Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3040/QĐ-CT | Hải Phòng, ngày 01 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Xây dựng và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 136/TTr-SXD ngày tháng 04/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 621/QĐ-CT ngày 25/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (57 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-CT ngày 01 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (22 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | ||
Sở Xây dựng (hoặc Cơ quan theo thẩm quyền được giao) | UBND thành phố | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 | Dịch vụ bưu chính công ích | |||||
I. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (01 TTHC) | ||||||||
1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND thành phố quyết định. | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014; - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015; - Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
II. Lĩnh vực Phát triển đô thị (07 TTHC) | ||||||||
1 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc thẩm quyền của UBND thành phố. | 30 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng 2014; - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013; - Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013; - Quyết định 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013. |
2 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND thành phố. | 35 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng 2014; - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013; - Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013; - Quyết định 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013. |
3 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND thành phố. | 35 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng 2014; - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013; - Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013; - Quyết định 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013. |
4 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND thành phố. | 35 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng 2014; - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013; - Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013; - Quyết định 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013. |
5 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án tái thiết khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND thành phố | 35 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng 2014; - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013; - Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013; - Quyết định 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013. |
6 | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND thành phố. | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng 2014; - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013; - Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013; - Quyết định 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013. |
7 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt. | 30 ngày làm việc | 7 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng 2014; - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013; - Quyết định 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013. |
III. Lĩnh vực Nhà ở và Công sở (09 TTHC) | ||||||||
1 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở (theo quy định tại Khoản 5, Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP. | 25 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
2 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở (theo quy định tại Khoản 6, Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP. | 25 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
3 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | 25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
4 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố. | 15 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
5 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. | 45 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Nhà ở năm 2014. - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
6 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. | 25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Công ty TNHH MTV Quản lý và kinh doanh Nhà | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
7 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước. | 25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Cơ sở giáo dục, đào tạo đang theo học hoặc tại đơn vị quản lý vận hành nhà ở sinh viên | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
8 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. | 35 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
9 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài. | 22 ngày làm việc | 8 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
IV. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng (02 TTHC) | ||||||||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng; quy hoạch vùng huyện, liên huyện; quy hoạch chung xây dựng khu chức năng; quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố. | 20 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Thông tư số 20/2019/TT-BXD |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; - Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019; - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Quyết định số 1437/2017/QĐ-UBND ngày 6/6/2017. |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng; quy hoạch vùng huyện, liên huyện; quy hoạch chung xây dựng khu chức năng; quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố. | 25 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Thông tư số 20/2019/TT-BXD |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; - Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019; - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Quyết định số 1437/2017/QĐ-UBND ngày 6/6/2017. |
V. Lĩnh vực Xây dựng (03 TTHC) | ||||||||
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng. | 15 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014; - Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
2 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND thành phố cho phép hoạt động. | 20 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014; - Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
3 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND thành phố đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin. | 08 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014; - Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG (25 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
I. Lĩnh vực Xây dựng (18 TTHC) | |||||||
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 30 ngày làm việc đối với công trình, 15 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ | Sở Xây dựng | Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đ/ giấy phép; Đối với công trình 150.000 đồng/giấy phép | Mức độ 3 đối với nhà ở riêng lẻ | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018; - Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017. |
2 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 30 ngày làm việc đối với công trình, 15 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ | Sở Xây dựng | Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đ/ giấy phép; Đối với công trình 150.000 đồng/ giấy phép | Mức độ 3 đối với nhà ở riêng lẻ | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018; - Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017. |
3 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 30 ngày đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ (ngày làm việc) | Sở Xây dựng | Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đ/ giấy phép; Đối với công trình 150.000 đồng/ giấy phép | Mức độ 3 đối với nhà ở riêng lẻ | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018; - Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017. |
4 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 05 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 15.000 đồng/ giấy phép | Mức độ 3 đối với nhà ở riêng lẻ | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018; - Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017. |
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 05 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 15.000 đồng/ giấy phép | Mức độ 3 đối với nhà ở riêng lẻ | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018; - Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017. |
6 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 30 ngày làm việc đối với công trình, 15 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ | Sở Xây dựng | Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đ/ giấy phép; Đối với công trình 150.000 đồng/ giấy phép | Mức độ 3 đối với nhà ở riêng lẻ | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018; - Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017. |
7 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài. | 25 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 150.000đ/ chứng chỉ | Mức độ 3 | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018; - Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 1155/QĐ-SXD ngày 22/8/2018. |
8 | Cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | 20 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Cấp mới 300.000 đồng chứng chỉ; Điều chỉnh, bổ sung là 150.000 đồng/ chứng chỉ | Mức độ 3 | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018; - Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 1155/QĐ-SXD ngày 22/8/2018. |
9 | Cấp lại nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 150.000 đồng/ chứng chỉ | Mức độ 3 | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018; - Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 1155/QĐ-SXD ngày 22/8/2018. |
10 | Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | 20 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Cấp mới 1.000.000 đồng chứng chỉ; Điều chỉnh, bổ sung là 500.000 đồng/ chứng chỉ | Mức độ 3 | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018; - Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 1155/QĐ-SXD ngày 22/8/2018. |
11 | Cấp lại nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 500.000 đồng/ chứng chỉ | Mức độ 3 | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018; - Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 1155/QĐ-SXD ngày 22/8/2018. |
12 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh. | 30 ngày đối với dự án nhóm B; 20 ngày đối với dự án nhóm C (ngày làm việc) | Sở Xây dựng | Thông tư số 209/2016/TT-BTC |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
13 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh. | 20 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Thông tư số 209/2016/TT-BTC |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
14 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh. | 30 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Thông tư số 210/2016/TT-BTC |
|
| - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; - Thông tư số 210/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016; - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
15 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh. | 30 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Thông tư số 210/2016/TT-BTC |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
16 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016; - Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
17 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C). | 20 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 2.000.000 đ/giấy phép |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016; - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
18 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C). | 20 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 2.000.000 đ/giấy phép |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016; - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
II. Lĩnh vực Kỹ thuật hạ tầng đô thị (01 TTHC) | |||||||
1 | Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh. | 15 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Nghị định 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010; - Quyết định số 834/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Quyết định 2464/2015/QĐ-UBND ngày 2/11/2015. |
III. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (03 TTHC) | |||||||
1 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 200.000 đồng/ chứng chỉ |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014; - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015; - Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
2 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng. | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 200.000 đồng/ chứng chỉ |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014; - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015; - Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
3 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn). | 10 ngày làm việc | Sở Xây dựng | 200.000 đồng/ chứng chỉ |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014; - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015; - Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
IV. Lĩnh vực Nhà ở và Công sở (02 TTHC) | |||||||
1 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn thành phố. | 30 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
2 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua. | 15 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không | Mức độ 4 | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016. |
V. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng (01 TTHC) | |||||||
1 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng | 15 ngày làm việc | Sở Xây dựng | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; - Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (10 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý | |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
I. Lĩnh vực Xây dựng (07 TTHC) | |||||||
1 | Cấp Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, thành phố. | 30 ngày làm việc đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ | UBND cấp Huyện | Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/ giấy phép; Đối với công trình 150.000 đồng/ giấy phép |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018; - Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017. |
2 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, thành phố. | 30 ngày làm việc đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ | UBND cấp Huyện | Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/ giấy phép; Đối với công trình 150.000 đồng/ giấy phép |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018; - Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017. |
3 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, thành phố. | 30 ngày làm việc đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ | UBND cấp Huyện | Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng giấy phép; Đối với công trình 150.000 đồng/ giấy phép |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018; - Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017. |
4 | Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, thành phố. | 05 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | 15.000 đồng/giấy phép |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018; - Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017. |
5 | Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, thành phố. | 05 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | 15.000 đồng/giấy phép |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018; - Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017. |
6 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, thành phố. | 30 ngày làm việc đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ | UBND cấp Huyện | Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/ giấy phép; Đối với công trình 150.000 đồng/ giấy phép |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017. |
7 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh. | 20 ngày làm việc | UBND cấp Huyện | Thông tư số 209/2016/TT-BTC |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017. |
II. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng (03 TTHC) | |||||||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. | 15 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Theo Thông tư số 20/2019/TT-BXD |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật Quy hoạch đô thị số năm 2009; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; - Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019; - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Quyết định số 1437/2017/QĐ-UBND ngày 6/6/2017. |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. | 25 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Thông tư số 20/2019/TT-BXD |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật Quy hoạch đô thị số năm 2009; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; - Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019; - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; - Quyết định số 1437/2017/QĐ-UBND ngày 6/6/2017. |
3 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng | 15 ngày làm việc | UBND cấp huyện | Không |
| Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch. - Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020. |
- 1Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 621/QĐ-CT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 2211/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các cơ quan chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 2986/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 2211/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các cơ quan chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 3040/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 3040/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/10/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra