau cải xanh; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh



 

Sotox 0.3 SL

sâu tơ hại bắp cải, súp lơ; sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; rệp muội hại su hào; dòi đục lá hại cải bó xôi; nhện đỏ, bọ trĩ hại dưa chuột; sâu đục quả hại đậu đũa; sâu xanh da láng hại hành; rệp muội, nhện đỏ, bọ trĩ hại cam; nhện đỏ hại nho; sâu xanh da láng hại đậu tương; sâu khoang hại lạc; sâu xanh hại thuốc lá; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; nhện đỏ hại bông vải

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

138

Matrine 2% + Abamectin 0.2%

Abecyny 2.2 EC

bọ trĩ hại dưa hấu; sâu xanh hại cải bắp; rầy nâu hại lúa; nhện đỏ hại cam

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

139

Metarhirium anisopliae Sorok

Mat 5.5 x 108 bào tử/g

châu chấu, mối hại ngô, mía, luồng; rầy nâu hại lúa; sâu đo xanh, sâu xanh hại đay; bọ dừa hại dừa

Viện Bảo vệ thực vật



 

Ometar 1.2 x 109 bào tử/g

rầy, bọ xít hại lúa; bọ cánh cứng hại dừa

Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long

140

Methidathion (min 96% )

Supracide 40 EC

rệp sáp hại cà phê, cây có múi

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Suprathion 40 EC

rệp sáp hại cây có múi, sâu xám hại khoai tây

Makhteshim Chemical Ltd

141

Methoxyfenozide (min 95 %)

Prodigy 23 F

sâu khoang, sâu xanh hại lạc

Dow AgroSciences B.V

142

Naled (Bromchlophos)

Dibrom 50 EC, 96 EC

bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông



(min 93 %)

Flibol 50 EC, 96 EC

bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả

Công ty CP TST Cần Thơ

143

Novaluron
(min 96%)

Rimon 10EC

sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại lạc

Makhteshim Chemical Ltd

144

Nuclear polyhedrosis virus (NPV)

Vicin - S 1011 PIB

sâu xanh da láng hại bông vải, nho, hành tây, đậu xanh

Trung tâm NC bông Nha Hố



 

Seba 4.109 PIB/ml, 2. 1010 PIB/g

sâu xanh da láng hại lạc, nho, hành, ớt

Phân viện công nghệ sau thu hoạch, tp HCM

145

Nuclear polyhedrosis virus (NPV) - S.l

ViS1 1.5 x 109 PIB/g bột

sâu khoang hại rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông vải.

Viện Bảo vệ thực vật

146

Nuclear polyhedrosis virus (NPV) - Ha

ViHa  1.5 x 109 PIB/g bột

sâu xanh hại rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông vải.

Viện Bảo vệ thực vật

147

Omethoate 20% + Fenvalerate 10%

Toyotox 30 EC

sâu đục thân hại lúa; rệp hại cà phê

Bailing International Co., Ltd

148

Oxymatrine

Vimatrine 0.6 L

bọ xít muỗi hại chè, sâu tơ hại rau cải ngọt

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

149

Permethrin (min 92 %)

Agroperin 10EC

rầy hại lúa, sâu ăn lá hại đậu xanh

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Army 10EC

sâu khoang hại đậu tương

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Asitrin 50EC

sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Fullkill 10EC, 50EC

10 EC: sâu phao hại lúa; rệp hại xoài
50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại xoài

Forward International Ltd

 

 

Map - Permethrin 10 EC, 50 EC

10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương 50 EC: sâu cuốn lá lúa, sâu ăn lá hại nho

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Megarin 50 EC

sâu xanh hại đậu tương

Công ty TNHH TM Anh Thơ

 

 

Patriot 50EC

sâu khoang hại đậu tương

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

 

 

Peran 10 EC, 50 EC

10EC: sâu ăn bông hại xoài, sâu ăn tạp hại bông vải 50EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn tạp hại đậu tương

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

PER annong 100 EC, 500 EC

bọ xít hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Perkill 10 EC, 50 EC

10EC: bọ xít hại lúa, sâu khoang hại đậu tương, rệp vảy hại cà phê 50EC: sâu xanh hại đậu xanh; rệp sáp hại cà phê; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hại lúa; sâu ăn hoa hại xoài

United Phosphorus Ltd

 

 

Permecide 10 EC, 50 EC

10EC: rầy xanh hại lúa, rệp hại bông vải
50EC: sâu khoang hại lạc, bọ xít muỗi hại điều

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Pounce 1.5G; 10EC; 50EC

1.5 G: ruồi hại đậu tương, sâu xám hại rau 10EC: bọ xít hại xoài; rệp hại thuốc lá; bọ trĩ, bọ xít lúa
50EC: sâu khoang hại lạc, sâu vẽ bùa hại cam

FMC Chemical International AG.

 

 

Tigifast 10 EC

sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang hại đậu tương, sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

150

Permethrin 47 % + Trichlorfon 3 %

Tungperin 50 EC

sâu cuốn lá nhỏ hại lúa

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

151

Petroleum sprayoil

Citrole 96.3EC

rệp muội, rệp sáp, nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Total Fluides. (France)

 

 

DC - Tron Plus 98.8 EC

nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cây có múi; nhện đỏ hại chè; rệp vảy hại cà phê

Công ty TNHH dầu nhờn Caltex Vietnam

 

 

Dầu khoáng DS 98.8 EC

nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

SK Enspray 99 EC

nhện đỏ hại cây có múi, chè

SK Corporation, Republic of Korea.

 

 

Vicol 80 EC

rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

152

Petroleum oil 24.3% + Abamectin 0.2%

Petis 24.5 EC

nhện đỏ hại cây có múi

Công ty TNHH Bạch Long

 

 

Soka 24.5 EC

sâu vẽ bùa; nhện đỏ hại cam quýt, nhãn; nhện lông nhung hại vải; sâu xanh hại thuốc lá; sâu khoang hại lạc; dòi đục lá hại đậu tương

Công ty TNHH Trường Thịnh

153

Petroleum oils 24.5 % + Abamectin 0.5 %

Soka 25 EC

nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam, quýt; nhện lông nhung hại vải; nhện đỏ hại nhãn; sâu khoang hại lạc; sâu xanh da láng hại thuốc lá; dòi đục lá hại đậu tương; bọ trĩ hại bí xanh, dưa chuột, dưa hấu; sâu cuốn lá, bọ xít dài, nhện gié hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

154

Petroleum oil 39.7% + Abamectin 0.3%

Sword 40 EC

sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp muội hại cam

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

155

Phenthoate (Dimephenthoate) (min 92 %)

Elsan 50 EC

sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, sâu đục quả hại cây có múi; rầy xanh, sâu ăn lá hại thuốc lá; rệp hại dưa hấu, bông vải; sâu đục thân hại mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê

Nissan Chemical Ind Ltd

 

 

Forsan 50 EC, 60 EC

50EC: bọ xít hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi 60EC: sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục thân hại ngô

Forward International Ltd

 

 

Nice 50 EC

rầy nâu hại lúa, sâu phao đục bẹ hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Phenat 50 EC

sâu xanh da láng hại đậu tương, rầy xanh hại bông vải

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Phetho 50 ND

sâu đục thân hại lúa, ngô

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Pyenthoate 50 EC

sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại cây có múi             

Forward International Ltd

 

 

Rothoate                         40 WP; 50EC

40 WP: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa                                                 50 EC: rầy hại lúa, rệp hại ngô                                              

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Vifel 50 ND

sâu xanh hại lạc, sâu vẽ bùa hại cam quýt

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

156

Phenthoate  48 % + Etofenprox  2%

ViCIDI - M                    50 ND

bọ xít hại lúa, sâu xanh hại lạc                        

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

157

Phosalone                 (min 93%)               

Pyxolone  35 EC

rệp hại chuối

Forward International Ltd



 

Saliphos  35 EC

sâu cuốn lá hại lúa, sâu keo hại  ngô, rệp sáp hại cà phê, bọ xít muỗi hại điều          

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

158

Phosalone 175 g/l + Cypermethrin  30 g/l

Sherzol  205 EC

sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít hại hoa cây cảnh, vải, nhãn, thuốc lá; sâu đục quả, sâu xanh hại lạc; rầy, sâu xanh hại bông vải; bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

159

Pirimicarb
(min 95%)

Ahoado 50WP

rệp hại rau cải

Guizhou CVC INC.                    (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

160

Profenofos                (min 87%)

Binhfos 50 EC

bọ trĩ hại lúa; rệp, sâu khoang hại bông vải; rệp hại ngô; sâu vẽ bùa hại cam

Bailing International Co., Ltd



 

Callous 500 EC

sâu khoang hại đậu xanh, sâu đục thân hại ngô, bọ trĩ hại lúa, sâu vẽ bùa hại cam

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd



 

Selecron 500 EC

sâu xanh, sâu khoang, rệp, bọ trĩ, nhện đỏ hại bông vải; sâu vẽ bùa hại dưa hấu; sâu cuốn lá, rầy xanh hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; rệp hại cam quýt

Syngenta Vietnam Ltd

161

Profenofos 200g/l + Alpha - cypermethrin 10g/l

Profast 210EC

sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại đậu tương

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

162

Profenofos  400 g/l + Cypermethrin 40 g/l

Forwatrin C 44 WSC

bọ trĩ hại lúa, bọ xít hại  xoài                   

Forward International Ltd

 

 

Polytrin  P 440 EC

sâu vẽ bùa hại cam quýt, nhện đỏ hại cây có múi                

Syngenta Vietnam Ltd

163

Profenofos 335 g/l + Lambda -cyhalothrin 15g/l

Wofatac 350 EC

sâu khoang hại lạc

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

164

Propargite               (min 85 %)

Comite(R) 73 EC

nhện đỏ hại chè, rau, đậu, cây  có múi

Crompton Manufacturing Co., Inc, USA

 

 

Saromite 57 EC

nhện đỏ hại chè

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Superrex 73 EC

nhện đỏ hại cam

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

165

Pyraclofos                  (min 92.5%)

Voltage   50 EC

sâu xanh hại thuốc lá; sâu xanh, sâu khoang, bọ trĩ  hại đậu tương; bọ trĩ  hại dưa hấu; sâu khoang hại lạc

Sumitomo Chemical Takeda Agro  Co., Ltd

166

Pyridaben               

Alfamite 15 EC

nhện đỏ hại cây có múi

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

(min 95 %)

Dandy 15 EC

nhện đỏ hại chè

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

167

Pyridaphenthion                (min 95%)

Ofunack  40 EC

sâu đục thân, bọ xít, ruồi, rầy xanh, cào cào hại lúa; sâu ăn lá, rệp, ruồi hại rau; sâu cuốn lá, bọ xít, ruồi hại đậu tương; rệp sáp, rệp, bọ xít hại bông vải

Mitsui Chemicals, Inc.

168

Quinalphos               

DDVQuin 25 EC

sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH An Nông

 

(min 70 %)

Faifos 25 EC

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Kinalux  25 EC

sâu khoang hại lạc; sâu ăn tạp hại đậu tương; rệp sáp hại cà phê; sâu phao, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Methink 25 EC

sâu phao hại lúa

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Quiafos 25EC

sâu đục bẹ hại lúa

Công ty TNHH – TM Đồng Xanh

 

 

Quintox                     5EC; 10EC; 25 EC

5EC: sâu cuốn lá hại ngô                                            10EC: rệp sáp hại cà phê                                            25EC: sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

169

Quinalphos  20 %  + Cypermethrin 3 %

Viraat 23 EC

sâu  xanh  hại  thuốc lá; rệp sáp hại cà phê; sâu đục quả hại  đậu xanh, xoài; sâu đục thân hại lúa

United Phosphorus Ltd

170

Quinalphos  20 %  + Cypermethrin 5 %

Tungrell 25 EC

sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh da láng hại đậu tương, rệp sáp hại cà phê

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

171

Rotenone

Dibaroten                        5 WP, 5SL, 5G

5 WP: sâu xanh hại cải bẹ, dưa chuột
5 WP, 5SL, 5G: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy hại cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ hại nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá hại hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp hại chè,  thuốc lá, cà phê, hồ tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp hại đậu xanh, đậu nành; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông vải hại xoài

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Fortenone 5 WP

sâu tơ hại  rau, sâu xanh hại  đậu                        

Forward International Ltd

 

 

Limater 7.5 EC

sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh, bọ nhẩy, rệp hại cải xanh; rệp, nhện đỏ, sâu đục quả hại ớt; rệp sáp hại bí xanh; nhện đỏ hại bí đỏ; rệp, sâu khoang hại thuốc lá; sâu xanh da láng,dòi đục lá hại đậu tương; sâu khoang hại lạc; rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ trĩ hại chè; sâu vẽ bùa, rệp sáp, nhện đỏ hại cam; bọ xít hại nhãn; sâu đục quả hại vải; rệp hại xoài; sâu đục quả hại vải; rệp sáp hại na; sâu ăn lá hại cây hồng; sâu róm hại ổi; nhện đỏ hại hoa hồng

Công ty CP Nông Hưng

 

 

Rotecide 2 DD

sâu tơ hại bắp cải

Viện Sinh học nhiệt đới

 

 

Vironone 2 EC

sâu tơ hại  rau họ thập tự

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

172

Rotenone 2.5% + Saponin 2.5%

Dibonin                            5 WP, 5 SL, 5G

5 WP: bọ nhảy, sâu xanh hại cải xanh
5WP, 5SL, 5G:  sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy hại cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ hại nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá hại hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp hại chè,  thuốc lá, cà phê, hồ tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp hại đậu xanh, đậu nành; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông hại xoài

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

173

Saponozit 46% + Saponin acid 32%

TP - Thần Điền  78DD

rệp sáp, rệp vảy xanh, rệp nâu hại cà phê, xoài; rệp muội hại nhãn, vải; rệp hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa chuột; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè

Công ty TNHH Thành Phương

174

Silafluofen

Silatop 7EW;  20EW

rầy nâu hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

175

Spinosad                   (min 96.4%)

Spinki 25SC

bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu keo lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp muội hại bắp cải; sâu xanh, dòi đục lá, sâu khoang hại cà chua; sâu xanh, rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông, rệp vảy hại xoài

Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu

 

 

Success 25 SC

sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu xanh da láng hại hành

Dow  AgroSciences  B.V

 

 

Wish  25SC

sâu tơ, sâu xanh, rệp, bọ nhảy hại rau họ thập tự; sâu xanh, rệp, bọ nhảy hại hành

Công ty TNHH BVTV                   An Hưng Phát

176

Tebufenozide           (min 99.6%)

Mimic 20 F

sâu xanh da láng hại thuốc lá, lạc, nho

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

177

Thiacloprid             (min 95%)

Calypso 240 SC

bọ trĩ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd

178

Thiamethoxam         (min 95 %)

Actara                              25 WG; 350FS

25 WG: rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; rệp sáp hại  cà phê; rầy chổng cánh hại  cây có múi; rệp hại  rau cải, dưa chuột, mía; bọ phấn hại  cà chua; rầy hại  xoài; bọ cánh cứng hại  dừa; xử lý đất để trừ: rệp, bọ phấn hại cà chua, dưa chuột, dưa lê, bắp cải, su hào, đậu đũa; rệp, bọ phấn, bọ trĩ hại  dưa hấu, cà pháo; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, sâu xám hại bí đao; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, rầy chổng cánh hại  cam, bưởi; rệp, rầy chổng cánh hại  quất; rệp, ve sầu hại nhãn; rệp hại  ổi; rầy, rệp hại xoài  
350 FS: bọ trĩ, rầy xanh, rệp hại bông vải

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Apfara  25 WDG

bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH TM Anh Thơ

 

 

Fortaras 25 WG

bọ trĩ hại lúa, rầy chổng cánh hại cam

Công ty TNHH – TM Tân Thành

 

 

Ranaxa 25 WG

bọ xít hại vải

Công ty CP Đồng Xanh

179

Thiamethoxam 262.5g/l + Difenoconazole 25g/l + Fludioxonil 25g/l

Cruiser Plus           312.5FS

xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

180

Thiodicarb (min 96 %)

Larvin 75 WP

sâu khoang hại lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

181

Thiosultap – sodium (Nereistoxin)                (min 90 %)          

Apashuang                  10H, 18SL, 95 WP

10H: sâu đục thân hại lúa                                            18SL, 95WP: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông



 

Binhdan                        10 H; 18 SL;  95 WP

10 H: sâu đục thân hại lúa, mía, ngô                                            18 SL: rầy nâu, sâu đục thân, bọ trĩ, sâu keo, rầy xanh hại lúa; sâu đục thân, rệp hại ngô; sâu xanh hại cây có múi, đậu tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục thân, rệp  mía; rệp sáp cà phê, mãng cầu; sâu đục quả, bọ xít muỗi hại nhãn; rệp sáp hại hồng xiêm                                                                            95 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, rầy xanh hại lúa; sâu vẽ bùa, rệp sáp  cây có múi;  sâu xanh hại đậu tương; rầy hại bông vải;  sâu đục thân hại ngô, mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại  cà phê                                             

Bailing International Co., Ltd

 

 

Catodan                        4H; 10H; 18SL;  95WP; 90WP

4 H, 10 H: sâu đục thân lúa                                               18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại  xoài                                     95 WP, 90 WP: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại đậu tương                                   

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Chinadan                     10H; 18SL; 95 WP

10 H: sâu đục thân lúa, mía                                              18 SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa; sâu ăn lá hại cây có múi                                                                                 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa                                      

Xí nghiệp Liên doanh sản xuất     nông dược PSCO.1

 

 

Colt                               95 WP, 150 SL

95WP: sâu phao hại lúa
150SL: sâu đục thân hại lúa

Công ty  TNHH TM - DV        Thanh Sơn  Hoá Nông

 

 

Dibadan                          18 SL; 95WP

18SL: bọ trĩ, rầy nâu, sâu đục thân lúa; rệp bông xơ mía; rầy hại bông vải; rệp hại ngô                                    95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa; sâu khoang ngô; rầy hại bông vải; rệp sáp hại cà phê; rệp bông xơ mía.                                            

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Neretox  18 SL, 95WP

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Netoxin                          18 SL, 90 WP, 95 WP

18SL: sâu cuốn lá hại  lúa, rệp hại cây có múi           90WP: sâu xanh hại lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân  lúa                                                                            95WP: sâu cuốn lá  hại lúa, bọ xít hại  nhãn

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Sát trùng đơn               (Sát trùng đan)                5 H; 18 SL; 29SL; 90BTN, 95BTN; 

5H: sâu đục thân hại lúa                                              18SL: sâu cuốn lá; bọ trĩ hại lúa, sâu ăn lá hại đậu tương                                                                      29SL: sâu khoang hại đậu xanh                                     90BTN: sâu cuốn lá lúa, sâu ăn lá hại đậu tương                95BTN: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; sâu ăn lá hại đậu tương                                                                                                                      

Công ty CP Nicotex

 

 

Sadavi                           18 SL; 95WP

18 SL: bọ xít, sâu cuốn lá lúa                                           95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa                

Công ty DV NN & PTNT           Vĩnh Phúc

 

 

Sanedan  95 WP

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP TM và XNK Thăng Long

 

 

Shaling Shuang             180 SL;  500WP;  950WP

180 SL: sâu đục thân  hại lúa
500 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa                                  950 WP : sâu đục thân, sâu keo, sâu cuốn lá  hại lúa                                    

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Sha Chong Jing            95 WP

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH - TM
Bình  Phương

 

 

Shachong Shuang           18 SL; 50SP/BHN;  90WP; 95 WP

18 SL, 90 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá  hại lúa; sâu ăn lá hại  rau; sâu đục quả, sâu ăn lá hại cây ăn quả                                                              50SP/BHN: sâu đục thân lúa                  
95 WP:
sâu đục thân, sâu cuốn lá  hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp hại  rau                                                                

Guizhou CVC INC.                    (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Taginon                        18 SL, 95 WP

18 SL: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá lúa; rầy hại  xoài                                                                    95WP: rầy nâu, sâu đục thân,  sâu cuốn lá  hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Tiginon                       5H; 18DD; 90WP; 95WP

5 H: sâu đục thân hại mía, lúa
90WP, 18DD: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại cà phê                                                                           95 WP: sâu xanh hại đậu xanh, sâu đục thân hại lúa                                                                           

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Tungsong                      18 SL, 25 SL, 95 WP

18 SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi 
25 SL: sâu cuốn lá lúa, bọ trĩ hại điều, sâu vẽ bùa cam                                                                                    95 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Vietdan 3.6 H

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

 

 

Vinetox                           5 H, 18 DD, 95 BHN

5 H: sâu đục thân hại lúa                                                  18 DD: rệp hại  cây có múi, sâu đục thân hại lúa                                       95 BHN: rệp sáp hại cà phê; bọ cánh cứng hại dừa; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Vi Tha Dan                      18 SL, 95WP

18 SL: bọ trĩ, sâu đục thân lúa; sâu vẽ bùa cây có múi                                                                                 95 WP: sâu đục thân, bọ trĩ hại  lúa;  dòi đục lá hại rau cải; rầy xanh, rệp hại cây có múi

Công ty TNHH Việt Thắng

182

Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 38.3% + Imidacloprid 1.7%

Dacloxin 40 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM XNK            Hữu Nghị

183

Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 58 % + Imidacloprid  2 %

Dihet  60WP

rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH Bạch Long

 

 

Midanix 60WP

sâu xanh hại đậu tương, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa

Công ty CP Nicotex

184

Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 70% + Imidacloprid 5%

Rep play 75 WP

bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

185

Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 340g/kg + Imidaclorpid 10g/kg

Actadan 350 WP

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

186

Tralomethrin             (min 93%)

Scout                       1.4SC; 1.6EC; 3.6 EC

1.4 SC: dòi đục lá hại vườn cây, rệp hại rau                           1.6 EC: rệp, sâu đục nụ, sâu khoang hại thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu vẽ bùa, rệp, bọ trĩ  hại cây có múi                                     3.6 EC: dòi đục lá hại vườn cây

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

187

Triazophos              (min 92%)

Hostathion                    20 EC, 40 EC

20 EC: rầy xanh, sâu phao, sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa                                                                                     40 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục nụ hại bông vải

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

188

Trichlorfon (Chlorophos)           (min 97% )

Biminy                      40EC; 90SP

40EC: sâu keo, bọ trĩ , sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục quả hại nhãn, đậu tương                                                     90SP: sâu đục quả hại đậu tương

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Địch Bách Trùng           90 SP

bọ xít, bọ trĩ hại  lúa;  bọ xít hại  vải;  sâu khoang hại  đậu tương

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Dilexson 90 WP

bọ xít hại lúa

Công ty TNHH Sơn Thành

 

 

Dip  80 SP

sâu keo hại lúa, dòi đục lá hại  đậu tương                     

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Diptecide                         90 WP

bọ xít hại lúa

Công ty TNHH - TM
Bình  Phương

 

 

Sunchlorfon   90 SP

bọ xít hôi hại lúa, rầy chổng cánh hại cam quýt                        

Sundat (S) PTe Ltd

 

 

Terex                       50EC; 90 SP

50EC: dòi đục lá, sâu khoang hại đậu tương                     90SP: sâu khoang hại bắp cải, sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

189

Virus  104 virus/mg + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki)  16000 - 32000 IU/mg

V - BT

sâu tơ hại rau                 

Viện Bảo vệ thực vật

2. Thuốc trừ bệnh:

1   

Acrylic acid 4 % + Carvacrol 1 %

Som 5 DD

bệnh  đạo ôn, khô vằn, bạc lá  hại lúa; bệnh giả sương mai, mốc xám hại dưa chuột, rau, cà; thán  thư hại  ớt

Viện Di truyền  Nông nghiệp

2   

Acibenzolar -S- methyl                     (min 96 %)

Bion 50 WG

bệnh bạc lá hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

3   

Albendazole
(min 98.8%)

Abenix 10FL

bệnh đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa

Công ty CP Nicotex

4   

Azoxystrobin            (min 93%)

Amistar  250 SC

thán thư hại xoài

Syngenta Vietnam Ltd

5   

Bacillus subtilis          

Biobac 50WP

héo xanh hại cà chua; phấn trắng hại dâu tây

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd.

 

 

Sacbe 36 WP

sương mai hại cà chua, phấn trắng hại dưa chuột, thán thư hại xoài

Công ty TNHH Bạch Long

6   

Benomyl                   (min 95 %)

Bemyl 50 WP

bệnh khô hoa, trái non hại điều; bệnh  ghẻ hại  cây có múi; vàng lá hại lúa

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Ben 50 WP

thán thư hại xoài, phấn trắng chôm chôm, vàng lá lúa

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Bendazol 50 WP

vàng lá, đạo ôn hại lúa; thán thư điều

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Benex  50 WP

bệnh  khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Benofun 50 WP

vàng lá hại lúa, đốm lá hại đậu phộng

Itis Corp Sdn. Bhd.

 

 

Benotigi  50 WP

vàng lá hại lúa, phấn trắng hại cà phê

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Binhnomyl  50 WP

đạo ôn, vàng lá, lem lép hạt hại  lúa; bệnh sẹo hại cây có múi; đốm lá hại đậu tương; sương mai hại khoai tây; rỉ sắt hại  cà phê; thán thư hại xoài

Bailing International Co., Ltd

 

 

Candazole  50 WP

bệnh  vàng lá hại lúa, bệnh thối quả hại cây ăn quả    

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Fundazol  50 WP

bệnh vàng lá hại lúa

Agro – Chemie Ltd

 

 

Funomyl  50 WP

bệnh vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài

Forward International Ltd

 

 

Plant 50 WP

thán thư hại xoài, rỉ sắt hại cà phê, vàng lá hại lúa

Map  Pacific  PTE Ltd

 

                                       

Tinomyl  50 WP

bệnh vàng lá hại lúa, thán thư  hại  xoài

Công ty TNHH - TM Thái  Phong

 

 

Viben 50 BTN

vàng lá hại lúa, bệnh rỉ sắt hại cà phê

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

7   

Benomyl 100 g/kg + Iprodione 100 g/kg

Ankisten  200 WP

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

8   

Benomyl  25 % + Mancozeb 25 % 

Bell  50 WP

bệnh vàng lá hại lúa

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hoá Nông

9   

Benomyl 12.5 % +             ZnSO4  + MgSO 4 

Mimyl  12.5 BHN

bệnh vàng lá hại lúa

Phòng NN  Cai Lậy - Tiền Giang

10  

Bordeaux 45% + Zineb 20% + Benomyl 10%      

Copper - B  75 WP

bệnh vàng lá hại lúa

Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ

11  

Bordeaux  60 % + Zineb  25%            

Copper - Zinc                  85 WP

bệnh héo rũ hại dưa hấu, bệnh hại quả hại cây ăn quả

Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ

12  

Bromuconazole                (min 96%)

Vectra                         100 SC, 200 EC

100 SC:  bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại dưa hấu, khô vằn hại  lúa                             
200 EC:
đạo ôn, khô vằn, đốm nâu hại lúa; rỉ sắt hại cà phê; phấn trắng hại dưa hấu; mốc sương  khoai tây; đốm lá hại lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

13  

Calcium Polysulfide

Lime Sulfur

bệnh phấn trắng hại nho, nhện đỏ hại cây có múi

Công ty TNHH ADC

14  

Carbendazim             (min 98%)

Acovil 50 SC

bệnh  khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn hại lúa; đốm lá hại lạc, hồ tiêu

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Adavin 500 FL

bệnh  khô vằn, lem lép hạt hại lúa; thán thư hại xoài

Công ty  TNHH - TM Hoàng Ân

 

 

Agrodazim 50 SL

bệnh  mốc sương hại khoai tây; đạo ôn hại lúa; thán thư hại điều

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Appencarb super           50 FL, 75 DF

50FL:  bệnh khô vằn hại lúa,  bệnh thối hại  xoài                   75 DF: bệnh khô vằn hại lúa,  thán thư hại đậu tương

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Arin                              25 SC, 50 SC, 50 WP

25SC: vàng lá, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt hại cà phê; thán thư hại dưa hấu; nấm hồng hại cà phê                                           50SC: đạo ôn hại  lúa; bệnh đốm lá hại đậu tương; thán thư hại xoài, điều; rỉ sắt hại cà phê
50WP: bệnh khô vằn hại lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Bavisan 50 WP

bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh đốm lá hại đậu tương      

Chia Tai Seeds Co., Ltd

 

 

Bavistin                          50 FL (SC)

thán thư hại cây ăn quả; đốm lá hại dưa chuột; lem lép hạt, vàng lá hại lúa; khô vằn hại ngô

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Benvil 50 SC

bệnh  khô vằn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Benzimidine                 50 SC; 60 WP

50 SC: bệnh  lem lép hạt lúa, thán thưa hại điều                     60 WP: bệnh đốm lá hại thuốc lá, chết cây con hại lạc

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Binhnavil  50 SC

khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn hại lúa; thối quả cây có múi; thán thư hại xoài, dưa hấu, cà phê; đốm lá hại lạc, phấn trắng hại cao su, bệnh đốm lá hại bông vải

Bailing International Co., Ltd

 

 

Cadazim  500 FL

bệnh  khô vằn hại lúa, thán thư hại nhãn, rỉ sắt hại cà phê, thối quả hại xoài

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Carban  50 SC

bệnh vàng lá chín sớm hại lúa, chết cây con hại đậu, thán thư hại cà phê

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Carben                          50 WP, 50 SC

50 WP: bệnh  khô vằn hại lúa, mốc xám hại rau                       50 SC: bệnh  khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa; mốc xám hại cà chua

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Carbenda                       50 SC;  60WP

50SC: bệnh lem lép hạt, đốm nâu, khô vằn, vàng lá hại lúa; đốm lá hại lạc; thán thư hại  xoài                                         60WP: đốm nâu hại lúa, thán thư hại  xoài

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Carbenvil   50 SC

bệnh  đạo ôn hại lúa, thán thư hại rau            

Sino Ocean Enterprises Ltd

 

 

Carbenzim                    50 WP; 500 FL

50 WP: khô vằn hại lúa, thối  quả hại cây có múi                  500 FL: bệnh khô vằn hại lúa, đốm lá hại lạc, bệnh thán thư hại xoài, thối quả hại cà phê, thán thư hại điều.                                

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Care  50 SC

bệnh lem lép hạt hại  lúa

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Carosal 50 SC, 50 WP

bệnh vàng lá, lem lép hạt hại  lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Cavil                               50 SC, 50 WP, 60 WP

bệnh khô vằn hại lúa, bệnh  rỉ sắt hại cà phê        

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Crop - Care 500 SC

bệnh  khô vằn hại lúa

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Daphavil 50 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH Việt Bình Phát

 

 

Derosal                           50 SC, 60 WP

50 SC: khô vằn hại lúa,  bệnh  lở cổ rễ hại  cây có múi                                                                                 60 WP: khô vằn hại lúa, thán thư  hại cây có múi

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Dibavil  50 FL

bệnh  khô vằn hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Forsol                        50SC; 50WP;  60 WP

50 SC: đạo ôn hại lúa, thối quả  xoài                                         50 WP: khô vằn hại lúa, thối quả hại cây có múi                                        
60 WP: khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài                    

Forward International Ltd

 

 

Glory 50 SC

thán thư hại nho, xoài; khô vằn hại lúa

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Helocarb 500 FL

bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại điều

Helm AG

 

 

Kacpenvil                        50 WP;  500SC

50 WP: lem lép hạt hại  lúa, thối nhũn hại rau                                                                              500  SC: lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Ticarben                  50WP; 50 SC

50  WP: bệnh  đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn               50 SC:  bệnh  vàng lá, lem lép hạt, khô vằn hại lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Tilvil                                500 SC, 500 WP

500 SC: bệnh  khô vằn, bạc lá, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt hại cà phê
500 WP: đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Vicarben                         50 BTN,  50 HP

50 BTN: bệnh đốm lá hại ngô, thán thư hại hồ tiêu                        50 HP: thán thư hại xoài, bệnh  khô vằn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Zoom                               50 WP, 50 SC

50 WP: khô vằn hại lúa                                                    50 SC: đạo ôn lúa, rỉ sắt cà phê, phấn trắng hại bầu bí

United Phosphorus Ltd

15  

Carbendazim 200g/l + Iprodione 50g/l

Andoral 250 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

16  

Carbendazim 350g/kg + Iprodione 150g/kg

Rony  500 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

17  

Carbendazim 400g/kg + Iprodione 100g/kg

Andoral 500WP

khô vằn, lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

18  

Carbendazim 400g/l + Iprodione 100g/l

Andoral 500 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

19  

Carbendazim  49% + Hexaconazole 1%

V-T Vil  500 SC

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

20  

Carbendazim 150g/l + Hexaconazole 30g/l

Do.One  180 SC

khô vằn hại lúa              

Công ty TNHH - TM Đồng  Xanh

21  

Carbendazim 200g/l + Hexaconazole 50g/l

Do.One  250SC

lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, héo dây hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Đồng  Xanh

22  

Carbendazim 250g/l  + Hexaconazole 25g/l

Vixazol 275 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

23  

Carbendazim 325 g/l + Hexaconazole 25 g/l

Andovin 350 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

24  

Carbendazim 9.2% + Tricyclazole 5.8% + Validamycin 5%

Carzole 20 WP

khô vằn, đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH - TM XNK          Hữu Nghị

25  

Carbendazim 12% + Mancozeb 63%

Saaf  75 WP

đạo ôn hại lúa

United Phosphorus Ltd

26  

Carbendazim 50 % + Metalaxyl 8 % + Cymoxanil 8 %

Love rice 66 WP

chết cây con hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Thanh Điền

27  

Carbendazim 200g/l  + Propiconazole 100g/l

Nofatil super              300EW

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

28  

Carbendazim 150 g/l + Tetraconazole           (94 %) 125 g/l

Eminent Pro         125/150SE

bệnh đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá, khô vằn hại lúa

Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy

29  

Carbendazim 42% + Tricyclazole 8%

Benzo 50 WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

30  

Carbendazim  50% +  Sulfur  20%

Vicarben - S                    70 BTN

phấn trắng hại vải    

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

31  

Carbendazim  60%         +  Sulfur  15%

Vicarben - S                   75 BTN

phấn trắng hại nhãn                                    

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

32  

Carbendazim 5 % +  - NAA + P2O3 + K2O + N2 + vi  lượng

Solan 5 WP

bệnh  khô vằn hại lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông

33  

Carpropamid
(min 95%)

Arcado 300 SC

bệnh đạo ôn hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

34  

Chaetomium cupreum

Ketomium                          1.5 x 106 Cfu/g bột

thối rễ, thối thân hại cà phê, hồ tiêu; đạo ôn hại lúa; héo rũ hại cà chua; đốm lá, phấn trắng hại cây hồng

Viện Di truyền nông nghiệp

35  

Chitosan                    (Oligo – Chitosan)

Fusai  50 SL

bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Rizasa 3DD

bệnh đạo ôn, lem lép hạt, kích thích sinh trưởng lúa; bệnh thối ngọn, kích thích sinh trưởng mía; kích thích sinh trưởng chè; bệnh mốc xám quả, kích thích sinh trưởng dâu tây; bệnh phấn trắng, rỉ sắt, kích thích sinh trưởng đậu Hà lan; bệnh mốc sương, kích thích sinh trưởng cà chua

Công ty TNHH Lani

 

 

Stop                                 5 DD; 10DD; 15WP

5DD: tuyến trùng hại cà rốt, cà chua, thanh long, hoa huệ, xà lách; héo dây, cháy lá, thối rễ, thối gốc hại dưa hấu; đạo ôn, khô vằn hại lúa                                      10DD: đạo ôn, khô vằn hại lúa                                    15WP: tuyến trùng hại cà rốt; sương mai hại dưa chuột; đốm nâu, đốm xám, thối búp do nấm bệnh, thối rễ do nấm bệnh và tuyến trùng hại chè

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Tramy 2 SL

tuyến trùng hại cải xanh, xà lách, bầu bí, cà phê, hồ tiêu, chè, hoa cúc; tuyến trùng, bệnh héo rũ, lở cổ rễ hại cà chua; tuyến trùng, mốc sương hại dưa hấu; héo rũ hại lạc; đạo ôn, tuyến trùng hại lúa; đốm lá hại ngô; thối quả hại vải, xoài; mốc xám hại xà lách

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Vacxilplant  8 DD

bệnh đạo ôn, lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM – SX          Phước Hưng

36  

Chlorobromo isocyanuric acid        (min 85%)

Hoả tiễn 50 SP

bạc lá hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

37  

Chlorothalonil               (min 98%)           

Agronil 75WP

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)



 

Arygreen  75 WP

đốm vòng hại cà chua; sương mại hại dưa hấu, vải thiều; đốm lá hại hành; thán thư hại xoài, điều

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

Binhconil  75 WP

bệnh  đốm lá hại lạc;  đốm nâu hại  thuốc lá; khô vằn hại lúa; bệnh  thán thư hại  xoài; bệnh ghẻ nhám hại cây có múi;  thán thư hại cao su; mốc sương hại dưa hấu; sương mai hại vải thiều

Bailing International Co., Ltd

 

 

Cornil 500SC

sương mai hại khoai tây

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Daconil                           75 WP, 500 SC

75 WP: bệnh phấn trắng hại dưa chuột, cà chua; đốm lá hại hành, chè; bệnh đổ ngã cây con hại bắp cải, thuốc lá; bệnh đạo ôn, khô vằn hại  lúa; phấn trắng hại hoa hồng; thán thư hại vải
500SC:  đốm lá hại lạc; giả sương mai hại dưa chuột; thán thư  xoài, dưa hấu; sương mai hại cà chua; đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt lúa; phấn trắng hại nho, vải

SDS Biotech K.K,  Japan

 

 

Forwanil                          50 SC; 75 WP

50 SC: bệnh  khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê                             75WP: bệnh đốm vòng hại cà chua, đốm nâu hại lạc, sương mai hại  bắp cải                                 

Forward International Ltd

 

 

Rothanil 75 WP

bệnh  rỉ sắt hại lạc

Guizhou CVC INC.                   (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Thalonil  75 WP

sương mai hại dưa hấu, bệnh đốm vòng hại cà chua

Long Fat Co., (Taiwan)

38  

Citrus oil

MAP Green 10 AS

mốc sương, bọ trĩ, sâu xanh da láng hại nho; thán thư hại xoài; thối búp, sâu cuốn lá, bọ xít muỗi hại chè

Map  Pacific  PTE Ltd

39  

Copper Citrate
(min 99.5%)

Ải vân 6.4SL

bệnh bạc lá hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

40  

Copper Hydroxide

Champion                  37.5 FL; 57.6 DP; 77WP

37.5FL: thán thư hại xoài, bệnh sẹo hại cây có múi                                                                        57.6DP: mốc sương hại cà chua, phấn trắng hại nho                                                                      77WP: thán thư hại xoài, nấm hồng hại cà phê            

Nufarm Ltd

 

 

Funguran - OH                 50  BHN (WP)

bệnh mốc sương hại khoai tây, vàng lá hại hồ tiêu (đốm lá), khô vằn lúa

Spiess Urania Agrochem GmbH

 

 

Hidrocop  77 WP

sương mai hại cà chua, bệnh mốc sương hại nho

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Kocide                     53.8 DF,  61.4 DF

53.8 DF: khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa; chảy nhựa thân hại dưa hấu; thán thư hại xoài; phấn trắng hại nho; sương mai hại khoai tây; bệnh canker, sẹo, bệnh muội đen hại cây có múi; bệnh do Fusarium, thán thư hại cà phê; bệnh chết nhanh, thán thư hại hồ tiêu.                                                                                61.4 DF: bệnh mốc sương hại  khoai tây; bệnh sẹo hại cây có múi.

DuPont  Vietnam Ltd

 

 

Map – Jaho 77 WP

gỉ sắt hại cà phê, ghẻ hại cam, thán thư hại xoài

Map Pacific PTE Ltd

41  

Copper  Oxychloride

Bacba 86 WP

héo rũ cây con hại dưa hấu

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba



 

COC   85 WP

bệnh sương mai hại cà chua, bệnh sẹo hại cây có múi, thối quả hại nhãn

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Đồng cloruloxi 30WP

sương mai hại cà chua

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Isacop 65.2WG

bệnh sẹo hại cam

Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy

 

 

PN – Coppercide 50WP

loét sẹo hại cam quýt; sương mai, đốm vòng hại cà chua; đốm lá, thối thân hại lạc; rỉ sắt hại cà phê

Công ty TNHH Phương Nam,          Việt Nam

 

 

Vidoc                            30 BTN; 50 HP; 80BTN

30 BTN: bệnh mốc sương hại khoai tây
50 HP:
mốc sương hại cà chua, phấn trắng hại chôm chôm                                                                                 80 BTN: giả sương mai hại dưa chuột, sương mai hại nho, bệnh loét hại cây có múi                                            

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

42  

Copper Oxychloride        25 % + Benomyl 25%

Viben - C  50 BTN

bệnh vàng lá hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

43  

Copper Oxychloride 16% + Kasugamycin  0.6% 

New Kasuran        16.6BTN

bệnh héo rũ hại rau, bệnh rỉ sắt hại đậu           

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

44  

Copper Oxychloride  45% + Kasugamycin 2%

BL. Kanamin                   47 WP

bệnh  thối nhũn hại hành, thán thư hại nho

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Canthomil  47 WP

bệnh thối nhũn hại rau, rỉ sắt hại cà phê

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Kasuran  47 WP

bệnh thán thư hại rau, phấn trắng hại  cây có múi

Hokko Chem Ind Co., Ltd

45  

Copper   Oxychloride  45% + Kasugamycin 5%

BL. Kanamin                50 WP

bệnh phấn trắng hại khoai tây,  thán thư hại cây cảnh

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang



 

Kasuran  50 WP

bệnh thối vi khuẩn hại đậu, Pseudomonas spp hại  cà phê

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

46  

Copper Oxychloride 39% + Mancozeb 30%

CocMan  69  WP

bệnh thán thư hại ớt, lem lép hạt hại lúa

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

47  

Copper Oxychloride        43 % + Mancozeb 37%    

Cupenix  80 BTN

bệnh mốc sương hại khoai tây

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

48  

Copper oxychloride         50% + Metalaxyl 8%

Viroxyl 58 BTN

bệnh  sương mai hại khoai tây, thối nhũn hại rau, phấn trắng hại  dưa chuột

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

49  

Copper Oxychloride  60% + Oxolinic acid 10%

Sasumi 70WP

bệnh bạc lá hại lúa

Sumitomo Chemical Co., Ltd

50  

Copper Oxychloride  6.6% + Streptomycin  5.4 %

Batocide  12 WP

bệnh bạc lá hại lúa, giác ban hại bông vải, bệnh loét hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

51  

Copper Oxychloride 10% + Zinc sulfate 10% + Streptomycin sulfate  2%

PN - balacide                    22 WP

bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại lúa                               

Công ty TNHH Phương Nam,      Việt Nam

52  

Copper Oxychloride 17% + Zinc sulfate 10% + Streptomycin sulfate 5%

PN - balacide              32WP

bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, đen lép hạt hại lúa; héo xanh hại cà chua, khoai tây; bệnh thối lá hại cây hoa huệ; bệnh thối hoa hại cây hoa hồng; thối nhũn hại hành, bắp cải; đốm góc lá hại dưa chuột

Công ty  TNHH Phương Nam,      Việt Nam

53  

Copper Oxychloride 29% + Zineb 12% + Cymoxanil 4%

Dosay 45 WP

sương mai hại khoai tây

Agria S.A, Bulgaria

54  

Copper Oxychloride 30% + Zineb  20%             

Zincopper  50 WP

bệnh loét hại cây ăn quả, mốc sương hại  cà chua

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Vizincop  50 BTN

bệnh đốm lá hại rau, mồ hóng (nấm đen) hại xoài

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

55  

Copper  Sulfate (Tribasic)                  (min 98%)

BordoCop Super          12.5 WP; 25 WP

12.5 WP: phấn trắng hại nho, sương mai hại vải
25 WP: bệnh sẹo hại cây có múi; sương mai hại vải

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Cuproxat  345  SC

bệnh rỉ sắt hại cà phê, bạc lá hại lúa

Nufarm Ltd



 

Đồng Hocmon 24.5% crystal

đốm mắt cua hại thuốc lá

Công ty CP Hốc Môn

56  

Copper Sulfate Pentahydrate

Super Mastercop             21 AS

bệnh thán thư hại ớt, thối quả hại sầu riêng

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

57  

Cucuminoid 5% + Gingerol 0.5%

Stifano 5.5SL

thối nhũn, sương mai hại rau họ thập tự; bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại lúa; thối gốc, chết cây con hại lạc, đậu đũa; héo xanh, mốc sương, héo vàng, xoăn lá hại cà chua, khoai tây; héo xanh, giả sương mai hại dưa chuột, bầu bí; đốm lá, thối gốc, bệnh còng hại hành; chảy gôm, thối nâu quả hại cam, quýt; khô hoa rụng quả hại vải; phồng lá, chấm xám hại chè; đốm đen, sương mai hại hoa hồng

Công ty TNHH Sản phẩm             Công nghệ cao

58  

Cuprous Oxide           (min 97%)

Norshield 86.2WG

sương mai hại cà chua

Nordox Industrier AS - Ostensjovein

59  

Cyproconazole                 (min 94%)

Bonanza 100 SL

bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, đốm lá hại lạc

Syngenta Vietnam Ltd

60  

Cytokinin (Zeatin)

Geno 2005 2 SL

tuyến trùng hại dưa hấu, bầu bí, cà phê, hồ tiêu, chè, hoa cúc; tuyến trùng, khô vằn hại lúa; tuyến trùng, mốc xám hại xà lách, cải xanh; héo rũ, tuyến trùng, mốc sương hại cà chua; héo rũ hại lạc; đốm lá hại ngô; thối quả hại vải, nho, nhãn, xoài

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Sincocin 0.56 SL

tuyến trùng, nấm hại trong đất trồng bắp cải, lạc, lúa

Cali – Parimex. Inc.

61  

Dầu bắp 30% + dầu hạt bông 30% + dầu tỏi 23%

GC - 3  83DD

phấn trắng hại hoa hồng, đậu que, dưa chuột  

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

62  

Difenoconazole                 (min 96%)

Kacie 250 EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình



 

Score 250 EC

bệnh  phấn trắng, chấm xám, sương mai hại nho, táo, xoài;  phấn trắng, đốm đen, thán thư,  rỉ sắt, giác ban hại rau; mốc sương hại khoai tây; phấn trắng hại cây cảnh; thán thư hại xoài; đốm vòng hại cà chua, hành; nứt dây hại dưa hấu

Syngenta Vietnam Ltd

63  

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150 g/l

Bretil Super 300EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Cure supe 300 EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng

 

 

Hotisco 300EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Super-kostin 300 EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

Map super 300 EC

lem lép hạt hại lúa

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Tilfugi 300 EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH – TM Tân Thành

 

 

Tilt Super  300  EC

bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa; đốm lá hại lạc; rỉ sắt hại cà phê, đậu tương;  đốm lá hại chè; đốm đen quả hại nhãn

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Tinitaly surper 300EC

khô vằn, lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Tstil super 300EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

64  

Dimethomorph                 (min 99.1%) 90 g/kg + Mancozeb 600 g/kg

Acrobat MZ           90/600 WP

bệnh sương mai hại dưa hấu, bệnh chảy gôm hại cây có múi, bệnh chết nhanh hại hồ tiêu, thối thân xì mủ hại sầu riêng

BASF Singapore Pte Ltd

65  

Diniconazole              (min 94%)

Dana - Win                 12.5 WP

bệnh rỉ sắt hại cà phê, lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Nicozol 25 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM Thanh Điền

 

 

Sumi - Eight
12.5 WP

rỉ sắt hại cà phê; thối trắng hại cao su; lem lép hạt hại lúa; phấn trắng hại xoài, nho

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

66  

Edifenphos                 (min 87 %)

Agrosan                         40 EC,  50 EC

bệnh  đạo ôn, khô vằn hại lúa 

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Canosan                         30 EC, 40 EC, 50 EC

bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa         

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Edisan                     30EC; 40EC; 50 EC

30EC: đạo ôn hại lúa                                                 40EC, 50EC: bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa                         

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Hinosan   40 EC

bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa         

Bayer CropScience KK.

 

 

Hisan                             40 EC, 50 EC

bệnh  đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông  hại  lúa

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Kuang Hwa San       50EC

bệnh đạo ôn hại lúa      

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

New Hinosan                 30 EC

bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa                        

Bayer CropScience KK.

 

 

Vihino 40 ND

khô vằn, đạo ôn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

67  

Edifenphos 20 % + Isoprothiolane 20 %

Difusan  40 EC

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty CP BVTV I TW

68  

Fenobucarb  40 % + Edifenphos  30 %

Comerich                        70 EC

bệnh đạo ôn, rầy nâu hại lúa

Bayer CropScience KK

69  

Epoxiconazole                (min 92%)

Opus                              75 EC; 125 SC

75 EC: bệnh  lem lép hạt, khô vằn, vàng lá hại lúa, đốm lá hại lạc, rỉ sắt hại cà phê                                              125 SC: bệnh  khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa                                       

BASF Singapore Pte Ltd

70  

Epoxiconazole 125 g/l + Carbendazim 125 g/l 

Swing 25 SC

bệnh  khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa

BASF Singapore Pte Ltd

71  

Eugenol 

Genol  0.3 SL

bệnh giả sương mai hại dưa chuột

Guizhou CVC INC.                     (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Lilacter 0.3 SL

khô vằn, bạc lá, tiêm lửa, vàng lá, đạo ôn, thối hạt vi khuẩn hại lúa; héo xanh, mốc xám, giả sương mai hại dưa chuột; mốc xám hại cà pháo, đậu tương, hoa lyly; thán thư ớt; thán thư, sương mai hại vải; đốm lá hại na; phấn trắng, thán thư hại xoài, hoa hồng; sẹo hại cam; thối quả hại hồng; thối nõn hại dứa; thối búp hại chè.

Công ty CP Nông Hưng



 

PN - Linhcide                 1.2 EW

bệnh khô vằn hại lúa; mốc sương hại cà chua; phấn trắng hại dưa chuột; đốm nâu, đốm xám hại chè; phấn trắng hại hoa hồng .

Công ty  TNHH Phương Nam,      Việt Nam

72  

Eugenol  2% + Carvacrol 0.1%

Senly 2.1 SL

bạc lá, khô vằn hại lúa; phấn trắng hại bí xanh; giả sương mai hại dưa chuột; sương mai hại cà chua; thán thư hại ớt

Công ty TNHH Trường Thịnh

73  

Flusilazole                (min 92.5 %)

Nustar                      20DF; 40EC

20DF: thán thư hại dưa hấu, xoài; lem lép hạt hại lúa                                                                         40EC: bệnh mốc xám hại nho; rỉ sắt hại lạc; đạo ôn, khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa   

DuPont Vietnam Ltd

74  

Flusulfamide            (min 98%)

Nebijin 0.3 DP

sưng rễ cải bắp

Mitsui Chemicals, Inc.

75  

Flutriafol

Impact 12.5 SC

bệnh rỉ sắt hại cà phê; đạo ôn, vàng lá hại lúa

Cheminova  Agro A/S, Danmark

76  

Folpet                        (min 90 %)

Folcal 50 WP

bệnh xì mủ hại cao su

Arysta LifeScience S.A.S



 

Folpan                             50 WP, 50 SC

50 WP: khô vằn, đạo ôn hại lúa                                              50 SC: bệnh  khô vằn, đạo ôn hại  lúa; thán thư hại xoài; mốc sương hại nho

Makhteshim Chemical Ltd

77  

Fosetyl Aluminium            (min 95 %)

Acaete  80WP

chết nhanh hại hồ tiêu

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Agofast 80 WP

chết nhanh hại hồ tiêu

Công ty CP Đồng Xanh



 

Aliette                            80 WP, 800 WG

80 WP: Bremia sp hại hồ tiêu, Pseudoperonospora sp hại cây có múi                                                                 800 WG: bệnh phấn trắng hại dưa chuột; lở cổ rễ hại hồ tiêu; lở cổ rễ, thối rễ hại cây có múi; sương mai hại vải

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Alimet                               80 WP, 90 SP

80WP: sương mai hại điều, khoai tây, xoài; chết nhanh hại hồ tiêu; xì mủ hại sầu riêng, cam; mốc sương hại nho, dưa hấu; thối nõn hại dứa
90SP: mốc sương hại nho, dưa hấu; chết nhanh hại hồ tiêu; xì mủ hại sầu riêng; đốm lá hại thuốc lá

Công ty TNHH  BVTV
An Hưng Phát

 

 

Alpine                             80 WP; 80WDG

80WP: bệnh  sương mai hại hoa cây cảnh, dưa hấu; chết nhanh hại hồ tiêu, xì mủ hại cam                                    80WDG: thối rễ hại dưa hấu, chết nhanh hại hồ tiêu, xì mủ hại cam

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Anlien - annong       800WP

thối thân hại hồ tiêu

Công ty TNHH An Nông

 

 

Dafostyl 80WP

chết nhanh hại hồ tiêu

Công ty TNHH Việt Bình Phát

 

 

Forliet  80WP

sương mai hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Fungal                              80 WP; 80 WG

80WP: bệnh  thối thân hại hồ tiêu, giả sương mai hại dưa hấu, chảy gôm hại cam                                      80WG: thối gốc hại hồ tiêu, chảy gôm hại cam, phấn trắng hại dưa chuột

Helm AG

 

 

Juliet  80 WP

bệnh  giả sương mai hại dưa chuột

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Vialphos 80 BHN

chết nhanh, thối thân hại hồ tiêu; chảy gôm hại cam

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

78  

Fthalide                    (min 97 %)

Rabcide                          20 SC, 30SC, 30 WP

bệnh đạo ôn hại lúa                                

Kureha Chemical Industry  Co., Ltd

79  

Fthalide  15%  + Kasugamycin  1.2%

Kasai  16.2 SC

đạo ôn hại lúa        

Hokko Chem Ind Co., Ltd

80  

Fthalide  20% + Kasugamycin  1.2%

Kasai  21.2 WP

bệnh  đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa; thối đen hại bắp cải;  thối nhũn hại  hành                                    

Hokko Chem Ind Co., Ltd

81  

Hexaconazole                (min 85 %)

Anhvinh 50 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH Lợi Nông

 

 

Annongvin                       5 SC, 45 SC, 100 SC, 800WG

5 SC: bệnh khô vằn hại  lúa                                              45 SC: bệnh lem lép hạt hại lúa
100SC, 800 WG: khô vằn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Antyl xanh 50 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát

 

 

Anvil 5 SC

khô vằn, lem lép hạt lúa; rỉ sắt, nấm hồng, đốm vòng hại cà phê;  đốm lá hại lạc; khô vằn hại ngô; phấn trắng hại xoài, nhãn; phấn trắng, đốm đen, rỉ sắt hại  hoa hồng; bệnh lở cổ rễ hại thuốc lá; ghẻ sẹo hại cam

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Atulvil 5SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM Thanh Điền

 

 

BrightCo  5 SC

bệnh  khô vằn hại lúa, đốm lá hại lạc

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Callihex  5 SC

bệnh  khô vằn, vàng lá hại lúa

Arysta LifeScience S.A.S

 

 

Convil  10EC

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Dibazole 5 SC

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Dovil 5 SC

bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM và DV        Thạnh Hưng

 

 

Forwavil 5 SC

bệnh khô vằn hại lúa

Forward International Ltd

 

 

Hanovil 5SC

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH TM XNK             Hữu Nghị

 

 

Hexin  5 SC

bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê              

Helm AG

 

 

Hexavil                            5 SC; 8SC

5SC: bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa                       8SC: lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Jiavin 5 SC

khô vằn hại lúa

Jia  Non Enterprise Co., Ltd

 

 

Judi  5 SC

bệnh khô vằn hại lúa, nấm hồng hại cao su, đốm lá hại lạc

Map Pacific PTE Ltd.

 

 

Lervil  50 SC

bệnh khô vằn hại lúa; phấn trắng hại xoài; sương mai, phấn trắng hại nho

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Saizole 5SC

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Supervil 5SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Tungvil 5SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

T - vil  5 SC

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH ADC

 

 

Vivil   5SC

khô vằn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

82  

Hexaconazole 4.8%  + Carbendazim  0.7%

Vilusa  5.5 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

83  

Imibenconazole                 (min 98.3 %)

Manage                            5 WP, 15WP

5 WP: bệnh phồng lá hại chè; rỉ sắt hại  đậu tương; bệnh thán thư hại vải, xoài; đốm đen hoa hồng; phấn trắng hại dưa chuột, dưa hấu, hoa hồng, nho; vàng lá hại lúa
15 WP: bệnh rỉ sắt, đốm lá hại  lạc; rỉ sắt hại đậu xanh

Hokko Chem Ind Co., Ltd

84  

Iminoctadine            (min 93%)

Bellkute  40 WP

bệnh phấn trắng hại dưa chuột, hoa hồng, nho; thán thư hại  xoài, vải; vàng lá hại lúa, bệnh đốm vòng hại hành

Nippon Soda Co., Ltd

85  

Iprobenfos
(min 94%)

Cantazin 50 EC

bệnh  đạo ôn hại  lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Kian  50 EC

bệnh  đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông  hại  lúa                     

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Kisaigon                        10 H; 50 ND

10 H:  bệnh  đạo ôn, thối thân hại  lúa                                     50 ND: bệnh  khô vằn, đạo ôn  hại  lúa                                               

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Kitatigi                            5 H; 10 H; 50ND

5 H, 10 H: bệnh  đạo ôn hại lúa                                         50 ND: bệnh  đạo ôn, thối thân hại lúa

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Kitazin                            17 G; 50 EC

17 G: đạo ôn,  khô vằn hại lúa                                          50 EC: đạo ôn hại lúa                        

Kumiai Chem Ind  Co., Ltd

 

 

Tipozin  50 EC

bệnh  đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH - TM Thái  Phong

 

 

Vikita                               10 H; 50 ND

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

86  

Iprobenfos 10% + Tricycalzole 10%

Dacbi 20 WP

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Bạch Long

87  

Iprobenfos 30 % + Isoprothiolane 15 %

Afumin  45 EC

bệnh  đạo ôn hại lúa

Công ty  TNHH - TM Hoàng Ân

88  

Iprodione                

Accord  50 WP

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM ACP

 

(min 96 %)

Bozo 50WP

lem lép hạt hại lúa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Cantox - D  50 WP

lem lép hạt hại lúa, chết ẻo cây con hại  rau

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Doroval 50 WP

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM và DV       Thạnh Hưng

 

 

Hạt vàng                         50 WP; 250SC

50WP: lem lép hạt hại lúa                                        250SC: lem lép hạt hại lúa, đốm quả hại nhãn

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Prota                              50 WP, 750 WDG

50WP: lem lép hạt, vàng lá, khô vằn hại lúa; thối gốc hại  dưa hấu; héo vàng hại đậu tương; sẹo hại cam
750 WDG: lem lép hạt, khô vằn hại lúa; thối gốc hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Rovannong                   50 WP, 750 WG

50WP: bệnh khô vằn hại lúa
750 WG: lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Royal                            350 SC, 350 WP

bệnh lem lép hạt,  khô vằn hại lúa.

Công ty TNHH TM – DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Rovral                             50 WP, 500WG, 750WG

50 WP: bệnh  lem lép hạt hại  lúa                                              500 WG:  bệnh lem lép hạt, khô vằn hại  lúa
750WG: đốm lá hại lạc, cà phê; chết cây con hại dưa hấu; bệnh lem lép hạt, khô vằn hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Tilral 500 WP

bệnh lem lép hạt hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Viroval  50 BTN

bệnh lem lép hạt hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

89  

Iprodione  175 g/l + Carbendazim 87.5 g/l

Calidan                      262.5 SC

bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt, đạo ôn hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

90  

Isoprothiolane                  (min 96 %)

Anfuan 40EC

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Caso one 40 EC

bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Dojione 40 EC

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH TM và DV         Thạnh Hưng

 

 

Fuan 40 EC

bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Fu-army                         30 WP; 40 EC

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Fuji - One                       40 EC, 40WP

bệnh đạo ôn hại lúa

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

Fujy New 40 ND

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Fuel  - One  40 EC

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Fuzin                             400 EC, 400 WP

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

KoFujy-Gold                40 ND

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

One - Over  40 EC

bệnh  đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Vifusi 40 ND

bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

91  

Isoprothiolane 20% + Iprobenfos 20 %

Vifuki 40 ND

bệnh  đạo ôn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

92  

Isoprothiolane 40% + Sulfur 3%

Tung One 430 EC

đạo ôn hại lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

93  

Kasugamycin            (min 70 %)

Bisomin 6 WP

bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa; phấn trắng hại nho

Bailing International Co., Ltd

 

 

Cansunin  2 L

bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh do vi khuẩn hại nho

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Fukmin 20 SL

đạo ôn hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Kasumin  2 L

bệnh đạo ôn hại lúa, thối vi khuẩn hại rau

Hokko Chem Ind Co., Ltd

 

 

Fortamin 2 L

bệnh đạo ôn, đốm nâu, bạc lá hại  lúa; đốm lá hại dưa chuột; thán thư hại dưa hấu, xoài; thối nhũn hại bắp cải; sẹo hại cam

Công ty TNHH – TM Tân Thành

 

 

Saipan  2 SL

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

94  

Mancozeb                  (min 85%)

An-K-Zeb 80WP

thối quả hại vải

Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát

 

 

Annong Manco                80 WP, 430 SC

80 WP: sương mai hại khoai tây
430 SC: gỉ sắt hại cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Cozeb 45  80 WP

bệnh  đốm lá hại đậu, cháy lá hại rau

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd

 

 

Dipomate                       80 WP, 430SC

80WP: bệnh  sương mai hại cà chua, rỉ sắt hại cây cảnh, bệnh lem lép hạt hại lúa                                            430SC: lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Dithane  F - 448 43SC;
M - 45  80WP

43SC: rỉ sắt hại cà phê                                              80WP: bệnh mốc sương hại cà chua, khoai tây; đạo ôn  hại lúa; phấn trắng hại nho; rỉ sắt hại cà phê                                   

Dow  AgroSciences B.V

 

 

Dizeb - M 45                   80 WP

đốm lá lạc; thán thư hại dưa hấu; đạo ôn, khô vằn hại lúa; rỉ sắt hại cà phê, đậu tương; đốm lá hại ngô; đốm nâu hại thuốc  lá; sương mai hại khoai tây; thán thư hại  xoài; thối quả hại nhãn, nho; thán thư hại vải.

Bailing International Co., Ltd

 

 

Cadilac  80 WP

lem lép hạt hại lúa, đốm lá hại hoa cây cảnh

Agrotrade Ltd

 

 

Forthane                        43 SC, 80WP; 330FL

80 WP: thán thư  hại rau, đạo ôn hại lúa.                           
43 SC, 330FL:
đạo ôn hại lúa

Forward International Ltd

 

 

Man 80 WP

bệnh  thối hại rau, rỉ sắt hại cà phê, vàng lá hại  lúa

DNTN TM - DV và Vật tư         Nông nghiệp Tiến Nông

 

 

Manozeb  80 WP

phấn trắng hại rau, đốm lá hại đậu, bệnh chết nhanh hại hồ tiêu, thán thư hại cà phê

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Manthane M 46               37 SC; 80 WP

37SC: thán thư  hại xoài      
80WP: sương mai hại cà chua           

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Manzate - 200 80 WP

vàng lá hại lúa, thán thư hại  xoài

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Penncozeb                       75 DF, 80 WP

75 DF: bệnh thán thư hại cây ăn quả, đốm lá hại rau                                       80 WP: thán thư cây ăn quả, ớt; đốm lá hại rau; rỉ sắt  cà phê

Cerexagri B.V, Holland

 

 

Sancozeb  80 WP

bệnh  thối quả hại cây có múi, phấn trắng hại rau

Forward International Ltd

 

 

Thane -  M  80 WP

bệnh  phấn trắng hại rau, đốm lá hại cây ăn quả

Chia Tai Seeds Co., Ltd

 

 

Timan 80 WP

thối nhũn hại  bắp cải, bệnh ghẻ hại  cây có múi

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Tipozeb   80  WP

bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại  xoài

Công ty TNHH - TM Thái  Phong

 

 

Unizeb M - 45               80 WP

bệnh thán thư hại dưa hấu, bệnh  rỉ sắt hại lạc

United Phosphorus Ltd

 

 

Vimancoz  80 BTN

bệnh  đốm lá hại rau, thối gốc, chảy mủ hại  sầu riêng

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

95  

Mancozeb  64 % + Cymoxanil  8 %           

Curzate - M8                   72 WP

chết héo dây hại hồ tiêu; bệnh sương mai hay bệnh bột trắng Plasmopara sp hại nho; sương mai hại dưa hấu, vải; vàng lá hại lúa                       

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Jack M9 72 WP

bệnh sương mai hại cà chua

Công ty TNHH ADC

 

 

Victozat 72 WP

bệnh sương mai hại nho

Công ty TNHH Nhất Nông



 

Xanizeb 72 WP

sương mai hại cà chua

Công ty TNHH TM XNK              Hữu Nghị

96  

Mancozeb 72 % + Fosetyl -Aluminium 8%

Binyvil 80 WP

bệnh giả sương mai hại dưa chuột

Công ty TNHH TM & SX            Ngọc Yến.

97  

Mancozeb  64 %  + Metalaxyl  8 % 

Fortazeb 72 WP

bệnh mốc sương hại cà chua

Forward International Ltd

 

 

Mancolaxyl   72WP

loét miệng cạo hại cao su; chảy gôm hại cây có múi; lem lép hạt hại lúa; sương mai hại dưa hấu; thối rễ hại hồ tiêu

United Phosphorus Ltd

 

 

Mexyl  MZ  72WP

bệnh sương mai hại vải thiều, cà chua; thối nõn hại dứa; xì mủ hại sầu riêng; chết nhanh hại hồ tiêu

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Ricide 72 WP

bệnh  sương mai hại vải, phấn trắng hại  nho

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Ridomil  MZ 72WP

bệnh  mốc sương hại cà chua, thán thư  hại dưa

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Ridozeb 72 WP

sương mai hại cà chua

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Rinhmyn  720WP

sương mai cà chua, loét miệng cao hại cao su

Công ty TNHH An Nông

 

 

Romil 72 WP

mốc sương hại cà chua, sương mai hại dưa hấu

Rotam Ltd

 

 

Vimonyl  72 BTN

sương mai hại rau, loét sọc mặt cạo hại cao su

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

98  

Mancozeb  640g/kg  + Metalaxyl 40g/kg

Rinhmyn  680 WP

vàng lá hại lúa, sương mai hại khoai tây           

Công ty TNHH An Nông

99  

Mancozeb 640g/kg + Metalaxyl – M 40g/kg

Ridomil Gold                          68 WP

sương mai hại cà chua, khoai tây, vải, dưa hấu, thuốc lá; mốc sương hại nho; thối nõn, thối rễ hại  dứa; bệnh vàng lá hại lúa; đốm lá và quả hại vải thiều; chết cây con hại thuốc lá; chảy mủ hại cam, sầu riêng; chết nhanh hại hồ tiêu; loét sọc mặt cạo hại cau su; bệnh thán thư hại vải thiều, điều; chết ẻo cây con hại lạc

Syngenta Vietnam Ltd

100

Mancozeb  48% + Metalaxyl  10%       

Fortazeb  58 WP

bệnh mốc sương hại cà chua

Forward International Ltd

101

Maneb

Trineb  80 WP

bệnh  thán thư hại xoài

Cerexagri B.V

102

Metalaxyl                    (min 95 %)

Acodyl                       25EC; 35WP

25EC: thối quả hại nho                                             35WP: nứt thân xì mủ hại sầu riêng; héo rũ, chạy dây, sương mai hại dưa hấu; thối rễ hại hồ tiêu

Công ty TNHH - TM Thái Nông



 

Alfamil                     25WP; 35WP

25WP: bệnh thối nhũn, bệnh héo hại rau                              35WP: chết nhanh hại hồ tiêu                       

Công ty  TNHH Alfa (SaiGon)



 

Binhtaxyl 25 EC

bệnh mốc sương hại khoai tây; lở cổ rễ (collar rot), chảy gôm hại cây có múi; đốm lá hại lạc

Bailing International Co., Ltd



 

Foraxyl                          25 WP, 35WP

25 WP: thối quả hại nho, mốc sương hại khoai tây                                                                             35 WP: sương mai hại dưa hấu, rỉ sắt hại đậu tương

Forward International Ltd



 

Mataxyl                            25 WP; 500WDG

25WP: chết ẻo hại lạc, phấn trắng hại nho, chết nhanh hại hồ tiêu                                                                        500 WDG: xì mủ hại cam

Map Pacific PTE Ltd

 

 

No mildew  25 WP

bệnh thối hại hồ tiêu, Phytophthora sp hại  sầu riêng

Chia Tai Seeds Co., Ltd

 

 

Rampart  35 SD

bệnh đổ ngã cây con thuốc lá

United Phosphorus Ltd

 

 

TQ - Metaxyl 25 WP

bệnh  sương mai hại vải, thối quả hại chôm chôm

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy



 

Vilaxyl  35 BTN

bệnh  mốc sương hại khoai tây, chết nhanh hại hồ tiêu, xì mủ hại sầu riêng

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

103

Metconazole            (min 94%)

Workup 9 SL

bệnh lem lép hạt hại lúa

Kureha Chemical Industry  Co., Ltd

104

Metominostrobin    (min 97%)

Ringo – L 20 SC

khô vằn hại lúa

Sumitomo Corporation

105

Metiram Complex            (min 85 %)

Polyram  80 DF

bệnh  chạy dây hại dưa chuột; đốm vòng hại cà chua; sương mai hại vải thiều, dưa hấu; thán thư hại hồ tiêu; thối quả hại nhãn

BASF Singapore Pte Ltd

106

Ningnanmycin

Diboxylin 2 SL

đạo ôn, khô vằn, bạc lá, lem lép hạt hại lúa; mốc xám, đốm lá hại bắp cải, cải xanh; héo rũ, lở cổ rễ hại cà chua; sương mai hại dưa hấu, bầu bí; héo rũ hại đậu tương, lạc, cà phê; thán thư hại cam, chanh; thối quả hại xoài, vải, nhãn, nho; vàng lá hại hoa cúc

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Ditacin 8 L

bệnh  héo rũ, bệnh  khảm, bệnh  sáng gân hại thuốc lá; sương mai hại cà chua; bạc lá hại lúa; thối nõn hại  dứa

Viện Di truyền Nông nghiệp

 

 

Somec 2 SL

bệnh hoa lá hại thuốc lá; bệnh hoa lá, xoăn lá hại ớt; bạc lá hại lúa; thối rễ, khô dây hại bí xanh; phấn trắng hại dưa chuột; sương mai hại cà chua

Công ty TNHH Trường Thịnh

107

Oligo - Alginate

M.A Maral                        10 DD, 10WP

10DD: đốm vòng hại cà rốt; kích thích sinh trưởng chè        10WP: kích thích sinh trưởng bắp cải, cà rốt, cây hoa cúc

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

108

Oligo - Alginate 10% + Chitosan 2% 

2S Sea & See           12WP, 12DD

12WP: đốm vòng hại cà rốt; thối đen vi khuẩn hại súp lơ xanh; rỉ sắt hại hoa cúc; kích thích sinh trưởng cải xanh; đốm nâu, đốm xám hại chè, kích thích sinh trưởng chè                                                                                   12 DD: đốm vòng hại cà rốt; thối đen vi khuẩn hại bắp cải; rỉ sắt hại hoa cúc; kích thích sinh trưởng cải xanh

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

109

Oligo - sacarit

Olicide 9 DD

bệnh rỉ sắt hại chè,  sương mai hại bắp cải, chết nhanh (héo rũ) hại hồ tiêu, đạo ôn hại lúa

Viện Nghiên cứu Hạt nhân, Đà Lạt

110

Oxolinic acid                   (min 93 %)

Starner  20 WP

lem lép hạt, bạc lá hại lúa;  bệnh thối nhũn  bắp cải

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

111

Oxytetracycline Hydrocloride 6 % + Gentamicin Sulfate 2%

Avalon  8 WP

 bạc lá hại lúa

Công ty TNHH - TM ACP

112

Pencycuron                (min 99 %)

Alfaron 25 WP

khô vằn hại lúa, chết rạp cây con hại đậu tương

Công ty  TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Baovil  25 WP

khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại hoa                 

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Forwaceren 25 WP

khô vằn hại lúa, bệnh  đổ ngã cây con hại  khoai tây

Forward International Ltd

 

 

Helan 25WP

khô vằn hại lúa                                

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Luster  250 SC

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Monceren   250 SC

khô vằn hại  lúa, bệnh do Rhizoctonia solani hại bông vải, chết ẻo hại lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Moren  25 WP

bệnh khô vằn hại lúa, chết ẻo cây con hại rau

Công ty CP BVTV I TW



 

Vicuron                            25 BTN, 250 SC

25 BTN: khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại rau                      250 SC: khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại bông vải

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

113

Phosphorous acid

Agri - Fos 400

bệnh  thối rễ hại sầu riêng

Công ty phát triển  CN sinh học (DONA- Techno)

114

Polyoxin complex   (min 31 %)

Polyoxin AL 10WP

bệnh  đốm lá hại hành

Kaken Pharmaceutical Co., Ltd, Japan

115

Polyoxin B

Ellestar 10WP

phấn trắng hại bầu bí; bạc lá, khô vằn hại lúa; đốm lá hại lạc; sương mai hại cà chua

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

116

Prochloraz               (min 97%)

Mirage  50 WP

bệnh  đốm vòng hại cà chua,  thán thư hại hồ tiêu    

Makhteshim Chemical Ltd

 

 

Octave  50 WP

bệnh khô vằn hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Talent 50WP

thán thư hại xoài

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

117

Propamocarb. HCl                 (min 97 %)

Proplant  722 SL

nấm trong đất hại hồ tiêu                

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

118

Propiconazole               (min 90 %)

Agrozo  250 EC

bệnh thối thân hại lúa, thán thư hại xoài, lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Bumper  250 EC

bệnh  khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại  cà phê            

Makhteshim Chemical Ltd

 

 

Canazole  250 EC

bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại  đậu tương         

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Cozol  250 EC

khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa; phấn trắng nhãn

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Fordo 250 EC

bệnh khô vằn hại lúa, đốm nâu hại  xoài

Forward International Ltd

 

 

Lunasa  25 EC

bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Siozol 500 WG

lem lép hạt hại lúa

Sino Ocean Enterprises Ltd

 

 

Tien sa 250 EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Tilusa super             250EC; 300EC

250EC: bệnh  lem lép hạt hại lúa, thối quả hại xoài                300EC: lem lép hạt, đạo ôn hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Tilt 250 EC

bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Tim annong 250 EC

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Tiptop 250 EC

bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Vitin New  250EC

bệnh lem lép hạt hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Zoo  250 EC

bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, đậu tương

Map  Pacific  PTE Ltd

119

Propiconazole 150g/l + Carbendazim 150g/l

Dosuper 300 EW

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

120

Propiconazole 250g/l + Cyproconazole  80g/l

Nevo 330 EC

khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

121

Propiconazole 250.5g/l + Difenoconazole 50g/l

Tinitaly surper        300.5EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH An Nông

122

Propiconazole 250g/l + Isoprothiolane 50g/l

Tung super 300 EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

123

Propiconazole 100g/l + Tebuconazole 25g/l

Farader 125 EW

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

124

Propiconazole 150g/l  + Tebuconazole 150g/l

Forlitasuper               300EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH – TM Tân Thành



 

TEPRO - Super        300EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

125

Propineb                 (min 80 %)

Aconeb 70 WP

thán thư  hại xoài

Công ty CP Đồng Xanh



 

Alphacol 700 WP

thán thư  hại xoài

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình



 

Antracol  70 WP

đốm lá hại bắp cải; mốc xám hại thuốc lá; lở cổ rễ hại hành; thán thư hại xoài, cà phê; sương mai hại nho, dưa chuột; cháy sớm hại cà chua; đốm vòng khoai tây; khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt vàng lá lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)



 

Doremon 70WP

sương mai hại khoai tây

Công ty  TNHH An Nông



 

Newtracon                      70 WP

thán thư hại xoài, thán thư hại cà phê, đạo ôn hại lúa, sương mai hại dưa hấu, đốm lá hại bắp cải

Công ty TNHH – TM Tân Thành

 

 

Nofacol 70WP

thán thư hại xoài

Công ty TNHH - TM Nông Phát

126

Propineb  612.5g/kg  + Iprovalicarb 55 g/kg

Melody duo         66.75WP

bệnh mốc sương hại nho, dưa hấu, cà chua

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

127

Sai ku zuo (MBAMT)             

Asusu 20 WP

bệnh loét quả hại cây có múi, bạc lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông



(min 90 %)

Sasa                               20 WP, 25 WP

bệnh bạc lá hại lúa

Guizhou CVC INC.                   (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Sansai 200 WP

bệnh bạc lá hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Xanthomix 20 WP

bệnh bạc lá hại lúa

Công ty CP Nicotex

128

Salicylic Acid

Exin 4.5 HP

(Exin  R): bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa                                   (Phytoxin VS): bệnh héo tươi hại cà chua

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

129

Dẫn xuất Salicylic Acid (Ginkgoic acid  42.5% + Corilagin 2.5% +  m - pentadecadienyl resorcinol  5 %)

Sông Lam 333  50 ND

bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa; bệnh chảy mủ do Phytophthora  hại cây có múi

Công ty XNK vật tư KT (REXCO) -                                     TT Khoa học tự nhiên - CNQG

130

Streptomyces lydicus WYEC 108

Actinovate 1 SP

vàng lá, thối thân, lem lép hạt hại lúa; thán thư, mốc xám, thối nứt trái do vi khuẩn, thối thân, thối rễ hại nho, dâu tây; sương mai, phấn trắng, thán thư, nứt dây chảy nhựa hại dưa hấu, dưa chuột, bầu bí; thối nhũn do vi khuẩn, thối thân, thối rễ, phấn trắng, mốc xám, đốm vòng hại hoa cây cảnh; héo rũ do vi khuẩn, thán thư, thối trái hại khoai tây, cà chua, ớt, bắp cải; thán thư, phấn trắng, ghẻ loét, thối trái, xì mủ thân, vàng lá, thối rễ hại cây có múi, sầu riêng, xoài, nhãn, vải

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd .

131

Streptomyces lydicus WYEC 108 1.3% + Fe 21.9% + Humic acid 47%

Actino – Iron 1.3 SP

vàng lá, thối thân, lem lép hạt hại lúa; thán thư, mốc xám, thối nứt trái do vi khuẩn, thối thân, thối rễ hại nho, dâu tây; sương mai, phấn trắng, thán thư, nứt dây chảy nhựa hại dưa hấu, dưa chuột, bầu bí; thối nhũn do vi khuẩn, thối thân, thối rễ, phấn trắng, mốc xám, đốm vòng hại hoa cây cảnh; héo rũ do vi khuẩn, thán thư, thối trái hại khoai tây, cà chua, ớt, bắp cải; thán thư, phấn trắng, ghẻ loét, thối trái, xì mủ thân, vàng lá, thối rễ hại cây có múi, sầu riêng, xoài, nhãn, vải

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd .

132

Streptomycin sulfate

BAH  98SP

héo xanh vi khuẩn hại cà chua, khoai tây

Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt

 

 

Poner                          40T; 40SP

thối nhũn hại bắp cải

Công ty TNHH SX – TM – DV Tobon.

133

Streptomycine        2.194 % + 0.235 % Oxytetracyline  + Tribasic Copper Sulfate 78.520 %

Cuprimicin  500               81 WP

bệnh sương mai hại cà chua, bệnh bạc lá hại lúa

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

134

Sulfur

Kumulus  80 DF

bệnh sẹo hại cây có múi, phấn trắng hại xoài, nhện gié hại lúa, nhện đỏ hại cà phê

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Mapsu 80 WP

phấn trắng hại nho

Map Pacific PTE Ltd



 

Microthiol Special           80 WP, 80 WG

80WP: bệnh phấn trắng hại  rau, đốm lá hại ngô            80WG: bệnh phấn trắng hại nho, chôm chôm; nhện hại cam

Cerexagri S.A



 

OK - Sulfolac               80 DF, 80WP, 85SC

80DF: bệnh  phấn trắng hại xoài, chôm chôm
80WP: bệnh phấn trắng hại nho                                     85SC: bệnh sẹo hại cam

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Sulox  80 WP

phấn trắng hại xoài, đốm lá hại lạc, nhện gié hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

135

Sulfur 40% + Tricyclazole 5%

Vieteam 45 WP

bệnh đạo ôn hại lúa         

Công ty CP Thuốc BVTV             Việt Trung

136

Sulfur 55% + Tricyclazole 20%

Vieteam 75WP

đạo ôn, lem lép hạt hại lúa

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

137

Tebuconazole                 (min 95 %)

Folicur                         250 EW; 250WG

250EW: bệnh  đốm lá hại lạc, xoài; khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa                                                  250WG: khô vằn, đạo ôn hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)



 

Forlita 250 EW

bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa; chết cây con hại lạc; đốm vòng hại cà chua; đốm lá hại lạc, đậu tương ; bệnh loét hại cam

Công ty TNHH – TM Tân Thành

 

 

Fortil  25 SC

bệnh khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH – TM Thái Nông

 

 

Poly annong                250 EW

lem lép hạt hại lúa

Công ty  TNHH An Nông



 

Sieu tin 250 EC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM và DV        Thạnh Hưng

 

 

Tebuzol 250 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Tien 250 EW

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

138

Tecloftalam
(min 96%)

Shirahagen 10WP

bệnh bạc lá hại lúa

Sankyo Co., Ltd

139

Tetraconazole

Domark  40 ME

rỉ sắt hại cà phê

Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy

140

Thifluzamide                 (min 96 %)

Pulsor 23 F

bệnh  khô vằn hại lúa

Dow  AgroSciences B.V

141

Thiophanate - Methyl                (min 93 %)

Agrotop 70 WP

mốc xám hại cà chua, thối gốc hại khoai tây, khô vằn hại lúa         

Công ty TNHH Alfa (Saigon)



 

Binhsin  70 WP

khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại  lúa;  đốm lá hại dưa hấu, lạc; sương mai hại cà chua, khoai tây; thán thư nho

Bailing International Co., Ltd



 

Cantop - M                     5 SC, 43SC; 72WP

5 SC: bệnh thối quả hại dưa chuột, phấn trắng hại nho                                                                            43 SC: khô vằn hại lúa                                                     72 WP: bệnh phấn trắng hại  dưa, thối quả hại cà chua                                       

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Cercosin 5 SC

khô vằn, vàng lá hại lúa; thán thư, phấn trắng hại nho

Nippon Soda Co., Ltd

 

 

Coping M  70 WP

bệnh  lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM – DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Fusin - M  70 WP

bệnh đạo ôn hại lúa, mốc xám hại  dưa hấu

Forward International Ltd

 

 

Kuang Hwa Opsin            70 WP

bệnh đốm đen hại  chuối, đốm trắng hại thuốc lá

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

T.sin 70 WP

mốc sương hại cà chua, sương mai hại dưa hấu

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

TS - M  annong               70 WP; 430SC

70WP: vàng lá hại lúa                                              430SC: lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH An Nông



 

Thio - M                        70  WP, 500 FL

70 WP: bệnh  khô vằn hại lúa, héo rũ hại dưa                        500 FL: lem lép hạt hại lúa; thán thư hại vải, xoài; thán thư hại hồ tiêu; xì mủ hại dưa hấu

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Tipo -  M  70 BHN

bệnh  đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn

Công ty TNHH - TM Thái  Phong

 

 

Tomet  70 WP

bệnh  thán thư hại lạc, phấn trắng hại xoài

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Top 50 SC, 70 WP

bệnh mốc xám hại rau, cà chua           

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Topan  70 WP

bệnh  đốm lá hại dưa hấu, thối quả hại nhãn, vàng lá hại lúa

Công ty CP BVTV An Giang



 

Toplaz 70 WP

phấn trắng hại rau, thán thư hại  cây có múi, đạo ôn hại lúa

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

 

 

Top - Plus  M 70 WP

đạo ôn hại lúa, thán thư hại xoài

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Topnix  70 WP

sẹo hại  cây có múi, bệnh lụi hại lạc

Công ty CP Nicotex

 

 

Topsimyl  70 WP

bệnh  đạo ôn hại lúa, đốm lá hại dưa hấu

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang



 

Topsin M  70 WP


bệnh vàng lá lúa; bệnh héo, đổ ngã cây con, sì gôm hại dưa hấu; bệnh ghẻ hại cam; thán thư hại thuốc lá; rỉ sắt đậu tương; đổ ngã cây con, mốc xám, đốm lá hại lạc; phấn trắng hại nho

Nippon Soda Co., Ltd

 

 

TSM  70 WP

khô vằn hại lúa, phấn trắng hại  nho                    

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd

 

 

Vithi - M  70 BTN

bệnh phấn trắng hại rau, thán thư hại  dưa hấu

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

142

Thiram  (TMTD)

Caram  85 WP

chết ẻo hại lạc

Công ty CP TST Cần Thơ



 

Pro - Thiram                 80 WP, 80 WG

80 WP: đổ ngã cây con hại lạc, đốm lá hại phong lan                                                                                      80 WG: thán thư hại xoài

Taminco NV, Belgium

143

Thiram 265 g/l + Carbendazim 235 g/l

Viram Plus                    500 SC

bệnh phấn trắng hại xoài

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

144

Triadimefon

Bayleton  250 EC

bệnh phấn trắng hại rau họ thập tự, rỉ sắt hại cà phê

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Coben  25 EC

bệnh rỉ sắt hại  cà phê, phấn trắng hại nhãn

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Encoleton  25 WP

mốc xám hại cà chua, thối gốc hại  khoai tây

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Sameton  25 WP

bệnh phấn trắng hại hoa, nho

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

145

Triadimenol

Bayfidan  250 EC

bệnh rỉ sắt hại cà phê; phấn trắng hại nho, chôm chôm

Bayer Vietnam Ltd (BVL)



 

Samet   15 WP

bệnh phấn trắng hại nho, rỉ sắt hại cà phê

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

146

Trichoderma spp

Promot Plus WP   (Trichoderma spp          5.107 bào tử/g);                         Promot Plus DD (Trichoderma koningii 3.107 bào tử/g + Trichoderma harzianum               2.107 bào tử/g)

WP: thối gốc, thối hạch hại bắp cải; chết cây con hại cải thảo                                                                              DD: đốm nâu, đốm xám hại  chè; thối hạch, thối gốc hại  bắp cải

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy



 

TRiB1                             3.2 x 109 bào tử/g

bệnh héo do nấm Rhizoctonia, Sclerotium, Fusarium hại cà chua, khoai tây, đậu đỗ, thuốc lá, hồ tiêu

Viện bảo vệ thực vật



 

TRICÔ-ĐHCT             108 bào tử/g

vàng lá thối rễ do Fusarium solani hại cây có múi; chết cây con hại dưa hấu, bí đỏ, lạc, điều

Công ty TNHH nông sản  ND ĐH Cần Thơ



 

Vi - ĐK 109 bào tử/g

thối rễ hại sầu riêng; lở cổ rễ hại cà chua; chết nhanh hại hồ tiêu

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

147

Trichoderma spp          105 CFU/ml  10%
+ K - Humate 5%

Bio - Humaxin             Sen Vàng 15DD

đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa

Công ty TNHH An Hưng Tường

148

Tridemorph             (min 86 %)

Calixin  75 EC

phấn trắng hại chôm chôm, phấn hồng hại cao su

BASF Singapore Pte Ltd

149

Tricyclazole
(min 95 %)

Beam  75 WP

đạo ôn hại lúa

Dow  AgroSciences B.V



 

Belazole 75 WP

đạo ôn hại lúa

Guizhou CVC INC.                   (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)



 

Bemsuper               200WP; 750WP

đạo ôn hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình



 

Binlazonethai 75WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH BVTV                   An Hưng Phát



 

Bim – annong          20WP; 75WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Binhtin  75 WP

đạo ôn hại lúa

Bailing International Co., Ltd



 

Dolazole 75 WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH TM và DV       Thạnh Hưng

 

 

Flash 75 WP

đạo ôn hại lúa

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Forbine  75WP

đạo ôn hại lúa

Forward International Ltd



 

Fullcide                  25WP;   75WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH – TM Nông Phát

 

 

Hagro.Blast 75WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH Hoá Nông Hợp Trí

 

 

Jiabean 75 WP

đạo ôn hại lúa

Jia  Non Enterprise Co., Ltd

 

 

Lany 75 WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến



 

Lim  20 WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH TM - DV            Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Newzobim 75 WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH An Nông



 

Tridozole                       45 SC; 75WP; 75WDG

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng  Xanh



 

Trizole                           20 WP, 75WP,  75WDG

đạo ôn lá, cổ bông hại lúa      

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

150

Tricyclazole 20% + Cinmethylin 2%

Koma 22WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

151

Tricyclazole 28% + Kasugamycin 2%

Kabim 30WP

đạo ôn hại lúa

Công ty CP BVTV I TW

152

Tricyclazole 250g/kg + Kasugamycin 12g/kg

Bemsai  262 WP

đạo ôn hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

153

Tricyclazole 220g/l + Hexaconazole  30g/l

Forvilnew 250 SC

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH – TM Tân Thành

154

Tricyclazole  400g/l + Propiconazole 125g/l

Filia 525 SE

đạo ôn hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

155

Tricyclazole 250g/kg + Sulfur 50g/kg

Bibim 300 WP

đạo ôn hại lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

156

Tricyclazole 700g/kg + Sulfur 50g/kg

Bibim 750 WP

đạo ôn hại lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

157

Tổ hợp dầu thực vật (dầu màng tang, dầu sả, dầu hồng, dầu hương nhu, dầu chanh)

TP - Zep 18EC

mốc sương hại cà chua; đốm nâu, đốm xám, thối búp hại chè; bệnh phấn trắng, đốm đen hại hoa hồng; bệnh đạo ôn, bạc lá, lem lép hạt, đốm sọc vi khuẩn, khô vằn hại lúa; nấm muội đen  (Capnodium sp) hại nhãn

Công ty TNHH Thành Phương

158

Validamycin                 (Validamycin A)             

Anlicin                       3SL; 5WP; 5SL

bệnh  khô vằn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

(min 40 %)

Avalin  3 SL, 5SL

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông



 

Damycine                        3 SL, 5 WP, 5SL

3SL, 5WP: bệnh khô vằn hại lúa                                               5SL: nấm hồng hại cao su, khô vằn hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Duo Xiao Meisu 5 WP

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH TM Bình Phương

 

 

Haifangmeisu  5 WP

bệnh khô vằn hại lúa

Công ty DV KTNN Hải Phòng



 

Jinggang meisu
3 SL, 5 WP, 5 SL, 10WP

3SL: 5WP: khô vằn hại lúa                                         5SL, 10WP: khô vằn hại lúa, nấm hồng hại cao su

Công ty CP Nicotex

 

 

Pinkvali 5DD

nấm hồng hại cao su, đốm vằn hại lúa

Công ty CP Hóc Môn

 

 

Qian Jiang Meisu  5 WP

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh



 

Romycin                         3 DD, 5DD, 5 WP

3 DD: khô vằn hại lúa                                                 5DD, 5 WP:  khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại cà chua

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Tidacin  3SC

khô vằn hại lúa, nấm hồng hại cao su

Công ty TNHH - TM Thái  Phong

 

 

Top - vali 3 SL

khô vằn hại lúa

Công ty LD SX ND vi sinh Viguato



 

Tung vali                    3SL; 5SL; 5WP; 10WP

3SL: khô vằn hại lúa, nấm hồng hại cao su
5SL: nấm hồng hại cao su
5SL, 5WP, 10WP: khô vằn hại lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Vacin 3 DD

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH TM - DV             Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Vacinmeisu                      30 SL; 30 WP; 50WP; 50SL

khô vằn hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Vacocin 3 SL

khô vằn hại lúa

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Vali  3 DD, 5 DD

khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại  đậu               

Công ty CP Nông dược H.A.I



 

Validacin                        3L, 5L, 5SP

3L: khô vằn hại lúa; mốc hồng hại cao su, cà phê                                                                            5L: khô vằn hại lúa, đổ ngã cây con hại rau, mốc hồng hại cao su  
5 SP:
khô vằn hại lúa

Sumitomo Chemical Takeda Agro  Co., Ltd



 

Validan                           3 DD, 5 DD

3DD: khô vằn hại lúa, ngô                                        5DD: nấm hồng hại cao su; khô vằn hại lúa, ngô                                 

Công ty CP BVTV An Giang



 

Valitigi                              3 DD, 5 DD

3 DD: khô vằn hại lúa                                                        5 DD: bệnh do Rhizoctonia solani gây ra hại lúa, nấm hồng hại cao su

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang



 

Vanicide                     3SL, 5SL, 5WP, 150WP

3 SL: khô vằn hại lúa, thắt cổ rễ hại rau cải                                       5 SL: khô vằn hại lúa, thối gốc hại  khoai tây, bệnh nấm hồng hại cao su                                
5 WP:  khô vằn hại lúa, ngô                                    150WP: khô vằn hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Varison 5 WP

bệnh  khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Sơn Thành



 

Vida(R)                              3 SC,  5WP

3 SC:  bệnh khô vằn hại lúa, thối (gốc, rễ) hại rau                                 5 WP: khô vằn hại lúa

Công ty CP BVTV I TW



 

Vigangmycin                   3 SC, 5 SC, 5 WP

3 SC :  khô vằn hại lúa                                                        5 SC: khô vằn hại lúa, bệnh  chết ẻo hại rau cải                 
5 WP: khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Việt Thắng



 

Valinhut                           3 SL, 5 SL

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH TM & DV         Thạnh Hưng



 

Vivadamy                         3 DD, 5 DD, 5 BHN

3 DD:  khô vằn hại lúa                                                        5 DD, 5 BHN: khô vằn hại lúa, mốc hồng hại cao su                                 

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

159

Validamycin  2 % + NOA 0.05 %  +  NAA  0.05% + Zn, Cu, Mg 11%

Vimix 13.1DD

bệnh  khô vằn hại lúa; lở cổ rễ hại bông vải, lạc

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

160

Zineb

Ramat  80 WP

mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại  thuốc lá

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Tigineb  80 WP

bệnh mốc sương hại cà chua, thối quả hại cây có múi

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang



 

Guinness  72 WP

phấn trắng hại nho, cà chua

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông



 

Zin  80 WP

mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại thuốc lá, bệnh lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn



 

Zineb  Bul  80 WP

bệnh mốc sương hại khoai tây, đốm vòng hại cà chua, lem lép hạt hại lúa, sẹo hại cam, phấn trắng hại nho

Agria SA, Bulgaria

 

 

Zinacol  80 WP

thán thư hại xoài, rụng lá hại cao su

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Zinforce  80 WP

lem lép hạt hại lúa, thán thư hại  dưa hấu

Forward International Ltd

 

 

Zithane Z  80 WP

bệnh thối quả hại nho, sương mai hại  cà chua

Công ty CP BVTV I TW



 

Zodiac  80 WP

bệnh đốm nâu hại lúa, bệnh  mốc sương hại cà chua

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

161

Zineb  53 % + Benomyl  17%      

Benzeb  70 WP

bệnh vàng lá, lem lép hạt hại  lúa; đốm lá hại lạc; sương mai hại  khoai tây

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

162

Zineb  34 %  + Copper Oxychloride 17%

Copforce Blue  51WP

rỉ sắt hại cà phê, bệnh sương mai hại nho

Agria SA, Bulgaria

163

Zineb   40 % +              Sulfur  40 %

Vizines  80 BTN

bệnh  mốc sương hại khoai tây

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

164

Ziram

Ziflo 76 WG

bệnh đốm vòng hại cà chua

Taminco NV, Belgium

3.  Thuốc trừ cỏ :

1   

Acetochlor                (min 93.3%)

Acvipas 50 EC

cỏ hại ngô

Công ty DV NN & PTNT           Vĩnh Phúc

 

 

Antaco 500 ND

cỏ hại lạc

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Dibstar  50 EC

cỏ hại đậu tương

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Saicoba  800 EC

cỏ hại ngô

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

2   

Acetochlor 12 %  + Bensulfuron Methyl 2%

Beto 14 WP

cỏ hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

3   

Acetochlor 14.0 % + Bensulfuron Methyl 0.8% + Metsulfuron Methyl 0.2 %

Natos  15 WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty CP Nicotex

4   

Acetochlor  145g/kg + Bensulfuron Methyl    25g/kg

Afadax  170 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

5   

Acetochlor  14.6 % + Bensulfuron Methyl  

Acenidax 17 WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty CP Nicotex

 

2.4 %

Arorax 17WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty TNHH Việt Thắng

6   

Acetochlor 16 % + Bensulfuron Methyl

Gamet 18 WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty TNHH Bạch Long



1.6% + Metsulfuron Methyl 0.4 %

Sun – like 18WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

7   

Acetochlor 21% + 4% Bensulfuron Methyl 

Aloha  25 WP

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

8   

Acetochlor 375 g/l + Oxyfluorfen 55g/l

Catholis 43 EC

cỏ hại lạc

Công ty CP BVTV I TW

9   

Alachlor                   (min 90 %)

Lasso 48 EC

cỏ hại đậu tương, lạc, ngô, bắp cải, khoai tây, mía, sắn

Monsanto Thailand Ltd

10  

Ametryn                     (min 96 %)

Amesip 80 WP

cỏ hại  mía, ngô

Forward International Ltd

 

 

Ametrex  80 WP

cỏ hại  mía, dứa 

Makhteshim Chemical Ltd

 

 

Amet  annong                500 FW; 800WP

500FW: cỏ hại  mía, cà phê                                    800WP: cỏ hại mía

Công ty TNHH An Nông

 

 

Gesapax 500 FW

cỏ hại mía, dứa

Syngenta Vietnam Ltd

11  

Anilofos                     (min 93 %)

Ricozin 30 EC

cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

12  

Anilofos  22.89% + Ethoxysulfuron  0.87%   

Riceguard                       22 SC

cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

13  

Atrazine                    (min 96 %)

Atra annong                   500 FW; 800WP

500FW: cỏ hại  mía, ngô                                        800WP: cỏ hại ngô

Công ty TNHH An Nông

 

 

Atranex  80 WP

cỏ hại  mía, dứa     

Makhteshim Chemical Ltd

 

 

Co - co 50 50 WP

cỏ hại  mía, ngô

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Maizine  80 WP

cỏ hại  ngô, mía

Forward International Ltd

 

 

Mizin                             50 WP, 80 WP

50 WP: cỏ hại dứa, ngô                                                    80 WP: cỏ hại mía, ngô

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Sanazine  500 SC

cỏ hại  mía, ngô

Forward International Ltd

14  

Ametryn   40 %  +           Atrazine  40 %

Atramet Combi             80 WP

cỏ hại  mía, dứa

Makhteshim Chemical Ltd

 

 

Metrimex  80 WP

cỏ hại  mía, dứa                

Forward International Ltd

15  

Bensulfuron Methyl              (min 96 %)

Beron  10 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Furore 10WP, 10WG

cỏ hại lúa gieo thẳng   

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Loadstar 10WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Londax 10 WP

cỏ hại lúa, lúa cấy

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Rorax  10 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Sharon 100 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Sulzai 10WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty TNHH Vật tư BVTV Phương Mai

16  

Bensulfuron  Methyl 8.25%  + Metsulfuron Methyl  1.75 % 

Sindax 10 WP

cỏ hại lúa

DuPont Vietnam Ltd

17  

Bensulfuron methyl  95g/kg + Quinclorac 5g/kg 

Rocet 100 WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

18  

Bensulfuron Methyl  7g/kg + Quinclorac 243g/kg

Rocet  250SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

19  

Bispyribac - Sodium              (min 93 %)

Danphos 10 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Domi 10 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Domino  20 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Faxai 10 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Bạch Long

 

 

Maxima 10 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty  TNHH - TM ACP

 

 

Newmilce 100 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

 

 

Nofami 10SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Nomeler 100 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Nominee  10 SC

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd

 

 

Nomisuper  100 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Cali - Parimex Inc

 

 

Nonider 10  SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

 

 

One - nee 100 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng

 

 

Sipyri 10 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH BVTV                    An Hưng Phát

 

 

Superminee  10 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM Tân Thành

20  

Bromacil

Hyvar - X  80 WP

cỏ hại cây có múi, dứa, vùng đất  hoang

DuPont Vietnam Ltd

21  

Butachlor                (min 93 %)

B.L.Tachlor                   27 WP, 60 EC

27WP: cỏ hại lạc                                                         60EC: cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng                                           

Công ty CP Thuốc BVTV               Việt Trung

 

 

Butan  60 EC

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng                           

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Butanix  60 EC

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng; cỏ hại lạc                         

Công ty CP Nicotex

 

 

Butavi  60 EC

cỏ hại  lúa gieo thẳng, lúa cấy, mạ             

Công ty DV NN & PTNT            Vĩnh Phúc

 

 

Butoxim  5 G; 60 EC

cỏ hại lúa, cỏ hại lúa gieo thẳng                          

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Cantachlor  5 G; 60EC

cỏ hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Dibuta 60 EC

cỏ hại lúa                        

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Echo 60 EC

cỏ hại lúa

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Forwabuta                     5G;  32EC;  60 EC

cỏ hại lúa

Forward International Ltd

 

 

Heco 600 EC

cỏ hại lúa, lạc, mía, đậu tương

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Kocin  60 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng, lạc

Bailing International Co., Ltd

 

 

Lambast 5 G; 60EC

cỏ hại lúa

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Machete 5 G; 60 EC

cỏ hại lúa                           

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Meco 60 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy             

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Michelle                           5 G, 32ND, 62 ND

cỏ hại lúa

Sinon Corporation, Taiwan

 

 

Niran - X  60 EW

cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy           

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Saco  600 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Super – Bu 5 H

cỏ hại lúa cấy

Công ty TNHH TM - DV            Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Taco 600 EC

cỏ hại lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Tico 60 EC

cỏ hại lúa

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Vibuta                                   5 H, 32 ND, 62 ND

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng                          

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

22  

Butachlor  27.5 %  + Propanil  27.5 %

Butanil  55 EC

cỏ hại lúa

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Cantanil 550 EC

cỏ hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Pataxim  55 EC

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng                        

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Platin 55 EC

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng                       

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

23  

Butachlor  40 % +         Propanil  20 %

Vitanil 60 ND

cỏ hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

24  

Cinmethylin                  (min 88%)

Argold 10 EC

cỏ hại lúa cấy

BASF Singapore Pte Ltd

25  

Profoxydim               (min 99.6%)

Tetris  75 EC

cỏ  hại lúa

BASF Singapore Pte Ltd

26  

 Clethodim              (min 91.2%)

Select 12 EC

cỏ  hại lạc, đậu tương

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

27  

Clomazone               (min 88 %)

Command  36 ME

cỏ hại lúa

FMC Chemical Interational AG

28  

Cyclosulfamuron           (min 98 %)

Saviour  10 WP

cỏ hại lúa

BASF Singapore Pte Ltd

29  

Cyhalofop - butyl             (min 97 %)  

Clincher                          10 EC, 200 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Dow  AgroSciences B.V

30  

Cyhalofop - butyl 50g/l + Penoxsulam 10g/l

Topshot 60 OD

cỏ hại lúa gieo thẳng

Dow  AgroSciences B.V

31  

2.4 D                       

A.K  720  DD

cỏ hại lúa, ngô

Công ty TNHH - TM Thái Phong

 

(min 96 %)

Amine  720 DD

cỏ hại lúa, ngô

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd.

 

 

Anco 720 DD

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

B.T.C 2.4D  80 WP

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Baton 960 WSP

cỏ hại lúa, cao su

Nufarm Singapore  PTE Ltd

 

 

Cantosin                      600 DD, 720DD

cỏ hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

CO 2.4 D                       80 WP; 500DD;  600DD;  720DD

500 DD : cỏ hại lúa                                                          600 DD, 80 WP: cỏ hại lúa, ngô                                            720 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả

Công ty CP Vật tư  NN Tiền Giang

 

 

Co Broad  80 WP

cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Damin 700 SL

cỏ hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Desormone                    60 EC, 70EC

cỏ hại lúa

Nufarm Ltd

 

 

DMA – 6                         72 AC; 683 AC

cỏ hại lúa cấy

Dow  AgroSciences B.V

 

 

Hai bon - D                    80 WP;  480 DD

80 WP: cỏ hại  lúa, ngô                                               480 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả                                            

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Nufa 825 DF

cỏ hại lúa, mía

Nufarm Ltd

 

 

O . K                            683 DD; 720DD

683 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả                                       720 DD: cỏ hại ngô, mía                          

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Pro - amine                    48 SL, 60AS

48 SL: cỏ hại lúa                                                             60 AS: cỏ hại lúa, cao su          

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Quick   720 EC

cỏ hại lúa, mía

Nufarm (Asia) Pte  Ltd

 

 

Rada                           600DD; 80WP; 720EC

cỏ hại  lúa, ngô

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Sanaphen                       600 SL, 720 SL

cỏ hại lúa, mía

Forward International Ltd

 

 

Vi 2.4D                            80 BTN, 600DD, 720DD

80 BTN: cỏ hại lúa                                                        600 DD, 720 DD: cỏ hại lúa, ngô

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Zaap   720 SL

cỏ hại lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Zico                              45 WP; 80WP; 96WP; 520 SL; 550SL; 720DD, 850DD

80 WP, 96 WP:  cỏ hại lúa, mía                                    550 SL, 720 DD, 850 DD: cỏ hại  lúa, ngô                              
520 SL, 45 WP:  cỏ hại lúa                                  

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

32  

Dalapon

Dipoxim 80 BHN

cỏ hại  mía, xoài, vùng đất chưa canh tác

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Vilapon  80 BTN

cỏ hại  mía, cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

33  

Diuron                     (min 97 %)

Ansaron                         43 F, 80 WP

43 F: cỏ hại mía                                                                80 WP: cỏ hại  mía, cà phê

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

BM Diuron 80 WP

cỏ hại  mía, vùng đất chưa trồng trọt

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

 

 

D - ron  80 WP

cỏ hại  mía, vùng đất không  trồng trọt

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Go   80 WP

cỏ hại mía

Nufarm  PTE Ltd

 

 

Karmex  80 WP

cỏ hại  mía, chè

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Sanuron                       800 WP, 800SC

800 WP: cỏ hại mía, cà phê                                           800 SC: cỏ hại bông vải, chè 

Forward International Ltd

 

 

Suron   80 WP

cỏ hại mía, bông vải

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Vidiu 80 BTN

cỏ hại mía, chè

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

34  

Ethoxysulfuron              (min 94 %)

Sunrice  15 WDG

cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

35  

Fenoxaprop - P - Ethyl  (min 88 %)

Capo 6.9 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Fenothyl  7.5 EW

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Puma 6.9 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Web  Super                   7.5 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Whip’S                         6.9 EC, 7.5EW

6.9 EC: cỏ hại lúa                                                            7.5 EW: cỏ hại lúa, lạc                        

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

36  

Fenoxaprop - P - Ethyl   69g/l + Ethoxysulfuron 20g/l  

Turbo 89 OD

cỏ hại lúa gieo thẳng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

37  

Fluazifopbutyl               (min 91 %)

Onecide 15 EC

cỏ hại lạc, đậu tương, sắn, bông vải

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

38  

Fluometuron                 (min 94 %)

Cottonex 50 SC

cỏ hại bông vải

Agan Chemical Manufacturers Ltd

39  

Flufenacet                  (min 95 %)

Tiara 60 WP

cỏ hại  lúa cấy

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

40  

Glufosinate Ammonium                   (min 95 %)           

Basta                                6 SL, 15 SL

6 SL: cỏ hại  cây có múi, nhãn                                           15 SL: cỏ hại dứa, cây có múi, chè

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Proof 15 SL

cỏ hại chuối

Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)

41  

Glyphosate                (min 95 %)

Agcare Biotech glyphosate 600 AS

cỏ hại  cao su

Agcare Biotech PTY Ltd, Australia

 

 

Agfarme S 480 SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH BVTV                     An Hưng Phát

 

 

Agri - Up  480 SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Anraidup  480AS

cỏ hại cà phê

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

 

 

B - Glyphosate                 41 SL

cỏ hại cà phê, cao su

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

 

 

BM - Glyphosate           41 AS

cỏ hại  cà phê, vùng đất chưa trồng trọt, đất hoang

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

 

 

Bravo 480 SL

cỏ hại vải thiều, cao su, cà phê

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Burndown   160 AS

cỏ hại cao su, cọ dầu

Nufarm Ltd

 

 

Carphosate                     16 DD, 41DD, 480 SC

16 DD: cỏ hại sầu riêng, cà phê, vùng đất không trồng trọt                                                                                     41 DD: cỏ hại chôm chôm, cao su, vùng đất không trồng trọt                                                                           480 SC: cỏ hại  cao su,  cà phê

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Clau - Up  480 SC

cỏ hại cà phê

Cali - Parimex Inc

 

 

Clean - Up  480 AS

cỏ hại điều, cao su

Bhurnam Consult, Singapore

 

 

Clear Off 480 DD

cỏ hại đất chưa trồng trọt

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Cosmic  41 SL

cỏ hại chè, cây có múi

Arysta LifeScience S.A.S

 

 

Dibphosate  480 DD

cỏ hại cây có múi, vùng đất không trồng trọt

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Dophosate                 480SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH TM và DV        Thạnh Hưng

 

 

Dosate                75.7WDG; 480SC

75.7 WDG: cỏ hại vải                                               480SC: cỏ hại cao su

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Dream                          360 SC, 480SC

360 SC: cỏ cây có múi, cao su                                         480 SC: cỏ cây có múi, cà phê

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Echosate  16 DD

cỏ hại  cây có múi, cà phê, vùng đất chưa trồng trọt

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Ecomax  41 SL

cỏ hại  cây cọ dầu, cao su, chè, cà phê

Crop protection (M) Sdn Bhd

 

 

Encofosat   48 SL

cỏ  hại cà phê, cao su

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Farm 480 AS

cỏ hại cao su

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Gly - Up  480 SL

cỏ hại cao su, chè, cà phê, cây có múi, xoài, vùng đất chưa gieo cấy lúa

Bailing International Co., Ltd

 

 

Glycel  41SL

cỏ hại cao su, điều, chè, cà phê,  vùng đất chưa gieo cấy lúa

Excel Crop Care Limited

 

 

Glyphadex                     360 AS

cỏ hại cây có múi, vùng đất chưa  gieo lúa

Sivex ( EMC - SCPA )

 

 

Glyphosan                    480 DD

cỏ hại  cây ăn quả, cà phê

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Go Up  480 SC

cỏ hại  cao su, cây có múi

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Helosate                         16 SL, 48SL

16 SL: cỏ  cây có múi, cà phê                                              48 SL: cỏ  cây có múi, cao su

Helm AG

 

 

Herb - Neat  41 SL

cỏ hại  cây có múi, chè

Forward International Ltd

 

 

Kanup  480SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Ken - Up                       160 SC, 480SC

160 SC: cỏ cà phê, đất hoang                                           480 SC: cỏ cây có múi, cao su

Kenso Corp., Sdn Bhd

 

 

Kuang - Hwa la             41 SC

cỏ hại  cao su, nhãn

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Lyphoxim                      16 SL, 41SL, 396 SL

16 SL: cỏ  hại  nhãn, vùng đất không trồng trọt                         41 SL: cỏ hại  cao su, chè, vùng đất chưa canh tác                                     396 SL: cỏ bờ ruộng lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Lyrin                     410DD; 480DD; 530DD

480DD: cỏ hại cây có múi
410DD: cỏ hại cao su
530DD: cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

MAMBA  41 SL

cỏ hại  cao su, cây có múi,  vùng đất hoang

Dow  AgroSciences B.V

 

 

Mastraglyphosat        16AS,  41 AS

16 AS: cỏ hại cao su, cây có múi                                                     41 AS: cỏ hại cà phê, cao su

Mastra Industries Sdn Bhd M.

 

 

Newsate  480 SL

cỏ hại đồn điền cao su, vườn cây ăn trái

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Niphosate                    160 SL, 480SL

160 SL: cỏ hại cao su, đất không trồng trọt, đất hoang                                                                         480 SL: cỏ hại cao su, đất không trồng trọt

Công ty CP Nicotex

 

 

Nufarm Glyphosate        480 AS

cỏ hại cây có múi, trang trại,  điều, cà phê, cao su

Nufarm Ltd

 

 

Perfect  480 DD

cỏ hại  cao su, dừa, chè, đất không trồng trọt

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

PinUp  41 AS

cỏ hại cây có múi, vùng đất chưa gieo cấy lúa

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd

 

 

Piupannong                   41 SL, 360DD, 480DD

41 SL: cỏ trên đất chưa trồng trọt                                   360 DD: cỏ trên đất không trồng trọt                                       480 DD: cỏ trên đất chưa gieo cấy lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Raoupsuper 480 AS

cỏ hại cao su

Công ty TNHH - TM  ACP

 

 

Ridweed RP                480 SL

cỏ hại  cao su

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Roundup  480 SC

480 SC: cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, vùng đất chưa trồng trọt                                             

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Shoot                        16AS, 41AS, 300 AS, 660AS

16 AS, 41 AS: cỏ hại  cao su, cà phê                                       300 AS, 660AS: cỏ hại  cao su

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Spark  160 SC

cỏ hại  cây ăn quả, cao su, cọ dầu, mía, vùng đất chưa trồng trọt

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Tiposat  480 SC

cỏ hại cà phê, xoài

Công ty TNHH - TM Thái  Phong

 

 

Vifosat  480 DD

cỏ hại  cao su, cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Weedmaster  750 DF

cỏ hại cao su, cây có múi

Nufarm Ltd

42  

Glyphosate  IPA  Salt  13.8 % + 2.4D 13.8 %

Gardon  27.6 SL

cỏ hại  chè, vùng đất không  trồng trọt

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

43  

Glyphosate IPA Salt         24 % + 2.4 D 12 %

Bimastar  360 AS

cỏ hại cao su, cây có múi

Nufarm Singapore  PTE Ltd

44  

Glyphosate IPA salt 360 g/l + 15 g/l Metsulfuron methyl

Weedall  375 SL

cỏ hại cam

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

45  

Glyphosate 37.8% + Oxyfluorfen 2.2%

Phorxy 40 WP

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH - TM XNK           Hữu Nghị

46  

Glyphosate  ammonium salt 200 g/l + Glufosinate Ammonium  8 g/l

Cheetah 200/8 AS

cỏ hại cà phê

Monsanto Thailand Ltd

47  

Glyphosate Dimethylamine

Rescue 27 AS

cỏ hại cao su

Imaspro Resources Sdn Bhd

48  

Haloxyfop - R  Methyl  Ester                             (min 94 %)         

Gallant Super                   10 EC

cỏ hại lạc

Dow  AgroSciences B.V

49  

Imazapic                  (min 96.9 %)

Cadre 240 AS

cỏ hại mía, lạc

BASF Singapore Pte Ltd

50  

Imazosulfuron           (min 97 %)

Quissa 10 SC

cỏ hại lúa

Sumitomo Chemical Takeda Agro  Co., Ltd

51  

Isoxaflutole             (min 98%)

Merlin  750 WG

cỏ hại ngô

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

52  

Lactofen                    (min 97 %)

Cobra 24 EC

cỏ hại lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

53  

Linuron                     (min 94 %)

Afalon  50 WP

cỏ hại ngô, đậu tương

Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Israel

54  

MCPA                     (min 85 %)

Agroxone 80 WP

cỏ hại lúa, cây trồng cạn

Công ty CP TST Cần Thơ



 

Tot 80WP

cỏ hại lúa gieo thẳng                          

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hoá Nông

55  

MCPA 19.81% + 2.4D 6.61% + Fenoxaprop - P - Ethyl  4.25%

Tiller  S  EC

cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

56  

Mefenacet                    (min 95 %)               

Mafa - annong  50 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

 

 

Mecet  50 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH – TM Tân Thành

 

 

Mengnong 50 WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty thuốc sát trùng Việt Nam

57  

Mefenacet 470g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 30g/kg

Pylet  500 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng                           

Cali – Parimex. Inc.

58  

Mefenacet 50% + Bensulfuron Methyl 3%

Acocet 53 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Wenson 53 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Trường Thịnh

59  

Mefenacet 66% + Bensulfuron Methyl 2%

Danox 68 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng                          

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

60  

Mefenacet 39% + 1% Pyrazosulfuron Ethyl

Fezocet 40 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM XNK             Hữu Nghị

61  

Metolachlor               (min 87%)

Dual 720 EC

cỏ hại rau, lạc

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Dana - Hope  720 EC

cỏ hại lạc

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

62  

S -Metolachlor                 (min 98.3%)

Dual Gold                  960 EC

cỏ hại lạc, ngô, đậu tương, bông vải

Syngenta Vietnam Ltd

63  

Metribuzin                 (min 95 %)

Sencor 70 WP

cỏ hại mía, khoai tây

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

64  

Metsulfuron Methyl              (min 93 %)

Alliance 20 DF

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty  TNHH - TM ACP

 

 

Ally  20 DF

cỏ hại lúa, cao su

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Alyrice 200WDG

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Dany 20 DF

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Nolaron  20 WDG

cỏ hại lúa cấy

Công ty TNHH Nhất Nông

 

 

Super - Al  20 DF

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

65  

Metsulfuron Methyl  10% + Chlorimuron Ethyl 10%

Almix 20 WP

cỏ hại lúa

DuPont Vietnam Ltd

66  

Molinate  32.7 % +              Propanil   32.7 %

Prolinate   65.4 EC

cỏ hại lúa

Forward International Ltd

67  

Oxadiargyl               (min 96%)

Raft                       800WP, 800WG

cỏ hại lúa, đậu tương, lạc, hành tây

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

68  

Oxadiazon              

Antaxa  250 EC

cỏ hại lạc

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

 

(min 94%)

Ari 25 EC

cỏ hại ngô, lúa gieo thẳng, lạc

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Binhoxa  25 EC

cỏ hại lúa, lạc, đậu tương

Bailing International Co., Ltd

 

 

Canstar 25 EC

cỏ hại lạc, lúa sạ khô, hành

Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng

 

 

RonGold 250EC

cỏ hại lúa gieo thẳng                           

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Ronstar                         12 L; 25 EC

12 L: cỏ hại lúa                                                                 25 EC: cỏ hại lúa, lạc                            

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

69  

Paraquat                     (min 95%)

Agamaxone 276 SL

cỏ hại ngô

Công ty TNHH TM                        An Hưng Phát

 

 

Alfaxone 20 SL

cỏ hại trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

BM - Agropac 25SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

 

 

Camry 25 SL

cỏ hại vải

Công ty  TNHH - TM ACP

 

 

Cỏ cháy 20 SL

cỏ trên đất chưa trồng trọt

Công ty TNHH An Nông

 

 

Danaxone 20SL

cỏ hại cây có múi

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Forxone 20SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Forward International Ltd

 

 

Gramoxone                     20 SL

cỏ trong ruộng, cỏ bờ ruộng hại  lúa, ngô, bắp cải, cà chua, cây có múi, nhãn, vải, sắn, mía, cao su, cà phê, dưa hấu, chè, đậu tương, điều, dứa, xoài, khoai lang, đất không  trồng trọt; cỏ hại thuốc lá, bông vải

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Hagaxone 20 SL

cỏ hại cà phê

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Heroquat  278 SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Agrolex PTE Ltd

 

 

Nimaxon 20 SL

cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty CP Nicotex

 

 

Paraxon 20 SL

cỏ hại ngô

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

Pesle 276 SL

cỏ hại cao su

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Thảo tuyệt 20 AS

cỏ hại cà phê

Công ty TNHH Bạch Long

 

 

Tungmaxone 20 SL

cỏ hại cam

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

70  

Pendimethalin                (min 90 %)

Accotab 330 E

diệt chồi thuốc lá

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Faster 33 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Pendi 330 EC

cỏ hại lạc

Công ty  TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Prowl 330 EC

cỏ hại lạc, lúa gieo thẳng

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Vigor  33 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng, đậu tương, hành, ngô, lạc

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

71  

Penoxsulam              (min 98.5%)

Clipper 25 OD

cỏ hại lúa gieo thẳng

Dow  AgroSciences B.V

72  

Potassium salt of Glyphosate                 (min 95%)

Maxer 660 SC

cỏ hại cà phê

Monsanto Thailand Ltd.

73  

Pretilachlor

Map – Famix  30 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Rifit  2 G, 500 EC

cỏ hại lúa cấy

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Sonic  300 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Venus 300 EC

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng                          

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

74  

Pretilachlor  300g/l 
+ Fenclorim 100g/l

Acofit  300 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Chani 300 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Nicotex

 

 

Fenpre 300 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Jiafit 30 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Jia  Non Enterprise Co., Ltd

 

 

Prefit  300 EC

cỏ hại lúa

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Tung rice 300 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Sofit  300 EC

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Vithafit 300EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Xophicannong           300EC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

75  

Propanil (DCPA)              (min 95 %)

Caranyl  48 SC

cỏ hại lúa                         

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Propatox 360 EC

cỏ hại lúa

Forward International Ltd

76  

Propanil   333.3 g/l + Diflufenican 16.7 g/l

Rafale  350 EC

cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

77  

Propanil 37.5 % + Fentrazamide             (min 98%)  6.75 %

Lecspro  44.25 WP

cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

78  

Propanil  300 g/l + Oxadiazon 100 g/l

Fortene  400 EC

cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

79  

Pyrazosulfuron Ethyl                 (min 97 %)

Amigo 10 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM  ACP

 

 

Huyết rồng  600 WDG

cỏ hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Maprus 10 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Marsi  10 WP

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Công ty  TNHH TM Thanh Điền

 

 

Rus – annong          10WP; 700WDG

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

 

 

Saathi  10 WP

cỏ hại lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Silk 10 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Sirius                            10 WP, 10 TB, 70WDG

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Nissan Chem. Ind Ltd

 

 

Sontra 10 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Bailing International Co., Ltd

 

 

Star  10 WP

cỏ hại lúa

LG Chemical Ltd

 

 

Starius 100 WP

cỏ hại lúa cấy

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Surio 10 WP

cỏ hại lúa cấy

Công ty CP Thuốc BVTV            Việt Trung

 

 

Sunrus 100WP

cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Tungrius 10WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Vu gia 10 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

80  

Pyrazosulfuron Ethyl 9.3% + Bensulfuron Methyl  0.7% 

Cetrius 10WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

81  

Pyrazosulfuron Ethyl 2.5% + Bacillus thuringensis var kurstaki 22%+ Imidacloprid 2.5% + vi lượng (Cu, Fe, Zn, Mn, B, Mo) 5%

Hoàng Nông 32WP

cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng; bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa

Viện Di truyền Nông nghiệp

82  

Pyribenzoxim                 (min 95 %)

Pyanchor  3 EC

cỏ hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

83  

Pyribenzoxim 5% + 1% Fenoxaprop - P - ethyl

Pyan - Plus  6 EC

cỏ hại lúa gieo thẳng                          

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

84  

Quinclorac                (min 99 %)

Angel 25 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty  TNHH - TM ACP

 

 

Clorcet 50WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Dancet 50 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Denton 25SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Ekill                                25 SC, 37 WDG, 80WDG

cỏ hại lúa gieo thẳng

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Facet(R)                          25 SC; 75 DF

25 SC: cỏ hại lúa                                                               75 DF: cỏ hại lúa gieo thẳng

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Farus  25 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Bailing International Co., Ltd

 

 

Fony  25 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Forwacet                        50 WP, 250SC

50 WP: cỏ hại lúa
250 SC: cỏ hại lúa gieo thẳng

Forward International Ltd

 

 

Nomicet                          250 SC, 500 WP

250SC: cỏ hại lúa gieo thẳng
500WP: cỏ hại lúa gieo thẳng                          

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Paxen - annong 25SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH An Nông

 

 

Vicet  25SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

85  

Quinclorac 26% + Bensulfuron Methyl 6%

Supermix 32 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

DuPont Vietnam Ltd

86  

Quinclorac 28 % + 4%  Bensulfuron Methyl 

Quinix 32 WP

cỏ hại lúa

Công ty CP Nicotex

87  

Quinclorac  33 % + Bensulfuron Methyl 3%

Cow 36 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Sifata 36WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Guizhou CVC INC.                    (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Tempest  36 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Tề Thiên 36WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Evergreat Farm Chemicals Company

88  

Quinclorac 34 %  + 6% Bensulfuron Methyl 

Ankill A 40WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV An Giang

89  

Quinclorac 20 % + Bentazone  10 %

Zoset  30 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV I TW

90  

Quinclorac 22 % + 3% Pyrazosulfuron Ethyl

Genius 25 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

91  

Quinclorac  25 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3%

Sifa 28WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

92  

Quinclorac 32.5 % + Pyrazosulfuron Ethyl 2.0 %

Accura 34.5WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty  TNHH - TM ACP

93  

Quinclorac  47 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3%

Siricet 50WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH BVTV                   An Hưng Phát

94  

Quinclorac 470g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 30g/kg

Fasi 50 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Map Pacific PTE  Ltd.

95  

Quinclorac 500g/kg + Fenopxaprop - P - Ethyl 130g/kg + 70g/kg Pyrazosulfuron Ethyl

Topgun                  700WDG; 700WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Map Pacific PTE  Ltd.

96  

Quizalofop - P - Ethyl                   (min 98 %)

Targa Super 5 EC

cỏ hại lạc, sắn, bông vải

Nissan Chem. Ind Ltd

97  

Sethoxydim                 (min 94 %)

Nabu  S  12.5 EC

cỏ hại lúa, đậu tương

Nippon Soda Co., Ltd

98  

Simazine (min 97 %)

Gesatop  500 FW

cỏ hại mía, ngô

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Sipazine 80 WP

cỏ hại mía, ngô

Forward International Ltd

 

 

Visimaz  80 BTN

cỏ hại ngô, cây ăn quả

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

99  

Sulfosate                  (min 95 %)

Touchdown                    48 SL

cỏ hại cà phê, cao su, cây có múi, vùng đất chưa trồng trọt

Syngenta Vietnam Ltd

100

Tebuthiuron            (min 99%)

Tebusan  500 SC

cỏ hại mía

Dow  AgroSciences B.V

101

Thiobencarb  (Benthiocarb)            (min 93 %)

Saturn                            50 EC, 6 H

cỏ hại lúa

Kumiai Chem Ind Co., Ltd

102

Thiobencarb  40 % + Propanil  20 %

Satunil 60 EC

cỏ hại lúa

Kumiai Chem Ind Co., Ltd

103

Triclopyr butoxyethyl  ester

Garlon 250 EC

cỏ hại cao su, cỏ hại lúa gieo thẳng

Dow  AgroSciences B.V

104

Triasulfuron             (min 92 %)

Logran  20 WG

cỏ hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

105

Trifluralin               (min 94 %)

Triflurex 48 EC

cỏ hại đậu tương

Agan Chemical Manufacturers Ltd

4. Thuốc trừ chuột:

1   

Brodifacoum                   (min 91%)

Klerat                           0.05 %; 0.005 pellete

0.05%: chuột hại nhà, kho tàng, chuồng trại, đồng ruộng, nơi công cộng
0.005 pellete: chuột trong quần cư, nhà kho

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Forwarat                       0.05 %,  0.005 %

chuột hại đồng ruộng, quần cư

Forward International Ltd

2   

Bromadiolone                 (min 97%)

Broma 0.005 H

chuột hại lúa

Guizhou CVC INC.                    (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

CAT  0.25 WP

chuột hại đồng ruộng

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Good cat                   0.005 dạng hạt

chuột  hại đồng ruộng

Công ty TNHH TM Vân Nhất,    Trung Quốc

 

 

Killrat                       0.005 Wax block

chuột hại đồng ruộng, quần cư

Forward International Ltd

 

 

Lanirat  0.005 G

chuột hại trang trại,  kho tàng, quần cư

Novartis Consulting AG

 

 

Musal  0.005 WB

chuột hại đồng ruộng, quần cư

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

3   

Clorat Kali 28.5% + Sulfur 4% + (mùn cưa + carbon) 67.5%

Thuốc hun khói diệt chuột

chuột hại cây trồng ngoài đồng ruộng

Viện Bảo vệ thực vật

4   

Coumatetralyl                (min 98%)

Racumin                 0.0375 paste; 0.75  TP

0.0375 paste: chuột hại  ruộng lúa, nhà kho, trang trại                                                                               0.75  TP: chuột hại đồng ruộng, kho, trang trại                      

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

5   

Diphacinone                    (min 95 %)

Yasodion 0.005G

chuột hại đồng ruộng, quần cư

Otsuka Chemical Industrial Co., Ltd

6   

Flocoumafen                 (min 97.8%)

Storm                        0.005 % block bait

chuột hại đồng ruộng, quần cư

BASF Singapore Pte Ltd

7   

Nitrate  Kali 33% + Sulfur 30%

Xìgà - Sg 63 q

chuột trong hang ở bờ ruộng, trong vườn cây

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

8   

Samonella enteriditis Isatchenko                 109 tế bào/ gam + Cumarin 0.04 %

Miroca                         109 tế bào/ gam       Miroca                         109 tế bào/ ml

chuột các loại hại  đồng ruộng, nhà ở, kho tàng                       

Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam

9   

Sarcocystis singaporensis

Prorodent 2.105 bào tử (sporocyst) /g

chuột hại hại đồng ruộng, trong nhà, trong kho

Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam

10  

Sulfur  33 % + Carbon

Woolf  cygar  33 %

chuột trong hang

Mekong Trading Ltd. Hungary.

11  

Warfarin Sodium  +                             Samonella var. I 7 F – 4

Biorat

chuột hại đồng ruộng, quần cư

Công ty TNHH Bio Việt  Nam

12  

Warfarin 0.05 % + Salmonella entiriditis isatchenko 7. F 4

Bả diệt chuột sinh học

chuột hại đồng ruộng, kho tàng, quần cư

Viện Bảo vệ thực vật


13  

Warfarin

Ars rat killer 0.05 % viên

chuột hại quần cư

Công ty TNHH TM Viễn Phát

 

 

Rat  K   2 % D

chuột hại  đồng ruộng

Công ty CP TST Cần Thơ

5. Thuốc điều hoà sinh trưởng:

1   

Acid Gibberellic 1.34% + ZnSO4  + MnSO4 +    CuSO4 + NPK  + FeSO4 + Borax

Vimogreen                   1.34 DD; 1.34 BHN

1.34DD: kích thích sinh trưởng cải xanh, nho, lúa              1.34BHN: kích thích sinh trưởng rau ăn lá, cây cảnh, hoa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

2   

Alpha  - Naphthyl    acetic acid

HQ  - 301 Fructonic               1 %  DD

kích thích sinh trưởng lúa, ngô, cà phê, nho 

Cơ sở  Nông dược  sinh nông,        Tp. HCM

3   

ANA, 1- NAA + ß - Naphtoxy Acetic Acid (ß – N.A.A) + Gibberellic acid - GA3

Kích phát tố  hoa -  trái  Thiên  Nông

kích thích sinh trưởng: cà phê, lúa, vải, nhãn, đậu, lạc, cà chua, ớt, dưa, bầu bí, cây có múi, bông vải

Công ty  hoá phẩm Thiên nông

4   

ATCA 5.0 % + Folic acid 0.1 %

Samino 5.1 DD

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

5   

Auxins 11 mg/l + Cytokinins  0.031mg/l  + Gibberellic

Kelpak SL

kích thích sinh trưởng lúa

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

6   

Brassinolide               (min 98%)

Dibenro                  0.15WP; 0.15EC

kích thích sinh trưởng lúa, đậu tuơng, ngô, dưa chuột, hoa cúc, cải xanh, xoài.                                                

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn



 

Cozoni                             0.1 SP, 0.0075 SL

kích thích sinh trưởng lúa, chè

Công ty CP Nicotex

7   

Cytokinin (Zeatin)

3 G Giá giòn giòn    1.5WP

kích thích sinh trưởng giá đậu xanh

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Agrispon  0.56 SL

kích thích sinh trưởng bắp cải, lạc, lúa

Cali – Parimex. Inc.

8   

Dịch chiết từ cây  Lychnis viscaria

Comcat 150 WP

kích thích sinh trưởng chè, nho, nhãn, cam, dâu tây, vải thiều, thanh long, dưa hấu, cải bó xôi, bắp cải, cà chua, dưa chuột, bí đao, hành, hẹ, cà rốt, lúa, ngô, đậu tương

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd

9   

Ethephon

Adephone 48SL

kích thích mủ cao su

Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát

 

 

Callel 2.5 Past

kích thích mủ cao su

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

Ethrel                             2.5 LS, 10 LS, 480 L

kích thích mủ cao su

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Forgrow  2.5 Paste,           5 Paste, 10 Paste

kích thích mủ cao su

Forward International Ltd

 

 

Telephon                       2.5 LS

kích thích  mủ cao su; kích thích ra hoa xoài, nhãn, thanh long, cây cảnh

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

10  

Fugavic acid

Siêu to hạt                      25 SP

kích thích sinh trưởng lúa, ngô, lạc, hồ tiêu

Công ty TNHH TM - SX          Phước Hưng

11  

Gibberellic acid

Azoxim 20 SP

kích thích sinh trưởng chè, lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Gibbeny 10WP

kích thích sinh trưởng dưa chuột

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Gib ber 20T

kích thích sinh trưởng rau cải

Công ty TNHH TM – DV          Minh Kiến

 

 

Gibgro                            10 SP; 20 T

10SP: kích thích sinh trưởng lúa                                  20T: kích thích sinh trưởng rau cải, bắp cải                    

Nufarm Ltd, Australia

 

 

Gibline 20 T

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Gibta T 20 (GA3)

kích thích sinh trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu, đậu

Bailing International Co., Ltd

 

 

Gippo 20T

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH TM - DV           Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Goliath 10SP

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH PT KT mới sinh học Đông Dương

 

 

Highplant 10 WP

điều hoà sinh trưởng lúa

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Kích phát tố lá, hạt  Thiên Nông  GA - 3

kích thích sinh trưởng: dâu nuôi tằm, thuốc lá, artiso, cỏ chăn nuôi, rau gia vị, đay, nho, làm giá đậu

Công ty  hoá phẩm Thiên nông

 

 

Map – Combo               10 powder

kích thích sinh trưởng lúa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

ProGibb                          10 SP; T 20 tablet; 40%WSG

10SP, 40%WSG:  kích thích sinh trưởng chè, lúa, bắp cải, đậu Hà lan, cà chua, cà rốt, cải thảo, cần tây                                       T 20 tablet: kích thích sinh trưởng rau cần tây, lúa, nho, cây có múi, chè                                                              

Valent BioSciences Corporation USA

 

 

Proger  20 WP

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Super GA3  50T, 100T, 100 SP, 200WP, 200 T

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Tobon 101 4T

kích thích sinh trưởng rau cải

Công ty TNHH SX – TM – DV Tobon.



 

Tungaba                            5T, 20T

5T: kích thích sinh trưởng lúa, bắp cải, cải thảo, cà chua, dưa chuột, dưa hấu, nho, đậu xanh, đậu tương, chè, cà phê, hồ tiêu, điều, cây có múi, xoài, nhãn                   20T: kích thích sinh trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu, đậu côve, cà chua, bắp cải, chè

Công ty TNHH SX -TM & DV  Ngọc Tùng

12  

Gibberellic acid +   NPK   +  Vi lượng

Lục diệp tố 1lỏng

kích thích sinh trưởng lúa, đậu tương

Viện Bảo vệ thực vật

13  

Gibberellic acid 1% + 5% N+ 5% P2O5 + 5% K2O + Vi lượng

Super sieu                        16 SP, 16 SL

16SP: kích thích sinh trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu, cà chua, đậu côve, bắp cải, chè                                       16SL: kích thích sinh trưởng lúa, bắp cải, cải thảo, cà chua, dưa chuột, dưa hấu, nho, đậu xanh, đậu tương, chè, cà phê, hồ tiêu, điều, cây có múi, nhãn, xoài 

Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng

14  

Gibberellic acid 20g/l  + N 30g/l + P2O5 30g/l + K2O 30g/l + vi lượng

Gibusa 110 SL

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty CP Thuốc BVTV               Việt Trung

15  

Gibberellins

Stinut 5 SL

kích thích sinh trưởng lúa, lạc, đậu đũa, cà chua, dưa chuột, bắp cải, chè, cam quýt, hoa hồng

Công ty TNHH Sản phẩm          Công nghệ cao

16  

Mepiquat chloride  (min 98 %)

Animat 97 WP

kích thích sinh trưởng lạc, bông vải

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Mapix 40SL

kích thích sinh trưởng bông vải

Map Pacific PTE Ltd

17  

Nucleotide (Adenylic acid, guanylic acid, cytidylic acid, Uridylic acid)

Lục Phong 95  0.05 L

kích thích sinh trưởng chè, lúa

Viện Bảo vệ thực vật

18  

 - Naphthyl Acetic Acid ( - N.A.A)  +      - Naphthoxy Acetic Acid ( - N.A.A) +  ZnSO+ MgSO4    + CuSO4    + NPK

Vipac 88

dùng để xử lý hạt (ngâm) và dùng để phun cho lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

19  

 - Naphthyl Acetic Acid ( - N.A.A)  +   - Naphthoxy Acetic Acid ( - N.A.A) +  ZnSO+  CuSO+ NPK

Viprom

dùng để chiết cành hồ tiêu, cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

20  

 - Naphthyl Acetic Acid ( - N.A.A)  +   - Naphthoxy Acetic Acid ( - N.A.A) +  ZnSO4 + Borax  + CuSO4 + NPK

Vikipi

kích thích sinh trưởng ra hoa, đậu quả xoài, kích thích ra hoa, đậu quả cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

21  

 - Naphthoxy Acetic  Acid  +  Ethanol +  nước  

ViTĐQ  40

kích thích sinh trưởng, tăng đậu quả cà chua, nhãn

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

22  

 - Naphthalene Acetic Acid ( - N.A.A)                            

Flower - 95  0.3 DD

kích thích sinh trưởng cây xoài, sầu riêng

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

 

 

HD 207 1 lỏng

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông



 

Hợp chất ra rễ               0.1 DD

kích thích  ra rễ, giâm cành, chiết cành cây ăn quả, hoa cảnh

Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ

23  

Oligo - sacarit

T & D                              4 DD, 20 WP

4 DD: kích thích sinh trưởng bắp cải                                         20 WP: kích thích sinh trưởng bắp cải, chè, nho, hành tây, cà rốt, hoa lay ơn

Viện Nghiên cứu  Hạt nhân

24  

Paclobutrazol              (min 95 %)

Atomin 15 WP

kích thích sinh trưởng lạc, lúa, xoài, sầu riêng

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Bidamin 15 WP

kích thích sinh trưởng lúa, xoài, sầu riêng, lạc

Bailing International Co., Ltd

 

 

Bonsai  10 WP

kích thích sinh trưởng lúa, xoài, sầu riêng

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

BrightStar  25 SC

điều hoà sinh trưởng lúa

Công ty TNHH Hoá Nông Hợp Trí

 

 

Paclo                              10 SC; 15 WP

10SC: kích thích sinh trưởng sầu riêng, xoài, bưởi, chôm chôm                                                                 15WP: ức chế sinh trưởng sầu riêng

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Paxlomex 15 SC

kích thích sinh trưởng sầu riêng

Công ty TNHH BVTV                   An Hưng Phát

 

 

Sài gòn P1 15 WP

kích thích ra hoa xoài

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Super Cultar Mix          10 WP, 15 WP

10WP: kích thích ra hoa xoài                                   15WP: kích thích sinh trưởng lúa

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Toba – Jum  20WP

kích thích sinh trưởng sầu riêng

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

25  

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate 0.3%

ACXONICannong 1.8DD

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH An Nông

 

+ Sodium  - O - Nitrophenolate 0.6%+ Sodium - P -

Atonik                           1.8 DD, 5 G

1.8 DD: kích thích sinh trưởng  lúa, rau họ thập tự,  câycó múi, hoa, cây cảnh                                                      5 G: kích thích sinh trưởng lúa, rau,  nhãn

Asahi chemical MFG  Co., Ltd

 

Nitrophenolate 0.9%

Ausin 1.8 EC

kích thích sinh trưởng lúa, cây ăn quả

Forward International Ltd

 

 

Canik 1.8 DD

kích thích sinh trưởng lúa, xoài

Công ty CP TST Cần Thơ

26  

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate 0.2% + Sodium  - O - Nitrophenolate  0.4% + Sodium - P – Nitrophenolate 0.6%

Better  1.2 DD

kích thích sinh trưởng lạc

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

27  

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 0.3% + Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.6%

Aron  1.95 lỏng

kích thích sinh trưởng nhãn, dưa hấu

Công ty TNHH Nông Thịnh

 

+ Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.9%+ Sodium - 2,4

Dotonic 1.95 DD

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH TM và DV       Thạnh Hưng

 

Dinitrophenol  0.15%

Litosen 1.95 EC

kích thích sinh trưởng lúa, dưa hấu

Forward International Ltd

28  

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 0.085% + Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.185% + Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.285% + Sodium - 2,4 Dinitrophenol  0.035%

Litosen  0.59 G

kích thích sinh trưởng lúa, dưa hấu

Forward International Ltd

29  

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 3.45g/l + Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 6.9g/l + Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 10.35g/l + Sodium - 2,4 Dinitrophenol  1.73g/l

Dekamon  22.43 L

kích thích sinh trưởng lúa, cây có múi

P.T.Harina Chem Industry Indonesia

30  

Sodium - 5 - nitroguaiacolate 0.3% + Sodium ortho - nitrophenolate 0.4% + Sodium para -nitrophenolate 0.7%

Kithita 1.4 DD

kích thích sinh trưởng lúa, cây có múi, rau họ thập tự

Công ty TNHH Bạch Long

31  

Uniconazole            (min 90%)

Stoplant 5 WP

điều hoà sinh trưởng lúa

Công ty CP Đồng Xanh

6. Chất dẫn dụ côn trùng :

1     1

Methyl eugenol 75 % + Dibrom 25 %

Ruvacon  90 L

ruồi  vàng đục quả hại  cây có múi, xoài, táo, ổi 

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

 

 

Vizubon  D

ruồi đục quả hại  cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

2   

Methyl eugenol 7% + Hexadecenyl acetate 1.5% + Dodecenol butenoate 1.5%

Vidumy 10DD

sâu tơ hại bắp cải, cải xanh; bọ hà hại khoai lang; ruồi đục quả hại xoài, mận

Công ty TNHH Công nghệ cao                Việt Đức Mỹ

3     2

Methyl eugenol 85% + Natural gum 10% + Synthetic adhesive: Poly (propylene amide) 5%

Jianet

ruồi đục quả hại đào, ổi, doi

Jia Non Enterprise Co., Ltd.

4     3

Protein thuỷ phân

Sofri protein             10DD

ruồi đục quả hại mướp đắng, thanh long, xoài, nhãn, sơ ri, ổi, mận

Công ty CP TST Cần Thơ

7. Thuốc trừ  ốc:

1     1

Metaldehyde

Bolis 4B, 6B

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH ADC

 

 

Corona  80WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

Deadline - 40                     4 %  cream line

ốc bươu vàng hại lúa

Pace International LLC, USA

 

 

Deadline Bullets 4 %

ốc bươu vàng hại lúa

Pace International LLC, USA

 

 

Helix  500 WP

ốc bươu vàng hại lúa; ốc sên hại cải bông, cà rốt, cải củ, cải bắp, cây cảnh

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Moioc 6 H

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH – TM Thanh Sơn A

 

 

Molucide  80 WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH Nhất Nông

 

 

Osbuvang                     5G; 80WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH  BVTV                  An Hưng Phát

 

 

Slugsuper 500 WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Tomahawk 4G

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

TRIOC annong         50WP; 80WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Yellow - K 10BR

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

2   

Metaldehyde 40% + Carbaryl 20%

Kiloc 60WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH ADC

3     2

Niclosamide               (min 96%)

Bayluscide                250EC

ốc bươu vàng hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

BenRide 250 EC

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Catfish 70 WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty CP Đồng Xanh

 

 

Dioto 250 EC

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Mossade 700WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH TM XNK            Hữu Nghị

 

 

NP snailicide             250EC, 700WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

OBV -                        250 EC; 700WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH TM và DV         Thạnh Hưng

 

 

Ossal                           500 SC; 700WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH BVTV                   An Hưng Phát

 

 

Snail 250EC; 700WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH - TM Tân Thành

4     3

Niclosamide – olamine                 (min 98%)

Clodansuper               250EC; 250WP; 500WP; 700WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

5   

Saponin

Dibonin super           5WP, 15WP

ốc bươu vàng hại lúa; ốc sên, ốc nhớt hại cải xanh

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn



 

Maruzen Vith          15WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH Thức ăn Thuỷ sản Việt Thăng

6   

Steroid saponins của hạt các cây (sở: 2.8%, trẩu: 4.8%, bồ kết 0.7%) + Copper sulfate 4%

Bourbo 8.3 BR

ốc bươu vàng hại lúa

Viện Bảo vệ thực vật

7   

Steroid saponins của hạt các cây (sở: 3.5%, trẩu: 7.2%, thàn mát  2.5%) + Copper sulfate 4%

Tictack 13.2 BR


ốc bươu vàng hại lúa

Viện Bảo vệ thực vật

8. Chất hỗ trợ (chất trải): Spray adjuvant

1   

Azadirachtin

Dầu Nim Xoan Xanh Xanh 0.15EC

hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ bọ cánh tơ, rầy xanh hại chè; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu tơ hại cải bắp; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ mốc sương hại khoai tây

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

2     1

Chất căng bề mặt 340g/l + dầu khoáng 190 g/l + ammonium sulphate 140 g/l

Hot up 67 L

làm phụ trợ cho nhóm thuốc trừ cỏ sau nảy mầm không chon lọc; làm tăng hiệu quả diệt cỏ

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

3     2

Esterified vegetable oil

Hasten 70.4 L

tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ cỏ chọn lọc sau nảy mầm hại lúa thuộc nhóm sulfonyl urea, cyclohexanedion, bipyridilium;
tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ sâu thuộc nhóm pyrethroid, carbamate;
tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ bệnh hại cây trồng thuộc nhóm triazole.

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

II.  THUỐC TRỪ MỐI:  TERMITICIDE

1   

Beta – naphthol 1% + Fenvalerate 0.2%

Dầu trừ mối M- 4      1.2SL

trừ mối trong kho bảo quản gỗ

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

2   

Chlorpyrifos Ethyl              (min 94 %)

Lentrek  40 EC

mối hại cao su, công trình xây dựng

Dow  AgroSciences B.V



 

Lenfos  50 EC

mối hại công trình xây dựng

Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia

 

 

MAP Sedan 48EC

mối hại công trình xây dựng

Map Pacific Pte Ltd

3   

Deltamethrin                            (min 98%)

Kordon 250 TC

mối hại công trình xây dựng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

4   

Fenobucarb (BPMC)

Baktop 15 MC

trừ mối đất

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

5   

Fipronil                    (min 97%)

Termidor  25 EC

mối hại công trình xây dựng, đê đập

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

6   

Metarhizium

Dimez                              1x 108 BTT/g

mối hại công trình xây dựng

Viện Khoa học Lâm nghiệp         Việt Nam

7   

Metarhizium anisopliae var. anisopliae M2 & M5 109 - 1010 bào tử/g

Metavina 10DP

mối hại đê, đập và công trình kiến trúc

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối - Viện  Khoa học Thủy lợi

8   

Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1 & M7 108 - 109 bào tử/ml

Metavina  80LS

mối hại đê, đập

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối -Viện  Khoa học Thủy lợi

9   

Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1 & M3 109 - 1010 bào tử/g

Metavina  90DP

mối hại công trình kiến trúc

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối -Viện  Khoa học Thủy lợi

III.  THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:

1   

CH G (CuSO4 +                K2Cr2O7 +  CrO3 )

CH G

con hà, nấm mục hại thuyền gỗ, ván thuyền

Viện Khoa học Lâm nghiệp         Việt Nam

2   

Chlorothalonil 45% + Carbendazim 10%

KAA-Antiblu CC 55SC

trừ nấm để bảo quản gỗ

Koppers - Arch Chemicals (M) Sdn Bhd

3   

Cypermethrin                (min 90%)                  

Celcide 10 EC

mọt hại gỗ

Celcure (M) Sdn Bhd

 

 

KAntiborer   10 EC

mọt hại gỗ

Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd

4   

Deltamethrin           (min 98%)

Cislin 2.5 EC

mọt hại gỗ

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

5   

Muối, các oxid của   Cu, K2Cr2O7 +           Metum 5

M1

con hà hại thuyền gỗ, ván thuyền

Viện Khoa học Lâm nghiệp            Việt Nam

IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:

1   

Bacillus thuringiesis var. tenebronionis 

Bathurin D  3 x 109 -      5 x 109  bào tử/g (ml)

sâu mọt hại nông sản trong kho

Viện Cơ điện NN & Công nghệ         sau thu hoạch, Hà Nội

2   

Thảo mộc 25 % +          Deltamethrin 0.024%          

Gu chong jing                 25 DP

sâu mọt hại lương thực

Viện Bảo vệ thực vật

3   

Fenitrothion                

Sumithion  3 D

sâu mọt hại nông sản

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

4   

Pirimiphos - Methyl (min 88 %)

Actellic                           2 D, 50EC

sâu mọt hại kho tàng

Syngenta Vietnam Ltd

5   

 Deltamethrin                       (min 98 %)

K - Obiol                    25WP,  10SC, 10 ULV

sâu mọt hại kho tàng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

                                                             

K.T BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng




DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo quyết  định số:     31       /2006/ QĐ - BNN   ngày  27       tháng  4      năm 2006
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ                 (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ  (APPLICANT)

I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:

1.  Thuốc  trừ sâu:

1   

Carbofuran                       (min  98 %)

Furadan 3 G

tuyến trùng hại  đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng  trắng, sùng bửa củi  hại  đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

FMC International SA. Philippines

 

 

Kosfuran 3G

tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

Công ty Liên Doanh SX Thuốc     Nông dược Kosvida

 

 

Sugadan 30 G

tuyến trùng hại  đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng  trắng, sùng bửa củi  hại  đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Vifuran 3 G

tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi hại  đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

2   

Dichlorvos  (DDVP)

Demon 50 EC

nhện đỏ hại bông vải, rệp sáp hại xoài

Asiatic Agricultural  Industries Pte Ltd.

3   

Dichlorvos  13 % + Deltamethrin 2 %

Sát Trùng Linh                    15 EC

bọ xít hại lúa, sâu đục thân  hại ngô

Công ty CP Nicotex

4   

Dicofol                             (min 95 %)

Kelthane 18.5 EC

nhện hại cây ăn quả, nhện đỏ hại lạc

Dow  AgroSciences B.V

5   

Dicrotophos                 (min 85 %)

Bidrin 50 EC

sâu đục cành hại cà phê, sâu ăn tạp hại lạc

Công ty CP TST Cần Thơ

6   

Methomyl                      (min 98.5%)

Lannate 40 SP

sâu xanh hại bông vải, thuốc lá, đậu xanh, dưa hấu;  sâu khoang hại  lạc; sâu xanh da láng hại  đậu tương; bọ trĩ hại dưa hấu

DuPont Vietnam Ltd

 

 

Supermor  24SL

sâu khoang hại lạc

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

2. Thuốc trừ bệnh:

1     1

MAFA

Dinasin 6.5 SC

bệnh  khô vằn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

3. Thuốc trừ chuột :

1     1

Zinc Phosphide        

Fokeba   20 %

chuột hại  đồng ruộng

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

(min 80 %)

QT - 92 18 %

chuột hại  đồng ruộng, kho tàng

Công ty TNHH TM – DV              Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Zinphos 20 %

chuột hại  đồng ruộng

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

II.  THUỐC TRỪ MỐI:

1     1

Na2SiF6 50% + HBO3 10% + CuSO4 30%

PMC 90 bột

mối hại cây lâm nghiệp

Viện Khoa học Lâm nghiệp                Việt Nam

2     2

Na2SiF6  80 % +                ZnCl2 20 %

PMs  100 bột

mối hại nền móng, hàng rào quanh công trình xây dựng

Viện Khoa học Lâm nghiệp               Việt Nam

III.  THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:

1   

Methylene bis Thiocyanate  5 % +  Quaternary ammonium  compounds   25 %

Celbrite  MT  30 EC

nấm hại gỗ

Celcure (M) Sdn Bhd

2   

Sodium Tetraborate decahydrate 54 % + Boric  acid  36 %

Celbor 90 SP

nấm hại  gỗ

Celcure(M) Sdn Bhd

3   

CuSO4  50 % +              K2Cr2O7  50 %

XM5 100 bột

nấm, mục, côn trùng hại tre, gỗ, song, mây

Viện Khoa học Lâm nghiệp              Việt Nam

4   

ZnSO4 .7H2O         60% +  NaF 30 % + phụ gia 10%

LN 5 90 bột

nấm, mục, côn  trùng hại  gỗ sau chế biến, song, mây, tre

Viện Khoa học Lâm nghiệp              Việt Nam

IV .  THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:

1   

Aluminium Phosphide

Celphos  56 % tablets

sâu mọt hại  kho tàng

Excel Crop Care Limited

 

 

Gastoxin 56.8 GE

sâu mọt hại  kho tàng

Helm AG

 

 

Fumitoxin                            55 % tablets

côn trùng hại  nông sản, nhà kho, phương tiện  chuyên chở

Công ty CP khử trùng giám định
  Việt Nam

 

 

Phostoxin 56 %                                    viên tròn,  viên dẹt

côn trùng, chuột hại  kho  tàng

Công ty CP khử trùng giám định    Việt Nam

 

 

Quickphos   56 %

sâu mọt hại  kho tàng 

United Phosphorus Ltd

2   

Magnesium  phosphide

Magtoxin  66 tablets, pellet

sâu mọt hại  kho tàng

Công ty CP khử trùng giám định    Việt Nam

3   

Methyl Bromide

Bromine  - Gas                          98 %,  100 %

mọt, bướm, gián, mạt, chuột hại hàng hoá  trong  kho  (đường, đậu, quả khô, ngô, gạo, lúa,  cao lương, kho trống)

Công ty CP khử trùng giám định    Việt Nam

 

 

Dowfome 98 %

sâu mọt hại  nông lâm sản sau thu hoạch

Công ty TNHH TM - DV               Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Meth - O - gas 98 %

sâu, mọt hại  nông, lâm sản sau thu hoạch

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

K.T BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng


DANH MỤC

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết  định số:        31            /2006/QĐ - BNN   ngày    27         tháng   4       năm  2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

TÊN CHUNG (COMMON NAMES )  - TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAMES )                                                                                

Thuốc  trừ  sâu, thuốc  bảo quản lâm sản:

1   

Aldrin ( Aldrex, Aldrite ...)

2   

BHC , Lindane  (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC,  Lindafor , Carbadan  4/4 G;  Sevidol    4/4 G ... )

3   

Cadmium compound (Cd)

4   

Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...)

5   

DDT (Neocid, Pentachlorin , Chlorophenothane...)

6   

Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...)

7   

Endosulfan (Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND… )

8   

Endrin (Hexadrin... )

9   

Heptachlor  (Drimex, Heptamul, Heptox...)

10  

Isobenzen

11  

Isodrin

12  

Lead compound (Pb)

13  

Methamidophos : ( Dynamite  50 SC , Filitox 70 SC, Master  50 EC , 70 SC, Monitor 50 EC,  60 SC, Isometha  50 DD ,  60 DD, Isosuper  70 DD, Tamaron 50 EC...)

14  

Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40 ; Folidol - M 50 EC ; Isomethyl 50 ND;    Metaphos 40 EC,  50 EC;  (Methyl Parathion)  20 EC, 40 EC, 50 EC ;  Milion 50 EC ;    Proteon 50 EC;   Romethyl 50 ND ; Wofatox 50 EC ...)

15  

Monocrotophos : (Apadrin 50 SL, Magic  50 SL, Nuvacron  40  SCW/DD ,  50 SCW/DD,  Thunder 515  DD...)

16  

Parathion Ethyl (Alkexon , Orthophos , Thiopphos ... )

17  

Sodium  Pentachlorophenate monohydrate (Copas NAP   90 G, PMD 4 90 bột,  PBB  100 bột)

18  

Pentachlorophenol  ( CMM 7  dầu lỏng)

19  

Phosphamidon (Dimecron 50 SCW / DD...)

20  

Polychlorocamphene  (Toxaphene, Camphechlor, Strobane...)

21  

Chlordimeform

Thuốc  trừ bệnh: 

1   

Arsenic compound  (As) except  Dinasin

2   

Captan  (Captane  75 WP,  Merpan 75 WP ...)

3   

Captafol (Difolatal  80 WP , Folcid 80 WP ... )

4   

Hexachlorobenzene  (Anticaric ,  HCB... )

5   

Mercury   compound (Hg)

6   

Selenium compound (Se)

Thuốc trừ chuột:

1   

Talium compound (Tl)

Thuốc trừ cỏ:

1   

2.4.5 T  (Brochtox , Decamine , Veon ... )

Ghi chú:
Các chế phẩm có chứa Pentachlorophenol, Sodium Pentachlorophenate đã được gia công, chế biến tại Việt Nam được tiếp tục sử dụng hết để tránh ứ đọng, gây ô nhiễm môi trường.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 31/2006/QĐ-BNN ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 31/2006/QĐ-BNN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/04/2006
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Bùi Bá Bổng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 15 đến số 16
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản