- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1568/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 01 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 27/TTr-SXD ngày 15/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 28 (hai mươi tám) thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 của UBND tỉnh Thái Bình).
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
TT | Tên TTHC, nhóm TTHC | Cơ quan giải quyết | Quyết định công bố của UBND tỉnh | Cơ quan, đơn vị phối hợp giải quyết | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||||
I. TTHC, nhóm TTHC liên thông cùng cấp | ||||||
A. Lĩnh vực Giám định tư pháp | ||||||
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng | x |
|
| Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
2 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | x |
|
| Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
3 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | x |
|
| Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
B. Lĩnh vực nhà ở | ||||||
1 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh | x |
|
| Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
2 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | x |
|
| Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
3 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | x |
|
| Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | - Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh - Sở Tài nguyên & MT; - Sở kế hoạch & đầu tư; - Sở Tài chính; - Cục thuế tỉnh. |
C. Lĩnh vực thẩm định dự án, thiết kế, dự toán | ||||||
1 | Thẩm định/thẩm định và phê duyệt dự án/dự án điều chỉnh; thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh. | x |
|
| Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | - Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh - Sở Kế hoạch & Đầu tư; - Sở y tế; - Sở Giáo dục &ĐT; - Sở Tài chính; - Sở Giao thông; - Sở Nông nghiệp &PTNT; - Sở Công thương; - Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch (các sở phối hợp tùy từng dự án) |
2 | Thẩm định/Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; Thẩm định, phê duyệt/thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán điều chỉnh của báo cáo kinh tế kỹ thuật | x |
|
| Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | - Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh - Sở Kế hoạch & Đầu tư; - Sở Y tế; - Sở Giáo dục &ĐT; - Sở Tài chính; - Sở Giao thông; - Sở Nông nghiệp &PTNT; - Sở Công thương; - Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch (các sở phối hợp tùy từng dự án) |
3 | Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | x |
|
| Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | - Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh - Sở Kế hoạch & Đầu tư; - Sở Y tế; - Sở Giáo dục &ĐT; - Sở Tài chính; - Sở Giao thông; - Sở Nông nghiệp &PTNT; - Sở Công thương; - Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch(các sở phối hợp tùy từng dự án) |
II. TTHC, nhóm TTHC liên thông giữa các cấp | ||||||
A. Lĩnh vực cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng | ||||||
1 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | x |
|
| Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | Bộ Xây dựng |
2 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hạng II, III | x |
|
| Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | Bộ Xây dựng |
3 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | x |
|
| Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 | Bộ Xây dựng |
4 | Thủ tục cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | x |
|
| Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 | Bộ Xây dựng |
5 | Thủ tục điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, hạng III | x |
|
| Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 | Bộ Xây dựng |
6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2, Điều 44a, Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; Sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) | x |
|
| Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 | Bộ Xây dựng |
7 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | x |
|
| Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 | Bộ Xây dựng |
8 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | x |
|
| Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 | Bộ Xây dựng |
9 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x |
|
| Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 | Bộ Xây dựng |
10 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | x |
|
| Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 | Bộ Xây dựng |
B. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | ||||||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | x |
|
| Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | - Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh - Sở Giao thông VT (nếu có liên quan đến quốc lộ, tỉnh lộ); - Sở Nông nghiệp & PTNT (nếu có liên quan đến đê điều và các loại đất nông nghiệp); - Sở Tài nguyên &MT (nếu có liên quan đến môi trường, sử dụng đất, tranh chấp đất đai); - UBND huyện, thành phố nơi có dự án. |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | X |
|
| Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | - Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh - Sở Giao thông VT (nếu có liên quan đến quốc lộ, tỉnh lộ); - Sở Nông nghiệp & PTNT (nếu có liên quan đến đê điều và các loại đất nông nghiệp); - Sở TN&MT (nếu có liên quan đến môi trường, sử dụng đất, tranh chấp đất đai); - UBND huyện, thành phố nơi có dự án. |
C. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản | ||||||
1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND tỉnh, cấp huyện quyết định | X |
|
| Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | - Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh - Sở Tài nguyên & MT; - Sở Kế hoạch & đầu tư; - Sở Tài chính; - Cục thuế tỉnh; - UBND huyện, thành phố nơi có dự án |
D. Lĩnh vực nhà ở | ||||||
1 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | x |
|
| Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | - Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh , Sở Tài chính, Sở TN&MT, UBND huyện, thành phố nơi có dự án |
2 | Đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP (đối với trường hợp đã lựa chọn được chủ đầu tư dự án) | x |
|
| Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; - Sở Tài chính; - Sở Tài nguyên & MT; - Sở kế hoạch & đầu tư; - UBND huyện, thành phố nơi có dự án |
3 | Đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP (đối với trường hợp đã lựa chọn được chủ đầu tư dự án) | x |
|
| Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 | - Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; - Sở Tài chính; - Sở Tài nguyên & MT; - Sở kế hoạch & đầu tư; - UBND huyện, thành phố nơi có dự án |
II Thủ tục hành chính cấp huyện:
TT | Tên TTHC, nhóm TTHC | Cơ quan giải quyết | Quyết định công bố của UBND tỉnh | Cơ quan, đơn vị phối hợp giải quyết | ||
I. TTHC, nhóm TTHC liên thông giữa các cấp | ||||||
A. Lĩnh vực thẩm định dự án, thiết kế, dự toán | ||||||
1 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế-kỹ thuật |
| x |
| Số 2694/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 | - Phòng Tài chính kế hoạch; - Phòng chuyên môn liên quan của cấp huyện; - Sở, ban, ngành có liên quan. |
B. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | ||||||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
| x |
| Số 2694/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 | - Sở Xây dựng (về Quy hoạch xây dựng) - Sở Giao thông VT (nếu có liên quan đến quốc lộ, tỉnh lộ); - Sở Nông nghiệp & PTNT (nếu có liên quan đến đê điều và các loại đất nông nghiệp); - Sở Tài nguyên &MT (nếu có liên quan đến môi trường, sử dụng đất, tranh chấp đất đai); |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
| x |
| Số 2694/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 | - Sở Xây dựng (về Quy hoạch xây dựng) - Sở Giao thông VT (nếu có liên quan đến quốc lộ, tỉnh lộ); - Sở Nông nghiệp & PTNT (nếu có liên quan đến đê điều và các loại đất nông nghiệp); - Sở Tài nguyên &MT (nếu có liên quan đến môi trường, sử dụng đất, tranh chấp đất đai); |
- 1Quyết định 2067/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 3040/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2067/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 3040/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 1568/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Khắc Thận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực