Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 301/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 10 tháng 9 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Đỗ Văn Chiến

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

1

Cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám, chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức Bệnh viện).

2

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám, chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức Bệnh viện).

3

Cấp lại chứng chỉ hành nghề y tư nhân ( do bị mất) cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám, chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức Bệnh viện).

4

Cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

5

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám Đa khoa

6

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám Nội tổng hợp, phòng khám gia đình, các phòng khám chuyên khoa tim mạch, nhi, lao và bệnh phổi và các phòng khám chuyên khoa hệ nội khác, phòng tư vấn khám, chữa bệnh qua điện thoại, phòng tư vấn chăm sóc sức khỏe qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông và thiết bị y tế

7

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Ngoại.

8

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa phụ sản - kế hoạch hóa gia đình.

9

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Răng-Hàm-Mặt.

10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Tai - Mũi- Họng.

11

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Mắt.

12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám Phẫu thuật thẩm mỹ.

13

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với Phòng khám chuyên khoa điều dưỡng, phục hồi chức năng và vật lý trị liệu.

14

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh.

15

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Tâm thần.

16

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Ung bướu.

17

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Da liễu.

18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng Xét nghiệm.

19

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với Nhà hộ sinh.

20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với cơ sở dịch vụ (CSDV) y tế (bào gồm: Cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, huyết áp; CSDV làm răng giả; CSDV chăm sóc sức khỏe tại nhà và CSDV kính thuốc).

21

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài.

22

Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám bệnh, chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện).

23

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (do bị mất) đối với các hình thức khám bệnh, chữa bệnh (trừ bệnh viện)

24

Cho phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo.

25

Giám định thương tật do tai nạn lao động cho người lao động bị tai nạn trong các trường hợp được xác định là tai nạn lao động, hoặc người bị tai nạn lao động hưởng trợ cấp 1 lần (bao gồm người đang làm việc; người đã nghỉ việc) và người bị tai nạn lao động hưởng trợ cấp hàng tháng khi vết thương cũ tái phát.

26

Giám định phúc quyết tai nạn lao động khi vết thương tái phát và khi người lao động, người sử dụng lao động hoặc BHXH không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa (gọi là người yêu cầu)

27

Giám định khả năng lao động để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động khi sức khỏe bị suy giảm.

28

Giám định khả năng lao động để thực hiện chế độ hưu trí đối với người về hưu chờ đủ tuổi đời để hưởng lương hưu hàng tháng khi bị ốm đau, tai nạn rủi ro mà suy giảm khả năng lao động.

29

Giám định khả năng lao động do người lao động bị mắc bệnh nghề nghiệp lần đầu

30

Giám định khả năng lao động do bệnh nghề nghiệp từ lần hai.

31

Giám định khả năng lao động đối với người đang hưởng chế độ mất sức lao động

32

Khám và cấp giấy chứng nhận sức khỏe cho người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài đối với các bệnh viện tỉnh

II

Lĩnh vực Y dược cổ truyền

33

Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị

34

Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị (do bị mất)

35

Gia hạn chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị

36

Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cở sở dịch vụ dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc.

37

Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở dịch vụ dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc

38

Gia hạn chứng chỉ hành nghề cho cá nhân đứng đầu cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc

39

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị

40

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị

41

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị

42

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc

43

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc

44

Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc

45

Cấp giấy phép hành nghề cho những người làm công việc chuyên môn tại các cơ sở hành nghề y học cổ truyền tư nhân.

46

Cấp chứng nhân bài thuốc gia truyền

47

Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trụ sở trên địa bàn (trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Y học cổ truyền Bộ Y tế)

48

Khám chữa bệnh cho trẻ dưới 6 tuổi

49

Khám chữa bệnh cho nhân dân vùng 135 ( vùng đặc biệt khó khăn).

50

Khám chữa bệnh cho người nghèo

51

Cấp chứng chỉ hành nghề thuốc y học cổ truyền

52

Cấp chứng nhận chuyển địa điểm hành nghề y, y học cổ truyền tư nhân

53

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề y tư nhân

54

Cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân

55

Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ răng giả (cấp mới).

56

Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (loại hình dịch vụ răng giả).

57

Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ xông hơi, Magssa.

58

Cấp Chứng nhận đủ điều kiện xông hơi, Magssa

59

Giấy xác nhận không hành nghề y-y dược học cổ truyền tư nhân đối với người đã đăng ký hành nghề trên địa bàn muốn chuyển đi địa phương khác.

60

Bổ sung chức năng cho bệnh viện ngoài công lập, trừ áp dụng kỹ thuật mới

60

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám chữa bệnh trừ bệnh viện

60

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức Khám, chữa bệnh trừ bệnh viện

63

Cấp chuyển địa điểm giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề khám chữa bệnh bằng Y học cổ truyền

64

Cấp chuyển địa điểm giấy chứng nhận đủ hành nghề y tư nhân đối với các hình thức trừ bệnh viện.

65

Đổi chứng chỉ hành nghề đối với các hình thức hành nghề trừ bệnh viện

66

Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ y tế

67

Cấp chứng chỉ hành nghề y

68

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y học cổ truyền tư nhân thuộc doanh nghiệp

69

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân thuộc doanh nghiệp, trừ bệnh viện

70

Đăng ký quảng cáo khám bệnh, chữa bệnh

71

Cấp giấy phép quảng cáo trong lĩnh vực khám chữa bệnh

72

Đăng ký quảng cáo về y tế

73

Đề nghị thỏa thuận quảng cáo sản phẩm hàng hóa trên lĩnh vực y tế

74

Tiếp nhận hồ sơ quảng cáo

75

Thu hồi chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị

76

Thu hồi chứng chỉ hành nghề cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc

77

Thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị

78

Thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc

79

Cấp lại giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền

80

Thu hồi giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền

81

Cấp thẻ hành nghề cho những người làm công việc chuyên môn tại các cơ sở hành nghề y học cổ truyền tư nhân

82

Xác nhận không hành nghề y học cổ truyền tại địa phương

83

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề trang thiết bị y tế

III

Lĩnh vực Dược-Mỹ phẩm

84

Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược

85

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài , người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược

86

Cấp đổi Chứng chỉ hành nghề dược (do hư hỏng, rách nát, thay đổi địa chỉ thường trú của cá nhân đăng ký hành nghề dược)

87

Cấp gia hạn Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược (do hết hạn)

88

Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược

89

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc

90

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm: nhà thuốc, quầy thuốc, đại lý bán thuốc của doanh nghiệp, tủ thuốc của trạm y tế .

91

Cấp Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (do thay đổi người quản lý chuyên môn về dược, thay đổi tên cơ sở kinh doanh nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh thuốc; thay đổi trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinhn doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc) cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc.

92

Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc.

93

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc.

94

Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh thuốc trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc.

95

Cấp giấy chứng nhận "thực hành tốt nhà thuốc"

96

Cấp giấy chứng nhận "thực hành tốt phân phối thuốc". (GDP)

97

Cấp lại giấy chứng nhận "thực hành tốt phân phối thuốc". (GDP)

98

Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc

99

Cấp “Phiếu tiếp nhận hồ sơ Hội thảo giới thiệu thuốc”.

100

Cấp “Phiếu tiếp nhận hồ sơ quảng cáo mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người”

101

Xét duyệt dự trù thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc của các bệnh viện tỉnh, thành phố, Trung tâm y tế quận, huyện, doanh nghiệp kinh doanh thuốc, đơn vị điều dưỡng thương binh, cơ sở y tế ngành, cơ sở y tế phục vụ người nước ngoài công tác tại Việt Nam, cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài đóng trên địa bàn, các đơn vị trực thuộc sở, Ban ngành khác quản lý (bản dự trù có xác nhận của sở, ban ngành chủ quản).

102

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam

103

Cấp đăng ký tổ chức hội thảo/ tổ chức sự kiện giới thiệu mỹ phẩm

104

Cấp giấy phép tiếp nhận thuốc phi mậu dịch

105

Cấp giấy xác nhận chấm dứt hành nghề kinh doanh thuốc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Áp dụng trong trường hợp đã được cấp Giấy Chứng nhận ĐĐKKD thuốc)

106

Cấp giấy xác nhận không kinh doanh thuốc tại tỉnh Tuyên quang (Áp dụng trong trường hợp chưa được cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc)

107

Cấp chứng chỉ hành nghề vắcxin sinh phẩm y tế.

108

Cấp lại chỉ hành nghề vắcxin sinh phẩm y tế

109

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề vắcxin sinh phẩm y tế

110

Cấp đổi chứng chỉ hành nghề vắcxin sinh phẩm y tế (do hỏng , rách nát)

111

Cấp Đăng ký sản xuất thuốc trong nước thuộc danh mục phụ lục 1 Quy chế đăng ký thuốc.

112

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề thuốc y học cổ truyền

113

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thuốc y học cổ truyền

114

Cấp đổi chứng chỉ hành nghề thuốc y học cổ truyền

115

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc

116

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc

117

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc

118

Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc (do hỏng, rách nát, thay đổi người quản lý chuyên môn, thay đổi tên cơ quan kinh doanh, địa điểm kinh doanh)

119

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề vắc xin, sinh phẩm y tế

120

Cấp gia hạn chứng nhận đủ điều kiện hành nghề vắcxin sinh phẩm y tế.

121

Cấp lại chứng nhận đủ điều kiện hành nghề vắcxin sinh phẩm y tế.

122

Cấp đổi chứng nhận đủ điều kiện hành nghề vắcxin sinh phẩm y tế.

IV

Lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế

123

Đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có trụ sở trên địa bàn trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ trang thiết bị và công trình y tế- Bộ Y tế.

V

Lĩnh vực vệ sinh an toàn và dinh dưỡng

124

Cấp chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm

125

Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo sản phẩm thực phẩm

126

Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm thông thường sản xuất trong nước

127

Cấp gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm

128

Cấp chứng nhận đã học tập kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm

129

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khoẻ cho người trực tiếp sản xuất, chế biến thực phẩm

130

Đăng ký Hội thảo giới thiệu thực phẩm chức năng

131

Cấp chứng nhận công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm

VI

Lĩnh vực pháp y, pháp y Tâm Thần.

132

Giám định pháp y

133

Giám định pháp y tâm Thần

VII

Lĩnh vực giải quyết đơn thư Khiếu nại, tố cáo

134

Giải quyết đơn khiếu nại.

135

Giải quyết đơn tố cáo

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành

  • Số hiệu: 301/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/09/2009
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Đỗ Văn Chiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/09/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản