Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2022/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 20 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 09/2020/QĐ-UBND NGÀY 07/4/2020 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2021/QĐ-UBND NGÀY 27/3/2021 CỦA UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

n cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 74/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc đặt, đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;

Căn cứ tại Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về nhiệm vụ chung năm 2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 632/TTr-STNMT ngày 24/11/2022; Tờ trình số 633/TTr-STNMT ngày 24/11/2022; Tờ trình số 654/TTr-STNMT ngày 08/12/2022 và kết quả biểu quyết của các thành viên UBND thành phố tại phiên họp ngày 25/11/2022 (Thông báo số 602/TB-VP ngày 07/12/2022 của Văn phòng UBND thành phố) và phiên họp ngày 08/12/2022 (Thông báo số 609/TB-VP ngày 15/12/2022 của Văn phòng UBND - thành phố).

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 5555/STNMT-CCQLĐĐ ngày 20/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất các tuyến đường ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 và Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng

1. Bổ sung giá đất một số tuyến đường tại bảng giá đất Quyết định 09/2020/QĐ ngày 07/4/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng được quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

2. Bổ sung giá đất Khu công nghiệp tại bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ ngày 07/4/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng được quy định tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.

3. Sửa đổi giá đất một số tuyến đường ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng được quy định tại Phụ lục IV, V kèm theo Quyết định này.

4. Sửa đổi tên một số tuyến đường ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng được quy định tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Bãi bỏ quy định giá đất tuyến đường 10,5m nối từ đường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng

Điều 3. Bãi bỏ Điều 8 quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Trưởng ban Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.

2. Quy định chuyển tiếp:

a) Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ nhà, đất để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, nộp các khoản thuế, lệ phí khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất và được các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng theo quy định tại Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND của UBND thành phố. Riêng đối với các trường hợp đã nộp hồ sơ hợp lệ trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa có giá đất tại bảng giá đất để xác định các khoản thu tài chính từ đất đai thì được áp dụng theo Quyết định này.

b) Trường hợp giá đất quy định tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này thấp hơn giá đất đã quy định tại Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND. Giao Cục Thuế thành phố chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ vào giá đất tại Phụ lục này điều chỉnh giảm lập bộ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cho chu kỳ ổn định 5 năm 2022-2026.

c) Trường hợp giá đất quy định tại Bảng số 01, Phụ lục V kèm theo Quyết định này cao hơn giá đất đã quy định tại Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND thì người sử dụng đất tiếp tục nộp tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp năm 2022 theo Thông báo năm 2022. Kể từ ngày 01/01/2023, giao Cục Thuế thành phố chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ vào giá đất tại Phụ lục này để điều chỉnh tăng bộ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cho chu kỳ ổn định 5 năm 2022-2026 cho thời gian ổn định còn lại./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính nhủ;
- Các Bộ: TN&MT, TC, XD, TP;
- TTTU, TT HĐND TP;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND Tp;
- Chánh và các Phó Chánh Văn phòng UBND Tp;
- Cục Thuế thành phố;
- Các Sở, Ban, Ngành, hội, đoàn thể của Tp;
- UBND các quận, huyện, xã, phường;
- Chi cục Quản lý đất đai;
- Trung tâm Phát triển quỹ đất;
- Văn phòng Đăng ký đất đai;
- Cổng thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, KT (120).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Kỳ Minh

 

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG GIÁ ĐẤT TẠI PHỤ LỤC I BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2021/QĐ-UBND
(Kèm theo Quyết định số: 30/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: 1.000 đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

I

Quận Cm Lệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bình Hòa 16

18.440

 

 

 

 

12.910

 

 

 

 

9.220

 

 

 

 

2

Phước Tường 16

6.350

 

 

 

 

4.450

 

 

 

 

3.180

 

 

 

 

3

Trinh Đường

6.350

 

 

 

 

4.450

 

 

 

 

3.180

 

 

 

 

4

Đường Hòa An 24

 

6.156

5.391

4.464

3.636

 

4.309

3.774

3.125

2.545

 

3.078

2.696

2.232

1.818

5

Đường Hòa An 25

 

6.840

5.990

4.960

4.040

 

4.788

4.193

3.472

2.828

 

3.420

2.995

2.480

2.020

II

Quận Liên Chiu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trương Công Huấn

7.070

 

 

 

 

4.950

 

 

 

 

3.540

 

 

 

 

2

Đào Ngọc Chua

5.970

 

 

 

 

4.180

 

 

 

 

2.990

 

 

 

 

3

Bắc Thượng 1

7.070

 

 

 

 

4.950

 

 

 

 

3.540

 

 

 

 

4

Bắc Thượng 2

5.970

 

 

 

 

4.180

 

 

 

 

2.990

 

 

 

 

5

Bắc Thượng 3

5.970

 

 

 

 

4.180

 

 

 

 

2.990

 

 

 

 

6

Bắc Thượng 4

5.970

 

 

 

 

4.180

 

 

 

 

2.990

 

 

 

 

7

Bắc Thượng 5

5.970

 

 

 

 

4.180

 

 

 

 

2.990

 

 

 

 

8

Lê Doãn Nhạ (đoạn tiếp theo từ đường 7,5m đang thi công đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc)

17.460

 

 

 

 

12.220

 

 

 

 

8.730

 

 

 

 

III

Quận Ngũ Hành Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Trọng Thứ

7.530

 

 

 

 

5.270

 

 

 

 

3.770

 

 

 

 

2

Hoàng Hối Khanh

7.530

 

 

 

 

5.270

 

 

 

 

3.770

 

 

 

 

3

Lê Thì Hiến

6.460

 

 

 

 

4.520

 

 

 

 

3.230

 

 

 

 

4

Trần Minh Thiệt

9.820

 

 

 

 

6.870

 

 

 

 

4.910

 

 

 

 

5

Trương Minh Hùng

6.460

 

 

 

 

4.520

 

 

 

 

3.230

 

 

 

 

6

Nguyễn Quý Cảnh

7.530

 

 

 

 

5.270

 

 

 

 

3.770

 

 

 

 

7

Ban Ban 1

6.460

 

 

 

 

4.520

 

 

 

 

3.230

 

 

 

 

8

Ban Ban 2

6.460

 

 

 

 

4.520

 

 

 

 

3.230

 

 

 

 

9

Ban Ban 3

6.460

 

 

 

 

4.520

 

 

 

 

3.230

 

 

 

 

10

Ban Ban 4

6.460

 

 

 

 

4.520

 

 

 

 

3.230

 

 

 

 

11

Ban Ban 5

6.460

 

 

 

 

4.520

 

 

 

 

3.230

 

 

 

 

12

Ban Ban 6

6.460

 

 

 

 

4.520

 

 

 

 

3.230

 

 

 

 

13

Ban Ban 7

6.460

 

 

 

 

4.520

 

 

 

 

3.230

 

 

 

 

14

Ban Ban 8

6.460

 

 

 

 

4.520

 

 

 

 

3.230

 

 

 

 

15

Ban Ban 9

6.460

 

 

 

 

4.520

 

 

 

 

3.230

 

 

 

 

16

Ban Ban 10

6460

 

 

 

 

4.520

 

 

 

 

3.230

 

 

 

 

17

Ban Ban 11

6.460

 

 

 

 

4.520

 

 

 

 

3.230

 

 

 

 

18

Ban Ban 12

6.460

 

 

 

 

4.520

 

 

 

 

3.230

 

 

 

 

19

Ban Ban 14

6.460

 

 

 

 

4.520

 

 

 

 

3.230

 

 

 

 

20

Ban Ban 15

7.530

 

 

 

 

5.270

 

 

 

 

3.770

 

 

 

 

21

Ban Ban 16

6.460

 

 

 

 

4 520

 

 

 

 

3.230

 

 

 

 

22

Ban Ban 17

6.460

 

 

 

 

4.520

 

 

 

 

3.230

 

 

 

 

23

Mc Sơn 7

26.610

 

 

 

 

18.630

 

 

 

 

13.310

 

 

 

 

24

Bùi Quốc Khái

18.585

 

 

 

 

13.010

 

 

 

 

9.290

 

 

 

 

25

Đa Mặn 15

14.460

 

 

 

 

10.120

 

 

 

 

7230

 

 

 

 

26

Lê Hữu Khánh (Đoạn tiếp theo từ đường Mỹ Đa Tây 10 đến giáp đường Lê Hữu Khánh hiện hữu)

23.210

 

 

 

 

16.250

 

 

 

 

11.610

 

 

 

 

27

Phạm Tuấn Tài - Đoạn 7,5m (Đoạn đường từ đường Mỹ Đa Tây 10 đến giáp đường Nguyễn Lữ)

20.000

 

 

 

 

14.000

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

28

Mỹ Đa Tây 10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 7,5m

20.000

 

 

 

 

14.000

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

- Đoạn 5,5m

17.000

 

 

 

 

11.900

 

 

 

 

8.500

 

 

 

 

29

Mỹ Đa Tây 11

15.300

 

 

 

 

10.710

 

 

 

 

7.650

 

 

 

 

30

Mỹ Đa Tây 12

20.000

 

 

 

 

14.000

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

31

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 20m

24.846

 

 

 

 

17.392

 

 

 

 

12.423

 

 

 

 

 

- Đoạn 15m

21.119

 

 

 

 

14.783

 

 

 

 

10.560

 

 

 

 

IV

Quận Sơn Trà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỹ Khê 7

39.960

18.470

16.020

12.320

10.580

27.972

12.930

11.210

8.620

7.410

19.980

9.240

8.010

6.160

5.290

2

H Nghinh (Đoạn đường từ đường Võ Văn Kiệt đến giáp khu vực đang thi công)

84.860

21.140

18.100

14.820

12.090

59.400

14.800

12.670

10.370

8.460

42.430

10.570

9.050

7.410

6.050

3

Mỹ Khê 8

41.430

18.470

16.020

12.530

10.220

29.000

12.930

11.210

8.770

7.150

20.720

9.240

8.010

6.270

5.110

4

Ngô Quang Huy

47.230

17.740

15.230

12.420

10.110

33.060

12.420

10.660

8.690

7.080

23.620

8.870

7.620

6.210

5.060

V

Quận Thanh Khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bàu Sen 1

35.310

 

 

 

 

24.720

 

 

 

 

17.660

 

 

 

 

2

Bàu Sen 2

33.710

 

 

 

 

23.600

 

 

 

 

16.860

 

 

 

 

3

Bàu Sen 3

32.100

 

 

 

 

22.470

 

 

 

 

16.050

 

 

 

 

4

Xuân Hoà 3

32.100

 

 

 

 

22.470

 

 

 

 

16.050

 

 

 

 

5

Xuân Hoà 4

32.100

 

 

 

 

22.470

 

 

 

 

16.050

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG GIÁ ĐẤT TẠI PHỤ LỤC II BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2021/QĐ-UBND
(Kèm theo Quyết định số: 30/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: 1.000 đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Đinh Văn Chất

6.120

 

 

 

 

4.284

 

 

 

 

3.060

 

 

 

 

2

Nguyễn Bá Loan

4.856

 

 

 

 

3.399

 

 

 

 

2.428

 

 

 

 

3

Hà Văn Mao

4.856

 

 

 

 

3.399

 

 

 

 

2.428

 

 

 

 

4

Nguyễn Án

4.856

 

 

 

 

3.399

 

 

 

 

2.428

 

 

 

 

5

Bờ Đằm 1

5.392

 

 

 

 

3.774

 

 

 

 

2.696

 

 

 

 

6

Bờ Đằm 2

4.856

 

 

 

 

3.399

 

 

 

 

2.428

 

 

 

 

7

Bờ Đằm 3

4.856

 

 

 

 

3.399

 

 

 

 

2.428

 

 

 

 

8

Bờ Đằm 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

5.392

 

 

 

 

3.774

 

 

 

 

2.696

 

 

 

 

 

Đoạn 5,5m

4.856

 

 

 

 

3.399

 

 

 

 

2.428

 

 

 

 

9

Bờ Đằm 5

4.856

 

 

 

 

3.399

 

 

 

 

2.428

 

 

 

 

10

Bờ Đằm 6

4.856

 

 

 

 

3.399

 

 

 

 

2.428

 

 

 

 

11

Bờ Đằm 7

4.856

 

 

 

 

3.399

 

 

 

 

2.428

 

 

 

 

12

Bờ Đằm 8

4.856

 

 

 

 

3.399

 

 

 

 

2.428

 

 

 

 

13

Bờ Đằm 9

4.856

 

 

 

 

3.399

 

 

 

 

2.428

 

 

 

 

14

Bờ Đằm 10

4.856

 

 

 

 

3.399

 

 

 

 

2.428

 

 

 

 

15

Bờ Đằm 11

4.856

 

 

 

 

3.399

 

 

 

 

2.428

 

 

 

 

16

Bờ Đằm 12

4.856

 

 

 

 

3.399

 

 

 

 

2428

 

 

 

 

17

Bờ Đằm 14

4.856

 

 

 

 

3.399

 

 

 

 

2.428

 

 

 

 

18

Ống Khế 1

4.381

 

 

 

 

3.066

 

 

 

 

2.190

 

 

 

 

19

Ống Khế 2

3.724

 

 

 

 

2.606

 

 

 

 

1.862

 

 

 

 

20

Ống Khế 3

3.724

 

 

 

 

2 606

 

 

 

 

1.862

 

 

 

 

21

Ống Khế 4

3.724

 

 

 

 

2 606

 

 

 

 

1.862

 

 

 

 

22

Ống Khế 5

3.724

 

 

 

 

2.606

 

 

 

 

1.862

 

 

 

 

23

Ống Khế 6

3.724

 

 

 

 

2.606

 

 

 

 

1.862

 

 

 

 

24

Đá Bàn 1

5.992

 

 

 

 

4.194

 

 

 

 

2.996

 

 

 

 

25

Đá Bàn 2

4.200

 

 

 

 

2.940

 

 

 

 

2.100

 

 

 

 

26

Đá Bàn 3

4.200

 

 

 

 

2.940

 

 

 

 

2.100

 

 

 

 

27

Đá Bàn 4

4.200

 

 

 

 

2.940

 

 

 

 

2.100

 

 

 

 

28

Đá Bàn 5

3.570

 

 

 

 

2.499

 

 

 

 

1.785

 

 

 

 

29

Đá Bàn 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 7,5m

5.992

 

 

 

 

4.194

 

 

 

 

2.996

 

 

 

 

 

Đoạn 3,75m

3.570

 

 

 

 

2.499

 

 

 

 

1.785

 

 

 

 

30

Đá Bàn 7

3.570

 

 

 

 

2.499

 

 

 

 

1.785

 

 

 

 

31

Đá Bàn 8

3.570

 

 

 

 

2.499

 

 

 

 

1.785

 

 

 

 

32

Đá Bàn 9

4.200

 

 

 

 

2.940

 

 

 

 

2.100

 

 

 

 

33

Đá Bàn 10

3.570

 

 

 

 

2.499

 

 

 

 

1.785

 

 

 

 

34

Đá Bàn 11

5.992

 

 

 

 

4.194

 

 

 

 

2.996

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

GIÁ ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)

STT

Khu Công nghiệp

Giá đất (1.000đ/m2)

1

Khu công nghiệp Liên Chiểu

2.466

2

Khu công nghiệp Hòa Khánh

3.259

3

Khu công nghiệp Hòa Khánh mở rộng

3.240

4

Khu công nghiệp Đà Nẵng

4.649

5

Khu công nghiệp Dịch vụ thủy sản Đà Nẵng

4.246

6

Khu công nghiệp Hòa Cầm

3.345

Ghi chú: Giá đất tại các Khu công nghiệp nêu trên là đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng và thời hạn theo quy định tại bảng giá đất là 70 năm

 

PHỤ LỤC IV

SỬA ĐỔI, GIẢM GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
(kèm theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của UBND thành phố)

ĐVT: 1.000đ/m2

TT

Tên đường /đoạn đường

Giá đất ở đã ban hành tại Quyết định 07/2021/QĐ-UBND (Vị trí 1)

Giá đất điều chỉnh lại

Vị trí 1

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ

1

Phan Huy Ôn

27.190

23.480

16.436

11.740

2

Trần Hữu Trang

25.900

23.480

16.436

11.740

3

Cầm Bá Thước

46.070

42.220

29.554

21.110

4

2 Tháng 9

 

 

-

-

 

- Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Phan Thành Tài

98.800

98.800

69.160

49.400

 

- Đoạn từ Phan Thành Tài đến Tiểu La

98.800

83.980

58.786

41.990

 

- Đoạn từ đến Tiểu La đến Xô Viết Nghệ Tĩnh

98.800

98.800

69.160

49.400

 

- Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách Mạng Tháng 8

47.150

47.150

33.005

23.575

5

Duy Tân

 

 

-

-

 

- Đoạn Núi Thành đến Lê Đình Thám

72.960

62.016

43.411

31.008

 

- Đoạn Lê Đình Thám đến Nguyễn Hữu Thọ

72.960

72.960

51.072

36.480

 

- Đoạn còn lại

56.400

56.400

39.480

28.200

6

Hoàng Diệu

 

 

-

-

 

- Đoạn từ ngã năm Phan Châu Trinh, Trần Quốc Toản, Trần Bình Trọng đến Nguyễn Văn Linh

98.800

93.450

65.415

46.725

 

- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương

96.132

96.132

67.292

48.066

 

- Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân

81.063

81.063

56.744

40.532

7

Nguyễn Văn Trỗi

 

 

-

-

 

- Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu

76.740

62.016

43.411

31.008

 

- Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn và quận Sơn Trà

35.050

35.050

24.535

17.525

8

Trưng Nữ Vương

 

 

-

-

 

- Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Nguyễn Thiện Thuật

76.370

74.079

51.855

37.040

 

- Đoạn từ Nguyễn Thiện Thuật đến Duy Tân

76.370

76.370

53.459

38.185

 

- Đoạn Từ Duy Tân đến Nguyễn Hữu Thọ

55.380

55.380

38.766

27.690

 

- Đoạn còn lại

52.650

52.650

36.855

26.325

9

Trần Thị Lý

 

 

-

-

 

- Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu

72.960

62.016

43.411

31.008

 

- Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn

33.370

33.370

23.359

16.685

10

Vũ Miên

8.000

6.000

4.200

3.000

11

Huỳnh Tịnh Của

8.000

6.000

4.200

3.000

12

Nguyễn Văn Xuân

 

 

-

-

 

- Đoạn 7,5m

8.740

8.740

6.118

4.370

 

- Đoạn 5,5m

7.870

6.000

4.200

3.000

13

Đoạn đường Quốc lộ 1A cũ (đoạn từ cầu Đỏ cũ đến đường ĐT 605)

3.200

1.540

1.078

770

14

An Hải 5

 

 

-

-

 

- Đoạn 5,5m

22.300

22.300

15.610

11.150

 

- Đoạn 3,5m

22.300

19.500

13.650

9.750

15

Nguyễn Bỉnh Khiêm

30.960

29.320

20.524

14.660

16

Mạc Thiên Tích

 

 

-

-

 

- Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến giáp đường Đoàn Khuê

21.920

14.460

10.122

7.230

 

- Đoạn từ đường Đoàn Khuê đến giáp đường Anh Thơ

21.920

21.920

15.344

10.960

17

K20

 

 

-

-

 

- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu

16.160

16.160

11.312

8.080

 

- Đoạn từ Nguyễn Đình Chiểu đến Đoàn Khuê

22.090

17.776

12.443

8.888

 

- Đoạn còn lại từ Đoàn Khuê đến Nghiêm Xuân Yêm

22.090

22.090

15.463

11.045

Ghi chú: Giá đất từ Vị trí 2 đến Vị trí 5 giữ nguyên không thay đổi.

 

PHỤ LỤC V

SỬA ĐỔI, TĂNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
(Kèm theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của UBND thành phố)

Bảng số 1

ĐVT: 1.000đ/m2

TT

n đường /đoạn đường

Giá đất ở đã ban hành tại Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND (Vị trí 1)

Giá đất điều chỉnh lại Vị trí 1

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ

1

Nguyễn Hữu Dật

40.220

50.030

35.021

25.015

2

Huỳnh Tấn Phát

 

 

 

 

 

- Đoạn từ 30 Tháng 4 đến Phan Đăng Lưu

43.610

50.030

35.021

25.015

 

- Đoạn còn lại

41.030

50.030

35.021

25.015

3

Trần Đăng Ninh

33.760

40.134

28.094

20.067

4

Võ Thành Vỹ

6.000

7.330

5.131

3.665

 

Bảng số 2

TT

Tên đường /đoạn đường đã ban hành

Giá đất ở đã ban hành tại Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND
(Vị trí 1)

Tên đường /đoạn đường điều chỉnh lại

Giá đất điều chỉnh lại Vị trí 1

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ

1

Lưu Quý Kỳ

 

Lưu Quý Kỳ

39.670

27.769

19.835

 

- Đoạn 5,5 m

39.670

 

 

 

 

 

- Đoạn 3,5 m

34.410

 

 

 

 

2

Phan Kế Bính

 

Phan Kế Bính

32.490

22.743

16.245

 

- Đoạn từ Châu Văn Liêm đến số nhà 82A

32.490

 

 

 

 

 

- Đoạn còn lại

27.990

 

 

 

 

Ghi chú: Giá đất từ Vị trí 2 đến Vị trí 5 giữ nguyên không thay đổi.

 

PHỤ LỤC VI

ĐỔI TÊN MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)

STT

STT theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND

Tên đường theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND

Nay đổi tên thành đường theo Nghị quyết số 74/2021/NQ-HĐND

1

692

Gò Nảy 11

Hòa Phú 6

2

693

Gò Nảy 12

Hòa Phú 7

3

694

Gò Nảy 14

Hòa Phú 8

4

687

Gò Nảy 6

Hòa Phú 9

5

686

Gò Nảy 5

Hòa Phú 10

6

689

Gò Nảy 8

Hòa Phú 11

7

691

Gò Nảy 10

Hòa Phú 12

8

690

Gò Nảy 9

Hòa Phú 14

9

688

Gò Nảy 7

Hòa Phú 15

10

685

Gò Nảy 4

Hòa Phú 16

11

683

Gò Nảy 2

Hòa Phú 17

12

684

Gò Nảy 3

Hòa Phú 18

13

682

Gò Nảy 1

Hòa Phú 19

Ghi chú: Về giá đất vẫn giữ nguyên không thay đổi