Hệ thống pháp luật

 

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
 NÔNG THÔN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

Số: 25/2006/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM.

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Đăng ký đặc cách 53 loại thuốc (gồm 34 loại thuốc trừ sâu, 07 loại thuốc trừ bệnh, 09 loại thuốc kích thích sinh trưởng, 01 chất dẫn dụ côn trùng, 02 loại thuốc trừ ốc) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Qui định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

Điều 4: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25 /2006/QĐ-BNN ngày 10 tháng 4 năm 2006của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

Thuốc trừ sâu:

      1             

Abafax 1.8EC, 3.6EC

Abamectin

sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

      2             

 

Abakill 1.8 EC, 3.6 EC, 10WP

Abamectin

1.8 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa; bọ trĩ hại xoài

3.6 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa; bọ trĩ hại xoài; sâu vẽ bùa hại cam

10WP: sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu vẽ bùa hại cam

Công ty DV PTNN Đồng Tháp

      3             

Abamine 1.8 EC, 3.6EC

Abamectin

1.8 EC: sâu xanh hại bắp cải, dòi đục lá hại cà chua, sâu vẽ bùa cam

3.6 EC: sâu tơ hại bắp cải, nhện đỏ hại cam, sâu xanh hại đậu tương, bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Thanh Điền

      4             

Abasuper 1.8EC, 3.6EC

Abamectin

sâu đục thân, rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM Tân Thành

      5             

Abatox 1.8EC, 3.6EC

Abamectin

bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié hại lúa; sâu tơ bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông xoài

Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu

      6             

Abecyny 2.2 EC

Matrine 2% + Abamectin 0.2%

rầy nâu hại lúa; nhện đỏ hại cam

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

      7             

Aceny 1.8 EC, 3.6EC

Abamectin

1.8EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; nhện đỏ hại cam; bọ trĩ hại dưa hấu 3.6EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu hại lúa; nhện đỏ hại cam.

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

      8             

Azimex 20 EC

Abamectin

sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ hại lúa; sâu tơ hại rau cải, bắp cải; ruồi hại lá cải bó xôi; sâu xanh da láng hại cà chua; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu vẽ bùa hại cam; nhện đỏ, bọ trĩ hại nho; nhện đỏ hại nhãn; bọ xít muỗi hại điều, chè; rệp sáp, nhện đỏ hại cà phê

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

      9             

Bimectin 0.5 EC

Azadirachtin

sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu tơ hại bắp cải, cải thảo; sâu xanh bướm trắng hại súp lơ; bọ nhảy hại rau cải xanh

Công ty TNHH TM – SX Phước Hưng

   10             

Biomax 1EC

Azadirachtin 0.6% + Matrine 0.4%

sâu xanh bướm trắng, rệp muội hại bắp cải; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, rệp muội hại cải xanh; bọ nhảy hại cải làn; nhện đỏ, rệp muội hại chè; rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương, cà chua; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rệp muội hại cam; sâu vẽ bùa, rệp muội hại quýt

Công ty CP Phát triển NN Việt Tiến Lạng Sơn

   11             

BioRepel 10 DD

Garlic juice

rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại chè; ruồi hại lá cải bó xôi; rệp muội hại hoa cúc, cải thảo; bọ phấn hại cà chua; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH Lani

   12             

 

Bralic – Tỏi Tỏi 1.25DD

Garlic juice

bọ phấn hại cà chua

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

   13             

Brightin 1.0 EC

Abamectin

sâu cuốn lá hại lúa  

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

   14             

Catex 1.8 EC, 3.6 EC

Abamectin

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; sâu xanh da láng hại hành; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè; nhện đỏ hại cam, quýt; nhện lông nhung hại vải; sâu xanh hại đậu xanh; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa

Công ty CP Nicotex

   15             

Dylan 2EC

Emamectin benzoate

sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa

Công ty CP Nicotex

   16             

Emaben 0.2 EC

Emamectin benzoate

sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ hại lúa; rệp hại rau cải; rầy xanh, bọ trĩ hại chè; dòi đục lá, sâu đục quả hại cà chua; sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại bắp cải; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cam, quýt

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

   17             

Ematox 1.9EC, 5WG

Emamectin benzoate

bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông xoài

Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu

   18             

Faini 0.3 SL

Matrine

sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa

Công ty CP Nicotex

   19             

Fanty 2 EC

Abamectin

sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại cam

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

   20             

Hoatox 0.5ME

Emamectin benzoate

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải, su hào; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu khoang hại lạc, đậu côve; sâu cuốn lá lúa; bọ trĩ hại bí xanh, dưa chuột; nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam, quýt

Công ty TNHH Trường Thịnh

   21             

July 1.0 EC, 1.9 EC

Emamectin benzoate

sâu tơ, sâu xanh hại cải xanh; rệp sáp hại cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ hại vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc

   22             

Kozomi 0.3 EC

Azadirachtin

sâu cuốn lá hại lúa; bọ nhảy hại bắp cải; nhện đỏ hại chè; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu tương; rệp sáp hại cà phê; rệp đào hại thuốc lá; sâu vẽ bùa hại bưởi; rầy xanh hại xoài

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

   23             

Kuraba 1.8 EC

Abamectin 1.7% + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki) 0.1%

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam; nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu đục quả hại đậu tương, lạc; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ lúa

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

Kuraba 3.6 EC

Abamectin 3.5% + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki) 0.1%

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam; nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu đục quả hại đậu tương, lạc; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ lúa

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

   24             

Newmectin 0.2 ME

Emamectin benzoate

bọ nhảy hại bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu tương; rệp sáp hại cà phê; rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa; rệp đào hại thuốc lá; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; sâu vẽ bùa hại bưởi; rầy xanh hại xoài

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

   25             

Nimbus 1.8 EC

Abamectin

sâu khoang hại lạc; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu đục quả hại đậu tương; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại cam; sâu đục quả vải

Công ty TNHH Vật tư BVTV Phương Mai

   26             

Queson 0.9 EC, 1.8 EC, 3.6 EC, 5.0EC

Abamectin

sâu tơ, sâu xanh hại cải xanh; rệp sáp hại cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ hại vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc

   27             

Reasgant 1.8 EC; 3.6 EC

Abamectin

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; bọ xít, sâu đo, rệp muội hại vải, nhãn, na, hồng; rệp muội, nhện hại điều; nhện đỏ, sâu xanh hại hoa hồng; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH Việt Thắng

   28             

Shertin 3.6 EC, 5.0 EC

Abamectin

sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu phao đục bẹ, rầy nâu, rầy lưng trắng hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, sâu khoang, sâu xám hại bắp cải; bọ trĩ hại nho, dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè; nhện đỏ, rệp muội hại cam, vải; nhện lông nhung hại vải

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

   29             

Sieusher 1.8 EC, 3.6 EC

Abamectin

bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; nhện đỏ hại cam; sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

   30             

Soka 25 EC

Petroleum oils 24.5% + Abamectin 0.5 %

nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam, quýt; nhện lông nhung hại vải; nhện đỏ hại nhãn; sâu khoang hại lạc; sâu xanh da láng hại thuốc lá; dòi đục lá hại đậu tương; bọ trĩ hại bí xanh, dưa chuột, dưa hấu; sâu cuốn lá, bọ xít dài, nhện gié hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

   31             

Spinki 25SC

Spinosad

bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu keo lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp muội hại bắp cải; sâu xanh, dòi đục lá, sâu khoang hại cà chua; sâu xanh, rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông, rệp vảy hại xoài

Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu

   32             

Thianmectin 0.5 ME

Emamectin benzoate

sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh bướm trắng hại su hào; nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu khoang hại lạc, đậu cô ve; sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Nông nghiệp Thiên An

   33             

Tungatin 3.6 EC

Abamectin

sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh hại cải xanh; sâu xanh, dòi đục lá cà chua; nhện đỏ hại dưa chuột; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu xanh da láng đậu xanh; sâu đục quả đậu tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; rầy bông xoài; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; rệp sáp, mọt đục cành hại cà phê; rệp sáp hại hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân hại điều

Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng

   34             

Tungmectin 1.0EC; 1.9EC

Emamectin benzoate

1.0EC: sâu xanh bướm trắng hại bắp cải 1.9EC: sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh hại cải xanh; sâu xanh da láng hại đậu xanh; sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; nhện đỏ hại dưa chuột; bọ trĩ hại dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; rệp sáp, mọt đục cành hại cà phê; rệp sáp hại hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân hại điều; rầy bông hại xoài

Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng

Thuốc trừ bệnh:

      1             

Diboxylin 2 SL

Ningnanmycin

đạo ôn, khô vằn, bạc lá, lem lép hạt hại lúa; mốc xám, đốm lá hại bắp cải, cải xanh; héo rũ, lở cổ rễ hại cà chua; sương mai hại dưa hấu, bầu bí; héo rũ hại đậu tương, lạc, cà phê; thán thư hại cam, chanh; thối quả hại xoài, vải, nhãn, nho; vàng lá hại hoa cúc

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

      2             

Ellestar 10WP

Polyoxin B

phấn trắng hại bầu bí; bạc lá, khô vằn hại lúa; đốm lá hại lạc; sương mai hại cà chua

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

      3             

Geno 2005 2 SL

Cytokinin

tuyến trùng hại dưa hấu, bầu bí, cà phê, hồ tiêu, chè, hoa cúc; tuyến trùng, khô vằn hại lúa; tuyến trùng, mốc xám hại xà lách, cải xanh; héo rũ, tuyến trùng, mốc sương hại cà chua; héo rũ hại lạc; đốm lá hại ngô; thối quả hại vải, nho, nhãn, xoài

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

      4             

Map Green 10AS

Citrus oil

mốc sương, bọ trĩ, sâu xanh da láng hại nho; thán thư hại xoài; thối búp, sâu cuốn lá, bọ xít muỗi hại chè

Map Pacific PTE Ltd

      5             

Promot Plus WP (Trichoderma spp 5.107 bào tử/g); Promot Plus DD (Trichoderma koningii 3.107 bào tử/g + Trichoderma harzianum 2.107 bào tử/g)

Trichoderma spp

WP: thối gốc, thối hạch hại bắp cải; chết cây con hại cải thảo DD: đốm nâu, đốm xám hại chè; thối hạch, thối gốc hại bắp cải

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

      6             

Tramy 2 SL

Chitosan

tuyến trùng hại cải xanh, xà lách, bầu bí, cà phê, hồ tiêu, chè, hoa cúc; tuyến trùng, bệnh héo rũ, lở cổ rễ hại cà chua; tuyến trùng, mốc sương hại dưa hấu; héo rũ hại lạc; đạo ôn, tuyến trùng hại lúa; đốm lá hại ngô; thối quả hại vải, xoài; mốc xám hại xà lách

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

      7             

Valinhut 3 SL, 5 SL

Validamycin

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

Thuốc điều hoà sinh trưởng :

      1             

Comcat 150 WP

Dịch chiết từ cây Lychnis viscaria

kích thích sinh trưởng chè, nho, nhãn, cam, dâu tây, vải thiều, thanh long, dưa hấu, cải bó xôi, bắp cải, cà chua, dưa chuột, bí đao, hành, hẹ, cà rốt, lúa, ngô, đậu tương,

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd

      2             

 

Cozoni 0.1 SP, 0.0075SL

Brassinolide

kích thích sinh trưởng lúa, chè

Công ty CP Nicotex

      3             

Gibusa 110 SL

Gibberellic acid 20g/l + N 30g/l + P2O5 30g/l + K2O 30g/l + vi lượng

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

      4             

M.A Maral 10WP

Oligo - Alginate

kích thích sinh trưởng bắp cải, cà rốt, cây hoa cúc

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

      5             

ProGibb 10 SP; 40%WSG

Gibberellic acid

kích thích sinh trưởng lúa, bắp cải, đậu Hà lan, cà rốt, cải thảo, cần tây cà chua

Valent BioSciences Corporation USA

      6             

Rizasa 3DD

Oligo – Chitosan

kích thích sinh trưởng và trừ bệnh đạo ôn, lem lép hạt lúa; kích thích sinh trưởng và trừ bệnh thối ngọn mía; kích thích sinh trưởng chè; kích thích sinh trưởng và trừ bệnh mốc xám quả dâu tây; kích thích sinh trưởng và trừ bệnh phấn trắng, rỉ sắt đậu Hà lan; kích thích sinh trưởng và trừ bệnh mốc sương cà chua

Công ty TNHH Lani

      7             

Super GA3 50T, 100T

Gibberellic acid

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH An Nông

      8             

Super sieu 16 SL

Gibberellic acid 1% + 5% N+ 5% P2O5 + 5% K2O + Vi lượng

kích thích sinh trưởng lúa, bắp cải, cải thảo, cà chua, dưa chuột, dưa hấu, nho, đậu xanh, đậu tương, chè, cà phê, hồ tiêu, điều, cây có múi, nhãn, xoài

Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng

      9             

 

Tungaba 5T

Gibberellic acid

kích thích sinh trưởng lúa, bắp cải, cải thảo, cà chua, dưa chuột, dưa hấu, nho, đậu xanh, đậu tương, chè, cà phê, hồ tiêu, điều, cây có múi, nho, xoài

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

Chất dẫn dụ côn trùng :

      1             

Vidumy 10DD

Methyl eugenol 7% + Hexadecenyl acetate 1.5% + Dodecenol butenoate 1.5%

sâu tơ hại bắp cải, cải xanh; bọ hà hại khoai lang; ruồi đục quả hại xoài, mận, táo; ruồi đục quả, bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu

Công ty TNHH Công nghệ cao Việt Đức Mỹ

Thuốc trừ ốc

      1    

Bourbo 8.3 BR

Steroid saponins của hạt các cây (sở: 2.8%, trẩu: 4.8%, bồ kết 0.7%) + Copper sulfate 4%

ốc bươu vàng hại lúa

Viện Bảo vệ thực vật

      2    

Tictack 13.2 BR

 

 

Steroid saponins của hạt các cây (sở: 3.5%, trẩu: 7.2%, thàn mát 2.5%) + Copper sulfate 4%

ốc bươu vàng hại lúa

Viện Bảo vệ thực vật

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 25/2006/QĐ-BNN về việc đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 25/2006/QĐ-BNN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/04/2006
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Bùi Bá Bổng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 25 đến số 26
  • Ngày hiệu lực: 09/05/2006
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản