Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 3098/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 03 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẶT HÀNG LĨNH VỰC THU THẬP, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường; Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND tỉnh ban hành một số quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Công văn số 7847/SNNMT-KHTC ngày 11/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đặt hàng lĩnh vực Thu thập, lưu trữ, bảo quản dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An. Đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẶT HÀNG LĨNH VỰC THU THẬP, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3098/QĐ-UBND ngày 03/10/2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: đồng.
| TT | Nội dung | Đơn vị tính | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
| I | Tiếp nhận thông tin, tài liệu lưu trữ tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Kiểm tra thông tin, tài liệu | Mét giá | 651.339 | 1.056 | 1.509 | 13.487 | 667.391 | 100.109 | 767.500 |
| 2 | Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường | Lần | 33.345 | 13 | 349 | 168 | 33.875 | 5.081 | 38.957 |
| 3 | Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ. | Mét giá | 37.213 | 210 | 0 | 814 | 38.237 | 5.736 | 43.973 |
| II | Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu | Mét giá | 120.042 | 361 | 44 | 4.525 | 124.971 | 18.746 | 143.717 |
| 2 | Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu | Mét giá | 37.213 | 229 | 0 | 814 | 38.256 | 5.738 | 43.995 |
| 3 | Phân loại tài liệu | Mét giá | 351.890 | 541 | 46 | 6.773 | 359.250 | 53.888 | 413.138 |
| 4 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Mét giá | 1.799.830 | 3.245 | 543 | 40.785 | 1.844.404 | 276.661 | 2.121.064 |
| 5 | Biên mục phiếu tin | Mét giá | 1.430.634 | 2.524 | 34.019 | 32.552 | 1.499.728 | 224.959 | 1.724.687 |
| 6 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin | Mét giá | 957.602 | 1.803 | 256 | 22.623 | 982.284 | 147.343 | 1.129.626 |
| 7 | Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | Mét giá | 230.747 | 361 | 244 | 4.516 | 235.867 | 35.380 | 271.247 |
| 8 | Biên mục hồ sơ | Mét giá | 2.595.908 | 4.688 | 46.553 | 60.035 | 2.707.185 | 406.078 | 3.113.262 |
| 9 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | Mét giá | 548.025 | 901 | 18 | 11.289 | 560.234 | 84.035 | 644.269 |
| 10 | Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ | Mét giá | 132.680 | 233 | 189.539 | 3.719 | 326.171 | 48.926 | 375.097 |
| 11 | Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) | Mét giá | 63.456 | 180 | 200.871 | 2.258 | 266.765 | 40.015 | 306.780 |
| 12 | Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý; | Mét giá | 415.345 | 550 | 0 | 985 | 416.881 | 62.532 | 479.413 |
| 13 | Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý | Mét giá | 334.584 | 408 | 667 | 6.787 | 342.445 | 51.367 | 393.812 |
| III | Bảo quản kho lưu trữ tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Bảo quản kho lưu trữ tài liệu | m2 kho | 123.056 | 3.622 | 5.545 | 1.374 | 133.598 | 20.040 | 153.638 |
| 2 | Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ | Báo cáo | 50.351 | 94 | 7.364 | 2.434 | 60.243 | 9.036 | 69.279 |
| IV | Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy | Mét giá | 523.877 | 62 | 151 | 241 | 524.331 | 78.650 | 602.981 |
- 1Quyết định 231/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang năm 2024
- 2Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2025 về Đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công về Thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 3098/QĐ-UBND năm 2025 về Đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đặt hàng lĩnh vực thu thập, lưu trữ, bảo quản dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 3098/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Phùng Thành Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
