- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 646/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 90/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung loại khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại các mỏ đất làm vật liệu san lấp vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3079/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG LOẠI KHOÁNG SẢN ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TẠI CÁC MỎ ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 646/QĐ-TTg ngày 15 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bổ sung loại khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại các mỏ đất làm vật liệu san lấp vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 681/TTr-STNMT-TN ngày 12 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung loại khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại các mỏ đất làm vật liệu san lấp vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế không thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Văn hóa và Thể Thao, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Phú Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG QUY HOẠCH LOẠI KHOÁNG SẢN ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | SHQH | Tên mỏ khoáng sản | Địa danh (thôn/làng, xã, huyện) | Tọa độ VN-2000 (kinh tuyến trục 107o, múi chiếu 3o) | Diện tích QH (ha) | Hiện trạng | Ghi chú | ||
Điểm khép góc | X(m) | Y(m) | |||||||
1 | QHĐ25 | Đất làm vật liệu san lấp và đá làm VLXDTT | Khu vực núi Cảnh Dương, xã Lộc Thủy và xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc | M1 | 1.802.607,710 | 601.958,090 | 55,8 | UBND tỉnh cấp phép khai thác cho Xí nghiệp Lâm nghiệp Long Phụng theo Giấy phép số 48/GP-UBND ngày 06/11/2017 và đang hoạt động khai thác với diện tích 3,56 ha và Báo cáo Kết quả thăm dò của Công ty CP Kim Long Motors được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 với diện tích 28,78 ha. | . |
M2 | 1.802.720,000 | 602.179,000 | |||||||
M3 | 1.802.775,000 | 602.255,000 | |||||||
M4 | 1.802.895,000 | 602.368,000 | |||||||
M5 | 1.803.092,000 | 602.206,000 | |||||||
M6 | 1.803.044,040 | 602.146,810 | |||||||
M7 | 1.803.668,810 | 601.738,170 | |||||||
M8 | 1.803.264,850 | 601.203,440 | |||||||
2 | QHĐ29 | Đất làm vật liệu san lấp và đá làm VLXDTT | Khu vực 1 núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc | M1 | 1.797.396,965 | 601.339,550 | 22,0 | UBND tỉnh cấp phép khai thác cho Công ty TNHH Xây dựng Đồng Tâm theo Giấy phép số 48/GP-UBND ngày 07/11/2016 và đang hoạt động khai thác với diện tích 6,0ha; và Báo cáo Kết quả thăm dò của Công ty TNHH XD và VT Minh Nhật được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 với diện tích 9,5 ha. | |
M2 | 1.797.394,210 | 601.739,520 | |||||||
M3 | 1.796.962,030 | 601.758,930 | |||||||
M4 | 1.796.736,250 | 601.751,090 | |||||||
M5 | 1.796.804,010 | 601.454,630 | |||||||
M6 | 1.797.015,840 | 601.414,240 | |||||||
3 | QHĐ30 | Đất làm vật liệu san lấp và đá làm VLXDTT | Khu vực 2 núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc | M1 | 1.797.785,590 | 601.342,420 | 60,5 | UBND tỉnh đã phê duyệt trữ lượng trong Báo cáo kết quả thăm dò của Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Địa ốc Nam Á với diện tích 20,0 ha tại Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 và Giấy phép thăm dò số 43/GP-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh cấp phép cho Công ty CP Đầu tư Thuận Hóa với diện tích 30,2 ha | |
M2 | 1.797.958,902 | 601.318,105 | |||||||
M3 | 1.798.045,920 | 601.417,820 | |||||||
M4 | 1.798.113,080 | 601.677,520 | |||||||
M5 | 1.797.847,150 | 601.949,838 | |||||||
M6 | 1.797.982,980 | 602.247,650 | |||||||
M7 | 1.797.977,631 | 602.376,560 | |||||||
M8 | 1.798.051,751 | 602.506,250 | |||||||
M9 | 1.798.184,160 | 602.538,855 | |||||||
M10 | 1.798.202,800 | 602.705,880 | |||||||
M11 | 1.798.156,109 | 602.899,188 | |||||||
M12 | 1.797.799,795 | 603.151,975 | |||||||
M13 | 1.797.804,795 | 602.762,145 | |||||||
M14 | 1.797.695,224 | 602.425,411 | |||||||
M15 | 1.797.577,738 | 601.795,689 | |||||||
M16 | 1.797.494,870 | 601.585,460 | |||||||
M17 | 1.797.831,110 | 601.501,110 |
- 1Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 3Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 4Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 5Công văn 2101/SXD-KTXD năm 2024 thực hiện đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu do Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 653/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt bổ sung Danh mục khu vực khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không đấu giá quyền khai thác khoáng sản tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 646/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 10Nghị quyết 90/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung loại khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại các mỏ đất làm vật liệu san lấp vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 12Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 13Công văn 2101/SXD-KTXD năm 2024 thực hiện đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu do Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội ban hành
- 14Quyết định 653/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt bổ sung Danh mục khu vực khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không đấu giá quyền khai thác khoáng sản tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 3079/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung loại khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại các mỏ đất làm vật liệu san lấp vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 3079/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực