- 1Quyết định 10/2007/QĐ-TTg ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 124/2004/QĐ-TTg ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 39/2010/QĐ-TTg về hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 19/2010/TT-BKH quy định nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5Luật hợp tác xã 2012
- 6Luật Doanh nghiệp 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3095/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 18 tháng 10 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015;
Căn cứ chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 06/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường;
Căn cứ Quyết định số 659/QĐ-URND ngày 13/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc điều chỉnh và bổ sung kinh phí sự nghiệp môi trường năm 2017;
Xét đề nghị của Hội Trí thức tỉnh tại Tờ trình số 22/TTr-HTT ngày 10/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Kế hoạch điều tra thực trạng xử lý chất thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa”
Điều 2. Giao Hội Trí thức tỉnh chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan triển khai thực hiện Kế hoạch nêu trên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Hội Trí thức tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Giám đốc các doanh nghiệp hoạt động sản xuất công nghiệp và Chủ tịch UBND xã phường thị trấn được xác định là đơn vị điều tra chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU TRA THỰC TRẠNG XỬ LÝ CHẤT THẢI CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3095/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
- Thu thập các thông tin cơ bản về hoạt động của các cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh nhằm đánh giá thực trạng xả thải và xử lý chất thải công nghiệp (rắn, khí, lỏng, tiếng ồn); kiến nghị các giải pháp khắc phục (nếu có) để phát triển công nghiệp bền vững, bảo vệ môi trường.
* Đơn vị điều tra:
- Các Tổng công ty nhà nước, doanh nghiệp hạch toán kinh tế độc lập được thành lập và chịu sự điều tiết bởi luật Doanh nghiệp và các hợp tác xã hoạt động theo luật Hợp tác xã có hoạt động sản xuất công nghiệp (sau đây gọi chung là doanh nghiệp);
- Các UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
* Phạm vi điều tra: Đây là cuộc điều tra không toàn bộ. Đối với doanh nghiệp, chỉ điều tra 250 doanh nghiệp hoạt động sản xuất công nghiệp có quy mô sản xuất lớn hoặc sử dụng nhiều lao động. Đối với UBND cấp xã, chỉ phỏng vấn lãnh đạo của 100 UBND cấp xã nơi có nhiều cơ sở sản xuất công nghiệp đang hoạt động. Danh sách 250 doanh nghiệp hoạt động sản xuất công nghiệp và Danh sách 100 UBND cấp xã thuộc diện điều tra phỏng vấn trong cuộc điều tra thực trạng xử lý chất thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa được đính kèm theo Kế hoạch này.
3. Thời điểm điều tra, thời kỳ điều tra, thời gian hoàn thành cuộc điều tra
* Thời điểm điều tra: Ngày 01 tháng 10 năm 2017.
* Thời kỳ thu thập thông tin:
▪ Các thông tin về nhận dạng doanh nghiệp, xã phường thị trấn thu thập tại thời điểm 01/10/2017.
▪ Các thông tin về lao động, thu thập tại thời điểm 31/12/2016 và 01/7/2017.
▪ Các thông tin về hoạt động của doanh nghiệp, xã phường thị trấn: Thu thập số chính thức năm 2016 và 6 tháng đầu năm 2017.
* Thời gian hoàn thành:
▪ Thu thập thông tin từ ngày 01 đến ngày 30/10/2017;
▪ Xử lý, tổng hợp trước ngày 20/11/2017;
▪ Báo cáo phân tích kết quả điều tra và báo cáo tổng kết công tác điều tra trước ngày 01/12/2017.
4. Nội dung điều tra, Phiếu điều tra
* Nội dung điều tra
+ Đối với doanh nghiệp:
- Tên doanh nghiệp, địa chỉ, điện thoại, fax, e-mail. Họ tên giám đốc doanh nghiệp, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn kỹ thuật, điện thoại. Loại hình và ngành hoạt động chính của doanh nghiệp, số cơ sở sản xuất của doanh nghiệp.
- Lao động có đến thời điểm 31/12/2016 và 01/7/2017, trong đó Nữ.
- Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong năm 2016 và 6 tháng đầu năm 2017.
- Tình hình xử lý chất thải và các biện pháp bảo vệ môi trường của doanh nghiệp trong năm 2016 và 6 tháng đầu năm 2017. Đánh giá của doanh nghiệp về thực trạng xử lý chất thải và các kiến nghị đến cấp trên.
+ Đối với UBND cấp xã:
- Tên xã phường thị trấn; Các thông tin về dân số, diện tích tự nhiên, đặc điểm kinh tế, sông, biển...
- Họ tên chủ tịch UBND xã phường thị trấn, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn kỹ thuật, điện thoại; họ tên lãnh đạo UBND xã phường thị trấn trả lời phỏng vấn, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn kỹ thuật, điện thoại, số lượng cán bộ công chức của xã phường thị trấn, trong đó số cán bộ phụ trách về môi trường.
- Tác động của hoạt động sản xuất công nghiệp và xử lý chất thải công nghiệp đến sản xuất đời sống nhân dân địa phương.
- Các hoạt động của UBND cấp xã trong việc tuyên truyền phổ biến Luật bảo vệ môi trường, xử lý ô nhiễm môi trường do sản xuất công nghiệp gây ra. Đánh giá của UBND cấp xã về tình hình sản xuất công nghiệp và việc xử lý chất thải công nghiệp; hoạt động bảo vệ môi trường ở xã phường thị trấn; các kiến nghị đến doanh nghiệp và cấp trên.
* Phiếu điều tra
Nội dung điều tra được thể hiện qua hai phiếu thu thập thông tin:
- Phiếu số 01/ ĐTDNCN: Áp dụng đối với các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp.
- Phiếu số 02/PVUBNDX: Áp dụng đối với các UBND xã, phường, thị trấn.
5. Các bảng danh mục sử dụng trong cuộc điều tra
Áp dụng 3 bảng danh mục sau đây:
- Bảng phân ngành kinh tế: Áp dụng bảng Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2007 ban hành theo Quyết định số 10/2007/QĐTTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ (VSIC 2007).
- Danh mục các đơn vị hành chính: Áp dụng bảng Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo quyết định số 124/2004/QĐTTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ và được cập nhật đến thời điểm 31 tháng 12 năm 2013.
- Danh mục sản phẩm công nghiệp: Phát triển trên cơ sở hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành theo quyết định số 39/2010/QĐTTg ngày 11 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ và thông tư số 19/2010/TT-BKH ngày 19/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
6. Phương pháp thu thập thông tin:
Cuộc điều tra thực hiện theo phương pháp trực tiếp kết hợp với gián tiếp. Điều tra viên sau khi được tập huấn nghiệp vụ điều tra sẽ đến các doanh nghiệp và các UBND xã phường thị trấn có tên trong danh sách nêu trên để trực tiếp hướng dẫn phương pháp ghi phiếu điều tra và những quy định cụ thể về nơi gửi, hình thức, thời gian gửi phiếu điều tra để các doanh nghiệp, UBND cấp xã tự ghi phiếu gửi đến cơ quan điều tra.
7. Phương pháp xử lý, tổng hợp thông tin
Phiếu thu thập thông tin từ các đơn vị điều tra được làm sạch và hoàn thiện. Sau đó được nhập tin, xử lý, tổng hợp theo từng chỉ tiêu cụ thể. Quá trình nhập tin, xử lý, tổng hợp sẽ được thực hiện bằng chương trình phần mềm máy tính.
Tổng kinh phí cho cuộc điều tra là 100.000.000 đồng, được thực hiện bằng nguồn vốn sự nghiệp môi trường theo Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc điều chỉnh, phân bổ kinh phí sự nghiệp môi trường năm 2017.
- Hội Trí thức tỉnh: Chịu trách nhiệm tổ chức, thực hiện cuộc điều tra; xác định cụ thể đơn vị điều tra, tập huấn nghiệp vụ điều tra, huy động điều tra viên trực tiếp đến các đơn vị điều tra để thu thập thông tin ghi phiếu điều tra, đồng thời xây dựng phần mềm xử lý, chủ trì nhập số liệu và tổng hợp phiếu điều tra, phân tích kết quả điều tra; báo cáo tổng kết công tác điều tra; trình Sở Tài nguyên và Môi trường nghiệm thu nhiệm vụ.
- Sở Tài nguyên và Môi trường quản lý nội dung và tiến độ thực hiện cuộc điều tra, bố trí kinh phí cho cuộc điều tra từ nguồn vốn sự nghiệp môi trường đã được UBND tỉnh phân bổ; chủ trì nghiệm thu nhiệm vụ điều tra theo quy định.
- Giám đốc các doanh nghiệp hoạt động sản xuất công nghiệp, Chủ tịch UBND xã phường thị trấn được xác định là đơn vị điều tra bố trí phân công cán bộ phối hợp với Hội Trí thức tỉnh thực hiện tốt việc ghi phiếu điều tra, đảm bảo tính đầy đủ, kịp thời, chính xác của số liệu điều tra, đáp ứng mục đích yêu cầu của cuộc điều tra./.
STT | Tên Doanh nghiệp | Mã Ngành cấp 4 | Mã Huyện | Mã xã |
1 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Nhà Máy Tàu Biển Hyundai-Vinashin | C3011 | 572 | 22579 |
2 | Tổng Công Ty Khánh Việt | C1200 | 568 | 22363 |
3 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Nhà Nước Mtv Yến Sào Khánh Hòa | C1104 | 568 | 22354 |
4 | Công Ty cổ Phần Điện Lực Khánh Hòa | D3510 | 568 | 22345 |
5 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hải Vương | C1020 | 570 | 22711 |
6 | Công Ty cổ Phần Nha Trang Seafoods-f17 | C1020 | 568 | 22330 |
7 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thủy sản Hải Long Nha Trang | C1020 | 570 | 22711 |
8 | Công Ty Cổ Phần Dệt May Nha Trang | C1311 | 568 | 22387 |
9 | Công Ty Cổ Phần Chế Biến Thủy sản Thông Thuận - Cam Ranh | C1020 | 569 | 22480 |
10 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thịnh Hưng | C1020 | 570 | 22711 |
11 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv Đường Biên Hòa-Ninh Hòa | C1079 | 572 | 22555 |
12 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Tín Thịnh | C1020 | 570 | 22711 |
13 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Đường Khánh Hòa | C1072 | 574 | 22702 |
14 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv Nước Giải Khát Cao cấp Yến Sào Diên Khánh | C1104 | 574 | 22702 |
15 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv Rapexco- Đại Nam | C3100 | 568 | 22375 |
16 | Công Ty Cổ Phần Vịnh Nha Trang | C1020 | 570 | 22711 |
17 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn May Mặc Đồ Bơi Thống Nhất | C1410 | 570 | 22711 |
18 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Komega - X | C1512 | 570 | 22711 |
19 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv In Bao Bì Khatoco | C1811 | 568 | 22381 |
20 | Công Ty Cổ Phần Dệt May Nha Trang | C1410 | 568 | 22387 |
21 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gallant Ocean Việt Nam | C1020 | 570 | 22711 |
22 | Công Ty Cổ Phần Đông á | C1702 | 568 | 22330 |
23 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hải sản Bền Vững | C1020 | 568 | 22399 |
24 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Long Sinh | C1080 | 568 | 22348 |
25 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv Thức Ăn Chăn Nuôi Khatoco | C1080 | 572 | 22558 |
26 | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Khánh Hòa | C2100 | 568 | 22345 |
27 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Liên Doanh Nguyên Liệu Giấy Cát Phú | C1610 | 568 | 22405 |
28 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sejin Việt Nam | C3011 | 572 | 22579 |
29 | Công Ty Cổ Phần Nhôm Khánh Hòa | C2420 | 568 | 22387 |
30 | Công Ty Cấp Thoát Nước Khánh Hòa | E3600 | 568 | 22351 |
31 | Công Ty Cổ Phần Chế Biến Dăm Gỗ Đại Thắng | C1610 | 569 | 22429 |
32 | Công Ty Cổ Phần Chế Biến Nông sản XK Khánh Hòa | C1030 | 574 | 22702 |
33 | Công Ty Cổ Phần Đại Thuận | C1020 | 568 | 22330 |
34 | Công Ty Cổ Phần Xây Dựng 189 | C2395 | 568 | 22399 |
35 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Jk Fish | C1020 | 568 | 22390 |
36 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hoàng Hải | C1020 | 568 | 22333 |
37 | Công Ty Cổ Phần Cơ Khí Vina Nha Trang | C2825 | 574 | 22669 |
38 | Công Ty Cổ Phần Xuất Khẩu Thủy sản Khánh Hòa | C1020 | 568 | 22381 |
39 | Doanh Nghiệp Tư Nhân Thanh Khuê | C1629 | 568 | 22387 |
40 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thực Phẩm Mãi Tín | C1020 | 569 | 22432 |
41 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Steinsvik Việt Nam | C2829 | 570 | 22711 |
42 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Miboo Vina | C2592 | 570 | 22711 |
43 | Công Ty Cổ Phần Hải sản Nha Trang | C1020 | 568 | 22357 |
44 | Công Ty Cổ Phần Nước Khoáng Khánh Hòa | C1104 | 574 | 22681 |
45 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thực Phẩm Anh Đào | C1020 | 568 | 22378 |
46 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Phillips Seafood Việt Nam | C1020 | 570 | 22711 |
47 | Công Ty Cổ Phần Thủy sản Cam Ranh | C1020 | 569 | 22432 |
48 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thanh Yến | C2395 | 568 | 22375 |
49 | Công Ty Cổ Phần Khoáng Sản Và Đầu Tư Khánh Hòa | B0810 | 568 | 22354 |
50 | Công Ty Cổ Phần Phụ Liệu May Nha Trang | C3290 | 568 | 22357 |
51 | Công Ty Cổ Phần Môi Trường Đô Thị Nha Trang | E3811 | 568 | 22363 |
52 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Đồ Hộp Khánh Hòa | C1020 | 574 | 22702 |
53 | Công Ty Cổ Phần 584 Nha Trang | C1020 | 568 | 22378 |
54 | Công Ty Bia Sanmiguel Việt Nam | C1103 | 574 | 22702 |
55 | Công Ty Cổ Phần Khai Thác Thủy Điện Sông Giang | D3510 | 568 | 22372 |
56 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Taisho Việt Nam | C1104 | 574 | 22702 |
57 | Công Ty Vật Liệu Xây dựng Khánh Hòa | C2392 | 568 | 22351 |
58 | Công Ty Cổ Phần May Khánh Hòa | C1410 | 568 | 22369 |
59 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1 Thành Viên Đóng Tàu Cam Ranh | C3011 | 569 | 22420 |
60 | Công Ty Cổ Phần Đầu Tư & Phát Triển Điện Miền Trung | D3510 | 568 | 22372 |
61 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hiệp Hưng | C1702 | 574 | 22702 |
62 | Công Ty Cổ Phần Thiết bị Tqt | C2640 | 568 | 22327 |
63 | Công Ty Cổ Phần Bêtông Vcn | C2395 | 568 | 22399 |
64 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Việt Pháp | C3230 | 574 | 22669 |
65 | Công Ty Liên Doanh Khai Thác Đá Hòn Thị | B0810 | 568 | 22405 |
66 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Tân Thịnh Phát | C2395 | 568 | 22372 |
67 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Vỹ Lâm | C2592 | 574 | 22669 |
68 | Công Ty Cổ Phần Giấy Rạng Đông | C1701 | 574 | 22675 |
69 | Công Ty Cổ Phần Dệt Tân Tiến | C1312 | 568 | 22375 |
70 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Jeil Vina | C2592 | 572 | 22579 |
71 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hải Nam | C1811 | 574 | 22669 |
72 | Công Ty Cổ Phần Bê Tông Ly Tâm Nha Trang | C2395 | 568 | 22342 |
73 | Công Ty Cổ Phần In & Thương Mại Khánh Hòa | C1811 | 568 | 22366 |
74 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xuất Khẩu Thủy Sản Cam Ranh | C1020 | 569 | 22480 |
75 | Công Ty Cổ Phần Xi Măng Hòn Khói | C2394 | 572 | 22567 |
76 | Công Ty Cổ Phần Bê Tông Mường Thanh | C2395 | 568 | 22384 |
77 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Phước Thành | B0810 | 569 | 22474 |
78 | Công Ty Cổ Phần Thực Phẩm Biển Việt | C1010 | 568 | 22342 |
79 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Kim Vĩnh Sơn | C1020 | 570 | 22711 |
80 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Chế Biến Thực Phẩm Việt Trung | C1020 | 568 | 22375 |
81 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sản Xuất & Thương Mại Hưng Long | C1324 | 568 | 22384 |
82 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Nha Trang Foods | C1020 | 570 | 22711 |
83 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn In Và Thiết Kế Thái Bình Dương | C1811 | 568 | 22378 |
84 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Chế Biến Hạt Điều Sao Việt | C1030 | 571 | 22516 |
85 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây Lắp Số 1 | B0810 | 568 | 22369 |
86 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1 Thành Viên Đóng Tàu Nha Trang | C3011 | 568 | 22381 |
87 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hoàng Phú Thái | C2395 | 568 | 22378 |
88 | Công Ty Cổ Phần Bê Tông Điện Lực Khánh Hòa | C2395 | 568 | 22387 |
89 | Công Ty Cổ Phần á Châu | B0810 | 568 | 22342 |
90 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sản Xuất Và Dịch Vụ Thương Mại Duy Nguyên | C2592 | 568 | 22360 |
91 | Công Ty Cổ Phần Vật Tư Thiết Bị Và Xây Dựng Giao Thông Kh | B0810 | 568 | 22354 |
92 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Liên Doanh Sodex - Toseco | C1324 | 568 | 22378 |
93 | Hợp Tác Xã Thủ Công Mỹ Nghệ Xuất Khẩu Vĩnh Phước | C1629 | 572 | 22528 |
94 | Công Ty Vật Liệu Xây Dựng Khánh Hòa | B0810 | 568 | 22351 |
95 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv Phát Triển Trang Phục Nữ Kiểu Pháp | C1410 | 570 | 22711 |
96 | Công Ty Cổ Phần Chế Biến Lâm Thủy Sản Khánh Hòa | C3100 | 568 | 22378 |
97 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Bách Việt | B0810 | 574 | 22669 |
98 | Công Ty Cổ Phần Bê Tông Khánh Hòa | C2395 | 568 | 22405 |
99 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thương Mại Nam Thịnh Long | C3290 | 568 | 22384 |
100 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv Nhiệt Điện Ninh Hòa | D3510 | 572 | 22555 |
101 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Long Hiệp | C1080 | 570 | 22711 |
102 | Công Ty Cổ Phần Cà Phê Mê Trang | C1079 | 568 | 22330 |
103 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Khai Thác Thịnh Phát | B0810 | 574 | 22651 |
104 | Xí Nghiệp Điện Tử Tqt | C2630 | 568 | 22372 |
105 | Công Ty Cổ Phần Muối Khánh Hòa | B0893 | 568 | 22333 |
106 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hương Lan | C1020 | 568 | 22369 |
107 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Chiến Hưng | C3315 | 572 | 22567 |
108 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thủy Sản Vân Như | C1020 | 568 | 22378 |
109 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Tân Hoàng Long | C2599 | 568 | 22378 |
110 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hùng Dũng | C1Ũ20 | 568 | 22381 |
111 | Công Ty Cổ Phần Chế Biến Gỗ Việt Đức | C3100 | 574 | 22678 |
112 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv Minexco Granite Khánh Hòa | C2396 | 568 | 22372 |
113 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Khánh Phú | C1512 | 574 | 22669 |
114 | Công Ty Cổ Phần Công Trình Đô Thị Cam Ranh | E3600 | 569 | 22429 |
115 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Tùng Nguyên | C2395 | 568 | 22402 |
116 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Fujiura Nha Trang | C1020 | 570 | 22711 |
117 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Cơ Khí Lê Thành Sự | C2592 | 568 | 22357 |
118 | Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Sinh Phẩm Nam Việt | C2100 | 568 | 22378 |
119 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hồng Hiếu | C1020 | 568 | 22405 |
120 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn A.s.p Vina | C2592 | 572 | 22579 |
121 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hồng Lộc Nha Trang | C1020 | 568 | 22366 |
122 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thủy Sản Khánh Hòa | C1020 | 568 | 22405 |
123 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thủy Sản Thiên Phú | C1020 | 568 | 22381 |
124 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hoài Phát | C3315 | 572 | 22528 |
125 | Công Ty Vacxin Và Sinh Phẩm Số 2 | C2100 | 568 | 22342 |
126 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv Xây Dựng Vận Tải Thành Công | C2395 | 568 | 22327 |
127 | Công Ty Cổ Phần Bao Bì 3/2 | C1702 | 574 | 22702 |
128 | Công Ty cổ Phần Thương Mại & Sản Xuất Hòa Khánh | C2392 | 572 | 22555 |
129 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thanh Kim | C1610 | 570 | 22444 |
130 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Phushin | C2592 | 572 | 22579 |
131 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv Hai Long | C1020 | 568 | 22378 |
132 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sản Xuất Vật Liệu Xây Dựng Tiến Thành | B0810 | 569 | 22474 |
133 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Chế Biến Thủy Sản Ngọc Trang | C1020 | 568 | 22348 |
134 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sản Xuất Thương Mại Đại Phú | C3290 | 568 | 22387 |
135 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Chế Biến Nước Mắm Thành Long | C1020 | 568 | 22378 |
136 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Khai Thác Thương Mại vt Khánh Lâm | C1610 | 570 | 22462 |
137 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Aqua | C1104 | 568 | 22381 |
138 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Quốc Tế Long Thăng | C1080 | 570 | 22711 |
139 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hồng Tuyên | C2511 | 568 | 22354 |
140 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Karmsund Maritime Việt Nam | C2829 | 570 | 22711 |
141 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sông Lô | C3012 | 568 | 22333 |
142 | Công Ty Cổ Phần Xây dựng Khánh Hòa | C2395 | 568 | 22369 |
143 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Cát Tiên | C1020 | 568 | 22360 |
144 | Công Ty Cổ Phần May Gió Mới | C1410 | 568 | 22378 |
145 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thương Mại & Dịch Vụ Việt Hùng | C2310 | 568 | 22366 |
146 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Nông Hải sản Nha Trang | C1020 | 568 | 22333 |
147 | Doanh Nghiệp Tư Nhân Tân Hùng Hải | C1324 | 568 | 22387 |
148 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thương Mại & Dịch Vụ Xây Dựng Nhật Tân | C2395 | 573 | 22630 |
149 | Công Ty Cổ Phần Công Nghiệp Hiệp Thành | C2815 | 574 | 22669 |
150 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hiển Vinh | B0810 | 574 | 22663 |
151 | Công Ty Cổ Phần Hoàng Thuận Phát | C1103 | 568 | 22387 |
152 | Công Ty Cổ Phần Đô Thị Ninh Hòa | E3600 | 572 | 22528 |
153 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn In Lạc Việt | C1811 | 568 | 22360 |
154 | Doanh Nghiệp Tư Nhân Nhật Ân | C2220 | 568 | 22390 |
155 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hạnh Quyến | C1020 | 568 | 22381 |
156 | Công Ty Cổ Phần Quản Lý Và Sửa Chữa Đường Bộ | B0810 | 568 | 22342 |
157 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Cbts Ngọc Sâm | C1020 | 568 | 22375 |
158 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Cá Ngừ Việt Nam | C1020 | 570 | 22711 |
159 | Doanh Nghiệp Tư Nhân Ngọc Hồng | C2220 | 568 | 22333 |
160 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sambo | C1410 | 568 | 22375 |
161 | Doanh Nghiệp Tư Nhân Sản Xuất Thương Mại & Dịch Vụ Toàn Hưng | C1410 | 568 | 22354 |
162 | Doanh Nghiệp Tư Nhân Chín Tuy | C1020 | 568 | 22381 |
163 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Khánh Vân | C1629 | 568 | 22330 |
164 | Doanh Nghiệp Tư Nhân Bi Khang | C1629 | 572 | 22528 |
165 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Đt Xây Dựng Thanh Tùng | C2395 | 568 | 22378 |
166 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thực Phẩm Hải Sơn | C1020 | 568 | 22378 |
167 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn In Và Sản Xuất Cát Thành | C1811 | 568 | 22357 |
168 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hy Viễn | C2511 | 574 | 22669 |
169 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Tstmdv Thuận Thiên | C1020 | 568 | 22378 |
170 | Doanh Nghiệp Tư Nhân Hồng Phát | C1020 | 568 | 22378 |
171 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv Cơ Khí Minh Ân | C2511 | 574 | 22669 |
172 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sao Biển | B0810 | 568 | 22363 |
173 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv Cơ Khí Đại Phát | C2825 | 574 | 22687 |
174 | Công Ty Cổ Phần XNK Lâm Sản Nha Trang | C3100 | 568 | 22375 |
175 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thương Mại Và Sản Xuất Công Thành | C2511 | 568 | 22378 |
176 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn ý Tưởng | C1811 | 568 | 22357 |
177 | Công Ty Cổ Phần Nhựa 2/4 | C2220 | 568 | 22327 |
178 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Kỹ Thuật Địa Chất An Bình | C2396 | 568 | 22390 |
179 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Desiper Việt Nam | C1410 | 568 | 22381 |
180 | Công Ty Cổ Phần Công Trình Đô Thị Vạn Ninh | E3600 | 571 | 22489 |
181 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sản Xuất Và Thương Mại Xanh | C1610 | 572 | 22570 |
182 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thiên Anh | C1020 | 568 | 22378 |
183 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hưng Bảo | C3315 | 568 | 22402 |
184 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thương Mại Dịch Vụ Sản Xuất Hải Thần | C1080 | 569 | 22423 |
185 | Công Ty Cổ Phần H&T | C2825 | 568 | 22378 |
186 | Công Ty Cổ Phần Cung ứng Thiết Bị Hàng Hải Việt Nam | C3320 | 572 | 22576 |
187 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1 Thành Viên Cbts Ngọc An | C1020 | 568 | 22381 |
188 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Bình Thêm | C1020 | 572 | 22543 |
189 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv Cơ Khí Xây Dựng Khatoco | C2511 | 568 | 22381 |
190 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Toàn Gia | C2592 | 568 | 22327 |
191 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Đánh Bắt Chế Biến Thủy Sản Hoàng Sa | C1020 | 568 | 22387 |
192 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thương Mại sản Xuất Nam Đồng | D3530 | 568 | 22339 |
193 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Muối Thanh Tâm Nha Trang | C1020 | 568 | 22366 |
194 | Doanh Nghiệp Tư Nhân Đại Phong | C1020 | 568 | 22405 |
195 | Doanh Nghiệp Tư Nhân Sản Xuất Minh Đạt | C1629 | 572 | 22546 |
196 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Chế Biến Thủy Sản Thái Bình Dương Nha Trang | C1020 | 568 | 22366 |
197 | Hợp Tác Xã Sản Xuất Muối 1/5 Ninh Diêm | B0893 | 572 | 22561 |
198 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sk. Vina | C2592 | 572 | 22549 |
199 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Đạt Phát | C1629 | 572 | 22573 |
200 | Hợp Tác Xã Sản Xuất Muối Ninh Thủy | B0893 | 572 | 22567 |
201 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thương Mại & Dịch Vụ Bảo Minh | C3315 | 572 | 22570 |
202 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Đóng Tàu Vân Phong | C3315 | 572 | 22567 |
203 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Dịch Vụ KT Tàu Biển Duy Hoàng Khang | C3315 | 572 | 22528 |
204 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Trí Việt Mr | C3315 | 572 | 22528 |
205 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Plus Việt Nam | C2592 | 572 | 22579 |
206 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hà Phát | C3315 | 568 | 22363 |
207 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Song Quyền | C3315 | 572 | 22588 |
208 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Đại Thủy Khánh Hòa | C3315 | 572 | 22567 |
209 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Trường An Nh | C3315 | 572 | 22528 |
210 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hoàng Sa Khánh Hòa | C3315 | 572 | 22567 |
211 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xq Nha Trang | C1329 | 568 | 22363 |
212 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sản Xuất Tre Xanh | C1410 | 568 | 22378 |
213 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thương Mại Dịch Vụ Kỹ Thuật Lê Gia | C3315 | 568 | 22330 |
214 | Doanh Nghiệp Tư Nhân Thâm Lấn | C3100 | 574 | 22663 |
215 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Cơ Khí Khôi Anh | C3315 | 572 | 22528 |
216 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sản Xuất Thương Mại Hoàng Chiến | C1410 | 568 | 22378 |
217 | Doanh Nghiệp Tư Nhân sản Xuất Và Dịch Vụ Thương Mại Mai Trang | C2511 | 569 | 22408 |
218 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Tân Việt Tiến | C2511 | 568 | 22354 |
219 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Cơ Khí Gia Bảo | C3315 | 572 | 22567 |
220 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thương Mại & Sản Xuất Mây Tre Việt | C3100 | 568 | 22387 |
221 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Gia Thanh Kh | C3315 | 572 | 22579 |
222 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thương Mại & Dịch Vụ Nam Hùng | C3315 | 568 | 22327 |
223 | Doanh Nghiệp Tư Nhân Tín Lợi | C3100 | 568 | 22366 |
224 | Doanh Nghiệp Tư Nhân Tăng Thu | C1629 | 574 | 22678 |
225 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thương Mại Dịch Vụ Chế Tạo Lđck Tân Đạt Phát | C3315 | 572 | 22576 |
226 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Net Việt | C1629 | 568 | 22405 |
227 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Tánh Lộc | C2511 | 568 | 22366 |
228 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sản Xuất Dịch Vụ & Thương Mại Lập Xuân | C3315 | 568 | 22348 |
229 | Công Ty Cổ Phần Thuận Đức | B0810 | 571 | 22507 |
230 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn 1 Thành Viên Huỳnh Thanh | C2511 | 568 | 22360 |
231 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mtv sản Xuất Thương Mại & Dịch Vụ Trần Gia | C1079 | 569 | 22480 |
232 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Vạn Bình | C1629 | 571 | 22501 |
233 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Minh Thông Khánh Hòa | C2220 | 568 | 22363 |
234 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Quang Lộc | C2511 | 568 | 22336 |
235 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Dịch Vụ Kỹ Thuật Tàu Biển Thuận Phát | C3315 | 572 | 22528 |
236 | Công Ty Cổ Phần Thuận An | C3100 | 570 | 22711 |
237 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Dịch Vụ Kỹ Thuật Tàu Biển Chí Thạnh | C3315 | 572 | 22570 |
238 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Dịch Vụ Tiến Tới | C3315 | 568 | 22339 |
239 | Công Ty Cổ Phần Ql&xd Giao Thông Khánh Hòa | B0810 | 568 | 22357 |
240 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Cơ Khí Biển Tiến Đạt | C3315 | 572 | 22570 |
241 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Phúc Minh Phát Nh | C3315 | 572 | 22570 |
242 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Duy Thanh Vn | C3011 | 568 | 22405 |
243 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây Dựng Minh Đúc | C2395 | 568 | 22387 |
244 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Vĩnh Khương | C3011 | 569 | 22432 |
245 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thương Mại & sản Xuất Sơn Phát | C2396 | 571 | 22516 |
246 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Go Ahead | C3315 | 572 | 22570 |
247 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thuận Nguyên | C1410 | 568 | 22357 |
248 | Công Ty Cổ Phần Cà Phê Hoàng Tuấn | C1079 | 568 | 22393 |
249 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xuân Thịnh | C1020 | 569 | 22411 |
250 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn ấn Tượng | D3530 | 568 | 22342 |
1, THÀNH PHỐ NHA TRANG: 19/27 xã, phường:
*11 phường và 8 xã: Vĩnh Hòa, Vĩnh Hải, Vĩnh Phước, Ngọc Hiệp. Vĩnh Thọ, Xương Huân, Phương Sơn, Phước Hải. Vĩnh nguyên, Phước Long, Vĩnh trường. Vĩnh Lương, Vĩnh Phương, Vĩnh Ngọc, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Trung, Vĩnh Hiệp, Vĩnh Thái, Phước Đồng.
2, THÀNH PHỐ CAM RANH: 8/15 xã, phường:
*5 phường và 3 xã: Cam Nghĩa, Cam Phúc Bắc, Cam Phú, Cam Lợi, Cam Linh. Cam Thành Nam, Cam Phước Đông, Cam Thịnh Đông.
3, HUYỆN CAM LÂM: 13/14 xã, thị trấn:
*1 thị trấn và 12 xã: Cam Đức, Cam Tân, Cam Hòa, Cam Hải Đông, Cam Hải Tây, Cam Hiệp Bắc, Cam Hiệp Nam, Cam Phước Tây, Cam Thành Bắc, Cam An Bắc, Cam An Nam, Suối Cát, Suối Tân.
4, HUYỆN VẠN NINH: 12/13 xã, thị trấn:
*1 thị trấn và 11 xã: Vạn Giả. Đại Lãnh, Van, Phước, Van Long, Vạn Bình, Vạn Thọ, Vạn Khánh, Vạn Phú, Vạn Lương, Vạn Thắng, Xuân Sơn, Vạn Hưng.
5, THỊ XÃ NINH HÒA: 25/27 xã, phường.
*7 phường và 18 xã: Ninh Hiệp, Ninh Hải, Ninh Diêm, Ninh Thủy, Ninh Đa, Ninh Giang, Ninh Hà. Ninh Sơn, Ninh An, Ninh Thọ, Ninh Trung, Ninh Sim, Ninh Xuân, Ninh Thân, Ninh Đông, Ninh Phụng, Ninh Bình, Ninh Phước, Ninh Phú, Ninh Tân, Ninh Quang, Ninh Hưng, Ninh Lộc, Ninh Ích, Ninh Vân.
6, HUYỆN KHÁNH VĨNH: 4/14 xã, thị trấn:
*1 thị trấn và 3 xã: Khánh Vĩnh. Khánh Bình, Khánh Trung, Sơn Thái.
7, HUYỆN DIÊN KHÁNH: 18/19 xã, thị trấn:
*1 thị trấn và 17 xã: Diên Khánh, Diên Lâm, Diên Điền, Diên Xuân, Diên Sơn, Diên Đồng, Diên Phú, Diên Thọ, Diên Phước, Diên Lạc, Diên Hòa, Diên Thạnh, Diên Toàn, Diên An, Diên Bình, Diên Lộc, Suối Hiệp.
8, HUYỆN KHÁNH SƠN: 1/8 xã, thị trấn
*1 thị trấn: Tô Hạp.
- 1Quyết định 4783/2002/QĐ-UB sáp nhập Công ty Xử lý chất thải Thành phố vào Công ty Môi trường đô thị Thành phố (Doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích thuộc Sở Giao thông Công chánh Thành phố) do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2010 về chấn chỉnh công tác phân loại, thu gom, vận chuyển và xử lý, tiêu hủy chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại đối với các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2012 về Bộ tiêu chí kinh tế - kỹ thuật - công nghệ và cơ chế chính sách đầu tư Nhà máy xử lý chất thải rắn nguy hại (y tế và công nghiệp) thành phố Cần Thơ
- 1Quyết định 4783/2002/QĐ-UB sáp nhập Công ty Xử lý chất thải Thành phố vào Công ty Môi trường đô thị Thành phố (Doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích thuộc Sở Giao thông Công chánh Thành phố) do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 10/2007/QĐ-TTg ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 124/2004/QĐ-TTg ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2010 về chấn chỉnh công tác phân loại, thu gom, vận chuyển và xử lý, tiêu hủy chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại đối với các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 5Quyết định 39/2010/QĐ-TTg về hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 19/2010/TT-BKH quy định nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7Luật hợp tác xã 2012
- 8Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2012 về Bộ tiêu chí kinh tế - kỹ thuật - công nghệ và cơ chế chính sách đầu tư Nhà máy xử lý chất thải rắn nguy hại (y tế và công nghiệp) thành phố Cần Thơ
- 9Luật bảo vệ môi trường 2014
- 10Luật Doanh nghiệp 2014
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Luật thống kê 2015
- 13Chỉ thị 25/CT-TTg năm 2016 về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch điều tra thực trạng xử lý chất thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 3095/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Đào Công Thiên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/10/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực