- 1Quyết định 49/2008/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn chung đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng thuộc Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 06/2011/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 49/2008/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 38/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 39/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các tổ chức thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở và ngang sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Ban Dân tộc và trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 35/2016/QĐ-UBND điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 55/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phỏng (và tương đương) các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Giao thông vận tải; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum do tỉnh Kon Tum ban hành
- 16Quyết định 26/2017/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng, Phó Trưởng đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Kon Tum ban hành
- 17Quyết định 33/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó Trưởng các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum
- 18Quyết định 35/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) các đơn vị thuộc Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
- 19Quyết định 34/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế; Trưởng, Phó đơn vị trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum
- 20Quyết định 39/2017/QĐ-UBND quy định Điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum
- 21Quyết định 40/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum
- 22Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
- 23Quyết định 22/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
- 24Quyết định 17/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 25Quyết định 20/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 26Quyết định 21/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
- 27Quyết định 22/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
- 28Quyết định 43/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- 29Quyết định 33/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 11/2022/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Quyết định 49/2008/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn chung đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng thuộc Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 06/2011/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 49/2008/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 38/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 39/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các tổ chức thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở và ngang sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Ban Dân tộc và trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 35/2016/QĐ-UBND điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 55/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phỏng (và tương đương) các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Giao thông vận tải; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum do tỉnh Kon Tum ban hành
- 16Quyết định 26/2017/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng, Phó Trưởng đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Kon Tum ban hành
- 17Quyết định 33/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó Trưởng các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum
- 18Quyết định 35/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) các đơn vị thuộc Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
- 19Quyết định 34/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế; Trưởng, Phó đơn vị trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum
- 20Quyết định 39/2017/QĐ-UBND quy định Điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum
- 21Quyết định 40/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum
- 22Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
- 23Quyết định 22/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
- 24Quyết định 17/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 25Quyết định 20/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 26Quyết định 21/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
- 27Quyết định 22/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
- 28Quyết định 43/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- 29Quyết định 33/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 11/2022/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2024/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 03 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BÃI BỎ CÁC QUYẾT ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM BAN HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 29/2024/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính Nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 192/TTr-SNV ngày 24 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ các Quyết định
Bãi bỏ toàn bộ các Quyết định sau đây:
1. Quyết định số 49/2008/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn chung đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tỉnh Kon Tum;
2. Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc bổ sung Quyết định số 49/2008/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum;
3. Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum;
4. Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum;
5. Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum;
6. Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các tổ chức thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở và ngang sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum;
7. Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Ban Dân tộc; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum;
8. Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum;
9. Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum;
10. Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum;
11. Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum;
12. Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum;
13. Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở và Trưởng, Phó đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum;
14. Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
15. Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum;
16. Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng, Phó Trưởng đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum;
17. Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó Trưởng các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum;
18. Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế; Trưởng, Phó đơn vị trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum;
19. Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) các đơn vị thuộc Sở Công Thương;
20. Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum;
21. Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum;
22. Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum;
23. Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điểm của một số Điều trong các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
Điều 2. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành
1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ lƿnh vực quản lý nhà nước của cơ quan, đơn vị có trách nhiệm rà soát, bãi bỏ hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền bãi bỏ văn bản hướng dẫn, quy định chi tiết thi hành các văn bản quy định tại Điều 1 Quyết định này (nếu có).
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 13 tháng 6 năm 2024./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 49/2008/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn chung đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng thuộc Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 06/2011/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 49/2008/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 38/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 39/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các tổ chức thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở và ngang sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Ban Dân tộc và trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 35/2016/QĐ-UBND điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 55/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phỏng (và tương đương) các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Giao thông vận tải; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum do tỉnh Kon Tum ban hành
- 16Quyết định 26/2017/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng, Phó Trưởng đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Kon Tum ban hành
- 17Quyết định 33/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó Trưởng các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum
- 18Quyết định 35/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) các đơn vị thuộc Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
- 19Quyết định 34/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế; Trưởng, Phó đơn vị trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum
- 20Quyết định 39/2017/QĐ-UBND quy định Điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum
- 21Quyết định 40/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum
- 22Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
- 23Quyết định 22/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
- 24Quyết định 17/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 25Quyết định 20/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 26Quyết định 21/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
- 27Quyết định 22/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
- 28Quyết định 43/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- 29Quyết định 33/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 11/2022/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 30/2024/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- Số hiệu: 30/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực