Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1286/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều luật của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 19 thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 50/TTr-SXD ngày 16/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 tại các Quyết định của UBND tỉnh: Số 546/QĐ-UBND ngày 09/8/2017, số 190/QĐ-UBND ngày 02/4/2021, số 401/QĐ-UBND ngày 05/5/2022, số 820/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 và số 240/QĐ-UBND ngày 05/4/2023, như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh như sau:

“1. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1 như sau:

a) Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2025, gồm: 77 mỏ đá xây dựng với tổng diện tích 1.107,87 ha; 100 mỏ cát, sỏi lòng sông với tổng diện tích 1.310,93 ha và 179 mỏ đất đồi, với tổng diện tích 2.274,0169 ha.”

2. Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại các Quyết định của UBND tỉnh: Số 546/QĐ-UBND ngày 09/8/2017, số 820/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 như sau:

Điều chỉnh thông tin về tọa độ và diện tích 01 mỏ đá xây dựng, với diện tích là 14,8 ha; bổ sung 02 mỏ cát, sỏi lòng sông với tổng diện tích là 31,05 ha và 11 mỏ đất đồi, với tổng diện tích là 95,3 ha (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại các Quyết định của UBND tỉnh: Số 546/QĐ-UBND ngày 09/8/2017, số 190/QĐ-UBND ngày 02/4/2021, số 401/QĐ-UBND ngày 05/5/2022, số 820/QĐ-UBND ngay 27/7/2022 và số 240/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Công Thương;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 1075).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Danh mục mỏ đá chỉnh thông tin về tọa độ và diện tích

STT

Khu quy hoạch (Số hiệu trên bản đồ)

Tọa độ VN2000-Kinh tuyến trục 108, múi chiếu 3°

Diện tích (ha)

Tài nguyên dự báo (ngàn m3)

Trữ lượng đã thăm dò (ngàn m3)

Giai đoạn đến năm 2025

Giai đoạn đến năm 2030

X (m)

Y (m)

Thăm dò (ngàn m3)

Công suất dự kiến (ngàn m3/năm)

Thăm dò bổ sung (ngàn m3)

Công suất dự kiến (ngàn m3/năm)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

MỎ ĐÁ CHỈNH

 

 

 

V. THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

 

 

 

43

Thôn Vạn Lý, xã Phổ Phong (ĐP03) (STT43, Phụ lục I, Quyết định số 820/QĐ-UBND)

1.642.721,95

591.333,52

14,8

 

2.275,689

0

250

0

250

1.642.753,90

591.642,70

1.642.956,22

591.623,11

1.643.143,49

591.570,25

1.643.037,67

591.314,89

1.642.926,84

591.135,20

1.642.657,22

591.254,60

2. Danh mục mỏ cát, sỏi lòng sông bổ sung vào quy hoạch

STT

Khu quy hoạch

Tọa độ VN2000-Kinh tuyến trục 108, múi chiếu 3°

Diện tích (ha)

Tài nguyên dự báo (ngàn m3)

X(m)

Y (m)

1

Mỏ cát Xuân Đình, xã Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành (Vị trí 1)

1.657.812,07

587.116,39

8,31

200

1.657.893,56

587.301,25

1.657.691,34

587.355,98

1.657.468,42

586.768,12

2

Mỏ cát thôn Xuân Phổ Đông, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa

1674942.26

580589.69

7,28

218

1674788.00

580611.00

1674632.00

580998.00

1674862.72

580936.60

1674908.13

580863.86

1674930.56

580772.61

1674943.88

580675.64

1674611.89

581201.99

15,46

464

1674187.00

581369.00

1673739.00

581749.00

1673830.00

581859.00

1674286.65

581604.89

1674406.46

581400.83

3. Danh mục mỏ đất bổ sung vào quy hoạch

STT

Khu quy hoạch

Tọa độ VN2000-Kinh tuyến trục 108, múi chiếu 3°

Diện tích (ha)

Tài nguyên dự báo (ngàn m3)

X (m)

Y (m)

1

Mỏ đất Núi Cháy, thôn Phước Thọ II, xã Bình Phước, huyện Bình Sơn

1.691.138,85

585.048,60

9,97

686

1.691.198,21

585.007,35

1.691.220,11

584.910,40

1.691.290,53

584.858,43

1.691.435,55

584.842,43

1.691.504,16

584.794,76

1.691.522,86

584.781,76

1.691.466,51

584.626,71

1.691.337,26

584.609,87

1.691.347,88

584.769,43

1.691.264,99

584.777,86

1.691.164,27

584.844,65

1.691.003,84

584.902,95

1.690.807,17

584.948,84

1.691.086,80

585.083,35

1.691.099,72

585.075,09

2

Mỏ đất Núi Hóc Cáo, thôn Tham Hội 3, Xã Bình Thanh, huyện Bình Sơn và xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh

1.686.131,17

587.767,99

3,50

608

1.686.090,42

587.625,37

1.686.014,45

587.621,81

1.685.928,83

587.641,21

1.685.970,21

587.849,65

1.685.854,16

587.688,98

4,16

1.685.640,52

587.833,40

1.685.729,34

587.971,85

1.685.808,11

587.931,89

1.685.918,95

587.855,56

3

Mỏ đất đồi Gò Ninh, thôn An Điềm 1, xã Bình Chương, huyện Bình Sơn

1.688.703,90

578.236,47

6,0

360

1.688.689,49

578.353,44

1.688.610,90

578.371,64

1.688.572,72

578.352,87

1.688.533,07

578.351,26

1.688.388,33

578.155,78

1.688.484,56

578.060,13

1.688.544,25

578.058,56

4

Mỏ đất đồi Nổng Dẻ, thôn Tây Thuận, xã Bình Trung, huyện Bình Sơn

1.692.755,80

576.379,20

2,59

186

1.692.686,75

576.338,63

1.692.677,89

576.374,36

1.692.623,67

576.383,78

1.692.593,68

576.404,93

1.692.559,62

576.500,10

1.692.626,49

576.616,36

5

Mỏ đất Núi Dự, thôn An Tân, xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa

1.671.957,00

573.745,00

12

1.080

1.671.935,00

573.962,11

1.671.692,90

574.281,98

1.671.519,05

574.160,17

1.671.789,70

573.737,40

6

Mỏ đất Gò Chùa, thôn Tấn Lộc, xã Phổ Châu, thị xã Đức Phổ (Vị trí 1)

1.620.025,64

612.937,50

6,0

175

1.619.936,47

613.270,19

1.619.737,82

613.182,52

1.619.808,86

613.002,17

1.619.966,45

612.897,42

7

Mỏ đất Núi Thị (vị trí 3), thôn Phước Luông, xã Đức Hòa và xã Đức Tân, huyện Mộ Đức

1.651.907,95

592.647,09

10,25

1.200

1.652.101,59

592.659,14

1.652.177,80

592.676,22

1.652.177,76

592.676,38

1.652.178,36

592.676,35

1.652.294,39

592.670,39

1.652.341,90

592.900,00

1.652.234,66

592.925,24

1.652.190,12

592.941,38

1.652.174,04

592.919,96

1.652.151,17

592.934,18

1.652.129,74

592.947,51

1.652.107,42

592.943,57

1.652.070,52

592.929,34

1.652.025,85

592.893,75

1.652.001,80

592.859,70

1.652.000,00

592.858,98

1.651.968,88

592.846,52

1.651.926,90

592.834,93

1.651.908,30

592.797,10

1.651.895,23

592.775,52

1.651.860,30

592.726,59

1.651.853,64

592.719,94

1.651.868,40

592.711,02

1.651.880,64

592.695,34

1.651.887,45

592.676,59

1.651.907,88

592.648,52

8

Mỏ đất Núi Hòn Đá Táo, thôn Phước Luông, xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức

1.651.949,01

592.493,77

10,86

760,2

1.651.860,46

592.607,60

1.651.555,88

592.254,17

1.651.413,07

592.206,57

1.651.457.52

592.094,67

1.651.753,16

592.125,81

1.651.818,48

592.193,71

1.651.797,83

592.293,57

9

Mỏ đất Núi Thị (vị trí 4), thôn 3 và thôn 7, xã Đức Tân, huyện Mộ Đức

1.651.857,00

592.913,00

11,97

960

1.652.129,00

592.947,00

1.652.174,00

592.919,00

1.652.190,00

592.941,00

1.652.234,00

592.925,00

1.652.248,00

593.007,60

1.652.315,00

593.135,00

1.651.944,00

593.338,00

10

Mỏ đất Núi Cấm Ông Thi, thôn Xuân Đình, xã Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành

1.656.429,82

587.390,84

10,5

420

1.656.304,43

587.524,37

1.656.065,17

587.481,08

1.655.948,25

587.223,32

1.656.030,81

587.108,60

11

Mỏ đất Núi Đá Kè, thôn Thuận Hòa, xã Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành

1.657.094,77

586.665,73

7,5

300

1.657.002,00

586.973,00

1.656.858,00

587.070,00

1.656.769,55

587.009,11

1.656.922,64

586.648,88

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030

  • Số hiệu: 1286/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Đặng Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản