Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3000/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO CẦN THU HÚT CỦA TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 19/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ để thu hút nhân lực về công tác tại tỉnh Tiền Giang; Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 19/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ để thu hút nhân lực về công tác tại tỉnh Tiền Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 3341/SNV-TCCC ngày 27/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục các chuyên ngành đào tạo cần thu hút của tỉnh Tiền Giang năm 2025.
Điều 2. Danh mục các chuyên ngành đào tạo cần thu hút ban hành kèm theo Quyết định này là cơ sở để thực hiện chính sách thu hút theo Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 19/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ để thu hút nhân lực về công tác tại tỉnh Tiền Giang (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế, Hiệu trưởng Trường Đại học Tiền Giang, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Tiền Giang, Thủ trưởng các sở, ngành và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO CẦN THU HÚT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 3000/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Chuyên ngành đào tạo cần thu hút | Trình độ đào tạo cần thu hút | Đơn vị dự kiến bố trí công tác | ||||||
Trong nước | Ngoài nước | ||||||||
Phó Giáo sư - Tiến sĩ | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Bác sĩ chuyên khoa I | Bác sĩ chuyên khoa II | Đại học chuyên ngành y | Tiến sĩ | |||
I | CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ xương khớp |
|
|
| 1 |
|
|
| Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy: 1 Chuyên khoa I |
2 | Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
| 4 |
| 1 |
| Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy: 1 Chuyên khoa I Bệnh viện Y học cổ truyền: 1 ĐH CN Y Trung tâm Y tế thị xã Cai Lậy: 1 Chuyên khoa I Trung tâm Y tế huyện Tân Phước: 1 Chuyên khoa I Trung tâm Y tế thành phố Gò Công: 1 Chuyên khoa I |
3 | Chấn thương chỉnh hình |
|
|
| 2 |
|
|
| Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy: 1 Chuyên khoa I Bệnh viện Đa khoa khu vực Gò Công: 1 Chuyên khoa I |
4 | Da liễu |
|
|
| 2 |
|
|
| Trung tâm Y tế huyện Tân Phước: 1 Chuyên khoa I Trung tâm Y tế huyện Cái Bè: 1 Chuyên khoa I |
5 | Gây mê hồi sức |
|
|
| 2 |
|
|
| Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy: 1 Chuyên khoa I Trung tâm Y tế huyện Cái Bè: 1 Chuyên khoa I |
6 | Hô hấp |
|
|
| 2 |
|
|
| Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy: 2 Chuyên khoa I |
7 | Hồi sức cấp cứu |
|
|
| 8 | 1 |
|
| Bệnh viện Đa khoa khu vực Gò Công: 1 Chuyên khoa I Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy: 1 Chuyên khoa I; 1 Chuyên khoa II Trung tâm Y tế thành phố Mỹ Tho: 2 Chuyên khoa I Trung tâm Y tế huyện Chợ Gạo: 1 Chuyên khoa I Trung tâm Y tế huyện Gò Công Đông: 1 Chuyên khoa I Trung tâm Y tế thành phố Gò Công: 1 Chuyên khoa I Trung tâm Y tế huyện Cái Bè: 1 Chuyên khoa I |
8 | Huyết học |
|
|
| 1 |
|
|
| Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy: 1 Chuyên khoa I |
9 | Lao |
|
|
| 1 |
|
|
| Trung tâm Y tế thành phố Gò Công: 1 Chuyên khoa I |
10 | Nội tiết |
|
|
| 3 |
|
|
| Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy: 2 Chuyên khoa I Trung tâm Y tế huyện Cái Bè: 1 Chuyên khoa I |
11 | Nội Tim mạch |
|
|
| 2 | 1 |
|
| Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy: 1 Chuyên khoa I; 1 Chuyên khoa II Trung tâm Y tế huyện Cai Lậy: 1 Chuyên khoa I |
12 | Nội thần kinh |
|
|
| 1 |
|
|
| Trung tâm Y tế thành phố Mỹ Tho: 1 Chuyên khoa I |
13 | Ngoại tổng quát |
|
|
| 6 |
|
|
| Trung tâm Y tế huyện Gò Công Đông: 1 Chuyên khoa I Trung tâm Y tế huyện Châu Thành: 1 Chuyên khoa I Trung tâm Y tế thành phố Mỹ Tho: 1 Chuyên khoa I Trung tâm Y tế huyện Chợ Gạo: 1 Chuyên khoa I Trung tâm Y tế thành phố Gò Công: 1 Chuyên khoa I Trung tâm Giám định Y khoa: 1 Chuyên khoa I |
14 | Nhãn khoa |
|
|
| 3 |
|
|
| Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy: 1 Chuyên khoa I Trung tâm Y tế huyện Tân Phước: 1 Chuyên khoa I Trung tâm Y tế huyện Gò Công Đông: 1 Chuyên khoa I |
15 | Nhi khoa |
|
|
| 4 | 1 |
|
| Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy: 1 Chuyên khoa I; 1 Chuyên khoa II Trung tâm Y tế huyện Tân Phước: 1 Chuyên khoa I Trung tâm Y tế thành phố Mỹ Tho: 1 Chuyên khoa I Trung tâm Y tế huyện Chợ Gạo: 1 Chuyên khoa I |
16 | Răng Hàm Mặt |
|
|
| 1 |
|
|
| Trung tâm Y tế thị xã Cai Lậy: 1 Chuyên khoa I |
17 | Sản phụ khoa |
|
|
| 8 |
|
|
| Trung tâm Y tế huyện Châu Thành: 1 Chuyên khoa I Trung tâm Y tế thành phố Mỹ Tho: 1 Chuyên khoa I Trung tâm Y tế thành phố Gò Công: 2 Chuyên khoa I Trung tâm Y tế huyện Cái Bè: 1 Chuyên khoa I Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy: 1 Chuyên khoa I Bệnh viện Đa khoa khu vực Gò Công: 1 Chuyên khoa I Trung tâm Y tế huyện Cai Lậy: 1 Chuyên khoa I |
18 | Tai mũi họng |
|
|
| 2 |
|
|
| Trung tâm Y tế huyện Chợ Gạo: 1 Chuyên khoa I Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy: 1 Chuyên khoa I |
19 | Tâm thần |
|
|
| 2 |
|
|
| Trung tâm Y tế thành phố Mỹ Tho: 1 Chuyên khoa I Trung tâm Y tế thành phố Gò Công: 1 Chuyên khoa I |
20 | Tiết niệu |
|
|
| 3 |
|
|
| Trung tâm Y tế thành phố Mỹ Tho: 3 Chuyên khoa I |
21 | Thần kinh |
|
|
| 1 |
|
|
| Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy: 1 Chuyên khoa I |
22 | Truyền nhiễm |
|
|
| 1 |
|
|
| Trung tâm Y tế huyện Cái Bè: 1 Chuyên khoa I |
23 | Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng |
|
|
| 1 |
| 1 |
| Bệnh viện Đa khoa khu vực Gò Công: 1 ĐH CN Y Trung tâm Y tế huyện Cái Bè: 1 Chuyên khoa I |
24 | Xét nghiệm |
|
|
| 1 |
|
|
| Trung tâm Y tế thành phố Mỹ Tho: 1 Chuyên khoa I |
25 | Y đa khoa |
|
|
|
|
| 58 |
| Bệnh viện Đa khoa Tiền Giang: 20 ĐH CN Y Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy: 8 ĐH CN Y Bệnh viện Tâm thần: 5 ĐH CN Y Chi cục dân số: 1 ĐH CN Y Trung tâm Y tế huyện Cai Lậy: 2 ĐH CN Y Trung tâm Y tế huyện Tân Phước: 4 ĐH CN Y Trung tâm Y tế huyện Chợ Gạo: 8 ĐH CN Y Trung tâm Y tế huyện Gò Công Tây: 1 ĐH CN Y Trung tâm Y tế huyện Gò Công Đông: 5 ĐH CN Y Trung tâm Y tế thành phố Gò Công: 2 ĐH CN Y Trung tâm Y tế huyện Tân Phú Đông: 1 ĐH CN Y Trung tâm Giám định Y khoa: 1 ĐH CN Y |
26 | Y học cổ truyền |
|
|
|
| 1 | 1 |
| Bệnh viện Đa khoa khu vực Gò Công: 1 ĐH CN Y Bệnh viện Y học cổ truyền: 1 Chuyên khoa II |
27 | Y học dự phòng |
|
|
|
|
| 2 |
| Trung tâm Y tế huyện Tân Phước: 1 ĐH CN Y Trung tâm Y tế thành phố Gò Công: 1 ĐH CN Y |
II | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Luật |
| 2 |
|
|
|
|
| Khoa Kinh tế - Luật |
2 | Du lịch |
| 2 |
|
|
|
|
| Khoa Kinh tế - Luật |
3 | Quản trị kinh doanh |
| 2 |
|
|
|
|
| Khoa Kinh tế - Luật |
4 | Kinh tế học |
| 2 |
|
|
|
|
| Khoa Kinh tế - Luật |
5 | Kế toán |
| 2 |
|
|
|
|
| Khoa Kinh tế - Luật |
6 | Tài chính - Ngân hàng |
| 2 |
|
|
|
|
| Khoa Kinh tế - Luật |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
|
|
| 1 | Khoa Kỹ thuật công nghiệp |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
|
|
|
| 1 | Khoa Kỹ thuật công nghiệp |
9 | Kỹ thuật xây dựng |
| 1 |
|
|
|
|
| Khoa Kỹ thuật công nghiệp |
10 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
|
|
|
|
|
| 1 | Khoa Kỹ thuật công nghiệp |
11 | Kỹ thuật Điện |
|
|
|
|
|
| 1 | Khoa Kỹ thuật công nghiệp |
12 | Kỹ Thuật Điện tử |
|
|
|
|
|
| 1 | Khoa Kỹ thuật công nghiệp |
13 | Kỹ thuật phần mềm |
|
|
|
|
|
| 1 | Khoa Kỹ thuật công nghiệp |
14 | An toàn thông tin |
|
|
|
|
|
| 1 | Khoa Kỹ thuật công nghiệp |
15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
|
|
|
| 1 | Khoa Kỹ thuật công nghiệp |
16 | Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
|
|
| 1 | Khoa Kỹ thuật công nghiệp |
17 | Thú y |
| 2 |
|
|
|
|
| Khoa Nông nghiệp và Công nghệ thực phẩm |
18 | Bảo vệ thực vật |
| 1 |
|
|
|
|
| Khoa Nông nghiệp và Công nghệ thực phẩm |
19 | Công nghệ thực phẩm | 1 |
|
|
|
|
|
| Khoa Nông nghiệp và Công nghệ thực phẩm |
20 | Ngôn ngữ Anh |
| 2 |
|
|
|
|
| Khoa Sư phạm và Khoa học cơ bản |
III | TRƯỜNG CAO ĐẲNG TIỀN GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kỹ thuật Cơ khí động lực |
|
| 2 |
|
|
|
| Khoa Cơ khí - Xây dựng |
2 | Du lịch |
|
| 1 |
|
|
|
| Khoa Kinh tế - Tổng hợp |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
| 1 |
|
|
|
| Khoa Kinh tế - Tổng hợp |
4 | Kỹ thuật Chế biến món ăn |
|
| 1 |
|
|
|
| Khoa Kinh tế - Tổng hợp |
Ghi chú:
- Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Y tế: 129 chỉ tiêu (62 CKI, 4 CKII, 63 đại học)
- Trường Đại học Tiền Giang: 28 chỉ tiêu (trong nước: 01 Phó GSTS, 18 tiến sĩ; ngoài nước: 09 tiến sĩ)
- Trường Cao đẳng Tiền Giang: 05 chỉ tiêu thạc sĩ
- 1Quyết định 3044/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các chuyên ngành đào tạo cần thu hút của tỉnh Tiền Giang năm 2021
- 2Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục các chuyên ngành đào tạo cần thu hút của tỉnh Tiền Giang năm 2023
- 3Quyết định 26/2024/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn trình độ chuyên môn, ngành đào tạo và phân cấp quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 3000/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục chuyên ngành đào tạo cần thu hút của tỉnh Tiền Giang năm 2025
- Số hiệu: 3000/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra